Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đại số 9 Tuần 1 - 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.55 KB, 40 trang )

Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Ngày soạn: 8 / 8
Tuần 1
Tiết1
Chơng I: Căn bậc hai và căn bậc ba
Đ 1 Căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
các số.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Máy chiếu, máy tính bỏ túi.
Học sinh : Ôn tập về khái niệm về căn bậc hai.
Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
1) Kiểm tra
- Giáo viên nhắc nhở học sinh chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng học tập. Giới thiệu các chơng
trình của Đại số 9 và bài học đầu tiên.
2) Bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
+ GV đa lên màn hình bài
tập trắc nghiệm: Điền vào
chỗ trống ( )
1) Căn bậc hai của 1 số a
không âm là số x sao cho
.
2) Số dơng a có đúng căn
bậc hai là 2 số .
Số dơng ký hiệu là


Số âm ký hiệu là
3) Số 0 có đúng . căn
bậc hai là chính ., ta viết
0 =
4) Số âm căn bậc hai
? áp dụng hãy làm ?1
? Tại sao 3 và -3 là căn bậc
hai của 9.
+ Y/c học sinh tự tìm kết
- Học sinh quan sát lên
màn hình và suy nghĩ.
+ GV yêu cầu 1 học sinh
lên bảng làm
+ Cả lớp quan sát và nhận
xét
- 1 h/s đọc ?1 và nêu kết
quả câu a
- Vì 3
2
=9; (-3)
2
=9
Bài tập trên màn hình
?1
Các căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Các căn bậc hai của
4
9

2

9

2
9

Các căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
1
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
quả cho các câu còn lại =>
định nghĩa
+ Nêu chú ý để khắc sâu
tính 2 chiều của định
nghĩa.
? áp dụng tìm CBHSH của
16; 5.
+ Yêu cầu h/s đọc và làm ?
2
+ Giáo viên giới thiệu phép
toán khai phơng và mối
liên hệ giữa phép toán khai
phơng và phép toán bình
phơng.
+ Yêu cầu h/s làm ?3
- Quan sát và nghe giáo
viên giới thiệu định nghĩa.
- CBHSH của 16 là:

16 4=
- CBHSH của 5 là:

5
- Đọc giải mẫu và làm các
câu còn lại vào vở.
- H/s trả lời miệng ?3.
-0,5
Các căn bậc hai của 2 là
2

2
.
Định nghĩa (SGK)

2
0
( 0)
x
x a
x a
a


=

=


?2: Tìm CBHSH của các số:

2
7 0

49 7
7 49


=

=



2
8 0
64 8
8 64


=

=

?3:
Các CBH của 64 là 8 và -8
Các CBH của 81 là 9 và -9
Các CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
+ GV vẽ hai trục số lên
bảng để học sinh quan sát.
+ Cho 2 số thực không âm
là 4 và 9.
? Hãy so sánh 4 và 9


4

9
+ Từ đó GV giới thiệu nội
dung định lý (nhấn mạnh
tính 2 chiều của định của
định lý)
+ Yêu cầu h/s đọc VD2
(SGK)
? áp dụng làm ?4.
+ Yêu cầu h/s đọc VD3 và
phần lời giải
+ áp dụng làm ?5.
- Ta có: 4 < 9
- Ta có:
4 2
9 3

=


=


vì 2 < 3
4 9 <
- Đọc định lý
- Đọc VD 2
- 2 h/s lên bảng trình bày

cách làm
- Đọc VD3
- Nêu ý kiến thắc mắc nếu
có.
- H/s hoạt động nhóm làm
?5.
0
4
9
0
2
3
Định lý (SGK)
?4:
a)
16 15 16 15 4 15> > >
b)
11 9 11 9 11 3> > >
?5:
a)
1x >

1 1=
nên

1 1x x> >

0x
nên
1 1x x> >

Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
2
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
b)
3 9=
nên
3 9x x< <

0; 9 9x x x < <
Vậy
0 9x

Hoạt đông 3: Luyện tập
Bài 1: Trong các số sau số
nào có CBH:

1
3; 5;1,5; 6; 4;0;
4


+ Giáo viên đa bài 6 (4-
SBT) lên màn hình
+ Yêu cầu h/s dùng máy
tính bỏ túi để làm bài 3 (6-
SGK)
+ Giáo viên hớng dẫn h/s
làm bài 5 (4/SBT)
- H/s trả lời bằng miệng
- H/s quan sát và nêu ý

kiến
- H/s bấm máy và nêu kết
quả
- H/s nghe và ghi ra giấy
nháp, về nhà làm lại.
Bài 6 (4-SBT):
a) sai
b) sai
c) đúng
d) đúng
e) sai
Bài 3 (6-SGK):
a)
2
1,2
2 2x x= =
b) .
1, 414
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của
0a

- Năm vững định lý so sánh các CBHSH
- Làm bài tập 1,2,4 (6-7/SGK)
1,4,7,9 (3-4/SBT)
- Đọc trớc bài mới.



Ngày soạn: 8 / 8

Tiết 2
Đ 2 :Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và có kỹ năng giải bất phơng trình ở
dạng đơn giản.
- Biết cách chứng minh định lý
2
a a=
và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút
gọn biểu thức .
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ phấn màu.
Học sinh: Ôn tập định lý Pitago và qui tắc giá trị tuyệt đối của một số.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
3
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Kiểm tra
?1: Định nghĩa CBHSH
của a. Viết ký hiệu.
Các khẳng định sau đây

đúng hay sai:
a)
64 8=
b)
( )
2
3 3=
c) CBH của 64 là 8 và -8.
?2: Viết định lý so sánh
các CBHSH. Tìm x không
âm biết:
a)
2 14x =
b)
2x <
H/s 1 lên bảng trả lời và
làm ?1.
H/s lên bảng làm ?2.
?1:
a) sai
b) đúng
c) đúng
d) Sai
?2:
Định lý (SGK)
a)
2
2 14 7 7 49x x x= = = =
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai
+ Giáo viên vẽ hình 2

(8/SGK) yêu cầu h/s đọc
và trả lời ?1.
+ Giới thiệu:
2
25 x

căn thức bậc hai của 25 -
x
2
=> tổng quát.
+ Giáo viên nhấn mạnh
a
chỉ xác định đợc nếu
0a

? Vậy
A
xác định khi
nào.
+ Hớng dẫn học sinh VD1
(SGK).
?áp dụng làm ?2.
+ Giáo viên treo bảng phụ
ghi bài 6 (10-SGK)
Chia lớp làm 4 tổ:
Tổ 1 câu a)
Tổ 2 câu b)
Tổ 3 câu c)
Tổ 4 câu d)
- Giải thích bằng cách sử

dụng định lý Pitago.
- Đọc tổng quát (8/SGK)
A
xác định khi
0A

- H/s quan sát và giải
nhanh ra giấy nháp và nêu
kết quả.
?1:
25-x
2
x
5
D
A
C
B
TQ: (8-SGK)
?2:
5 2x
xác định khi
5 2 0 2,5x x
Vậy với
2,5x
thì
5 2x
xđ.
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức
2

A A=
+ Giáo viên treo bảng phụ
ghi ?3.
- Cả lớp quan sát
- Lần lợt từng h/s lên điền
vào mỗi cột
?3:
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
4
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
+ Yêu cầu h/s quan sát =>
nhận xét:
- Nếu a<0 thì
2
a a=
- Nếu
0a

thì
2
a a=
Từ đó rút ra định lý
+ Hớng dẫn h/s chứng
minh định lý:
?Để chứng minh
2

a a=
ta cần c/m
a
thỏa mãn
điều kiện nào
+ Giáo viên cùng h/s phân
tích để chứng minh điều
kiện 2.
? áp dụng định lý làm bài 7
(10-SGK)
+ GV và h/s cùng làm
VD3.
+ GV nêu chú ý (SGK)
+ Hớng h/s làm VD4
(SGK)
- Đọc định lý (SGK)
- Ta cần c/m
a
thỏa mãn
các điều kiện:

0a
(1)

2
2
a a=
(2)
H/s suy nghĩ và trả lời
bằng miệng bài tập 7.

- Đọc chú ý (10-SGK)
2
a
2 1 0 2 3
Định lý:
2
:a a a =
VD2: Tính:
a)
2
12 12 12=
b)
( )
2
7 7 7 = =
VD3: Rút gọn:
a)
( )
2
2 1 2 1 2 1 = =

b)
( )
2
2 5 2 5 5 2 = =
Chú ý:
2
A A A= =
nếu
0A


2
A A A= =
nếu
0A
<
?4:
( )
2
2 2 2x x x = =

2x

Hoạt động 3: Củng cố
?1:
A
có nghĩa khi nào.
?2:
2
A
bằng gì khi
0A


0A
<
.
+ Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm làm bài 9
a,d

(11-
SGK)
+ Thu Kết quả và cho nhận
xét chéo nhóm.
(Lu ý học sinh có thể làm
theo 2 cách)
- HS trả lời ?1 và ?2
- Nhóm 1 làm câu a)
- Nhóm 2 làm câu d)
Bài 9(11-SGK): Tìm x biết:
a)
2
7x =

1,2
7 7x x = =
b)
2
9 12x =

2
1,2
(3 ) 12
3 12
3 12
4
x
x
x
x

=
=
=
=
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học kỹ các định nghĩa và các định lý.
- Làm bài tập 8; 9
b,c
; 10; 11; 12; 13 (10-SGK)
Ôn lại các hằng đẳng thức và biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên trục số.


Ngày soạn: 12 / 8
Tuần 2
Tiết:3
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
5
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Đ Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng
đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
- Đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phơng trình
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phơng

trình trên trục số.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
?1: Nêu định nghĩa để
A
có nghĩa. Tìm x để biểu thức
sau có nghĩa
3 4x +
?2: Điền vào chỗ trống (.)
để đợc khẳng định đúng
2
0

0
neuA
A
neuA


= =

<


áp dụng rút gọn biểu thức
( )
2
2 3 =

+ Nhận xét bài làm của học
sinh.
HS1 lên bảng làm ?1.
HS2 lên bảng làm ?2.
- Cả lớp làm vào giấy
nháp sau đó quan sát rồi
nhận xét
?1:
3 4x +
có nghĩa khi:

4
3 0
3
x x

Vậy với
4
3
x
thì biểu thức
3 4x +
có nghĩa.
?2:
( )
2
2 3 2 3 2 3 = =
(vì 2 >
3
)

Hoạt động 1: Luyện tập
+ GV yêu cầu h/s đọc bài
12c,d (11/SGK)
? Căn thức
1
1 x +
có nghĩa
khi nào.
? Nêu cách tìm x.
+ Yêu cầu 1 h/s lên bảng
hoàn thành câu c)
?
2
1 x+
có nghĩa khi nào.
? Nêu cách tìm x.
+ Giáo viên nhận xét và h-
- Đọc bài toán
1
1 x +
có nghĩa
1
0
1 x
>
+
- Nhận xét về dấu của tử
=> dấu của mẫu.
2
1 x+

có nghĩa
2
1 0x +
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu
thức có nghĩa.
Bài 6 (11-SGK)
c)
1
1 x +
có nghĩa
1
0
1 x
>
+
1 0 1x x
+ > <
d)
2
1 x+
có nghĩa
2
1 0x +

2 2
0 1 0x x x x +
Vậy
x

biểu thức

2
1 x+

nghĩa.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
6
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
ớng dẫn học sinh cách trình
bày.
+ Giáo viên có thể cho h/s
làm thêm bài 16 (5/SBT).
+ Giáo viên treo bảng phụ
ghi bài 11a,b(SGK)
? Nêu cách làm câu a)
+ Yêu cầu 2 h/s lên bảng
thực hiện câu a,b.
+ Nhận xét bài làm của h/s.
+ Yêu cầu h/s đọc bài 13a
(11-SGK)
? Nêu cách rút gọn câu a)
+ Gv và h/s cùng làm câu a)
? áp dụng làm câu c,d
+ Giáo viên yêu cầu h/s đọc
bài 14 (11/SGK)
+ GV và h/s cùng làm câu a)
? Hãy suy nghĩ cách làm câu
c)
(gợi ý: dùng hằng đẳng
thức )
+ GV yêu cầu h/s hoạt động

nhóm. Chia làm 2 dãy làm
bài 15(11/SGK)
+ Thu kết quả và cho nhận
xét chéo nhóm.
- H/s suy nghĩa và trả lời.
- Đọc đề bài
- Thực hiện khai căn các
số rồi sau đó đến nhân,
chia.
- Cả lớp quan sát và nhận
xét.
- Đọc bài toán
- Trớc tiên áp dụng hằng
đẳng thức
2
A A=
sau
đó dựa vào điều kiện để
rút gọn
- Hai h/s lên bảng thực
hiện.
- Cả lớp làm ra giấy
nháp.
- Đọc và suy nghĩ cách
làm.
- Suy nghĩ và nêu cách
làm.
Nhóm 1,2 làm câu a)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 11(11-SGK) Tính:

a)
16
.
25
+
196
.
49

4.5 14 : 7 20 2 22
= + = + =
b)
2
36 : 2.3 .18 169

2 2
36 : 18 13=

38 :18 13 2 13 11
= = =
Bài 13(11/SGK):
Rút gọn biểu thức:
a)
2
2 5a a
với
0a
<

2 5a a=


2 5 7a a a
= =
(vì a < 0)
c)
4 2
9 3a a+

( )
2
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3
3 3 6
a a a a
a a a
= + = +
= + =
(vì
2
3 0a a
)
d)
6 3
5 4 3a a
với a < 0

( )
( )
2

3 3
3 3
3 3
5 2 3
5 2 3
5 2 3
a a
a a
a a
=
=
=
(vì
3
2a
< 0)

3 3 3
10 3 13a a a= =
Dạng 3: Phân tích đa thức thành
nhân tử.
Bài 14 (11/SGK) Phân tích thành
nhân tử:
a)
( )
2
2 2
3 3x x =

( 3)( 3)x x= +

c)
2
2 3. 3x x+ +

( )
2 2
2
2. . 3 ( 3)
3
x x
x
= + +
= +
Dạng 4: Giải phơng trình:
Bài 15(11/SGK) GiảI PT:
a)
( )
2
2 2
5 0 5 0x x = =
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
7
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Nhóm 3,4 làm câu b)

( ) ( )
5 5 0x x + =

5 0 5
5 0 5

x x
x x

= =


+ = =


Vậy phơng trình có 2 nghiệm
1,2
5x =
.
Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lại Đ 1, Đ 2.
- Luyện và xem lại một số dạng bài tập.
- Làm bài 16 (12/SGK)
12,14,15,16,16 (5-SBT)
Đọc trớc Đ 3
Ngày soạn: 12 / 8
Tiết:4
Đ3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
- Có kỹ năng dùng phép khai phơng 1 tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Đọc trớc bài học.

III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
+ Giáo viên treo bảng phụ và
ghi bài tập trắc nghiệm.
1) Điền dâu x vào ô thích
hợp
Câu . Nội dung . Đ . S
a.
3 2x
xác định khi
3
2
x
b.
2
1
x
xác định khi
0x

c.
( )
2
4 0,3 1,2 =
d.
( )
4
2 4 =

- Quan sát bài toán
- 1 h/s lên bảng thực hiện
- Cả lớp quan sát và nhận
xét.
1)
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
e) Đúng
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
8
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
e.
( )
2
1 2 2 1 =
Hoạt động 1: Định lý
+ Yêu cầu h/s làm ?1.
? Từ kết quả ?1 hãy viết
đẳng thức cho trờng hợp
tổng quát.
+ Nhận xét => Định lý
+ Giáo viên hớng dẫn học
sinh phân tích để => cách
c/m định lý.
+ Giáo viên nhấn mạnh định
lý trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số không âm =>
chú ý.

- 1 h/s đứng tại chỗ trình
bày cách làm
- Suy nghĩ, trả lời.
- Đọc định lý.
- Đọc chú ý (SGK).
?1: Tính và so sánh:
16.25

16. 25
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
16.25 16. 25

= =



= =


=
Định lý: Với 2 số a, b không âm
ta có:
. .a b a b=
Chú ý (SGK).
Hoạt động 2: áp dụng
+ Định lý trên cho phép ta
suy luận theo 2 chiều ngợc
nhau.
+ Giới thiệu chiều và qui tắc

tơng ứng.
? áp dụng quy tắc khai ph-
ơng 1 tích, hãy tính:
a)
49.1, 44.25
b)
810.40
? Đối với câu b) ta có thể áp
dụng ngay cách làm nh câu
a) đợc không? Vì sao?
+ Yêu cầu 1 h/s lên bảng
làm câu b) theo hớng dẫn.
? áp dụng VD1 làm ?2.
+ Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm làm ?2 trong 2 phút.
+ Thu kết quả và cho nhận
xét chéo nhóm.
+ Giáo viên giới thiệu cách
phát biểu qui tắc nhân các
- Nghe và quan sát.
- Phát biểu lại qui tắc 1.
- 1 h/s đứng tại chỗ nêu
cách làm câu a)
- Tách 810 = 81.10
40 = 4.10
Nhóm 1,2 làm câu a)
Nhóm 3,4 làm câu b)
- Phát biểu lại qui tắc.
a) Qui tắc khai phơng 1 tích
VD1:

49.1, 44.25 49. 1, 44. 25=

7.1, 2.5 42= =
810.40 81.400 81. 400= =

9.20 180
= =
?2: Tính:
a)
0,16.0,64.225 0,16. 0,64 225=
0,4.0,8.15 4,8=
b)
250.360 25.36.100=

25. 36. 100 5.6.10 300= = =
b) Qui tắc nhân các căn bậc hai.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
9
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
căn bậc hai.
+ Hớng dẫn h/s làm VD2.
+ Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm làm ?3.
+ Nhận xét các nhóm làm
bài.
+ Giới thiệu chú ý (14/SGK).
+ Hớng dẫn h/s làm VD3.
+Yêu cầu cả lớp suy nghĩ
làm ?1 sau đó gọi 2 HS lên
bảng trình bày cách làm.

+Nhận xét bài làm của HS
- Làm ra bảng nhóm.
Đọc chú ý.
HS1 làm câu a
HS2 làm câu b
VD2:
?3: Tính:
a)
3. 75 3.75 225 15= = =
b)
20. 72. 4,9

20.72.4,9 2.2.36.49
4.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84
= =
= =
= =
Chú ý (SGK).
VD3: Rút gọn:
a)
3 . 27a a
với
0a


2
3 .27 81 9a a a a= = =

9a=

(vì
0a

)
b)
( )
2
2 4 2 2
9 3 3a b ab ab= =

2
2
2
3 0
3
3 0
ab neua
b a
ab neua



= =

<



?4: Rút gọn biểu thức với
0, 0a b

.
a)
3 3
3 . 12 3 .12a a a a=

4 2 2
36 6 6a a a= = =
b)
2 2 2
2 .32 64a ab a b=

8 8 ( 0; 0)ab ab a b= =
Hoạt động 3: Luyện tập
+Yêu cầu h/s làm bài
17a,b,c (14/SGK)
+ Nhận xét và sửa chữa sai
xót cho học sinh.
- 3 h/s lên bảng trình bày
cách làm.
Bài 17 (14/SGK) Tính:
a)
0,09.64 0,09 . 64=

0,3.8 2, 4= =
b)
4 2 4 2
2 ( 7) 2 . ( 7) =

2
2 . 7 4.7 28 = =

Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý và các quy tắc.
- Làm bài tập 18,19,20 -> 23 (14,15/SGK)
23,24 (6-SBT)

Ngày soạn: 18 / 8
Tuần 3
Tiết:5
Đ Luyện tập
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
10
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
I. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố về 2 quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai.
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 2 qui tắc trên để làm toán.
Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
HS 1: Phát biểu qui tắc
khai phơng một tích.
Khi nào vận dụng qui
tắc này?
-Làm bài tập 17c, d.
HS 2: Phát biểu qui tắc
nhân các căn bậc hai.

Khi nào vận dụng qui
tắc này?
- Làm bài tập 18 b,d
HS 1: Lên bảng
trả lời và làm bài
tập.
HS 2: Trả lời và
làm bài tập.
Hoạt động 1: Luyện tập
GV yêu cầu HS đọc bài
22 và cho biết yêu cầu
của bài là gì? Nhận xét
các biểu thức dới dấu
căn và thực hiện.
GV yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm.
GV cho HS nhận xét
chéo nhau.
GV y/c HS tự làm ý a,
GV y/c HS đọc ý b,
? Thế nào là số nghịch
đảo của nhau.
? Muốn tìm x, ta làm
thế nào? có mấy cách.
HS trả lời:
HS 1: a,
HS 2: b,
HS 3: c,
HS 4: d,
HS hoạt động

theo nhóm
Nhóm 1+2: a,
Nhóm 3+4: b,
HS lên bảng
thực hiện
HS đọc
HS có tích = 1
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 22: Biến đổi thành tích
a,
( ) ( )
2 2
13 12 13 12 13 12 = +
c1 =
25.1 25 5= =
c2 =
25 1 5.1 5= =

b,
2 2
17 8 5 = =
c,
2 2
117 108 45 = =
d,
2 2
313 312 25 = =
Bài 24: Rút gọn và .
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 23: Chứng minh

a,
( ) ( )
2 3 2 3 1 + =
xét
( ) ( ) ( )
2
2
2 3 2 3 2 3 4 3 1 + = = =
(đpcm)
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
11
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Sau đó GV y/c 4 HS lên
bảng làm.
GV nhận xét HS 1: a,
HS 2: b,
HS 3: c,
HS 4: d,
b, Xét tích

( ) ( )
2006 2005 2006 2005 +

( ) ( )
2 2
2006 2005 2006 2005 1= = =
(đpcm)
Dạng 3: Tìm x
a,
16 8 4 8x x= =


2 2 4x = =
C 2:
2
16 8 4x x= =
b,
4 5x =

1, 25x =
c,
9( 1) 21x =

50x
=
d,
1 2
2; 4x x = =
Hoạt động 2: Củng cố
- GV y/c HS nhắc lại những kiến thức cần dùng vào các dạng toán vừa làm.
- Hớng dẫn tiếp bài tập 27, 26.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết, xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Làm bài tập 26 -> 35/ 7 + 8 / SBT.

Ngày soạn: 18 / 8
Tiết:6
Đ 4. Liên hệ giữa phép chia với phép khai phơng
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh nắm đợc nội dung và chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phơng.

Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phơng một thơng và chia 2 căn bậc 2 trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
Thái độ: Sáng tạo, nhiệt tình khi chứng minh công thức, làm toán.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
HS 1: Phát biểu 2 qui HS 1: Lên bảng phát Chữa bài 34/8/SBT
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
12
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
tắc trong Đ 3.
HS 2: Làm bài tập
34/SBT.
biểu.
HS 2: Lên bảng làm.
a,
5 3x =

2
5 3x =

5 9x
=

9 5 14x
= + =

c,
2 1 5x =

2 1 5 3x x
= =
Hoạt động 1: 1, Định lý
GV y/c HS làm ? 1.
? Hãy so sánh 2 kết quả
GV: với 2 số a, không
âm; b > 0
Tơng tự
?
a
b
=

GV: y/c HS chứng
minh định lí.
? Để c/m
a
b

là căn bậc hai.
HS thực hiện
HS nêu định lí
HS:
0
a
b




2
a a
b
b

=




? 1. <SGK>

16 4
25 5
=

16 4
5
25
=

16 16
25
25
=
Định lí: <SGK/10>
Với
0; 0a b >

ta có:

a a
b
b
=

Chứng minh : <định lí SGK>
Hoạt động 2: 2, áp dụng
? Hãy phát biểu qui tắc
khai phơng của một th-
ơng.
GV y/c HS nhắc lại.
áp dụng qui tắc . hãy
tính (GV hớng dẫn) học
sinh làm.
GV gọi 2 HS lên bảng
làm, cả lớp thực hiện
rồi nhận xét.
GV y/c HS phát biểu
qui tắc.
GV y/c HS nhắc lại.
áp dụng qui tắc hãy
tính.
HS phát biểu
HS thực hiện
HS 1: a,
HS 2: b,
HS: phát biểu
HS thực hiện

a, Qui tắc khai phơng một thơng
VD 1: hãy tính
a,
25 25 5
121 11
121
= =

b,
9 25 9 25
: :
16 36 16 36
=

3 5 9
:
4 6 10
= =
? 2. Tính:
a,
225 225 15
256 16
256
= =
b,
0,0196 0,13= =
b, Qui tắc chia 2 căn bậc 2
Qui tắc: <SGK>
VD 2: Tính:
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng

13
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
GV y/c HS làm ? 3. rồi
thông báo kết quả.
Với 2 biểu thức A

0;
0B
>
tơng tự ta có
công thức nh thế nào.
GV hớng dẫn HS làm
VD 3.
GV y/c HS hoạt động
nhóm
? 4.
GV cho HS nhận xét
chéo.
HS hoạt động cá
nhân.
HS nêu công thức.
HS thực hiện theo
GV.
Nhóm 1+2: a,
Nhóm 3+4: b,
a,
80 80
16 4
5
5

= = =
b,
49 1 49 8
: 3 .
8 8 8 25
=
49 7
25 5
= =
? 3.
a,
999 999
9 3
111
111
= = =

b,
52 52 4 2
117 9 3
117
= = =
Chú ý: <SGK>
Với
0; 0A B >
ta có:

A A
B
B

=
Hoạt động 3: Củng cố
- Phát biểu 2 qui tắc vừa học.
- Hớng dẫn bài tập 28(a,b); 29(b,c)
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Học lí thuyết, xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 28(c,d); 29(a,d); 30 -> 33 / 18-19/SGK
Bài 36 -> 38/SBT.

Ngày soạn:26/ 8
Tuần:4

Tiết:7
Đ Luyện tập
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
14
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
I. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố thêm về qui tắc khai phơng một phơng và qui chia 2 căn bậc hai.
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 2 qui tắc trên để làm toán.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
HS 1: Phát biểu qui
tắc khai phơng một

thơng.
Làm bài tập
28c,d/18/SGK.
HS 2: Phát biểu qui
tắc chia hai căn bậc
hai.
Làm bài tập 29a,d
GV nhận xét bài và
cho điểm.
2HS lên bảng trả lời
rồi làm bài tập.
HS nhận xét bài của
bạn
HS 1: chữa bài 28c,d
Tính:
c,
0,25 0, 25 0,5
9 3
9
= =

d,
8,1 81 9
1,6 4
16
= =
HS 2: chữa bài tập 29a,d
a,
2 1


3
18
= =
d,
5
3 5
6
2
2 .3
= =

Hoạt động 1: Luyện tập
? Nhận xét các thừa
số trong dấu căn.
? Hãy nêu cách làm
GV y/c HS thực hiện.
Tơng tự hãy làm ý
c,d.
GV kiểm tra và cho
đáp số.
? Nêu cách giải ph-
ơng trình ở dạng này.
GV y/c 2 HS làm ý a
và ý b.
? Nhận xét các đẳng
HS 1: a,
HS hoạt động cá
nhân b,c,d
HS trả lời
HS 1: a,

HS 2: b,
Dạng 1: Tính
Bài 22/19/SGK
a,
9 4
1 .5 .0, 01
16 9


25 49
. .0,01
16 9
= =

5 7 7
. .0,1
4 3 24
= =
b, = 1,0 c, =
17
2
d, =
15
29
Dạng 2: Giải phơng trình
Tìm x biết:
a,
2. 50 0x =

2 5 2 5x x = =

b,
3 3 12 27x + = +

( ) ( )
3 1 2 3 3x + = +

4x
=
Bài 35/20/SGK: Tìm x biết
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
15
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
thức bài cho.
? Hãy đa về phơng
trình chứa | | rồi tìm
x.
GV y/c HS hoạt động
nhóm.
Cho các nhóm nhận
xét chéo rồi thống
nhất kết quả.
GV y/c HS đọc đề bài
rồi gọi HS trả lời
HS: có thể đa về
dạng ||
HS 1: a,
HS 2: b,
HS hoạt động theo
nhóm:
Nhóm 1+2: a,

Nhóm 3+4: b,
HS đọc đ bài
a,
( )
2
3 9x =

3 9x =

3 9 12x x
= =
Hoặc
3 9 6x x
= =
b,
2
4 4 1 6x x+ + =

( )
2
2 1 6 2 1 6x x + = + =


5
x
2x 1 6
2
2x 1 6 7
x
2


=

+ =




+ =


=



Dạng 3:Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 34/19/SGK
a,
2
2 4
3
.ab
a b
với
0; 0a b<

3=
b,
( ) ( )
2

27 3 3 3
48 4
a a
=
với (a > 3)
Bài 36/20/SGK:
a, Đúng b, Đúng
c, Sai d, Đúng
Hoạt động 2: Củng cố
- Hớng dẫn bài 35.
- Phát biểu hai qui tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai. Nêu các dạng bài
tập vận dụng qui tắc này.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Hoàn thành bài tập trong SGK.
Làm bài 39 -> 36/SBT
- Đọc trớc bài: Bảng căn bậc hai.

Ngày soạn: 26 / 8
Tiết:8
Đ 5 Bảng căn Hai
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Kỹ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
16
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo khi tìm căn bậc hai của các số không âm trong bảng căn bậc
hai.
II. Chuẩn bị
GV + HS: Bảng số

III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
HS 1: Phát biểu qui
tắc khai phơng một
tích, qui tắc khai
phơng một thơng.
So sánh 2 qui tắc
này?
HS 2: Làm bài tập
42a/9/SBT.
HS 1: Trả lời
HS 2: Lên bảng
làm.
Bài 42a/9/SBT:
a,
( )
( )
2
2
2
4
1
3
3
x
x
x
x



+




2
4 1
3 3
x x
x x

= +

( vì x < 3 )
Hoạt động 2: 1, Giới thiệu bảng
GV nêu nh SGK.
Sau đó y/c HS đọc
lại SGK.
HS đọc. 1> Giới thiệu bảng (SGK)
Hoạt động 1: 2, Cách dùng bảng
Nêu cách tìm
1,68
trong bảng.
? Hãy xem kết quả
là số nào.
? Kết quả đó có
chính xác không.
GV hớng dẫn VD2

để HS thực hiện.
GV cho HS hoạt cá
nhân sau đó kiểm
tra kết quả của vài
em.
GV hớng dẫn
GV cho HS hoạt
động theo nhóm.
GV hớng dẫn
HS trả lời
HS thực hiện
Cha chính xác
HS: tìm
HS: tự tìm
HS thực hiện
Nhóm 1+2: a,
Nhóm 3+4: b,
HS thực hiện
a, Tìm căn bậc hai của hai số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
VD 1: Tìm
1,68
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296
Vậy
1,68 1, 296

VD 2:
39,18 6, 253
? 1. SGK: Tìm
a,

9,11 3,0183
b,
39,82 6,31
b, Tìm căn bậc hai của hai số lớn hơn 100.
VD 3: Tìm
1680

1680 100. 1, 68 10. 16,8= =

10.4,099 40,99 =
? 2. Tính
a,
911 100. 9,11 10.3, 0183 30,183= =
b,
988 31, 432
c, Tìm căn bậc hai của hai số không âm lớn hơn 1.
VD 4: Tìm
0,00168

Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
17
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
GV cho HS đọc chú
ý(SGK)
GV y/c HS làm ? 3
theo cách dời dấu
phẩy nh chú ý.
HS đọc
HS thực hiện


16,8 : 10000 16,8 :100= =

4,099 :100 0,04099=;
? 3. SGK: Dùng bảng

2
0,3982x =

0,3928x =

0,361x
Hoạt động 3: Củng cố
- Nêu cách tìm căn bậc hai của các số không âm bằng bảng số.
- Làm bài 38, 39, 40/SGK.
- Đọc mục có thể em cha biết.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại bài học và làm các bài tập: 41, 42/SGK
47 -> 55/SBT.




Ngày soạn : 7 / 9
Tuần:5
Tiết:9
Đ 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
18

Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
đa thừa số và trong dấu căn.
Kỹ năng: Có kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn
biểu thức.
Thái độ: Cẩn thận, hứng thú khi vận dụng kiến thức vào làm.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiếển trình bài giảng
- ổn định trật tự:
HĐ của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra
- Nêu cách tìm căn bậc
hai của một số không
âm bằng bảng căn bậc
hai.
- Làm bài tập 48/SBT.
GV y/c HS làm ? 1.
GV giới thiệu . ta đã
đa thừa số ra ngoài dấu
căn.
GV y/c HS làm VD1
sau đó nhận xét.
GV hớng dẫn HS
GV giới thiệu các biểu
thức đồng dạng
GV cho HS hoạt động
cá nhân sau đó gọi 2
HS lên bảng làm

GV cho cả lớp nhận
xét.
? Với A,B là 2 biểu
nthức mà
B
>0 ta có
điều gì tơng tự.
GV hớng dẫn VD3
GV y/c HS hoạt động
theo nhóm ?3.
HS 1: trả lời
HS 2: làm bài tập.
HS: thực hiện
HS: nghe
HS: thực hiện
HS 1: a,
HS 2: b,
HS: thực hiện
HS1: a,
HS2: b,
HS nhận xét bài
làm của bạn.
HS nêu công thức.
HS thực hiện theo.
? 1. Chứng minh

2
0; 0a b a b a b =

2 2

. .a b a b a b a b= = =
(đpcm)
VD 1:
a,
2
3 .2 3. 2=

b,
2
20 2 .5 2. 5= =
VD 2: Rút gọn biểu thức

3 5 20 5+ +

3 5 2 5 5= + +

( )
3 2 1 5 6 5= + + =
? 2. Rút gọn biểu thức
a/
2 8 50 8 2+ + =
b/
4 3 27 45 5 7 3 2 5+ + =
Tổng quát:
Với 2 biểu thức A,B mà B

0 ta có:

2
.A B A B=

=
.A B
nếu
0A


.A B
nếu
0A
<

VD 3:
? 3. Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a,
4 2 2
28 28a b a b=
với
0b


2
2 7a b=
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
19
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Sau đó nhận xét chéo.
Nhóm 1+2: a,
Nhóm 3+4: b,
b,
2 4 2

72 6 2a b ab=

2 4
36.2.a b=

( )
2 2
6 .2 6 2ab ab= =
(vì a < 0)
Hoạt động 2: 2, Đa thừa số vào trong dấu căn
GV nêu công thức
GV hớng HS làm VD
4.
GV y/c HS hoạt động
theo nhóm ?4. Sau đó
nhận xét chéo.
? Hãy nêu cách so sánh
2 tỉ số này.
HS ghi vở
HS làm theo
Nhóm 4+2: a,
Nhóm 1+3: b,
HS nêu cách làm
sau đó thực hiện

0; 0A B

2
.A B A B=


0; 0A B<

2
.A B A B=
VD 4: Đa thừa vào
a,
2
3 7 3 .7 63= =
b,
2
2 3 2 .3 12 = =
c,
2 5
5 2 50a a a=
d,
2 5
3 2 18a ab a b =
? 4.
VD 5: So sánh
3 7
với
28
Ta có:
3 7 9.7 63= =

63 28>
nên
3 7 28>
Hoạt động 3: Củng cố (10)
? Muốn đa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm nh thế nào?

? Muốn đa thừa số vào trong dấu căn ta làm nh thế nào?
- GV y/c HS làm bài tập 43, 44 .
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2)
- Học kĩ lí thuyết.
- Làm bài tập 45 -> 47/SGK
56 -> 67/SBT.
- Xem trớc bài mới

Ngày soạn: 7 / 9
Tiết:10
Đ Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đợc rèn kỹ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
20
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
- Biến vận dụng các phép toán biến đổi trên để làm các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm
x
- Rèn tính cẩn thận, chính xác,
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm.
Học sinh: Làm các bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra (8)
?1: Viết dạng tổng quát của
phép biến đổi đa 1 thừa số ra
ngoài dấu căn
áp dụng đa thừa số ra ngoài

dấu căn:
( )
2
2
54; 7 ( 0); 7 .a a x>
?2: Viết dạng tổng quát của
phép biến đổi đa 1 thừa số
vào trong dấu căn. áp dụng
đa thừa số ra ngoài dấu căn:
3 5; 5 2; 3( 0)a a <
.
+ Nhận xét và cho điểm học
sinh.
- HS1 làm ?1.
- HS1 làm ?2.
- Cả lớp quan sát và nhận
xét
?1:
áp dụng:

54 9.6 3 6= =

2
7 7 7( 0)a a a a= = >

( )
2
7 7 . 7a a a = =
?2:
áp dụng:


2
3 5 3 .5 45= =

5 2 5.2 50 = =

( )
2
2
3 .3 3 ( 0)a a a a= = <
Luyện tập: (
35)
Dạng 1 - So sánh
+ Yêu cầu h/s đọc bài 45
(27/SGK)
? Nêu cách so sánh 2 số
3 3

12
? Có những cách để so sánh.
+ Yêu cầu 2 h/s lên bảng thực
hiện theo hai cách.
+ Nhận xét và sửa chữa sai
sót cho học sinh.
? áp dụng làm tiếp câu c) và
câu d).
+ Nhận xét: các câu so sánh
của bài 45 luôn đợc làm bằng
cách 1.
- Đọc đầu bài

- áp dụng định lý so sánh
hai căn bậc hai
C1: Đa thừa số vào trong
căn.
C2: Đa thừa số ra ngoài
dấu căn.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 h/s đứng tại chỗ trình
bày cách làm.
Bài 45 (27-SGK) So sánh:
a)
3 3

12
C1:
2
3 3 3 .3 27 12= = >

3 3 12 >
C2:
2
12 2 .3 2 3= =

12 3 3 <
c)
1
51
3

1

150
5


1 1 51
51 .51
3 9 9
= =

1 1
150 .150 5
5 25
= =

51 51
5 5
9 9
< <


1 1
51 150
3 5
>

Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
21
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
Luyện tập: Dạng 2 Rút gọn biểu thức
- Giáo viên treo bảng phụ ghi

bài 58 (12-SBT)
- Để rút gọn biểu thức ở câu a
ta nên làm thế nào
- Yêu cầu 1 h/s đứng tại chỗ
trình bày cách làm câu a)
? Hãy áp dụng để làm câu b)
và câu c)
+ Treo bảng phụ ghi bài 47
(27-SGK).
+ Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm làm bài 47 trong 5
phút.
+ Thu kết quả và cho nhận
xét chéo nhóm.
- Đọc đầu bài.
- Thực hiện biến đổi đa 1
thừa số ra ngoài dấu căn
rồi rút gọn.
- Cả lớp quan sát và thực
hiện vào vở.
- 2 h/s lên bảng thực hiện
câu b,c
- Đọc bài toán.
- Nhóm 1,2 làm câu a)
- Nhóm 3,4 làm câu b)
Bài 58 (12-SBT) Rút gọn biểu
thức:
a)
75 48 300+


5 3 4 3 10 3 3= + = =
b)
98 72 0,5 8 +

7 2 6 2 2 2 3 2= + =
c)
9 16 49 ( 0)a a a a +

3 4 7 6a a a a= + =
Bài 47 (27-SGK) Rút gọn:
a)
( )
2
2 2
3
2
. ( 0; 0; )
2
x y
x y x y
x y
+


2 2
. 3
2 3( )
.
2 ( )( )
x y

x y
x y x y x y
+
+
= =
+
3
x y
=

b)
( )
2 2
2
. 5 1 4 4 ( 0,5)
2 1
a a a a
a
+ >



. 2 1 . 5
2
.
2 1 1
a a
a

=



( )
2 2 1 . 5
2 5
2 1 1
a a
a
a

= =

Luyện tập: Dạng 3 Tìm x
+ Yêu cầu h/s đọc bài 65
(13/SBT)
? Nêu cách tìm x ở câu a).
+ 1 h/s đứng tại chỗ trình bày
cách làm, giáo viên ghi lên
bảng.
? Hãy áp dụng để làm câu b)
+ Nhận xét: Nhấn mạnh sự
khác và giống nhau trong
cách làm câu a) và câu b).
+ Yêu cầu h/s về nhà làm tiếp
2 câu còn lại.
- Đọc đầu bài.
- Biến đổi vế trái: đa thừa
số ra ngoài dấu căn.
- Cả lớp quan sát và nhận
xét.

- Một h/s sinh lên bảng
làm câu b).
Bài 65 (13/SBT) Tìm x:
a)
25 35x =

5 35 7 49x x x = = =
b)
4 162x

2 162 81
0 6561
x x
x


Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
22
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
- Làm các bài tập 59 -> 64 (SBT)
Đọc trớc bài 7




Ngày soạn: 15/ 9
Tuần:6
Tiết:11

Đ 7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
I. Mục tiêu
Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Kỹ năng: Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt khi làm toán.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
23
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến hành bài giảng
- ổn định trật tự:
Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng
Kiểm tra (8)
HS 1: - Muốn đa thừa
số ra ngoài dấu căn ta
làm thế nào ?
- Làm bài tập
56/SBT.
HS 2: - Muốn đa thừa
số vào trong dấu căn
ta làm thế nào ?
- Làm bài tập
57/SBT.
HS 1: Trả lời rồi
làm bài 56.
HS 2: Trả lời rồi
làm bài 57.
Hoạt động 1: 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.(13)

- GV hớng dẫn cách
làm.
Tổng quát: Với
các biểu thức A, B mà
0, BA

0

B
ta

=
B
A
?
- GV cho HS hoạt
động cá nhân sau đó
gọi 3 HS lên bảng
làm.
HS thực hiện.
HS trả lời GV
ghi bảng
3 HS lên bảng
làm
HS 1: a,
HS 2: b,
HS 3: c,
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a,
3

6
3
3.2
3.3
3.2
3
2
2
===
b,
( )
b
ab
b
ab
bb
ba
b
a
7
35
7
35
7.7
7.5
7
5
2
===
( với a,b > 0 )

Với các biểu thức A, B mà
0. BA

0B
ta
có:

B
BA
B
A .
=
? 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a,
5
20
5
4
=
b,
25
15
625
15
125
3
==
c,
22
2

6
4
6
203
3
a
a
a
a
==
(vì
6
>
a
)
Hoạt động 2: 2. Trục căn thức ở mẫu (14)
- GV hớng dẫn từng
bớc.
- HS thực hiện
theo.
VD 2: Trục căn thức ở mẫu
a,
3.
6
5
3.2
3.5
3.32
3.5
32

5
===
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
24
Trờng THCS Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011
- GV nêu các trờng
hợp tổng quát.
- GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm.
- HS nêu đầy đủ
3 trờng hợp.
Nhóm 1: a,
Nhóm 2: b,
Nhóm 3: c,
b,
( )
( )( )
( )
( )
135
2
1310
1313
1310
13
10
=

=
+


=
+
c,
( )
( ) ( )
( )
6 5 3 6 5 3
6
2
5 3
5 3 5 3
+ +
= =

+

( )
3 5 3= +
Tổng quát ta có:
a, Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:

B
BA
B
A
=
b,
( )
2

BA
BAC
BA
C

=


với
2
,0 BAA
c,
( )
BA
BAC
BA
C

=


(
0,0 BA

BA
)
? 2: Trục căn thức ở mẫu:
a,
b
2

:
83
5
với
0b
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò (8)
- GV nhắc lại các trờng hợp khử mẫu và trục căn thức.
- Làm bài tập 48, 50/ 29 - 30/ SGK
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2)
- Học kỹ lí thuyết.
- Làm bài tập 49, 51, 52/ SGK; từ bài 68

74 / SBT.



Ngày soạn : 15 / 9
Tiết:12
Đ Luyện tập
I. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố thêm về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc
hai vào giải bài tập.
Thái độ: Sáng tạo, cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ.
Giáo án: Đại số 9 Giáo viên : Trần văn Hùng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×