Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA lop ghep 3+4 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.66 KB, 28 trang )

Tuần 2
Tuần 2
Giảng : Thứ hai ngày tháng 8 năm 2010.
Giảng : Thứ hai ngày tháng 8 năm 2010.
Tiết 1
Tiết 1
Chào cờ
Chào cờ
Tiết 2+3
Tiết 2+3
Tập đọc- Kể chuyện
Tập đọc- Kể chuyện
A
A
i
i
có lỗi
có lỗi
I/
I/
Mục tiêu :
Mục tiêu :
- HS : hiểu ý nghĩa : Phải biết nh
- HS : hiểu ý nghĩa : Phải biết nh
ờng nhịn
ờng nhịn
bạn,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi
bạn,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi
khi chót c
khi chót c
xử không tốt với bạn. trả lời đ


xử không tốt với bạn. trả lời đ
-
-
ợc câu hỏi trong bài.
ợc câu hỏi trong bài.
- HS : Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu
- HS : Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu
chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; B
chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; B
ớc
ớc
đầu biết đọc phân biệt lời ng
đầu biết đọc phân biệt lời ng
ời dẫn
ời dẫn
chuyện với lời nhân vật.
chuyện với lời nhân vật.
- HS : biết quý trọng tình bạn.
- HS : biết quý trọng tình bạn.
II/
II/
Đồ dùng thiết bị:
Đồ dùng thiết bị:
-GV : tranh. bảng phụ .; phiếu ND
-GV : tranh. bảng phụ .; phiếu ND
-HS : SGK
-HS : SGK
III/
III/
Các hoạt động dạy học :

Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : - HS hát
1. ổn định tổ chức : - HS hát
2. Kiểm tra :
2. Kiểm tra :
- HS đọc bài:
- HS đọc bài:
Hai bàn tay em
Hai bàn tay em
, trả lời câu
, trả lời câu
hỏi ND bài
hỏi ND bài
3. Bài mới :
3. Bài mới :
(1) Giới thiệu bài
(1) Giới thiệu bài
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
(2) HD luyện đọc
(2) HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bài ,ghi bảng : Cô-rét
- GV đọc mẫu bài ,ghi bảng : Cô-rét
ti ; En-ri-cô.
ti ; En-ri-cô.
- HS đọc đúng tên n

- HS đọc đúng tên n
ớc ngoài.
ớc ngoài.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV uốn nắn đọc đúng
- GV uốn nắn đọc đúng
- HS đọc nối tiếp 5 đoạn của bài
- HS đọc nối tiếp 5 đoạn của bài
-GV HD cách đọc ngắt nghỉ đúng câu
-GV HD cách đọc ngắt nghỉ đúng câu
(bảng phụ ) kết hợp giải nghĩa từ khó
(bảng phụ ) kết hợp giải nghĩa từ khó
SGK
SGK
-HS đọc trong nhóm theo đoạn
-HS đọc trong nhóm theo đoạn
- HS đọc đồng thanh theo nhóm.
- HS đọc đồng thanh theo nhóm.
(3) HD tìm hiểu bài
(3) HD tìm hiểu bài
-HS đọc thàm bài và thảo luận câu hỏi
-HS đọc thàm bài và thảo luận câu hỏi
SGK ,theo nhóm bàn.
SGK ,theo nhóm bàn.
- Đại diện nhóm trìng bày KQ
- Đại diện nhóm trìng bày KQ
- GV bổ sung, chốt lại :
- GV bổ sung, chốt lại :
Toán

Toán
Các số có sáu chữ số
Các số có sáu chữ số
-HS biết mối quan hệ giữa đơn vị
-HS biết mối quan hệ giữa đơn vị
các hàng liên tiếp.
các hàng liên tiếp.
-HS biết đọc viết các số có đến sáu
-HS biết đọc viết các số có đến sáu
chữ số.
chữ số.
- HS yêu thích môn học. chăm chỉ
- HS yêu thích môn học. chăm chỉ
làm BT
làm BT
- GV : Phiếu BT
- GV : Phiếu BT
-HS SGK
-HS SGK
-HS hát
-HS hát
-K/T HS làm BT1 ở VBT và KT việc
-K/T HS làm BT1 ở VBT và KT việc
làm bài ở nhà .
làm bài ở nhà .
1. Số có sáu chữ số.
1. Số có sáu chữ số.
a. Ôn về hàng trăm , chục, nghìn,
a. Ôn về hàng trăm , chục, nghìn,
chục nghìn

chục nghìn
-HS nêu : 10 đơn vị = 1 chục
-HS nêu : 10 đơn vị = 1 chục


10 chục = 1trăm
10 chục = 1trăm


10 trăm = 1nghìn
10 trăm = 1nghìn


10 nhgìn = 1 chục nghìn.
10 nhgìn = 1 chục nghìn.
b. Hàng trăm nghìn:
b. Hàng trăm nghìn:
- GV nêu : 10 chục nghìn = 1 trăm
- GV nêu : 10 chục nghìn = 1 trăm
nghìn
nghìn


1 trăm nghìn viết là :
1 trăm nghìn viết là :
100000.
100000.
c.Viết đọc các số có sáu chữ số.
c.Viết đọc các số có sáu chữ số.
- Bảng phụ gắn các số nh

- Bảng phụ gắn các số nh
SGK
SGK
- HS đếm xem có bao nhiêu thẻ
- HS đếm xem có bao nhiêu thẻ
100000?; Có bao nhiêu
100000?; Có bao nhiêu
thẻ1000 ?, ; Bao nhiêu thẻ1 ĐV?
thẻ1000 ?, ; Bao nhiêu thẻ1 ĐV?
- GV gắn thẻ số vào dòng cột cuối
- GV gắn thẻ số vào dòng cột cuối
cùng
cùng
( nh
( nh
SGK)
SGK)
- HS đọc ( viết ) các số đó
- HS đọc ( viết ) các số đó
-GV viết các số ,HS lấy thẻ số t
-GV viết các số ,HS lấy thẻ số t
ơng
ơng
- ND phiếu ND
- ND phiếu ND
(4) HD luyện đọc lại
(4) HD luyện đọc lại
-GV đọc mẫu Đ1
-GV đọc mẫu Đ1
- Mời HS đọc phân vai ( En- ri- cô ; Cô-

- Mời HS đọc phân vai ( En- ri- cô ; Cô-
rét-ti ; bố )
rét-ti ; bố )
- HS thi đọc phân vai .
- HS thi đọc phân vai .
-GV,lớp NX ,GV ghi điểm .
-GV,lớp NX ,GV ghi điểm .
tứngvới số .
tứngvới số .
2. Thực hành :
2. Thực hành :
Bài 1- Viết theo mẫu
Bài 1- Viết theo mẫu
- HS phân tích mẫu nh
- HS phân tích mẫu nh
SGK.
SGK.
b. HS nêu số cần điền vào ô trống :
b. HS nêu số cần điền vào ô trống :
523453.
523453.
-HS viết và đọc số : 523453.
-HS viết và đọc số : 523453.
Bài 2 Viết theo mẫu
Bài 2 Viết theo mẫu
- HS tự làm bài ,rồi nêu KQ
- HS tự làm bài ,rồi nêu KQ
Bài 3 - Đọc các số.
Bài 3 - Đọc các số.
-GV ghi bảng : 96315 ; 796315 ;

-GV ghi bảng : 96315 ; 796315 ;


106315 ; 106827.
106315 ; 106827.
- GV chỉ số ,HS đọc các số.
- GV chỉ số ,HS đọc các số.
Bài 4 Viết các số sau .
Bài 4 Viết các số sau .
-GV đọc cho HS viết vào bảng con :
-GV đọc cho HS viết vào bảng con :
a. 63115 ; b. 723936 ;
a. 63115 ; b. 723936 ;
c. 943103 ; d .860372 .
c. 943103 ; d .860372 .


( chuyển tiết )
( chuyển tiết )
Lịch sử
Lịch sử
Làm quen với bản đồ
Làm quen với bản đồ
(T)
(T)
I/
I/
Mục tiêu
Mục tiêu
:

:
- HS nêu đ
- HS nêu đ
ợc các b
ợc các b
ớc sử dụng bản
ớc sử dụng bản
đồ : Đọc tên bản đồ , xem bảng chú
đồ : Đọc tên bản đồ , xem bảng chú
giải, tìm đối t
giải, tìm đối t
ợng lịch sử
ợng lịch sử
- HS biết đọc bản đồ ở mức độ đơn
- HS biết đọc bản đồ ở mức độ đơn
giản : nhận biết vị trí, đặc điểm của
giản : nhận biết vị trí, đặc điểm của
đối t
đối t
ợng trên bản đồ ; Dựa vào kí
ợng trên bản đồ ; Dựa vào kí
hiệu mầu sắc phân biệt độ cao, nhận
hiệu mầu sắc phân biệt độ cao, nhận
biết núi, cao nguyên, đồng bằng ,
biết núi, cao nguyên, đồng bằng ,
vùng biển.
vùng biển.
- HS yêu thích học môn lịch sử.
- HS yêu thích học môn lịch sử.
II/

II/
Đồ dùng thiết bị
Đồ dùng thiết bị
:
:
- GV: Bản đồ tự nhiên VN, bản đồ
- GV: Bản đồ tự nhiên VN, bản đồ
hành chính VN.
hành chính VN.
- HS : SGK
- HS : SGK
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. Kiểm tra : + Định nghĩa đơn giản
2. Kiểm tra : + Định nghĩa đơn giản
về bản đồ ?
về bản đồ ?
+ Cho biết một số yếu tố của bản đồ
+ Cho biết một số yếu tố của bản đồ
( tên , ph
( tên , ph
ơng h
ơng h
ớng, tỉ lệ , lí hiệu bản
ớng, tỉ lệ , lí hiệu bản
đồ .) ?

đồ .) ?
3. Bài mới :
3. Bài mới :
(3) Cách sử dụng bản đồ :
(3) Cách sử dụng bản đồ :
(HĐ1) làm việc cả lớp
(HĐ1) làm việc cả lớp
- GV : Nêu tên bản đồ cho ta biết
- GV : Nêu tên bản đồ cho ta biết
điều gì ?
điều gì ?
- Dựa vào chú giải H 3 đọc kí hiệu
- Dựa vào chú giải H 3 đọc kí hiệu
+ Chỉ đ
+ Chỉ đ
ờng biên giới phần đất liền
ờng biên giới phần đất liền
của Việt Nam với các n
của Việt Nam với các n
ớc láng
ớc láng
Kể chuyện ( 15)
Kể chuyện ( 15)


(1)-GV nêu MĐ YC tiết học : Dựa vào
(1)-GV nêu MĐ YC tiết học : Dựa vào
trí nhớ , tranh kể lại câu truyện :
trí nhớ , tranh kể lại câu truyện :
Ai có lỗi

Ai có lỗi
(2) HD kể chuyện
(2) HD kể chuyện
-HS đọc cách kể trong SGK và đọc
-HS đọc cách kể trong SGK và đọc


mẫu , xem tranh . En- ri- cô mặc áo
mẫu , xem tranh . En- ri- cô mặc áo
xanh, Cô- rét-ti mặc áo nâu.
xanh, Cô- rét-ti mặc áo nâu.
- HS kể chuyện trong nhóm
- HS kể chuyện trong nhóm
- 5 HS kể nối tiếp theo đoạn tr
- 5 HS kể nối tiếp theo đoạn tr
ớc lớp ,dựa
ớc lớp ,dựa
theo tranh.
theo tranh.
- Lớp bình chọn ng
- Lớp bình chọn ng
ời kể hay nhất.
ời kể hay nhất.
giềng H3 ?
giềng H3 ?
+ Giải thích vì sao lại biết đó là
+ Giải thích vì sao lại biết đó là
biên giới quốc gia ?
biên giới quốc gia ?
- HS trả lời

- HS trả lời
-GV giúp HS nêu đ
-GV giúp HS nêu đ
ợc các b
ợc các b
ớc sử
ớc sử
dụng bản đồ .
dụng bản đồ .
(4) Bài tập
(4) Bài tập
(HĐ2) thực hành theo nhóm
(HĐ2) thực hành theo nhóm
-HS làm BT4a,b SGK Tr8,9,10. thoe
-HS làm BT4a,b SGK Tr8,9,10. thoe
nhóm bàn.
nhóm bàn.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.
khác bổ sung.
- GV hoạn thiện :
- GV hoạn thiện :
+ Các n
+ Các n
ớc lắng giềng : VN; Lào ;
ớc lắng giềng : VN; Lào ;
Cam pu- chia.
Cam pu- chia.
+ Vùng biên giới n

+ Vùng biên giới n
ớc ta là phần
ớc ta là phần
biển đông.
biển đông.
+ Quần đảo VN : Hoàng Sa; Tr
+ Quần đảo VN : Hoàng Sa; Tr
ờng
ờng
Sa ,
Sa ,
+ Một số đảo của VN : Phú Quốc;
+ Một số đảo của VN : Phú Quốc;
Côn Đảo Cát Bà ,
Côn Đảo Cát Bà ,
+ Một số sông chính : Sông Hồng ;
+ Một số sông chính : Sông Hồng ;
sông Tiền ; sông Hậu Giang,
sông Tiền ; sông Hậu Giang,
(HĐ3) làm việc cả lớp
(HĐ3) làm việc cả lớp
-GV treo bản đồ
-GV treo bản đồ
-HS đọc tên , chỉ h
-HS đọc tên , chỉ h
ớng : Bắc , Nam ,
ớng : Bắc , Nam ,
Đông , Tây và một số tỉnh ,nơi em
Đông , Tây và một số tỉnh ,nơi em
đang ở ?

đang ở ?
-* Chú ý cách chỉ bản đồ .
-* Chú ý cách chỉ bản đồ .
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :
- Về luyện đọc ,CB bài sau.
- Về luyện đọc ,CB bài sau.
Tiết 4
Tiết 4
Toán
Toán


Trừ các số có ba chữ số
Trừ các số có ba chữ số
( có nhớ một lần )
( có nhớ một lần )
(T) Tr7
(T) Tr7
I/
I/
Mục tiêu :
Mục tiêu :
- HS biết thực hiện phép trừ các số có ba
- HS biết thực hiện phép trừ các số có ba
chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục
chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc hàng trăm )

hoặc hàng trăm )
- HS biết vận dụng vào giải toán có lời
- HS biết vận dụng vào giải toán có lời
văn ( có một phép trừ )
văn ( có một phép trừ )
- HS yêu thích môn học , chăm chỉ làm
- HS yêu thích môn học , chăm chỉ làm
bài tập.
bài tập.
II/
II/
Đồ dùng thiết bị :
Đồ dùng thiết bị :
- GV : phiếu BT.
- GV : phiếu BT.
- HS GSK, bút dạ .
- HS GSK, bút dạ .
III/
III/
Các hoạt đọng dạy học :
Các hoạt đọng dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát .
1. ổn định tổ chức : HS hát .
2. Kiểm tra : HS làm BT1 VBTvà KT
2. Kiểm tra : HS làm BT1 VBTvà KT
Tập đọc
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(T)

(T)
- HS hiểu ND bài :
- HS hiểu ND bài :


Ca ngợi Dế Mèn
Ca ngợi Dế Mèn
có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
bất công, bênh vực chị nhà Trò yếu
bất công, bênh vực chị nhà Trò yếu
đuối.
đuối.
- Chọn đ
- Chọn đ
ợc danh hiệu phù hợp với
ợc danh hiệu phù hợp với
tính cách của Dế Mèn.
tính cách của Dế Mèn.
- HS biết đọc giọng phù hợp với tính
- HS biết đọc giọng phù hợp với tính
cách mạnh mẽ của nhân vật Dế
cách mạnh mẽ của nhân vật Dế
Mèn.
Mèn.
- GV : Tranh SGK, bảng phụ, phiếu
- GV : Tranh SGK, bảng phụ, phiếu
ND
ND
- HS : SGK

- HS : SGK
việc làm bài ở nhà .
việc làm bài ở nhà .
3 . Bài mới :
3 . Bài mới :
(1) Giới thiệu phép trừ: 432-215= ?
(1) Giới thiệu phép trừ: 432-215= ?
- Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Đặt tính và thực hiện phép tính .
- (Thực hiện n
- (Thực hiện n
SGK)
SGK)
- KL KQ : 432-215= 217
- KL KQ : 432-215= 217
- Vài HS nhắc lại cách thực hiện KQ.
- Vài HS nhắc lại cách thực hiện KQ.
(2) Giới thiệu phép trừ: 627-143= ?
(2) Giới thiệu phép trừ: 627-143= ?
- GV( thực hiện t
- GV( thực hiện t
ơng tự nh
ơng tự nh
trên )
trên )
(3) Thực hành
(3) Thực hành
Bài 1 Tính
Bài 1 Tính
-HS làm bài CN rồi nêu KQ

-HS làm bài CN rồi nêu KQ
-GV KL :
-GV KL :


541 422 564 783
541 422 564 783


127 114 215 356
127 114 215 356


414 308 349 442
414 308 349 442
Bài 2 Tính
Bài 2 Tính
-HS làm bài vào vở , đổi chéo vở KT báo
-HS làm bài vào vở , đổi chéo vở KT báo
cáo.
cáo.
- GVNX KL:
- GVNX KL:


627 746 516 935
627 746 516 935


443 251 342 551

443 251 342 551


184 495 174 384
184 495 174 384
Bài 3
Bài 3


-HS nêu YC BT, tìm hiểu bài , làm bài
-HS nêu YC BT, tìm hiểu bài , làm bài
CN , 1 em làm trên bảng.
CN , 1 em làm trên bảng.
-GV NX KL: Đ/S : 207 con tem.
-GV NX KL: Đ/S : 207 con tem.
Bài 4
Bài 4
- HS đọc kĩ phần tóm tắt và thảo luận ,
- HS đọc kĩ phần tóm tắt và thảo luận ,
nêu bài toán.
nêu bài toán.
-Các em làm bài CN , 1em trình bày bài
-Các em làm bài CN , 1em trình bày bài
vào phiếu, nêu KQ
vào phiếu, nêu KQ
- GV KL : Đ/S : 216 cm
- GV KL : Đ/S : 216 cm
- HS hát.
- HS hát.
- HS đọc bài :

- HS đọc bài :
Mẹ ốm
Mẹ ốm
, trả lời câu hỏi
, trả lời câu hỏi
(1) Giới thiệu bài
(1) Giới thiệu bài
- HS xem tranh và trả lời :
- HS xem tranh và trả lời :
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
(2) HD luyện đọc và tìm hiểu bài :
(2) HD luyện đọc và tìm hiểu bài :
a. Luyện đọc :
a. Luyện đọc :
- 1 em đọc bài và chia đoạn (3Đ)
- 1 em đọc bài và chia đoạn (3Đ)
- Đọc (L1) luyện đọc đúng .
- Đọc (L1) luyện đọc đúng .
- Đọc (L2) + giải nghĩa từ khó SGK,
- Đọc (L2) + giải nghĩa từ khó SGK,
nêu cách đọc .
nêu cách đọc .
- GV HD cách đọc trên bảng phụ.
- GV HD cách đọc trên bảng phụ.
- HS đọc thoe cặp
- HS đọc thoe cặp
- Mời 1,2 em đọc cả bài .

- Mời 1,2 em đọc cả bài .
- GV đọc mẫu bài
- GV đọc mẫu bài
b. Tìm hiểu bài :
b. Tìm hiểu bài :
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm
bàn
bàn
- Đại diện nhóm nêu KQ.
- Đại diện nhóm nêu KQ.
- GV NX chốt lại:
- GV NX chốt lại:


- ý Đ1:
- ý Đ1:


Bọn nhện hung dữ đáng sợ.
Bọn nhện hung dữ đáng sợ.
- ý Đ2: Hành động mạnh mẽ của Dế
- ý Đ2: Hành động mạnh mẽ của Dế
Mèn
Mèn
- ý Đ 3 : Bọn Nhện nhận ra lẽ phải,
- ý Đ 3 : Bọn Nhện nhận ra lẽ phải,
từ đó không dám cậy mạnh để bắt
từ đó không dám cậy mạnh để bắt
nạt kẻ yếu

nạt kẻ yếu
- ND bài : ( phiếu ND )
- ND bài : ( phiếu ND )
c. HD đọc diễn cảm
c. HD đọc diễn cảm
- HS đọc nối tiếp nhau Đ3
- HS đọc nối tiếp nhau Đ3
-GV NX và đọc mẫu
-GV NX và đọc mẫu
-HS nêu cách đọc
-HS nêu cách đọc
- HS thi đọc bài
- HS thi đọc bài
-GV +HS NX và ghi điểm.
-GV +HS NX và ghi điểm.
IV/
IV/
Củng cố- Dặn dò :
Củng cố- Dặn dò :
-Về làm BT, CB bài sau.
-Về làm BT, CB bài sau.


- Về nhà luyện đọc , CB bài sau.
- Về nhà luyện đọc , CB bài sau.
Tiết 5 Đạo đức
Tiết 5 Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ
(T)
I/ Mục tiêu :

-HS thấy đợc công lao to lớn của Bác Hồ
đối với đất nớc ,đối với dân tộc.
- HS biết tình cảm của Bác Hồ đối với
Đạo đức
Trung thực trong học tập
(T)
- HS hiểu đợc trung thực trong học
tậplà trách nhiệm của HSvà nêu đợc
một số biểu hiện của trung thực
-
-
-
-
-
-
-
-
các cháu thiếu nhi và tình cảm củacác
cháu đối với Bác từ đó các cháu biết làm
theo 5 điều Bác dạythiếu niên nhi đồng.
- HS biết tu dỡng đạo đứcđể trở thành
cháu ngoan của Bác.
II/ Đồ dùng thiết bị :
- GV : Bài hát ,tranh ,ảnh Bác
- HS : SGK
III/ Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức : Hát
2. KT : + Năm điều Bác Hồ dạy là gì ?
3. Bài mới :
* KHởi động : HS hát bài : Tiếng chim

trong vờn Bác .
( HĐ1)- HS liên hệ
+ Em đã thực đợc những điều gì trong
năm điều Bác Hồ dạy? Thực hiện nh thế
nào?
-Vài HS nêu
-GV khen HS thực tốt .
(HĐ2) Giới thiệu trình bày t liệu
- HS trình bày t liệu su tầm đợc ( truyện,
thơ, bài hát )
-HS thảo luận phần su tầm.
* KL chung : Bác Hồ là một vị lãnh tụ
của DT VN. Bác lãnh đạo ND thống nhất
đất nớc.
trong học tập
- HS biết trung thực trong học tập sẽ
giúp em mau chong tiến bộ, đợc
mọi ngời quý mến.
- HS có thái độ và hành vi trungthực
trong học tập.
-GV : Mẩu chuyện.
- HS : SGK, VBT
-HS hát
- HS trung thực trong HT là gì ?
Nêu một vài biểu hiện trung thực
trong HT.
(HĐ1) thảo luận nhóm
- HS thảo luận thoe nhóm bàn, rồi
trình bày- chất bổ sung
- GV KL: a. Chịu nhận điểm kém

và quyết tâm học tập.
b. Báo cáo cho cô biết để sửa lại
điểm cho đúng.
c. Nói bạn thông thảm, vì bài làm
nh vậy là không trung thực trong
học tập.
(HĐ2) Trình bầy t liệu liệu su tầm
-HS thảo luận : Em nghĩ gì về
những tấm gơng trong truyện ?
- Nêu ý kiến
- KL: Xung quanh ta có những tấm
gơng trung thực . Em nên học tập
những tấm gơng đó.
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :


-NX tiết học, CB bài sau .
-NX tiết học, CB bài sau .
- Thực hiện trung thực trong học tạp và nhắc nhử bạn bè thực hiện.
- Thực hiện trung thực trong học tạp và nhắc nhử bạn bè thực hiện.
Giảng : Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010.
Giảng : Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010.
Tiết 1
Tiết 1
Toán
Toán
Luyện tập

Luyện tập
(T8)
(T8)
I/
I/
mục tiêu :
mục tiêu :
- HS : Biết thực hiện phép cộng phép trừ
- HS : Biết thực hiện phép cộng phép trừ
các số có ba chữ số ( Không nhớ và có
các số có ba chữ số ( Không nhớ và có
nhớ một lần )
nhớ một lần )
HS biết vận dung vào giải toán có lời văn
HS biết vận dung vào giải toán có lời văn
( Có một phép công hoặc một phép trừ )
( Có một phép công hoặc một phép trừ )
- HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
- HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
thận, chăm chỉ làm bài tập.
thận, chăm chỉ làm bài tập.
II/
II/
Đồ dùng thiết bị :
Đồ dùng thiết bị :
- GV : Phiếu BT
- GV : Phiếu BT
-HS SGK, bút dạ.
-HS SGK, bút dạ.
Luyện từ và câu

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ Nhân hậu- Đoàn
Mở rộng vốn từ Nhân hậu- Đoàn
kết
kết
- HS biết thêm một số từ ngữ , ( gôm
- HS biết thêm một số từ ngữ , ( gôm
cả tành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
cả tành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
thông dụng )về chủ điểm ;
thông dụng )về chủ điểm ;
Th
Th
ơng ng
ơng ng
-
-
ời nh
ời nh
thể th
thể th
ơng thân
ơng thân
BT1,4.
BT1,4.
- HS nắm đ
- HS nắm đ
ợc cách dùng một số từ có
ợc cách dùng một số từ có
tiếng nhân theo hai nghĩa khác

tiếng nhân theo hai nghĩa khác
nhau : ng
nhau : ng
ời, lòng th
ời, lòng th
ơng ng
ơng ng
ời BT2,3.
ời BT2,3.
- HS : Biết th
- HS : Biết th
ơng yêu và yêu quý lẫn
ơng yêu và yêu quý lẫn
nhau.
nhau.
-GV : PHiếu BT
-GV : PHiếu BT
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát
1. ổn định tổ chức : HS hát
2. Kiểm tra :
2. Kiểm tra :
-HS làm bài1 ở VBT và KT việc làm bài
-HS làm bài1 ở VBT và KT việc làm bài
ở nhà .
ở nhà .
3. Bài mới :

3. Bài mới :
Bài 1 Tính
Bài 1 Tính
- HS tự làm bài CN ,2 em làm vào phiếu,
- HS tự làm bài CN ,2 em làm vào phiếu,
rồi nêu KQ
rồi nêu KQ
-GV NX KL:
-GV NX KL:


567 868 387 100
567 868 387 100


325 528 58 75
325 528 58 75


242 340 329 25
242 340 329 25


Bài 2 Đặt tính rồi tính
Bài 2 Đặt tính rồi tính
- HS thực hiện làm bài trên bảng con
- HS thực hiện làm bài trên bảng con
-GV NX KL :
-GV NX KL :



542 660 727 404
542 660 727 404


318 251 272 184
318 251 272 184


224 409 455 220
224 409 455 220
Bài 3 Số
Bài 3 Số
- HS làm bài CN . nối tiếp nhau điền KQ
- HS làm bài CN . nối tiếp nhau điền KQ
trên bảng phụ
trên bảng phụ
- GVNX KL:
- GVNX KL:
Sốbị trừ
Sốbị trừ
752
752
371
371
621
621
950
950
Số trừ

Số trừ
426
426
246
246
390
390
215
215


Hiệu
Hiệu
326
326
125
125
231
231
735
735
Bài 4
Bài 4
- HS nêu bài toán, tìm hiểu bài , làm bài
- HS nêu bài toán, tìm hiểu bài , làm bài
CN , 1 em trình bày trên bảng lớp
CN , 1 em trình bày trên bảng lớp
- GV NXKL: Đ/S : 740 kg gạo
- GV NXKL: Đ/S : 740 kg gạo
Bài 5 GV ( Tiến trình nh

Bài 5 GV ( Tiến trình nh
bài 4 )
bài 4 )
- KL : Đ/S : 81 học sinh.
- KL : Đ/S : 81 học sinh.
- HS : Bút dạ, SGK.
- HS : Bút dạ, SGK.
-HS hát
-HS hát
+ Viết tiếng chỉ ng
+ Viết tiếng chỉ ng
ời trong G/Đ mà
ời trong G/Đ mà
phần vần có 1 âm? ( bố, mẹ, dì,
phần vần có 1 âm? ( bố, mẹ, dì,
chú. )
chú. )
+ Tiếng có hai âm ? ( cháu, chắt, bác,
+ Tiếng có hai âm ? ( cháu, chắt, bác,
thím, cậu, )
thím, cậu, )
- HD làm BT
- HD làm BT
Bài 1
Bài 1
- HS nêu YC BT , thảo luận bài theo
- HS nêu YC BT , thảo luận bài theo
nhóm bàn, 2 nhóm làm vào phiếu ,
nhóm bàn, 2 nhóm làm vào phiếu ,
trình bày.

trình bày.
- GV NX chốt lại :
- GV NX chốt lại :
a, Lòng nhân hậu,lòng vị tha, tình th
a, Lòng nhân hậu,lòng vị tha, tình th
-
-
ơng mến, quý mến,
ơng mến, quý mến,
b,Hung ác, độc ác, tàn bạo, cay độc,
b,Hung ác, độc ác, tàn bạo, cay độc,
tàn bạo,
tàn bạo,
c, Cứu giúp, ủng hộ, ủng hộ, hỗ trợ,
c, Cứu giúp, ủng hộ, ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ, che chở, nâng
bênh vực, bảo vệ, che chở, nâng
đỡ ,
đỡ ,
d, Tức giận,bắt nặt, đánh đập,
d, Tức giận,bắt nặt, đánh đập,
Bài 2
Bài 2
- HS nêu YC BT , thảo luận theo cặp ,
- HS nêu YC BT , thảo luận theo cặp ,
2 cặp làm bài vào phiếu, trình bày bài
2 cặp làm bài vào phiếu, trình bày bài
làm.
làm.
- GV chốt lại :a. ND, CN, nhân loại,

- GV chốt lại :a. ND, CN, nhân loại,
nhân ái,
nhân ái,
b, Nhân hậu, nhân ái nhân đức,nhân
b, Nhân hậu, nhân ái nhân đức,nhân
từ,
từ,
Bài 3
Bài 3
- GV ( Thực hiện t
- GV ( Thực hiện t
ơng tự nh
ơng tự nh
BT 2 )
BT 2 )
- KL đúng cho HS
- KL đúng cho HS
Bài 4
Bài 4
- HS nêu YC BT , thảo luận bài nêu ý
- HS nêu YC BT , thảo luận bài nêu ý
kiến
kiến
-VD : a, Khuyên con ng
-VD : a, Khuyên con ng
ời sống hiền
ời sống hiền
lành.nhân hậu sẽ gặp đ
lành.nhân hậu sẽ gặp đ
ợc điều lành .

ợc điều lành .
b, Chê ng
b, Chê ng
ời có tính xấu, ghét kẻ khi
ời có tính xấu, ghét kẻ khi
thấy ng
thấy ng
ời khác có cuộc sống hạnh
ời khác có cuộc sống hạnh
phúc, may mắn.
phúc, may mắn.
IV
IV
/ Củng cố Dặn dò :
/ Củng cố Dặn dò :
- Về làm BT ,CB bài sau.
- Về làm BT ,CB bài sau.
- NX tiết học BC bài sau.
- NX tiết học BC bài sau.
Tiết2
Tiết2
Chính tả
Chính tả


( Nghe viết )
( Nghe viết )


Ai có lỗi

Ai có lỗi
I/
I/
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- HS nghe viết đúng bài chính tả , trình
- HS nghe viết đúng bài chính tả , trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi.
bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Toán
Toán
Luyện tập
Luyện tập
( Tr10)
( Tr10)
- HS: đọc viết đ
- HS: đọc viết đ
ợc các số có đến sáu
ợc các số có đến sáu
chữ số.
chữ số.
-
-
-
-
-
-
-

-
-HS tìm viết đúng các tiéng có chứa vần
-HS tìm viết đúng các tiéng có chứa vần
uêch/ uyu BT2.Làm đúng BT3a
uêch/ uyu BT2.Làm đúng BT3a
- HS yêu thích môn học chăm chỉ viết
- HS yêu thích môn học chăm chỉ viết
bài.
bài.
II/
II/
Đồ dùng thiết bị :
Đồ dùng thiết bị :
- GV : Bảng phụ
- GV : Bảng phụ
-HS : SGK
-HS : SGK
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát .
1. ổn định tổ chức : HS hát .
2. Kiểm tra : - HS viết : ngọt ngào , hiền
2. Kiểm tra : - HS viết : ngọt ngào , hiền
lành , chìm nổi ,
lành , chìm nổi ,
3. Bài mới :
3. Bài mới :
(1) Giới thiệu bài : nêu MĐYC tiết học

(1) Giới thiệu bài : nêu MĐYC tiết học
(2) HD nghe viết
(2) HD nghe viết
- HS đọc bài chính tả .
- HS đọc bài chính tả .
-GV: +Đoạn văn nói điều gì ?( En-ri-cô
-GV: +Đoạn văn nói điều gì ?( En-ri-cô
ân hận không đủ can đảm.)
ân hận không đủ can đảm.)
- HS viết vào bảng con : Cô-rét- ti, khuỷu
- HS viết vào bảng con : Cô-rét- ti, khuỷu
tay, sứt chỉ,
tay, sứt chỉ,
- GV đọc cho HS viết bài .Viết xong đổi
- GV đọc cho HS viết bài .Viết xong đổi
chéo vở KT
chéo vở KT
- GV chấm bài và NX, chữa bài.
- GV chấm bài và NX, chữa bài.
(3) HD làm bài tập.
(3) HD làm bài tập.
Bài 2
Bài 2
-GV nêu YC BT ,cho HS làm bài theo
-GV nêu YC BT ,cho HS làm bài theo
nhóm đôi.
nhóm đôi.
- HS làm bài theo nhóm , đại diện nhóm
- HS làm bài theo nhóm , đại diện nhóm
trình bày KQ

trình bày KQ
- GV NX nhóm thắng cuộc.
- GV NX nhóm thắng cuộc.
Bài 3a
Bài 3a
- HS nêu YC bài tập ,làm bài CN ,2 em
- HS nêu YC bài tập ,làm bài CN ,2 em
làm ở phiếu trình bày
làm ở phiếu trình bày
- GV NX chốt lại : cây sấu, chữ xấu, san
- GV NX chốt lại : cây sấu, chữ xấu, san
sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn.
sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn.
- HS : đọc viết thành thạo các số có
- HS : đọc viết thành thạo các số có
đến sáu chữ số.
đến sáu chữ số.
- HS : yêu thích môn học ,tính toán
- HS : yêu thích môn học ,tính toán
cẩn thận, chính xác.
cẩn thận, chính xác.
- GV: phiếu BT
- GV: phiếu BT
- HS : SGK, bút dạ.
- HS : SGK, bút dạ.
- HS hát
- HS hát
- K/T : HS làm BT 1 ở VBTvà KT
- K/T : HS làm BT 1 ở VBTvà KT
việc làm bài ở nhà.

việc làm bài ở nhà.
(1) Ôn lại hàng
(1) Ôn lại hàng
- GV viết bbảng : 825713
- GV viết bbảng : 825713
+ Hãy xác định hàng chữ số đó thuộc
+ Hãy xác định hàng chữ số đó thuộc
hàng chữ số nào?
hàng chữ số nào?
- HS nêu
- HS nêu
- Mời HS đọc các số sau : 850200 ;
- Mời HS đọc các số sau : 850200 ;
820004 800007 ; 832100 ;
820004 800007 ; 832100 ;
832010,
832010,
(2) Thực hành
(2) Thực hành
Bài 1
Bài 1
- HS làm bài CN , nối tiếp nhau điền
- HS làm bài CN , nối tiếp nhau điền
KQ vào bảng phụ
KQ vào bảng phụ
- GV chốt lại KQ đúng cho HS
- GV chốt lại KQ đúng cho HS
Bài 2
Bài 2
- GVghi bảng :

- GVghi bảng :
a. 2453 ; 65243 ; 762543 ;
a. 2453 ; 65243 ; 762543 ;
53620 .
53620 .


- HS đọc các số trên.
- HS đọc các số trên.
b. Số : 2453 số 5 thuộc hàng nào ?
b. Số : 2453 số 5 thuộc hàng nào ?
( hàng chục )
( hàng chục )
Số : 65243 số 5 thuộc hàng nào ?
Số : 65243 số 5 thuộc hàng nào ?
( hàng nghìn ),
( hàng nghìn ),
Bài 3
Bài 3
- HS làm bài CN , 2 em làm vào
- HS làm bài CN , 2 em làm vào
phiếu , trình bày.
phiếu , trình bày.


GV NX KL: a. 400300 c.
GV NX KL: a. 400300 c.
307421
307421



b. 24316 d.
b. 24316 d.
180710
180710
Bài 4
Bài 4
- HS nêu YC BT, làm bài CN , 2 em
- HS nêu YC BT, làm bài CN , 2 em
làm trên bảng.
làm trên bảng.
- GV NX KL đúng cho HS
- GV NX KL đúng cho HS
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :


- Khen HS viết đẹp , về nhà luyện viết.
- Khen HS viết đẹp , về nhà luyện viết.
- Về làm BT, CB bài sau.
- Về làm BT, CB bài sau.


Tiết 3
Tiết 3
Tập đọc
Tập đọc



Cô giáo tí hon
Cô giáo tí hon
I/
I/
Mục tiêu :
Mục tiêu :
-HS hiểu ND : Tả trò chơi lớp học rất ngộ
-HS hiểu ND : Tả trò chơi lớp học rất ngộ
nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm
nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm
yêu quý cô giáo và mơ
yêu quý cô giáo và mơ
ớc trở thành cô
ớc trở thành cô
giáo .
giáo .
- HS biết ngắt hơi hợp lí sau dấu chấm,
- HS biết ngắt hơi hợp lí sau dấu chấm,
dấu phẩy và giữa các cụm từ .
dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- HS biết yêu quý cô giáo.
- HS biết yêu quý cô giáo.
II/
II/
Đồ dùng thiết bị :
Đồ dùng thiết bị :
- GV : tranh, bảng phu, phiếu ND
- GV : tranh, bảng phu, phiếu ND
- HS : SGK

- HS : SGK
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát .
1. ổn định tổ chức : HS hát .
2. Kiểm tra : HS đọc bài :
2. Kiểm tra : HS đọc bài :
Ai có lỗi
Ai có lỗi
và trả
và trả
lời câu hỏi bài .
lời câu hỏi bài .
3. Bài mới:
3. Bài mới:
(1) Giới thiệu bài
(1) Giới thiệu bài
-HS xem tranh và trả lời
-HS xem tranh và trả lời
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- GV ghi bài lên bảng.
- GV ghi bài lên bảng.
(2)Luyện đọc :
(2)Luyện đọc :
- GV đọc mẫu bài .

- GV đọc mẫu bài .
- HS đọc nối tiếp từng câu, GV kết hợp
- HS đọc nối tiếp từng câu, GV kết hợp
sửa sai cho HS
sửa sai cho HS
- HS đọc (L2) kết hợp giảng từ SGK
- HS đọc (L2) kết hợp giảng từ SGK
-3 HS đọc nối tiếp 3 Đ của bài .
-3 HS đọc nối tiếp 3 Đ của bài .
- HS đọc trong nhóm theo đoạn
- HS đọc trong nhóm theo đoạn
- HS đọc đông thanh theo đoạn -> rồi đọc
- HS đọc đông thanh theo đoạn -> rồi đọc
đông thanh cả bài .
đông thanh cả bài .
(3) HD tìm hiểu bài :
(3) HD tìm hiểu bài :
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm bàn , -
- HS thảo luận câu hỏi theo nhóm bàn , -
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nghe các nhóm trình bày và chốt lại
- GV nghe các nhóm trình bày và chốt lại
ND ( phiếu ND )
ND ( phiếu ND )
(4) Luyện đọc lại
(4) Luyện đọc lại
- 2 em đọc toàn bài
- 2 em đọc toàn bài
- GV đọc mẫu Đ1

- GV đọc mẫu Đ1
- HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS thi đọc diễn cảm cả bài.
-GV NX ghi điểm.
-GV NX ghi điểm.


Kể chuyện
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Kể chuyện đã nghe đã đọc
- HS hiểu câu chuyện thơ
- HS hiểu câu chuyện thơ
Nàng Tiên
Nàng Tiên
ốc
ốc
, kể lại đầy đủ bằng lời của mình.
, kể lại đầy đủ bằng lời của mình.
- HS ý nghĩa câu chuyện : con ng
- HS ý nghĩa câu chuyện : con ng
ời
ời
cần th
cần th
ơng yêu , giúp đỡ nhau.
ơng yêu , giúp đỡ nhau.
- HS biết quý mến bạn bè, hàng xóm
- HS biết quý mến bạn bè, hàng xóm
láng giềng.

láng giềng.
- GV : Tranh.
- GV : Tranh.
- HS : SGK
- HS : SGK
- HS hát.
- HS hát.
- K/T : Hãy kể lại:
- K/T : Hãy kể lại:
Sự tích hồ Ba Bể.
Sự tích hồ Ba Bể.


Nêu ý nghĩa câu chuyện.
Nêu ý nghĩa câu chuyện.
(1) Giới thiệu bài .
(1) Giới thiệu bài .
- GV nêu MĐ YC tiết học .
- GV nêu MĐ YC tiết học .
(2) Tìm hiểu câu chuyện .
(2) Tìm hiểu câu chuyện .
- GV đọc bài thơ.
- GV đọc bài thơ.
- 3 HS đọc 3 đoạn của bài .
- 3 HS đọc 3 đoạn của bài .
- HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
-(Đ1)+ Bà lão nghèo phải làm gì đẻ
-(Đ1)+ Bà lão nghèo phải làm gì đẻ
sinh

sinh


sống ? ( Mò cua , bắt ốc, )
sống ? ( Mò cua , bắt ốc, )
+ Bà lão làm gì khi bắt đ
+ Bà lão làm gì khi bắt đ
ợc ốc?
ợc ốc?
( Thấy ốc đẹp, th
( Thấy ốc đẹp, th
ơng óc , thả ốc vào
ơng óc , thả ốc vào
một các chum nuôi. )
một các chum nuôi. )
- (Đ2) + Từ khi có ốc bà lão trong
- (Đ2) + Từ khi có ốc bà lão trong
nhà có gì lạ ? ( v
nhà có gì lạ ? ( v
ờn sạch cỏ , cơm
ờn sạch cỏ , cơm
n
n
ớc tinh t
ớc tinh t
ơm )
ơm )
- (Đ3) + Khi rình xem bà lão thấy
- (Đ3) + Khi rình xem bà lão thấy
gì ?

gì ?


( Nàng tiên trong chum n
( Nàng tiên trong chum n
ớc b
ớc b
ớc ra )
ớc ra )
- Bà lão đã làm gì ? ( Bí mật đập vỏ
- Bà lão đã làm gì ? ( Bí mật đập vỏ
ốc )
ốc )
+ Câu chuyện kết thúc nh
+ Câu chuyện kết thúc nh
thế nào ?
thế nào ?
( sống hạnh phúc )
( sống hạnh phúc )
(3) HD kể chuyện ý nghĩa câu
(3) HD kể chuyện ý nghĩa câu
chuyện .
chuyện .
- HS kể câu chuyện bằng lời của
- HS kể câu chuyện bằng lời của
mình .
mình .
- 3 HS kể thoe từng khổ thơ
- 3 HS kể thoe từng khổ thơ
- HS thi kể toàn bộ câu chuyện và

- HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
nêu ý nghĩa câu chuyện ( Chuyện nói
nêu ý nghĩa câu chuyện ( Chuyện nói
về tình yêu th
về tình yêu th
ơng lẫn nhau giữa bà
ơng lẫn nhau giữa bà
Lão và nàng tiên ốc .ai sống nhân
Lão và nàng tiên ốc .ai sống nhân
hậu ng
hậu ng
ời đó sống sẽ hạnh phúc .
ời đó sống sẽ hạnh phúc .
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :
- NX tiết học , về luyện đọc .
- NX tiết học , về luyện đọc .


- NX tiết học,về kể kể lại chuyện cho ng
- NX tiết học,về kể kể lại chuyện cho ng
ời thân nghe.
ời thân nghe.
Tiết 4 Thể dục

Giảng : Thứ t ngày tháng 8 năm 2010.
Tiết 1 Toán
Ôn tập các bảng nhân

(Tr9)
I/ Mục tiêu :
- HS thuộc đợc các bảng nhân2,3,4,5.
- HS biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính
giá trị biểu thức; Biết vân dụng vào tính chu
vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có
một phép tính )
- HS yêu thích môn học, làm bài cẩn thận .
II/ Đồ dùng thiết bị :
- GV : Phiếu BT
- HS SGK, bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học :
1.ổn địng tổ chức : HS hát
2. Kiểm tra : HS làm BT2 ở VBT và KT việc
làm bài ở nhà của HS.
3. Bài mới :
- HD làm BT
Bài 1Tính nhẩm .
- HS nêu YC BT
- GV treo phiếu BT , cho HS nhẩm tính KQ
- HS điền KQ vào phiếu .
- GV KL đúng cho HS
Bài 2 Tính nhẩm
- GV HD làm mẫu nh SGK.
- HS làm bài CN 1 em làm voà phiếu , trình
bày KQ
- GV KL đúng cho HS.
Bài 3
- HS nêu bài toán , tìm hiểu bài , làm bài
CN ,1 em làm trên bảng

- GV NX KL : Đ/S : 32 cái ghế.
Bài 4
- HS nêu YC BT , quan sát hình SGK, làm
bài CN, nêu KQ
- GV NX KL : Đ/S : 300 cm.
Chính tả ( nghe viết )
Mời năm cõng bạn đI học.
- HS nghe viết đúng và trình bày
đúng và sạch sẽ bài chính tả , đúng
quy định.
- HS làm đúng BT 2,3 a .
- HS biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó
khăn.
- GV : phiếu BT
- HS : bút dạ, SGK
- HS hát .
- HS viết bảng con : đứng dạy lên,
lát sau, trở lại, lúc ra ngoài,
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết
học.
(2) HD nghe viết :
- GV đọc bài chính tả , HS theo dõi
SGK
- HS đọc thầm bài và quan sát các
chữ dễ viết sai : 10 trăm, 4 ki-lô-
mét, khúc khuỷu, gập ghềnh,liệt,
- GV đọc bài cho viết
- HS viết bài .Soát lỗi chính tả .
- GV chấm bài và nhận xét.
(3) HD làm BT

Bài 2
- GV nêu YC BT .
- HS đọc thầm chuyện vui : Tìm chỗ
ngồi.
- HS làm bài ,1 em làm vào phiếu ,
trình bày.
- GV NX KL: lát sau; rằng; phải
chăng;xin bà; băn khoăn ; không
sao;đổ xem.
Bài 3a.
-HS nêu YC BT, đọc câu đố
- GV cho HS thi giải nhanh câu đố .
-KL: D1 : sáo ; D2 : sáo bỏ dấu
thành sao.
IV/ Củng cố Dặn dò :
-Về làm bài tập , BC bài sau.
- Về nhà luyện viết.
Tiết2 Luyện từ và câu.
Từ ngữ về thiếu nhi .
ôn tập câu ai làm gì ?
I/ Mục tiêu :
- HS Tìm đợc một vài từ ngữ về trẻ em theo
YC BT1. và tìm đợc các bộ phận câu trả lời
câu hỏi : ai ( cái gì, con gì ) là gì ?BT2
- HS đặt đợc câu hỏi cho các bộ phận câu in
đậm BT3 .
- HS yêu thích môn học ,chăm chỉ làm BT
II/ Đồ dùng thiết bị :
- GV :bảng phụ, phiếu BT.
- HS : SGK , bút dạ .

III/ Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát.
2. Kiểm tra: - HS làm lại BT 1,2 tuần trớc.
3. Bài mới :
(1) Giới thiệu bài : nêu MĐYC tiết học
(2) HD làm BT
Bài 1
- HS nêu YC BT ,làm bài CN , 2,3 em lên
làm bài tiếp sức.
- GV chốt lại :
a, Các từ chỉ trẻ em : mẫu , thiếu niên,
thiếu nhi, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ con, trẻ em,
con trẻ,
b, Chỉ tính nết của trẻ : ngoan ngoãn, lễ
phép, ngây thơ, hiền lành , thạt thà,
c, Chỉ tình cảm hay chỉ sự chăm sóc của
ngời lớn đối với trẻ em: thơng yêu, quý
mến, quan tâm, nâng đỡ, chăm sóc, chăm
chút,
- 1 em nêu lại KQ
Bài 2
- HS nêu YC BT
- 1 em làm mẫu SGK
- GV treo bảng phụ, mời HS lên gạch dới bộ
phận trả lời cho câu hỏi : Cái gì? con gì?,
ai?
-GV NXKL:
Ai ( cái gì, con gì) Là gì?
Toán
Hàng và lớp

( Tr11)
- HS biết đợc các hàng cá lớp trong
ĐV, lớp nghìn.
- HS biết giá trị của chữ số theo vị trí
của từng chữ số đó trong mỗi số; biết
viết số thành tổng theo hàng.
- HS yêu thích môn học , tính toán
cẩn thận chính xác.
- GV : bảng phụ , phiếu BT
- HS SGK, bút dạ.
- HS hát
- HS làm BT 1 ở VBT và KT việc làm
bài ở nhà .
(1) Giới thiệu lớp ĐV, lớp nghìn.
- HS nêu tên các hàng đã học , xếp từ
nhỏ đến lớn.
-VD: Hàng ĐV, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn,
- GV giới thiệu : hàng ĐV, hàng
chục , hàng trăm, hợp thành một
lớp.Gọi là lớp ĐV
- Hàng nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn hợp thành một lớp gọi là lớp
nghìn.
- GV viết số321 vào cột Số (bảng
phụ)
-HS lên viết từng số vào cột hàng : 1
viết hàng ĐV, 2 viết hàng chục , 3
viết viết ở hàng trăm.
- GV ( tiến trình nh vậy với các số

còn lại.) và kết hợp cho HS đọc thứ
tự các hàng .
(2) Thực hành
Bài 1
- HS quan sát phân tích mẫu ở SGK.
- ChoHS nêu KQ với các phần còn
lại.
Bài 2
a, thiếu nhi Là măng non của
đất nớc.
b, chúng em Là HS tiểu học
c, chích bông Là bạn của trẻ em
Bài 3
- HS nêu YC BT
- GV:Hãy đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in
đậm đó.
-HS làm bài ra nháp, nối tiếp nhau nêu phần
bài làm của mình.
-VD : Cái gì là hình ảnh thân thuộc của
đồng quê VN ?
- Ai là chủ nhân của tơng lai đất nớc?
- Đội thiếu niên tiên tiền phong HCM là gì ?
a, GV viết bảng : 46307 và chỉ lần l-
ợt vào các số đó
- HS nêu tên hàng tơng ứng.
- HS làm tiếp với các số còn lại.
- GV chữa bài KL đúng cho HS
b, GV( thực hiện nh phần a.)
Bài 3
- HS nêu YC BT, làm bài theo mẫu .2

em làm vào phiếu ,trình bày .
- GV KL đúng cho HS.
Bài 4
- HS tự làm rồi chữa .
- GV KL đúng : 500735; 300402
204060; 80002.
Bài 5
-GV HD mẫu SGK
- HS làm bài CN
-GV chữa bài KL đúng cho HS
IV/ Củng cố Dặn dò :
-NX tiết học ,CB bài sau.
Tiết 3 tập viết
Ôn chữ hoa ă,â
I/ Mục tiêu :
- HS viết đúng chữ hoa ă, 1 dòng. â, 1 dòng
viết đúng tên riêng Âu Lạc 1 dòng và câu
ứng dụng: Ăn quả nhớ mà trồng . bằng cỡ
chữ nhỏ.
- HS biết viết dúng theo chữ mẫu .
- HS biết khi lớn và trởng thành có ngày hôn
nay, phải nhớđến công lao dạy dỗ của cha
mẹ , ông bà và thầy cô giáo.
II/ Đồ dùng thiết bị :
- GV : Chữ mẫu, tên riêng, bảng phụ.
- HS phấn , bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát.
2. Kiểm tra : -HS viết : Vừa A Dính, Anh
em trên bảng con .

3 Bài mới :
(1) Giới thiệu bài: nêu MĐYC tiết học
(2) HD viết bảng con
- HS quan sát chữ mẫu và NX : Ă,Â,L.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-HS viết vào bảng con
- HS quan sátvà NX tên riêng : Âu Lạc
Tập làm văn
Kể lại hành động của
nhân vật
- HS hiểu : hành động của nhân vật
là thể hiện tính cách của nhân vật;
nắm đợc cách kể hành động của
nhân vật; (ND ghi nhớ )
- HS biết dựa vào tính nết của nhân
vật đẻ xác định hành động của nhân
vật(chim sẻ , chim chích) biết xắp
xếp các hành động theo thứ tự trớc
sau để thành câu chuyện.
- HS biết học tập đức tính của chích
bông.
-GV : phiếu BT
- HS : Bút dạ .SGK
- HS hát.
+ Thế nào là kể chuyện ?
(1) Giới thiệu bài : nêu MĐYC tiết
học .
(2) Nhận xét
(HĐ1) Đọc truyện.
-2 em nối tiếp nhau đọc bài văn :Bị

điểm không.
- GV : Tên nớc Âu Lạc thời cổ có vua An D-
ơng Vơng đóng đô ở Cổ Loa ( HN)
-HS luyện viết vào bảng con
- GV treo bảng phụ
-HS quan sát và NX câu ứng dụng : Ăn quả
mà trồng.
-GV : phảI biết ơn ngời đã giúp đỡ mình.
- HS viết vài bảng con :Ăn khoai, ăn quả.
(3) HD viết vào vở tập viết.
- HS viết theo YC nh vở tập viết.
-GV uốn nắn HS viết bài.
(4) Chấm và chữa bài
- GV chấm bài và NX bài viết cho HS
- GV đọc lại bài.
(HĐ2) trao đổi và thực hiện YC
2,3.
- HS tìm hiểu YC BT.
- 1 em ghi lại vắn tắt ND cậu bé bị
điểm không. ( làm bài nộp giấy trắng
)
- HS viết bài 2 em viết vào phiếu ,
trình bày.
Bài 3
- HS làm bài CN ,trình bày KQ
- GV chốt lại : Thứ tự kể các hành
động là: a-b-c.
(2) Ghi nhớ: SGK, vài HS nhắc lại
ghi nhớ.
(3) Luyện tập

- HS nêu YC BT và lớp đọc thầm.
- HS làm bài CN 2 em làm vào
phiếu.trình bàyKQ
-GV NX chốt lại : C1,5,2,4,7,3 6 8,9.
IV/ Củng cố Dặn dò :
-Khen bài viết đẹp, về nhà luyện viêt.
- NX tiết học ,CB bài sau.
Tiết 4 Thể dục
Tiết5 Địa lí
Làm quen với bản đồ
(T)
I/
I/
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- HS nêu đ
- HS nêu đ
ợc các b
ợc các b
ớc sử dụng bản đồ : Đọc tên bản đồ , xem bảng chú giải,
ớc sử dụng bản đồ : Đọc tên bản đồ , xem bảng chú giải,
tìm đối t
tìm đối t
ợng lịch sử
ợng lịch sử
- HS biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vị trí, đặc điểm của đối t
- HS biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : nhận biết vị trí, đặc điểm của đối t
-

-
ợng trên bản đồ ; Dựa vào kí hiệu mầu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,
ợng trên bản đồ ; Dựa vào kí hiệu mầu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,
cao nguyên, đồng bằng , vùng biển.
cao nguyên, đồng bằng , vùng biển.
- HS yêu thích học môn Địa lí.
- HS yêu thích học môn Địa lí.
Bài 2: Dãy hoàng Liên Sơn
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
Học xong bài này HS biết:
Học xong bài này HS biết:
- Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên l
- Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên l
ợc đồ và bản đồ địa lý tự nhiên
ợc đồ và bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam.
Việt Nam.
- Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn (Vị trí địa lí, địa
- Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn (Vị trí địa lí, địa
hình, khí hậu)
hình, khí hậu)
- Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng.
- Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng.
- Dựa vào l
- Dựa vào l
ợc đồ (bản đồ) tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
ợc đồ (bản đồ) tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.

- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất n
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất n
ớc Việt Nam.
ớc Việt Nam.
II.
II.
Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng dạy học:
- GV: Bản đồ địa lý Việt Nam ;Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh
- GV: Bản đồ địa lý Việt Nam ;Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh
núi Phan-xi-păng
núi Phan-xi-păng
- HS : SGK, vở.
- HS : SGK, vở.
III.
III.
Các hoạt động dạy - học.
Các hoạt động dạy - học.
1.
1.
ổn định lớp
ổn định lớp
. Hát
. Hát
2
2
Bài cũ:
Bài cũ:
- Nêu một số yếu tố của bản đồ.
- Nêu một số yếu tố của bản đồ.

3 Bài mới:
3 Bài mới:
1/(HĐ1) Hoàng Liên Sơn - Dãy núi cao nhất và đồ sộ nhất của Việt Nam.
( M/T): HS nắm đợc vị trí và đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn
Cách tiến hành:
+ Cho HS quan sát l
+ Cho HS quan sát l
ợc đồ
ợc đồ
- GV chỉ cho HS vị trí của dãy núi
- GV chỉ cho HS vị trí của dãy núi
Hoàng Liên Sơn.
Hoàng Liên Sơn.
+ Kể tên những dãy núi chính ở phía
+ Kể tên những dãy núi chính ở phía
bắc của n
bắc của n
ớc ta.
ớc ta.
+ Trong các dãy núi dãy núi nào dài
+ Trong các dãy núi dãy núi nào dài
nhất.
nhất.
- HS quan sát l
- HS quan sát l
ợc đồ.
ợc đồ.
- HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của dãy
- HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của dãy
núi HoàngLiênSơn ở hình 1-SGK.

núi HoàngLiênSơn ở hình 1-SGK.
- Dãyônàng Liên Sơn, dãy sông Gâm,
- Dãyônàng Liên Sơn, dãy sông Gâm,
Ngân sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
Ngân sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
- Dãy Hoàng Liên Sơn
- Dãy Hoàng Liên Sơn
+ Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào
+ Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào
của sông Hồng và sông Đà?
của sông Hồng và sông Đà?
- Nằm ở giữa sông Hồng và sông Đà.
- Nằm ở giữa sông Hồng và sông Đà.
+ Dãy Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu
+ Dãy Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu
Km, rộng bao nhiêu Km?
Km, rộng bao nhiêu Km?
- Dài khoảng 180 Km, rộng gần 30 Km
- Dài khoảng 180 Km, rộng gần 30 Km
+ Đỉnh núi và s
+ Đỉnh núi và s
ờn núi, thung lũng của
ờn núi, thung lũng của
dãy núi Hoàng Liên Sơn này nh
dãy núi Hoàng Liên Sơn này nh
thế
thế
nào?
nào?
- Đỉnh nhọn, s

- Đỉnh nhọn, s
ờn rất dốc, thung lũng
ờn rất dốc, thung lũng
hẹp và sâu.
hẹp và sâu.
* KL : Nêu đặc điểm của dãy HLS
* KL : Nêu đặc điểm của dãy HLS
* HS nêu phần ghi nhớ SGK
* HS nêu phần ghi nhớ SGK
- Nhiều HS nhắc lại.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Cho HS chỉ dãy Hoàng Liên Sơn trên
- Cho HS chỉ dãy Hoàng Liên Sơn trên
bản đồ.
bản đồ.
- Cho HS quan sát H
- Cho HS quan sát H
2
2
SGK
SGK
- Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình
- Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình
1 nêu độ cao của nó.
1 nêu độ cao của nó.
- GV nhận xét, đánh giá :
- GV nhận xét, đánh giá :
- HS vừa chỉ vừa mô tả đặc điểm của
- HS vừa chỉ vừa mô tả đặc điểm của
dãy Hoàng liên Sơn.

dãy Hoàng liên Sơn.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
2/( HĐ2):
2/( HĐ2):
Khí hậu lạnh quanh năm
Khí hậu lạnh quanh năm
M/T: HS hiểu đ
M/T: HS hiểu đ
ợc khí hậu ở những nơi
ợc khí hậu ở những nơi
cao Hoàng Liên Sơn
cao Hoàng Liên Sơn
Cách tiến hành:
Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Gọi 1 HS đọc bài.
+ Khí hậu ở những nơi cao Hoàng
+ Khí hậu ở những nơi cao Hoàng
Liên Sơn nh
Liên Sơn nh


thế nào?
thế nào?
+ ở độ cao khác nhau thì dãy Hoàng
+ ở độ cao khác nhau thì dãy Hoàng
Liên Sơn có đặc điểm gì?
Liên Sơn có đặc điểm gì?
- HS đọc mục 2- lớp đọc thầm.

- HS đọc mục 2- lớp đọc thầm.
-Lạnh quanh năm nhất là về mùa
-Lạnh quanh năm nhất là về mùa
đông.
đông.
-HS nêu
-HS nêu
- Cho HS chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ.
- Cho HS chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ.
- HS chỉ trên bản đồ.
- HS chỉ trên bản đồ.
+ KL: Những nơi cao của Hoàng Liên
+ KL: Những nơi cao của Hoàng Liên
Sơn có khí hậu nh
Sơn có khí hậu nh
thế nào?
thế nào?
- Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh
- Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh
năm
năm
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò:
Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- VN học thuộc ghi nhớ
Giảng : Thứ năm ngày tháng 8 năm 2010.
Tiết 1

Tiết 1
Toán
Toán
Ôn tập các bảng chia
Ôn tập các bảng chia
(Tr10
(Tr10
)
)
I/
I/
Mục tiêu :
Mục tiêu :
- HS thuộc các bảng chia ( chia cho
- HS thuộc các bảng chia ( chia cho
2,3,4,5.)
2,3,4,5.)
- HS biết tính nhẩm th
- HS biết tính nhẩm th
ơng của các số
ơng của các số
tròn trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia
tròn trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia
hết .)
hết .)
- HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
- HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
thận.
thận.
II/

II/
Đồ dùng thiết bị :
Đồ dùng thiết bị :
- GV: Phiếu BT
- GV: Phiếu BT
- HS : SGK, bút dạ.
- HS : SGK, bút dạ.
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: Hát
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra : HS làm bài tập 1 ở VBTvà
2. Kiểm tra : HS làm bài tập 1 ở VBTvà
KT việc làm bài ở nhà.
KT việc làm bài ở nhà.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
-HD làm BT
-HD làm BT
Bài 1 tính nhẩm
Bài 1 tính nhẩm
- HS nêu YC BT
- HS nêu YC BT
- HS nhẩm tính làm bài CN,2 em làm
- HS nhẩm tính làm bài CN,2 em làm
trên phiếu
trên phiếu
- GV NX KL đúng cho HS

- GV NX KL đúng cho HS
Bài 2 tính nhẩm
Bài 2 tính nhẩm
- GV HD mẫu (SGK)
- GV HD mẫu (SGK)
- HS làm bài CN, nêu KQ.
- HS làm bài CN, nêu KQ.
- GV NX KL:
- GV NX KL:
a. 400 : 2 = 200 b. 800 : 2 = 400
a. 400 : 2 = 200 b. 800 : 2 = 400


600 : 3 =200 300 : 3 = 100
600 : 3 =200 300 : 3 = 100


400 : 4 = 100 800 : 4 =200
400 : 4 = 100 800 : 4 =200
Bài 3
Bài 3
- HS nêu bài toán , tìm hiểu bài , làm bài
- HS nêu bài toán , tìm hiểu bài , làm bài
CN,1 em làm trên bảng.
CN,1 em làm trên bảng.
- GV NX KL : Đ/S : 6 cái cốc.
- GV NX KL : Đ/S : 6 cái cốc.
Bài 4
Bài 4
- HS nêu YC BT , thảo luận bài theo

- HS nêu YC BT , thảo luận bài theo
nhóm bàn , đại diện nhóm trình bày KQ
nhóm bàn , đại diện nhóm trình bày KQ
- GV KL đúng cho HS.
- GV KL đúng cho HS.
Tập đọc
Tập đọc
Truyện cổ n
Truyện cổ n
ớc mình
ớc mình
- HS hiểu ND : Ca ngợi truyện cổ n
- HS hiểu ND : Ca ngợi truyện cổ n
ớc
ớc
tà vừa nhân hậu vừa thông minh vừa
tà vừa nhân hậu vừa thông minh vừa
chứa đựng những kinh nhgiệm quý báu
chứa đựng những kinh nhgiệm quý báu
của ông cha. Trả lời đ
của ông cha. Trả lời đ
ợc các câu hỏi và
ợc các câu hỏi và
thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng
thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng
thơ cuối.
thơ cuối.
- HS b
- HS b
ớc đầu HS biết đọc diễn cảm một

ớc đầu HS biết đọc diễn cảm một
đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm .
đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm .
- HS yêu thích môn học .
- HS yêu thích môn học .
- GV : Phiếu ND, bảng phụ, tranh SGK
- GV : Phiếu ND, bảng phụ, tranh SGK
- HS : SGK
- HS : SGK
- HS hát
- HS hát
- HS đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- HS đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
.Trả lời câu hỏi ND bài.
.Trả lời câu hỏi ND bài.
(1) Giới thiện bài
(1) Giới thiện bài
- HS quan sát tanh trả lời
- HS quan sát tanh trả lời
+ tranh vẽ ND gì?
+ tranh vẽ ND gì?
+ trong tranh vẽ gì ?
+ trong tranh vẽ gì ?
- GV ghi đầu bài
- GV ghi đầu bài
(2) Luyện đọc , tìm hiểu bài
(2) Luyện đọc , tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
a. Luyện đọc
- 1 em đọc bài chia đoạn ( Đ thơ )

- 1 em đọc bài chia đoạn ( Đ thơ )
- 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ
- 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ
- GV uốn nắn HS đọc đúng
- GV uốn nắn HS đọc đúng
- Đọc l
- Đọc l
ợt 2 kết hợp giảng từ SGK, nêu
ợt 2 kết hợp giảng từ SGK, nêu
cách đọc ( bảng phụ )
cách đọc ( bảng phụ )
- HS đọc theo cặp
- HS đọc theo cặp
- 2 em đọc bài
- 2 em đọc bài
- GV đọc bài .
- GV đọc bài .
b. Tìm hiểu bài
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm bài thảo luận câu hỏi
- HS đọc thầm bài thảo luận câu hỏi
SGK theo nhóm bàn
SGK theo nhóm bàn
- Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nghe báo cáo ,chốt lại:ND bài
- GV nghe báo cáo ,chốt lại:ND bài
( phiếu ND)
( phiếu ND)
c. HD đọc diễn cảm và học thuộc lòng

c. HD đọc diễn cảm và học thuộc lòng
- 3 HS đọc lại bài thơ
- 3 HS đọc lại bài thơ
- GV , lớp NX
- GV , lớp NX
- HD đọc diễn cảm bài thơ
- HD đọc diễn cảm bài thơ
- GV đọc mẫu bài
- GV đọc mẫu bài
- HS nhắc lại cách đọcbài
- HS nhắc lại cách đọcbài
- HS thi đọc HTL bài thơ.
- HS thi đọc HTL bài thơ.
- GV NX đánh giá ghi điểm.
- GV NX đánh giá ghi điểm.
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :
- Về làm bài tập, CB bài sau .
- Về làm bài tập, CB bài sau .


- NX tiết học , về luyện dọc bài thơ.
- NX tiết học , về luyện dọc bài thơ.
Tiết2
Tiết2
Chính tả
Chính tả
( nghe viết)

( nghe viết)
Cô giáo tí hon
Cô giáo tí hon
I/
I/
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
- HS : Nghe viết đúng bài chính tả ; trình
- HS : Nghe viết đúng bài chính tả ; trình
bầy đúng hình thức bài văn xuôi
bầy đúng hình thức bài văn xuôi
- HS làm đúng BT 2 a.
- HS làm đúng BT 2 a.
- HS yêu thích môn học chăm chỉ viết bài.
- HS yêu thích môn học chăm chỉ viết bài.
II/ Đồ dùng thiết bị :
II/ Đồ dùng thiết bị :
- GV Phiếu BT
- GV Phiếu BT
- HS SGK, bút dạ .
- HS SGK, bút dạ .
III/
III/
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
:
:
1. ổn định tổ chức : Hát

1. ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra : HS viết : nguyệch ngoặc,
2. Kiểm tra : HS viết : nguyệch ngoặc,
khuỷu tay ; xâu kim ,
khuỷu tay ; xâu kim ,
3 . Bài mới :
3 . Bài mới :
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học .
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học .
(2) HD nghe viết :
(2) HD nghe viết :
-GV đọc bài , mời 2 em đọc lại bài , lớp đọc
-GV đọc bài , mời 2 em đọc lại bài , lớp đọc
thầm bài .
thầm bài .
+ Đoạn văn viết có mấy câu ?(5 câu )
+ Đoạn văn viết có mấy câu ?(5 câu )
+ Chữ đầu câu viết nh
+ Chữ đầu câu viết nh
thế nào ? ( lùi vào 1
thế nào ? ( lùi vào 1
ô)
ô)
+ Tên riêng viết nh
+ Tên riêng viết nh
thế nào ? ( viết hoa )
thế nào ? ( viết hoa )
- GV đọc bài cho HS viết .
- GV đọc bài cho HS viết .
- Viết xong soát lỗi chính tả

- Viết xong soát lỗi chính tả
(3) Chấm bài và NX
(3) Chấm bài và NX
- GV chấm bài và NXbài viết .
- GV chấm bài và NXbài viết .
(4) HD làm bài tập
(4) HD làm bài tập
Bài 2a.
Bài 2a.
- HS nêu YC BT, lớp đọc thầm bài .
- HS nêu YC BT, lớp đọc thầm bài .
- HS làm bài CN ,2 em làm vào phiếu , trình
- HS làm bài CN ,2 em làm vào phiếu , trình
bày.
bày.
- GV NX KL : xét duyệt; xét hỏi; xét lên
- GV NX KL : xét duyệt; xét hỏi; xét lên
lớp; xem xét;
lớp; xem xét;
Toán
Toán
So sánh các số có nhiều
So sánh các số có nhiều
chữ số
chữ số
(Tr12)
(Tr12)
- So sánh đ
- So sánh đ
ợc các số có nhiều chữ

ợc các số có nhiều chữ
số
số
- HS Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có
- HS Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có
không quá sáu chữ số theo thứ tự từ
không quá sáu chữ số theo thứ tự từ
bé đến lớn.
bé đến lớn.
- HS yêu thích môn học ,chăm chỉ
- HS yêu thích môn học ,chăm chỉ
làm BT.
làm BT.
- GV phiếu BT
- GV phiếu BT
- HS SGK, bút dạ.
- HS SGK, bút dạ.
- HS hát .
- HS hát .
-HS làm BT 1 ở VBTvà KT việc
-HS làm BT 1 ở VBTvà KT việc
làm bài ở nhà .
làm bài ở nhà .
- HD so sánh VD ở ( SGK)
- HD so sánh VD ở ( SGK)
- HS làm BT
- HS làm BT
Bài 1 Điền dấu
Bài 1 Điền dấu



9999 < 10000
9999 < 10000
99999 <100000
99999 <100000


726585 > 557652,
726585 > 557652,


845713 < 854713
845713 < 854713
Bài 2 Tìm số
Bài 2 Tìm số
- HS nêu YC BT , làm bài CN, nêu
- HS nêu YC BT , làm bài CN, nêu
KQ
KQ
- GV NX KL : 902011
- GV NX KL : 902011
Bài 3 xếp số theo thứ tự từ bé đến
Bài 3 xếp số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
lớn.
- HS làm bài CN , 2 em làm ở phiếu
- HS làm bài CN , 2 em làm ở phiếu
, trình bày
, trình bày
- GV NX KL : 2467 ; 28092 ;

- GV NX KL : 2467 ; 28092 ;
932018 ; 943567.
932018 ; 943567.
Bài 4
Bài 4
- HS làm bài CN , nêu ý kiến
- HS làm bài CN , nêu ý kiến
- GV KL:
- GV KL:


a.Số lớn nhất có ba chữ số là : 999.
a.Số lớn nhất có ba chữ số là : 999.
b. Số bé nhất có ba chữ số là :100
b. Số bé nhất có ba chữ số là :100
c. Số lớn nhất có sáu chữ số là :
c. Số lớn nhất có sáu chữ số là :
999999.
999999.
d. Số bé nhất có sáu chữ số là :
d. Số bé nhất có sáu chữ số là :
100000.
100000.
IV
IV
/ Củng cố Dặn dò :
/ Củng cố Dặn dò :


- Khen bài viết đẹp, về nhà luyện viết.

- Khen bài viết đẹp, về nhà luyện viết.


- Về làm BT ,CB bài sau.
- Về làm BT ,CB bài sau.
Tiết 3
Tiết 3
Tự nhiên xã hội
Tự nhiên xã hội
Phòng bệnh đ
Phòng bệnh đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.
I/
I/
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- HS kể đ
- HS kể đ
ợc tên một số bệnh th
ợc tên một số bệnh th
ờng gặp ở cơ
ờng gặp ở cơ
quan hô hấp nh
quan hô hấp nh
viêm mũi, viêm họng, viêm
viêm mũi, viêm họng, viêm
phế quản, viêm phổi.
phế quản, viêm phổi.
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi

- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi
miệng.
miệng.
- HS có ý thức bảo vệ đ
- HS có ý thức bảo vệ đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.
II/
II/
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học


- GV: Tranh SGK
- GV: Tranh SGK
- HS SGK.
- HS SGK.
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : hát
1. ổn định tổ chức : hát
2. Kiểm tra : + Nêu ích lợi của việc thở buổi
2. Kiểm tra : + Nêu ích lợi của việc thở buổi
sáng?
sáng?
3. Bài mới :
3. Bài mới :
(HĐ1) thảo luận nhóm.

(HĐ1) thảo luận nhóm.
- HS nêu một số bệnh đ
- HS nêu một số bệnh đ
ờng hô hấp th
ờng hô hấp th
ờng
ờng
gặp ? ( viêm mũi, viêm họng, viêm phế
gặp ? ( viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi )
quản, viêm phổi )
(HĐ2) làm việc với SGK
(HĐ2) làm việc với SGK
( B1) HS quan sát , trao đổi theo nhóm bàn,
( B1) HS quan sát , trao đổi theo nhóm bàn,
ND H1-> H6 SGK
ND H1-> H6 SGK
(B2) Làm việc cả lớp.
(B2) Làm việc cả lớp.
- Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày
- GV Khi bị viêm phổi ( viêm phể quản) th
- GV Khi bị viêm phổi ( viêm phể quản) th
-
-
ờng ho, sốt, không chữ khịp bị nặng sẽ bị
ờng ho, sốt, không chữ khịp bị nặng sẽ bị
chết.
chết.
-HS thảo luận tiếp câu hỏi SGK

-HS thảo luận tiếp câu hỏi SGK
+ Liên hệ việc phòng bệnh nh
+ Liên hệ việc phòng bệnh nh
thế nào?
thế nào?
-HS nêu
-HS nêu
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Dấu hai chấm
Dấu hai chấm
-HS hiểu tác dụng của dấu hai
-HS hiểu tác dụng của dấu hai
chấm trong câu ( ND ghi nhớ )
chấm trong câu ( ND ghi nhớ )
- HS : Nhận biết tác dụng của dấu
- HS : Nhận biết tác dụng của dấu
hai chấm (BT1) , biết dùng dấu 2
hai chấm (BT1) , biết dùng dấu 2
chấm khi viết văn.
chấm khi viết văn.
- HS yêu thích môn học chăm chỉ
- HS yêu thích môn học chăm chỉ
viết văn.
viết văn.
- GV : Bảng phụ
- GV : Bảng phụ
- HS : SGK
- HS : SGK
- HS hát .

- HS hát .
- HS làm lại BT1 ( tuần tr
- HS làm lại BT1 ( tuần tr
ớc )
ớc )
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết
học .
học .
(2) Nhận xét
(2) Nhận xét
Bài 1
Bài 1
- 2 em đọc ND BT1và NX
- 2 em đọc ND BT1và NX
+ NX tác dụng của dấu hai chấm
+ NX tác dụng của dấu hai chấm
trong các câu đó?
trong các câu đó?
- HS nêu ý kiến.VD :
- HS nêu ý kiến.VD :
a, Dấu hai chấm báo hiệu phần sau
a, Dấu hai chấm báo hiệu phần sau
lời nói của Bác Hồ; Dấu hai chấm
lời nói của Bác Hồ; Dấu hai chấm
dùng kết hợp với dấu ngoặc kép.
dùng kết hợp với dấu ngoặc kép.
b, Dấu hai chấm dùng để báo hiệu
b, Dấu hai chấm dùng để báo hiệu
câu sau là lời cảu Dế Mèn ; Dấu hai

câu sau là lời cảu Dế Mèn ; Dấu hai
chấm dùng đẻ phối hợp với dấu
chấm dùng đẻ phối hợp với dấu
gạch đầu dòng.
gạch đầu dòng.
c, Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận
c, Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận
đi sau là lời giải thích những điều
đi sau là lời giải thích những điều
lạ, mà bà già nhận thấy khi về nhà.
lạ, mà bà già nhận thấy khi về nhà.


(3) Ghi nhớ : SGK
(3) Ghi nhớ : SGK
- Vài HS nêu ghi nhớ. SGK
- Vài HS nêu ghi nhớ. SGK
(4) Luyện tập
(4) Luyện tập
Bài 1
Bài 1
- HS đọc ND BT 1, trao đổi, nêu ý
- HS đọc ND BT 1, trao đổi, nêu ý
kiến.
kiến.
-GV chốt lại :
-GV chốt lại :
a, Dấu hai chấm thứ nhất phối hợp
a, Dấu hai chấm thứ nhất phối hợp
với dấu gạch đầu dòng, có tác dụng

với dấu gạch đầu dòng, có tác dụng
báo hiệubộ phận câu đứng sau, nó
báo hiệubộ phận câu đứng sau, nó
- GV KL: Nên giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi
- GV KL: Nên giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi
họng , nơi ở sạch sẽ, thoáng mát, ăn đủ
họng , nơi ở sạch sẽ, thoáng mát, ăn đủ
chất , tập thể dục th
chất , tập thể dục th
ờng xuyên.
ờng xuyên.
là lời nói của nhân vật.
là lời nói của nhân vật.
- Dấu hai chấm thứ hai ( kết hợp
- Dấu hai chấm thứ hai ( kết hợp
với dấu ngoặc kép) báo hiệu phần
với dấu ngoặc kép) báo hiệu phần
sau của cô giáo .b, - Dấu hai chấm
sau của cô giáo .b, - Dấu hai chấm
có T/D giải thích cho bộ phận đứng
có T/D giải thích cho bộ phận đứng
tr
tr
ớc, phần đi sau làm rõ những cảnh
ớc, phần đi sau làm rõ những cảnh
đẹp tuyệt vời của đất n
đẹp tuyệt vời của đất n
ớc.
ớc.
Bài 2

Bài 2
- HS nêu YC BT, làm bài CN, 2 em
- HS nêu YC BT, làm bài CN, 2 em
viết bài vào phiếu.
viết bài vào phiếu.
- HS đọc bài viết tr
- HS đọc bài viết tr
ớc lớp.
ớc lớp.
- GV XN ghi diểm cho HS.
- GV XN ghi diểm cho HS.
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :


- NX tiết học , CB bài sau.
- NX tiết học , CB bài sau.
Tiết 4
Tiết 4
Âm nhạ
Âm nhạ
c ( Học chung )
c ( Học chung )
Học hát : Bài Quốc ca Việt Nam.
Học hát : Bài Quốc ca Việt Nam.
I/
I/
Mục tiêu :

Mục tiêu :
- HS biết hát đúng giai điệu và đúng lời 2
- HS biết hát đúng giai điệu và đúng lời 2
- HS: Biết tập nghi thức chào cờ và hát quốc ca.
- HS: Biết tập nghi thức chào cờ và hát quốc ca.
- Giáo dục HS có ý thức nghiêm trang khi dự lễ chào cờ và hát Quốc ca Việt
Nam.
II.: Đồ dùng thiết bị:
- Học thuộc và hát chuẩn xác bài hát .
- Nhạc cụ quen dùng .
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. Kiểm tra : HS hát bài: Quốc ca Việt Nam (lời1)
3.Bài mới :
(HĐ1): Học hát Quốc ca Việt Nam (lời 2)
- GV cho HS nghe lại băng nhạc bài hát Quốc ca Việt Nam
- HS ôn lại lời một của bài hát.
- GV hát mẫu lời 2 - HS chú ý nghe.
- GV đọc lời ca - HS chú ý nghe
- Lớp đọc đồng thanh lời ca (lời 2)
- GV dạy HS hát từng câu theo hình
thức móc xích.
- HS hát theo GV
- Lớp chia thành 3 nhóm lần lợt tập
luyện lời 2
- HS hát lối lời 1 với lời 2
- 1 số HS hát cá nhân.
(HĐ2):
- HS đứng hát Quốc ca Việt Nam với
t thế nghiêm trang nh khi chào cờ.

- GV nhận xét chung.
IV. Củng cố-Dặn dò:
- Về ôn lại bài hát, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Tiết 5
Tiết 5
Khoa học
Khoa học
Các chất dinh d
Các chất dinh d
ỡng có trong thức ăn.
ỡng có trong thức ăn.
Vai trò của chất bột đ
Vai trò của chất bột đ
ờng.
ờng.
I/
I/
Mục tiêu :
Mục tiêu :
-
-
HS kể đ
HS kể đ
ợc các chất dinh d
ợc các chất dinh d
ỡng có trong thức ăn : Nh
ỡng có trong thức ăn : Nh
chất đ
chất đ

ờng , chất
ờng , chất
đạm , chất béo, vi-ta- min, chất khoáng.
đạm , chất béo, vi-ta- min, chất khoáng.
-
-
HS kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đ
HS kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đ
ờng , bột, đạm ,khoai, ngô,
ờng , bột, đạm ,khoai, ngô,
sắn,
sắn,
-
-
HS nêu đ
HS nêu đ
ợc vai trò của chất bột đ
ợc vai trò của chất bột đ
ờng đối với cơ thể : Cung cấp năng l
ờng đối với cơ thể : Cung cấp năng l
-
-
ợng cần thiết cho mọi hoạt đọng và duy trì nhiệt độ cơ thể.
ợng cần thiết cho mọi hoạt đọng và duy trì nhiệt độ cơ thể.
II.
II.
Thiết bị dạy học:
Thiết bị dạy học:

GV: - Hình SGK + phiếu học tập

GV: - Hình SGK + phiếu học tập
HS: - Đồ dùng học tập.
HS: - Đồ dùng học tập.
III.
III.
Các hoạt động dạy - học.
Các hoạt động dạy - học.
1.
1.
ổn định lớp.
ổn định lớp.
Hát
Hát
2.
2.
Kiểm tra Bài cũ:
Kiểm tra Bài cũ:
- Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi tr
- Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi tr
-
-
ờng?
ờng?
- Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất?
- Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất?
3.
3.
Bài mới:
Bài mới:
1/( HĐ1): Tập phân loại thức ăn.

* Mục tiêu:
HS biết sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động
vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.
- Phân loại thức ăn đó dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn.
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận.
- Cho HS thảo luận.
+ Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em th
+ Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em th
-
-
ờng dùng hàng ngày.
ờng dùng hàng ngày.
- Cho HS quan sát hình trang 10 sắp xếp
- Cho HS quan sát hình trang 10 sắp xếp
các loại thức ăn theo từng nhóm.
các loại thức ăn theo từng nhóm.
- HS thảo luận N
- HS thảo luận N
2
2
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV:
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV:
Thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, sữa.
Thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, sữa.
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực
+ Nhóm thức ăn có nguồn gốc thực
vật: rau cải, đậu cô ve, bí đao, lạc, n
vật: rau cải, đậu cô ve, bí đao, lạc, n
-

-
ớc cam, cơm.
ớc cam, cơm.
- Cho HS trình bày
- Cho HS trình bày
- GV đánh giá
- GV đánh giá
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
* KL:
* KL:
+Ng
+Ng
ời ta phân loại thức ăn bằng những
ời ta phân loại thức ăn bằng những
cách nào?
cách nào?
- Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
- Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
- Phân loại thức ăn theo l
- Phân loại thức ăn theo l
ợng các chất
ợng các chất
dinh d
dinh d
ỡng.
ỡng.


(HĐ2):

(HĐ2):
Tìm hiểu vai trò của chất bột đ
Tìm hiểu vai trò của chất bột đ


ờng:
ờng:
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:


Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đ
Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đ
ờng.
ờng.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát hình trang 11 SGK
- Cho HS quan sát hình trang 11 SGK
thảo luận nhóm .
thảo luận nhóm .
- HS thảo luận nhóm 2.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Nêu tên những thức ăn giàu chất bột đ
+ Nêu tên những thức ăn giàu chất bột đ
-
-
ờng?

ờng?
+ Kể tên thức ăn chứa chất bột đ
+ Kể tên thức ăn chứa chất bột đ
ờng em
ờng em
ăn hàng ngày?
ăn hàng ngày?
- Gạo, sắn, ngô, khoai
- Gạo, sắn, ngô, khoai
+ Kể tên những thức ăn chứa chất bột đ
+ Kể tên những thức ăn chứa chất bột đ
-
-
ờng mà em thích ăn.
ờng mà em thích ăn.
- HS tự nêu.
- HS tự nêu.
KL: Chất bột đ
KL: Chất bột đ
ờng có vai trò gì? Nó
ờng có vai trò gì? Nó


th
th
ờng có ở những loại thức ăn nào?
ờng có ở những loại thức ăn nào?
- Chất bột đ
- Chất bột đ
ờng là nguồn cung cấp

ờng là nguồn cung cấp
năng
năng


- l
- l
ợng chủ yếu cho cơ thể có có
ợng chủ yếu cho cơ thể có có
nhiều ở gạo, bột mì
nhiều ở gạo, bột mì
(HĐ3) : Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đ ờng.
* Mục tiêu:
* Mục tiêu:


Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đ
Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đ
ờng đều có nguồn gốc từ thực vật.
ờng đều có nguồn gốc từ thực vật.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- GV phát phiếu học tập
- GV phát phiếu học tập
- HS làm việc CN
- HS làm việc CN
- Hoàn thành bảng thức ăn chứa bột
- Hoàn thành bảng thức ăn chứa bột
đ
đ

ờng.
ờng.
- Cho HS trình bày tiếp sức
- Cho HS trình bày tiếp sức
- Lớp nhận xét - bổ sung
- Lớp nhận xét - bổ sung
VD: Gạo , Cây lúa
VD: Gạo , Cây lúa


Ngô , Cây ngô
Ngô , Cây ngô


Bánh quy , Cây lúa mì
Bánh quy , Cây lúa mì


Mì sợi , Cây lúa mì
Mì sợi , Cây lúa mì


Bún , Cây lúa
Bún , Cây lúa
* KL : Các thức ăn chứa nhiều chất
* KL : Các thức ăn chứa nhiều chất
bột đ
bột đ
ờng có nguồn gốc từ đâu?
ờng có nguồn gốc từ đâu?

* Đều có nguồn gốc từ thực vật.
* Đều có nguồn gốc từ thực vật.
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò:
Củng cố Dặn dò:
-
-
Nêu vai trò của chất bột đ
Nêu vai trò của chất bột đ
ờng đối với cơ thể ng
ờng đối với cơ thể ng
ời?
ời?
-
-


Nhận xét giờ học, CB bài sau.
Nhận xét giờ học, CB bài sau.
_______________________________
Giảng: Thứ sáu ngày tháng 8 năm 2010.
Giảng: Thứ sáu ngày tháng 8 năm 2010.
Tiết1
Tiết1
Toán
Toán
Luyện tập
Luyện tập
(Tr10)

(Tr10)
I/
I/
Mục tiêu :
Mục tiêu :
- HS biết tính giá trị của biểu thức có phép
- HS biết tính giá trị của biểu thức có phép
nhân và phép chia.
nhân và phép chia.
- HS biết vận dụng vào việc giải toán có lời
- HS biết vận dụng vào việc giải toán có lời
văn ( có một phép tính nhân)
văn ( có một phép tính nhân)
- HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
- HS yêu thích môn học , tính toán cẩn
thận.
thận.
II
II
/Đồ dùng thiết bị :
/Đồ dùng thiết bị :


- GV : Hình tam giác, phiếu BT
- GV : Hình tam giác, phiếu BT
- HS :SGK, phiếu.
- HS :SGK, phiếu.
III/
III/
Các hoạt động dạy học :

Các hoạt động dạy học :
Tập làm văn
Tập làm văn
Tả ngoại hình của nhân vậ
Tả ngoại hình của nhân vậ
t
t
trong bài văn kể chuyện.
trong bài văn kể chuyện.
- HS:Trong bài văn kể
- HS:Trong bài văn kể
chuyện,việc tả ngoại hình của
chuyện,việc tả ngoại hình của
nhân vật là cần thiết để thể hiện
nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách nhân vật.
tính cách nhân vật.
- HS: Biết dựa vào đặc điểm
- HS: Biết dựa vào đặc điểm
ngoại hình để xác định tính cách
ngoại hình để xác định tính cách
nhân vật và ý nghĩa truyện khi
nhân vật và ý nghĩa truyện khi
đọc truyện, tìm hiểu truyện. B
đọc truyện, tìm hiểu truyện. B
ớc
ớc
đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu
đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu
biểu để tả ngoại hình nhân vật

biểu để tả ngoại hình nhân vật
trong bài văn kể chuyện.
trong bài văn kể chuyện.
- HS yêu thích môn học, chăm
- HS yêu thích môn học, chăm
chỉ viết bài.
chỉ viết bài.
-GV: Phiếu BT
-GV: Phiếu BT
- HS : SGK, bút dạ.
- HS : SGK, bút dạ.
1. ổn định tổ chức : hát
1. ổn định tổ chức : hát
2. Kiểm tra bài cũ:- HS làm BT ở VBTvà
2. Kiểm tra bài cũ:- HS làm BT ở VBTvà
KT việc làm bài ở nhà.
KT việc làm bài ở nhà.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
- HD làm BT
- HD làm BT
Bài 1.Tính
Bài 1.Tính
- HS nêu YC BT, nói cách làm, làm bài
- HS nêu YC BT, nói cách làm, làm bài


CN ,2 em làm vào phiếu , trình bầy.
CN ,2 em làm vào phiếu , trình bầy.
- GV NX KL:

- GV NX KL:
a. 5x3+132=15x132 b,32:4+106=8+106
a. 5x3+132=15x132 b,32:4+106=8+106


=147 =114
=147 =114
c. 20x3:2=60:2
c. 20x3:2=60:2


=30
=30
Bài 2
Bài 2
-HS nêu YC BT, quan sát hình SGK và thảo
-HS nêu YC BT, quan sát hình SGK và thảo
luận theo nhóm bàn , nêu ý kiến
luận theo nhóm bàn , nêu ý kiến
- GV NX KL:
- GV NX KL:
Khoanh số con vịt
Khoanh số con vịt
Bài 3
Bài 3
-HS nêu bài toán , tìm hiểu bài , làm bài
-HS nêu bài toán , tìm hiểu bài , làm bài
CN,1 em làm trên bảng , trình bày
CN,1 em làm trên bảng , trình bày
-GV NXKL: Đ/S: 8 học sinh.

-GV NXKL: Đ/S: 8 học sinh.
Bài 4 xếp hình
Bài 4 xếp hình
- HS nêu YC BTvà quan sát hình SGK
- HS nêu YC BTvà quan sát hình SGK
- HS xếp hình theo nhóm bàn , các nhóm
- HS xếp hình theo nhóm bàn , các nhóm
KT chéo và báo cáo KQ
KT chéo và báo cáo KQ
-GV KL đúng :
-GV KL đúng :
- HS hát .
- HS hát .
- HS nêu nghi nhớ.
- HS nêu nghi nhớ.
(1)Giới thiệu bài : Nêu MĐYC
(1)Giới thiệu bài : Nêu MĐYC
tiết học
tiết học
(2)Nhận xét :
Bài1,2
-HS nêu ND BT 1,2 SGKrồi đọc
đoạn văn ,làm bài vào vở, 2 em
viết vào phiếu trình bày.
- GV , lớp NX bài viết
(3) Ghi nhớ SGK, vài HS nêu
ghi nhớ.
(4) Luyện tập:
Bài 1
- HS nêu YC BT, lớp đọc thầm ,

rồi gạch chân các chữ VBT, 2
em làm ở phiếu , trình bầy.
- GV NX KL:
a. : ngời gầy,tóc húi ngắn,hai
túi áo nặng chễ xuống tận đùi,
quồn ngắn tới tận đầu gối,đôi
bắp chân nhỏ luôn luon động
đậy,đôi mắt sáng và xếch.
b cho thấy chú bé con một
nhà ND nghèo, quen chịu đựng
vất vả.
- cho thấy chú bé rất hiếu
động,nh đã từng đựng nhiều thứ
đồ chơi nặng của trẻ nông thôn
đựng trong túi hoặc :lựu đạn
liên lạc.
- cho thấy chú bé nhanh nhẹn,
hiếu động thông minh, gan dạ.
Bài 2
-GV nêu YC BT
- HS xem tranh SGK, trao đổi
thi kể chuyện.
- GV+ HS NX đánh giá, ghi
1
4
điểm.
+ Muốn tả ngoại hình của NV
cần chú ý những điểm gì? ( hình
dáng , tầm vóc, khuôn mặt, đầu
tóc , trang phục, cử chỉ, )

IV/
IV/
Củng cố Dặn dò
Củng cố Dặn dò
:
:
- HS về làm bài , CB bài sau.
- HS về làm bài , CB bài sau.


- NX tiết học , CB bài sau.
- NX tiết học , CB bài sau.
Tiết2
Tiết2
Tập làm văn
Tập làm văn


Viết đơn
Viết đơn
I/
I/
Mục tiêu:
Mục tiêu:
- HS:Viết đợc đơn xin vào ĐộiTNTP Hồ
Chí Minh dạ vào mẫu đơn của bài: Đơn
xin vào Đội
- HS biết viết một lá đơn xin vào Đội
- HS có ý thức phấn đấu vào Đội-
II/ Đồ dùng thiết bị :

- GV : Mẫu đơn phiếu BT
- HS : VBT, bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát.
2. Kiểm tra : - HS đọc đơn xin cấp thẻ
đọc sách.
3. Bài mới :
(1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học.
(2) HD viết bài
- HS nêu YC BT
- GV:+Phần nào trong đơn không phải
viết theo mẫu?
+ Phần nào không nhất thiết phải viết nh
mẫu?
- HS nêu ý kiến
- GV chốt lại :
Toán
Toán
Triệu và lớp triệu
Triệu và lớp triệu
(Tr13)
(Tr13)
-HS: nhận biết đ
-HS: nhận biết đ
ợc hàng triệu,
ợc hàng triệu,
hàng chục triệu, hàng trăm triệu
hàng chục triệu, hàng trăm triệu
và lớp triệu.
và lớp triệu.

- HS biết viết các số đến lớp triệu
- HS biết viết các số đến lớp triệu
- HS yêu thích môn học, tính toán
- HS yêu thích môn học, tính toán
cẩn thận.
cẩn thận.
- GV bảng phụ
- GV bảng phụ
- HS SGK
- HS SGK
-HS hát
-HS hát
- HS làm BT 1 ở vở BTvà KT việc
- HS làm BT 1 ở vở BTvà KT việc
làm bài ở nhà.
làm bài ở nhà.
(1) Ôn bài cũ
(1) Ôn bài cũ
- GV ghi bảng : 653720
- GV ghi bảng : 653720
+ Nói các số đố thuộc hàng nào?
+ Nói các số đố thuộc hàng nào?
+ lớp nào ? Lớp đơn vị gồm
+ lớp nào ? Lớp đơn vị gồm
những đơn vị nào ? Lớp nghìn
những đơn vị nào ? Lớp nghìn
gồm những hàng nào?
gồm những hàng nào?
(2) Giới thiệu lớp triệu gồm các
(2) Giới thiệu lớp triệu gồm các

hàng : triệu, chục triệu, trăm
hàng : triệu, chục triệu, trăm
triệu.
triệu.
- HS viết ( bảng con )số : 1000;
- HS viết ( bảng con )số : 1000;
10000;100000;
10000;100000;


-Viết số m
-Viết số m
ời trăm nghìn : 1 000
ời trăm nghìn : 1 000
000
000
- Số m
- Số m
ời trăm còn gọi là 1 triệu,
ời trăm còn gọi là 1 triệu,
viết là : 1 000 000
viết là : 1 000 000
+ Số 1 triệu có bao nhiêu chữ số 0
+ Số 1 triệu có bao nhiêu chữ số 0
?
?
- GV m
- GV m
ời triệu gọi là : chục triệu
ời triệu gọi là : chục triệu

- HS viết chục triệu ( 10 000 000)
- HS viết chục triệu ( 10 000 000)
- GV : m
- GV : m
ời chục triệu là 1 trăm
ời chục triệu là 1 trăm
* Lá đơn phải trình bày theo mẫu. Trong
các ND trên thì phần lí do viết đơn , cần
bày tỏ nguyện vọng, lời hứa, là những
ND không cần viết theo khuân mẫu.
- HS viết bài vào VBT , 5em viết vào
phiếu Mẫu đơn ) , trình bày
- GV NX đánh giá ghi điểm .
triệu .
triệu .
- HS viết (100 000 000)
- HS viết (100 000 000)
-GV: một triệu, một chục triệu,
-GV: một triệu, một chục triệu,
một trăm triệu hợp thành lớp
một trăm triệu hợp thành lớp
triệu.
triệu.
- HS nêu : lớp ĐV, lớp nghìn, lớp
- HS nêu : lớp ĐV, lớp nghìn, lớp
triệu.
triệu.
(3) Thực hành
(3) Thực hành
Bài 1

Bài 1
- HS nối tiếp nhau đếm thêm 1
- HS nối tiếp nhau đếm thêm 1
triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
- GV KLđúng cho HS
- GV KLđúng cho HS
Bài 2
Bài 2
- HS nêu YC BT và quan sát mẫu
- HS nêu YC BT và quan sát mẫu
SGK, làm bài CN , 2 em làm vào
SGK, làm bài CN , 2 em làm vào
phiếu
phiếu
-GV NXKL đúng cho HS
-GV NXKL đúng cho HS
Bài3
Bài3
- HS lên bảng và viết các số VD :
- HS lên bảng và viết các số VD :
15 000; 900 000 000 ,
15 000; 900 000 000 ,
Bài 4
Bài 4
-HS nêu YC BT và mẫu (bảng
-HS nêu YC BT và mẫu (bảng
phụ), làm bài CN , 1em làm bảng
phụ), làm bài CN , 1em làm bảng
phụ

phụ
- GV NX KL đúng cho HS.
- GV NX KL đúng cho HS.
IV/
IV/
Củng cố Dặn dò :
Củng cố Dặn dò :


- NX tiết học , CB bài sau.
- NX tiết học , CB bài sau.


-Về làm BT ,CB bài sau.
-Về làm BT ,CB bài sau.
Tiết 3
Tiết 3
Thủ công
Thủ công
Gấp tầu thuỷ hai ống khó
Gấp tầu thuỷ hai ống khó
(T2)
(T2)
I/ Mục tiêu :
I/ Mục tiêu :


- HS biết gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- HS biết gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- HS gấp đ

- HS gấp đ
ợc
ợc
tàu thuỷ hai ống khói.các nếp
tàu thuỷ hai ống khói.các nếp
gấp t
gấp t
ơng đối thẳng,phẳng, tàu thuỷ t
ơng đối thẳng,phẳng, tàu thuỷ t
ơng cân
ơng cân
đối.
đối.
- HS yêu thích sản phẩm.
- HS yêu thích sản phẩm.
II/
II/
Đồ dùng- thiết bị :
Đồ dùng- thiết bị :
-GV : mẫu tàu thuỷ, giấy , tranh. kéo ,
-GV : mẫu tàu thuỷ, giấy , tranh. kéo ,
- HS : giấy , kéo .
- HS : giấy , kéo .
III/
III/
Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : HS hát .
1. ổn định tổ chức : HS hát .
2. Kiểm tra : Sự CB của HS

2. Kiểm tra : Sự CB của HS
3. Bài mới :
3. Bài mới :
(HĐ3)Thực hành tàu thuỷ hai ống khói
(HĐ3)Thực hành tàu thuỷ hai ống khói
Kĩ thuật
Kĩ thuật
VậT liệu, dụng cụ cắt
VậT liệu, dụng cụ cắt


khâu, thêu
khâu, thêu
(T)
(T)
- HS hiểu đ
- HS hiểu đ
ợc đặc điểm ,
ợc đặc điểm ,
tácdụng và cách sử dụng , bảo
tácdụng và cách sử dụng , bảo
vệ những vật liệu dụng cụ đơn
vệ những vật liệu dụng cụ đơn
giản th
giản th
ờng dùng để cắt, khâu ,
ờng dùng để cắt, khâu ,
thêu.
thêu.
- HS biết cách và thực hiện

- HS biết cách và thực hiện
các thao tác xâu chỉ vào kim
các thao tác xâu chỉ vào kim
và vê nút chỉ .
và vê nút chỉ .
- HS có ý thức bảo vệ bảo
- HS có ý thức bảo vệ bảo
vệvật liệu , dụng cụ khậu thêu.
vệvật liệu , dụng cụ khậu thêu.
- GV : Dụng cụ cắt khâu
- GV : Dụng cụ cắt khâu
thêuvà một số sản phẩm may,
thêuvà một số sản phẩm may,
khâu
khâu
- HS hát
- HS hát
- 1 em lên gấp tàu thuỷ hai ống khói tr
- 1 em lên gấp tàu thuỷ hai ống khói tr
ớc lớp
ớc lớp
- HS nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống
- HS nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống
khói
khói
- HS thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói
- HS thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói
- GV giúp đỡ HS làm con lúng túng.
- GV giúp đỡ HS làm con lúng túng.
- HS tr

- HS tr
ng bày sản phẩm.
ng bày sản phẩm.
- GV + HS NX sản phẩm
- GV + HS NX sản phẩm
- Nêu cách sử dụng kéo?
- Nêu cách sử dụng kéo?
IV/
IV/
Củng cố- Dặn dò :
Củng cố- Dặn dò :
- NX tinh thần học tập của HS , CB bài sau.
- NX tinh thần học tập của HS , CB bài sau.
Tiết4 Mĩ thuật ( GV bộ môn dạy )
Tiết4 Mĩ thuật ( GV bộ môn dạy )
Tiết 5 Hoạt động tập thể
Sinh hoạt tuần 2
I.Mục tiêu:
- Nhận xét u- nhợc điểm trong tuần. Đề ra phơng hớng tuần 2
II. Chuẩn bị:
- Nội dung sinh hoạt.
III.Nội dung :
1. Nhận xét tuần 1:
- Đảm bảo đi học đúng giờ, có đầy đủ sách vở cho việc học tập.
- Có ý thức tự quản tơng đối tốt.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Vệ sinh cha đợc sạch sẽ.
2.Phơng hớng tuần 2:
- Kiểm tra dụng cụ học tập, sách vở.
- Quy định mặc đúng trang phục các ngày quy định.

- Chuẩn bị cho khai giảng.
- Kiểm tra góc học tập ở nhà của mỗi học sinh.
- Thu góp các khoản theo quy định của nhà trờng.
-
Tuần 3
Giảng : thứ hai ngày tháng 8 năm 2010.
Tiết 1
Chào cờ.
Tiết2
Tiết2
Tập đọc Kể chuyện
Tập đọc Kể chuyện


Chiếc áo len
Chiếc áo len
.
.
I/ Mục tiêu:
- HS : Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nh-
ờng nhịn, thơng yêu lẫn nhau. ( Trả lời đợc
các câu hỏi 1,2,3,4)
- HS : Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật với ngời
dẫn chuyện.
- Giáo dục HS biết khiêm nhờng lẫn nhau.
II/ Đồ dùng thiết bị :
- GV trang SGK, bảng phụ, phiếu ND
- HS SGK

III/ Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ :- HS đọc bài : Cô giáo
tí hon. Và trả lời câu hỏi ND bài.
3.Bài mới
(1) Giới thiệu bài
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi


Toán
Toán
Triệu và lớp triệu
Triệu và lớp triệu
Giúp học sinh:
Giúp học sinh:
- Biết viết và đọc các số đến lớp triệu.
- Biết viết và đọc các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.
- GV : Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, các lớp
- GV : Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, các lớp
nh
nh
phần đầu của bài học.
phần đầu của bài học.
- HS: SGK, vở, bảng con.
- HS: SGK, vở, bảng con.
-Hát

-Hát
-HS làm BT1 ở VBT và KT việc làm bài ở
-HS làm BT1 ở VBT và KT việc làm bài ở
nhà.
nhà.
(1)HD đọc viết viết các số.
(1)HD đọc viết viết các số.
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Trong tranh vẽ
cảnh gì?
- GV ghi đầu bài lên bảng.
(2) HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bài
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV uốn nắn HS đọc đọc đúng
- HS đọc (L2) kế hợp giải nghĩa từ khó
S GK
- HS đọc nối tiếp thoe 4 Đ.
- GV HD HS cách đọc ngắt nghỉ đúng nhịp
( bảng phụ)
- HS đọc trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh theo đoạn.
- Mời 2 em đọc theo đoạn.
(3)HD tìm hiểu bài
- HS đọc thầm bài và thảo luận câu hỏi
theo nhóm bàn , đại diện nhóm trình bày.
- GV nghe HS trình bày cho HS liên hệ :
+ Các em có bao giờ đòi mẹ mua cho
những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo lắng
không?
- HS nêu

- Chốt lại: ND (phiếu ND)
(4) Luyện đọc lại
- 2 em đọc toàn bài .
- 4 em thi đọc phân vai .
- GV , lớp NX, bình chọn ngời đọc hay
nhất.
(Kể chuyện)
a - GV : nêu MĐ YC tiết kể truyện: Dựa
vào các câu hỏi SGKkể từng đoạn câu
-Gv treo bảng phụ, cho HS viết số 342 157
-Gv treo bảng phụ, cho HS viết số 342 157
413. vào bảng phụ ,rồi đọc .
413. vào bảng phụ ,rồi đọc .
-GVtách số:342 157 413 thành 3 lớp : 342/
-GVtách số:342 157 413 thành 3 lớp : 342/
157/ 413.
157/ 413.
-Nhiều HS đọc số trên .
-Nhiều HS đọc số trên .
(2)thực hành
(2)thực hành
Bài 1 đọc viết các số
Bài 1 đọc viết các số
-HS viết các số vào bảng con :
-HS viết các số vào bảng con :
32 000 000; 834 291 712 ; 32 516 000 ;
32 000 000; 834 291 712 ; 32 516 000 ;
308 250 705 ; 32 516 497 ; 500 209 037.
308 250 705 ; 32 516 497 ; 500 209 037.
-GV chỉ các số HS đọc.

-GV chỉ các số HS đọc.
Bài2 Đọc các số sau.
Bài2 Đọc các số sau.
-HS nối tiếp nhau đọc các các: 7 312 836 ;
-HS nối tiếp nhau đọc các các: 7 312 836 ;
57 002 511 ; 351 600 307 ; 900 370 210.
57 002 511 ; 351 600 307 ; 900 370 210.
400 070 192 .
400 070 192 .
Bài 3 Viết các số
Bài 3 Viết các số
-GV đọc cho HS viết
-GV đọc cho HS viết
-HS viết các số vào bảng con :12 250 214
-HS viết các số vào bảng con :12 250 214
253 564 888 ; 400 036 105 ;
253 564 888 ; 400 036 105 ;
700 000 231.
700 000 231.
Bài 4
Bài 4
-GV treo bảng phụ .
-GV treo bảng phụ .
-HS quan sát và trả lời.
-HS quan sát và trả lời.
-GV KL:
-GV KL:


a/ Số tr

a/ Số tr
ờng THCS 2140.
ờng THCS 2140.
b/ Số HS tiểu học là : 8 350 191.
b/ Số HS tiểu học là : 8 350 191.
c/ Số GV THPT là 98 714.
c/ Số GV THPT là 98 714.
( Chuyển tiết )
( Chuyển tiết )
Lịch sử
Lịch sử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×