Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 9 tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.75 KB, 6 trang )

Tuần: 02
Tiết: 03 LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
- Củng cố lại kỹ tìm căn bậc hai.
- Làm tốt các bài toán tìm điều kiện xác đònh của căn thức bậc hai
- Vận dụng tốt hằng đẳng thức
2
A A=
- Biết dựa vào căn thức bậc hai để giải phương trình và phân tích đa thức thành nhân
tử.
II) Chuẩn bò:
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Cách giải phương trình tích.
- Hằng đẳng thức
2
A A=
và điều kiện xác đònh của căn thức bậc hai.
III) Thực hiện trên lớp:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Tìm x biết
2
4 6x =
- HS2: Rút gọn
( )
2
2a −
với a < 2
3.Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của giáo
viên


Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động1: Làm bài
tập 12
+ Gv yêu cầu h/s nhắc
lại điều kiện xác đònh
của căn thức bậc hai.
+ Gọi 2 học sinh lên
bảng trình bày lời giải
của câu c; d bài 12.
+ Cho học sinh khác
nhận xét sau đó giáo
viên sửa sai.
Hoạt động2:Làm bài 13
+ Gv cho học sinh nhắc
+
A
có nghóa khi A
0≥
+ Học sinh lên bảng trình
bày.
+ Nhận xét bài làm của
bạn
Bài tập 12(11)
Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
1
.
1
c

x− +
d.
2
1 x+
Giải
1
.
1
c
x− +
có nghóa khi
1
0
1 x

− +
hay -1 + x > 0
Suy ra x > 1
d.
2
1 x+
có nghóa khi
1 + x
2


0 mà x
2



0
nên 1 + x
2
> 0. Do đó

x thì
2
1 x+
đều có
nghóa
Bài 13 (11): Rút gọn
biểu thức
2
. 5a a a−
với a < 0
Trang 5
lại hằng đẳng thức.
+ Gọi 2 học sinh lên
bảng trình bày lời giải.
Hoạt động3: Làm bài
tập 14
+ Cho học sinh nêu các
phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử
3 =
2
( ?)
+ Cho học sinh nhận
dạng hằng đẳng thức ở
câu c.

Hoạt động4: Làm bài
tập 15
+ Giáo viên gọi hai học
sinh lên bảng trình bày
lời giải cho bài toán a
và b
Chú ý: x
2
= a
x a⇔ = ±
+
2
A A


= =


A nếu A 0

-A nếu A < 0
Giải
2
. 5a a a−
= - a – 5a
= - 7a do a < 0
2
. 25 3b a a+
= 5a + 3a
= 8a do a


0
+ Đặt nhân tử chung, dùng
hằng đẳng thức, nhóm các
hạng tử…
3 =
2
( 3)
+ Có dạng hằng đẳng thức
a
2
+ 2ab +b
2

Giải
a)x
2
– 5 = 0
( )
2
2
5 0
( 5)( 5) 0
5 0 5
5 0 5
x
x x
x x
x x
⇔ − =

⇔ − + =
 
− = =
⇔ ⇔
 
+ = = −
 
 
b) x
2
- 2
11
x +11 = 0
( )
( ) ( )
( )
2
2
2 11 11 0
11 0
11 11 0
11 0
11
x
x
x x
x
x
⇔ − + =
⇔ − =

⇔ − − =
⇔ − =
⇔ =
2
. 25 3b a a+
với a

0
Bài tập 14 (11)
Phân tích thành nhân tử
a) x
2
– 3
c) x
2
+ 2x
3
+ 3
Giải
a) x
2
– 3 = x
2
– (
3
)
2
= (x +
3
)(x -

3
)
c) x
2
+ 2x
3
+ 3
= x
2
+ 2x
3
+ (
3
)
2
= ( x +
3
)
2
Bài 15(11): Giải các
phương trình sau
a)x
2
– 5 = 0
b) x
2
- 2 11 x +11 = 0
4. Củng cố:
- Củng cố lại các dạng toán đã học.
5.Hướng dẫn học ở nhà:

- Làm các bài tập còn lại.
Trang 6
- Đọc trước bài liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
IV) Rút kinh nghiệm:
Trang 7
Tuần: 02
Tiết: 04 Bài3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I) Mục tiêu:
- Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương.
- Có kỹ năng dùng quy tắc và phép nhân các căn thức bậc hai.
II) Chuẩn bò:
- Cách tìm căn bậc hai của một số chíng phương
- Cách chuyển đổi dấu phẩy giữa các số thập phân.
III) Thực hiện trên lớp:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Thực hiện phép tính
16.25
- HS 2: Thực hiện phép tính
16. 25
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động1: Tìm hiểu
đònh lí.
+ Từ kết của phần kiểm
tra bài cũ giáo viên cho
học sinh so sánh.
+ Nếu đặt 16 = a và 25

= b thì ta có đẳng thức
nào?
+ Yêu cầu học sinh đưa
ra đònh lí.
+ Gv đưa ra chú ý trong
SGK
Hoạt động2: Vận dụng
đònh lí.
+ Yêu cầu học sinh đọc
quy tắc
+ Gv cho học sinh dựa
vào quy tắc áp dụng để
thực hiện phép tính
trong ví dụ.
+
16. 25
=
16.25
+ Ta có đẳng thức :
. .a b a b=
+ Phát biểu đònh lí.
+ Học sinh đọc quy tắc
+ Học sinh trình bày ví
dụ 1
1) Đònh lí:
?1
Tính và so sánh
16. 25

16.25

Đònh lí:
Với
0; 0a b≥ ≥
ta có
. .a b a b=
Chứng minh SGK
Chú ý:
( )
. . . ... . . . ...
0; 0; 0; 0...
a b c d a b c d
a b c d
=
≥ ≥ ≥ ≥
2) Áp dụng:
a. Quy tắc khai phương
một tích
Quy tắc: (SGK)
Ví dụ1: Tính
) 49.1, 44.25a
) 810.40b
Trang 8
+Nếu ta khai phương
810

40
thì như thế
nào?
+ Chia lớp thành 4
nhóm, nhóm 1 – 2 làm

câu a, nhóm 3 – 4 làm
câu b của
? 2
+ Yêu cầu học sinh đọc
quy tắc
+ Gv hướng dẫn học
sinh thực hiện ví dụ 2
+ Cho học sinh hoạt
động nhóm đôi để thực
hiện
?3
+ Gv đưa ra chú ý
+ Cho học sinh nhắc lại
2
?a =
+ Gv hướng dẫn học
sinh thực hiện ví dụ 3
+ Gọi 2 họcsinh bảng
trình bày
? 4
) 49.1, 44.25
49. 1, 44 25
7.1, 2.5 42
a
=
= =
+ Hai số 810 và 40
không có căn bậc hai
đúng (không là số chính
phương)

+ Mỗi nhóm hoạt động
theo hướng dẫn của
giáo viên.
+ Học sinh đọc quy tắc
+ Học sinh quan sát ghi
vở
+ Học sinh hoạt động
nhóm cử đại diện trình
bày.
+
2
a a=
+ Học sinh quan sát và
thực hiện ví dụ 3
+ Học sinh trình bày
) 810.40 81.4.100
81. 4 100 2.9.10 180
b
=
= = =
? 2
Tính
) 0,16.0,64.225a
) 250.360b
b. Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
Ví dụ 2: Tính
) 5. 20a
) 1,3. 52. 10b
?3

Tính
) 3. 75a
) 20. 72. 4,9b
Chú ý:
. . ( 0; 0)A B A B A B= ≥ ≥
Đặc biệt:
( )
2
2
( 0)A A A A= = ≥
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức
) 3 . 27 ( 0)a a a a ≥
2 4
) 9b a b
Giải
2
2 2
) 3 . 27 81
9 . 9 9
a a a a
a a
=
= = = ≥a do a 0
2 2 2 2 2
2
) 2 .32 3 ( )
3 .
b a ab a b
a b
=

=

? 4
Rút gọn căn thức sau
với a, b không âm
2
) 3 . 12a a a
2
) 2 .32b a ab
4. Củng cố:
- Làm bài tập 17; 18 SGK trang 14 để củng cố kiến thức.
5.Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc đònh lí và các quy tắc.
- Làm bài tập 22; 23 24; 25 SGK trang 16 – 16
Trang 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×