Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Tu chon Toan Đại 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.45 KB, 89 trang )

Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
Tuần : 1
Ngày soạn : 22/05/2011
Ngày dạy : 11/06/2011
Chơng I : Số hữu tỉ Số thực

Tiết 1: ÔN TậP Về TậP HợP Số HữU Tỉ
I. Mục tiêu:
+HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N
Z Q.
+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.giải
các bài tập
II. Chuẩn bị
-GV:
+Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài
tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
-HS:
+Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định
Lớp : 7 A Sĩ số .
Lớp : 7 B Sĩ số .
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn về tập
hợp số hữu tỉ.
-Giới thiệu tập hợp các số
hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.


-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn
mối quan hệ giữa 3 tập hợp
Tơng tự đối với số nguyên,
ta có thể biểu diễn mọi số
Q
-Quan hệ: N Z; Z Q
-Định nghĩa:
Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số với a, b Z, b
0
Giáo án Tự chọn đại số 7 1
Q
Trêng THCS Long Hng GV : Hoµng Ngäc Thøc
h÷u tØ trªn trơc sè.
Trªn trơc sè, ®iĨm biĨu
diƠn sè h÷u tØ x ®ỵc gäi lµ
®iĨm x.
VËy ®Ĩ so s¸nh hai sè h÷u
tØ ta còng sÏ lµm nh thÕ
nµo?
Ho¹t ®éng 2: lun tËp.
Gv :yªu cÇu hs lµm bµi tËp
BT 1
Yªu cÇu nhËn xÐt
Yªu cÇu lµm BT 2
-Gäi 2 HS lªn b¶ng mçi em
mét phÇn.
- GV ®a bµi tËp: Trong các
câu sau, câu nào đúng,
câu nào sai

a.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số
hữu tỉ dương b.Số hữu tỉ
âm nhỏhơn số tự nhiên
c.Số 0 là số hữu tỉ dương
d.Số nguyên âm không là
số hữu tỉ âm
e.Tập hợp
¤
gồm các số
hữu tỉ dương và các số hữu
ViÕt chóng díi d¹ng ph©n
sè råi so s¸nh hai ph©n sè
®ã.
®äc yªu cÇu bµi
HS: lªn b¶ng thùc hiƯn
Hs: nhËn xÐt
-HS tù lµm BT 2 trang 7
SGK vµo vë bµi tËp.
-2 HS lªn b¶ng lµm mçi
em mét phÇn.
- Gọi HS làm miệng bài
tập
BT 1:
-3 ∉ N ; -3 ∈ Z ; -3 ∈ Q
3
2−
∉ Z;
3
2−
∈Q;N⊂ Z ⊂ Q

BT 2:
a)Nh÷ng ph©n sè biĨu diƠn
sè h÷u tØ
4
3

lµ:
36
27
;
32
24
;
20
15 −


b)
4
3
4
3 −
=


4
3−
| | | | | |
-1 A 0 1.
Gi¸o ¸n Tù chän ®¹i sè 7 2

Trêng THCS Long Hng GV : Hoµng Ngäc Thøc
tỉ âm

4.Híng d©n –dỈn dß:
-«n tËp li thuyªt.
- lµm c¸c bµi tËp giao vỊ nhµ tiÕt tríc trong SBT
Tu©n: 2
Ngµy so¹n : 25/08/2010
Ngµy gi¶ng: 01/09/2010
TiÕt 2: «n tËp vỊ céng trõ, nh©n chia sè h÷u tØ
I.Mơc tiªu.
1. Kiến thức: -Hs nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc
“chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

2. Kó năng: Có kó năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
II. Chn bÞ.
- GV: Bảng phụ ghi công thức.
- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
III. tiÕn tr×nh d¹y häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
Líp : 7A SÜ sè .…………
Líp : 7B SÜ sè .…………
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết
công thức tổng quát.
Gi¸o ¸n Tù chän ®¹i sè 7 3
Trêng THCS Long Hng GV : Hoµng Ngäc Thøc
Phát biểu qui tắc chuyển vế

3.Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng1: lun tËp.
Gv cho hs làm bài 6 (a,b)
SGK
Gv cho hs làm bài 8
(a,c) SGK
(a,c)
Yªu cÇu lµm bµi 9 (sgk-
t10)
Yªu cÇu HS nªu c¸ch lµm
-yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng
thùc hiƯn.
-Hs: Bt 6
a:
1 1 4 ( 3) 7
21 28 84 84
− − − + − −
+ = =
b:
8 15 24 30 54
1
18 27 54 54
− − − −
− = = = −
Hs: làm bt 8 câu c:
4 2 7 4 2 7
5 7 10 5 7 10
8 7 2
10 10 7

 
− − − = + −
 ÷
 
= − +
1 2 7 20 27
10 7 70 70
+
= + = =
®äc yªu cÇu bµi to¸n
2 HS lªn b¶ng thùc hiƯn
Bµi 6 (a,b) SGK
a:
1 1 4 ( 3) 7
21 28 84 84
− − − + − −
+ = =
b:
8 15 24 30 54
1
18 27 54 54
− − − −
− = = = −
Bài 8 (a,c) SGK
4 2 7 4 2 7
5 7 10 5 7 10
8 7 2
10 10 7
 
− − − = + −

 ÷
 
= − +
1 2 7 20 27
10 7 70 70
+
= + = =
Bµi 9:(SGK) T×m x
biÕt:
a)
3
4
3
1
=+x

3
1
3
4
−=x

1=x
b)
7
5
5
2
=−x


35
39
5
2
7
5
=
+=
x
x
4.H íng DÉn –DỈn dß
Gi¸o ¸n Tù chän ®¹i sè 7 4
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
- học bài , ôn bài xem lại các bài tập đã chữa
-làm tốt các bài tập giao về nhà
Tuân: 3
Ngày soạn : 03/09/2010
Ngày giảng: 08/09/2010
Tiết 3: ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số
Hữu tỉ
I. mục tiêu.
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị
nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu
- HS: Bảng nhóm, bút dạ

III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
- Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:
a) |x| = 2; b) |x| =
4
3
và x < 0;
c) |x| =
5
2
1
; d) |x| = 0,35 và x > 0.
- Chữa BT 27 (a,c,d)/8 SBT
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
Giáo án Tự chọn đại số 7 5
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
HĐ 1: luyện tập.
-Yêu cầu mở vở BT in làm
bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
6
5
;
3

2
1
;
13
4
; 0;
-0,875.
-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả
sắp xếp và nêu lý do
- Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(23/16 SGK).
- GV nêu tính chất bắc cầu
trong qua hệ thứ tự.
- Gợi ý: Hãy đổi các số thập
phân ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x
có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận
xét: Với mọi x Q ta luôn
có |x| = |-x|
-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số
hữu tỉ âm < 0; trong hai số
hữu tỉ âm số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn

hơn
-Tiến hành đổi số thập
phân ra phân số để so sánh.
-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.
-HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.
I.Dạng 1: So sánh số hữu
tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp
xếp theo thứ tự lớn dần
3
2
1
< -0,875 <
6
5
< 0
< 0,3 <
13
4
Vì:
24
21
8
7
1000
875
875,0


=

=

=
875,0
24
21
24
20
6
5
=

>

=


13
4
130
40
130
39
10
3
3,0 =<==
2.Bài 3 (23/16 SGK):

Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z x >
z
a)
5
4
< 1 < 1,1;
b) 500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
==<=



<
38
13
II.Dạng 2: Tính giá trị
biểu thức.
1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh

a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)
[0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38]
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
= (3,1 3,1)+ (-
2,5+2,5)
Giáo án Tự chọn đại số 7 6
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV
ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều
gì?
-Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy
tính bỏ túi làm theo hớng
dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm
câu a và c.
-GV có thể hớng dẫn thêm
HS sử dụng máy tính CASIO
loại fx-500MS.
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 -
5,3


x
.
-Hỏi:
+
5,3

x
có giá trị lớn nhất
nh thế nào?
+Vậy -
5,3

x
có giá trị nh
thế nào?
A = 0,5 -
5,3

x
Có giá trị nh thế nào?
-HS đọc bài 5 trong vở BT
và tiếp tục giải trong vở.
x 1,7 = 2,3
hoặc (x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3
thì x = 2,3 +1,7
x = 4
*Nếu (x 1,7) = 2,3
thì x- 1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7

x = - 0,6
-HS suy ra
3
1
4
3
=+x
-Sử dụng máy tính CASIO
loại fx-500MS:
ấn trực tiếp các phím:
-Đọc và suy nghĩ BT 32/8
SBT.
-Trả lời:
+
5,3

x
0 với mọi x
+-
5,3

x
0 với mọi x
A = 0,5 -
5,3

x
0,5
với mọi x
A có GTLN = 0,5

khi x-3,5 =0 x = 3,5
= 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu
giá trị tuyệt đối
1.Bài 5(25/16 SGK):
a)
3,27,1 =x



=
=
3,27,1
3,27,1
x
x




=
=
6,0
4
x
x
b)
0
3
1

4
3
=+x
*
12
5
3
1
4
3
==+ xx
*
12
13
3
1
4
3
==+ xx
IV.Dạng 4: Dùng máy
tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39)
=
-5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-
10,1).0,2
= -0,42
V.Dạng 5: Tìm GTLN,
GTNN.

1.BT 32/8 SBT:
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 -
5,3

x
.
Giải
A = 0,5 -
5,3

x
0,5
với mọi x
A có GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0 x = 3,5
Giáo án Tự chọn đại số 7 7
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
4. Luyện tập, củng cố.
5. H ớng dẫn, dặn dò.
-Xem lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28 (b,d) 30, 31 trang 8, 9 SBT.
-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của
cùng cơ số.
Tuần 4
Ngày soạn: 10/09/2010
Ngày giảng: 15/09/2010
Tiết 4: ôn tập về luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. mục tiêu.
+ Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ

thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
+ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu HS điền tiếp để đợc các công thức đúng:
x
m
. x
n
=
(x
m
)
n
=
x
m
: x
n
=
(xy)
n

=

n
y
x








=
3. Bài mới.
Giáo án Tự chọn đại số 7 8
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Chữa bài tập.
-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1
(38/22 SGK).
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x
10
dới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa
trong đó có một thừa số là

x
7
.
b)Luỹ thừa của x
2
.
c)Thơng của hai luỹ thừa
trong đó số bị chia là x
12
.
-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in,
2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách
làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm bài 2
(39/23 SGK)
Bài 1 (38/22 SGK):
a)Viết dới dạng luỹ thừa
có số mũ 9
2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18

= (3
2
)
9
= 9
9
b)Số lớn hơn:
2
27
= 8
9
< 3
18
= 9
9
Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x
10
dới dạng:
a)x
10
= x
7
. x
3
b)x
10
= (x
2
)

5
c)x
10
= x
12
: x
2
HĐ 2: Luyện tập.
-Yêu cầu làm bài 3 trang
19 (40/23 SGK) vở BT in.
Tính:
a)
2
2
1
7
3






+
a)
55
44
4.25
20.5
b)

5
3
10







.
4
5
6







-Gọi 3 HS trình bày cách
làm.
-Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do
1.Bài 3 (40/23 SGK):
a)
196
169

14
13
14
76
22
=






=






+
=
c)
( )
( )
100
1
100
100
4.25
20.5

4.25
20.5
5
4
5
4
55
44
===
d) =
( )
5
5
3
10
.
( )
4
4
5
6
=
( ) ( )
45
45
5.3
3.2.5.2
=
( ) ( )
44

4
4
5
5
5.3.3
3.2.5.2
=
( )
3
5.2
9

==
3
5.512
=
3
2560
=
3
1
853
Giáo án Tự chọn đại số 7 9
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
?Yêu cầu HS làm bài 5
(42/23 SGK):
-GV hớng dẫn HS làm câu
a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và
c, gọi 2 HS lên bảng làm.

-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.
-Yêu cầu làm BT 46/10
SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên
n sao cho:
a)2. 16 2
n
> 4
Biến đổi các biểu thức số
dới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27 3
n
243
-Làm Bài 5.
-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét , sửa chữa
bài làm.
-Làm chung câu a trên bảng
theo hớng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.
Dạng : Tìm số ch a biết
Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
n
2

16
=2 2
n
= 16 : 2 = 8
2
n
= 2
3
n = 3
a)
( )
81
3
n

= -27
(-3)
n
= 81.(-27)= (-3)
4
.
(-3)
3
(-3)
n
= (-3)
7
n = 7
c)8
n

: 2
n
= 4
(8 : 2)
n
= 4
4n = 4
1
n = 1
BT 46/10 SBT:
a)2. 2
4
2
n
> 2
2
2
5
2
n
> 2
2
2 < n 5
n {3; 4; 5}
b) 9. 3
3
3
n
3
5

3
5
3
n
3
5
n = 5
4. Luyện tập, củng cố.
5. H ớng dẫn, dặn dò.
- Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai
phân số bằng nhau
d
c
b
a
=
. Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
Giáo án Tự chọn đại số 7 10
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
Tuần: 5
Ngày soạn : 17/09/2010
Ngày giảng: 22/09/2010
Tiết 5: ôn tập về luỹ thừa của số hữu tỉ
(tiếp)
I. mục tiêu.
+ Tiếp tục ủng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.

+ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2.Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Chữa bài tập.
GV treo bng ph ghi bi
34 trang22SGK
H: Theo em bn Dng lm
ỳng hay sai?
HS tr li c
cõu a sai vỡ
( ) ( ) ( )
2 3 5
5 . 5 5- - = -
cõu b ỳng.
cõu c sai vỡ
( ) ( ) ( )
0 5 5
0,2 : 0,2 0,2=
cõu d sai vỡ
4

2 8
1 1
7 7
ộ ự
ổ ử ổ ử
- -
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
=
ữ ữ
ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
cõu e ỳng
cõu f sai vỡ
( )
( )
10
3
10 30
14
8
8 16
2
2

8 2
2
4 2
2
= = =
B i 34 trang22SGK
Giáo án Tự chọn đại số 7 11
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
HĐ 2: Luyện tập.
Yêu cầu HS làm bài 5
(42/23 SGK):
-GV hớng dẫn HS làm câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và
c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.
-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n
sao cho:
a)2. 16 2
n
> 4
Biến đổi các biểu thức số d-
ới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27 3
n
243
-Làm Bài 5.
-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.

-2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét , sửa chữa
bài làm.
-Làm chung câu a trên bảng
theo hớng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.
III.Dạng 3: Tìm số cha
biết
Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
n
2
16
=2 2
n
= 16 : 2 = 8
2
n
= 2
3
n =
3
b)
( )
81
3
n


= -27
(-3)
n
= 81.(-27)= (-
3)
4
.(-3)
3
(-3)
n
= (-3)
7
n = 7
c)8
n
: 2
n
= 4
(8 : 2)
n
= 4
4n = 4
1
n = 1
BT 46/10 SBT:
a)2. 2
4
2
n
> 2

2
2
5
2
n
> 2
2
2 < n 5
n {3; 4; 5}
b) 9. 3
3
3
n
3
5
3
5
3
n
3
5
n = 5
4. Luyện tập, củng cố.
5. H ớng dẫn, dặn dò.
- Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
- BTVN: 49, 50, 51, 56, 58/11,12 SBT.
- Chuẩn bị trớc bài sau
Giáo án Tự chọn đại số 7 12
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
Tuần: 6

Ngày soạn : 25/09/2010
Ngày giảng: 29/09/2010
Tiết 6: ôn tập về tỉ lệ thức
I. mục tiêu.
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập
ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7.
Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
-Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập.
-Yêu cầu làm Bài 1 (49/26
SGK). b, c, d
Các tỉ số sau có lập đợc tỉ
lệ thức không?
b)
10
3

39
:
5
2
52
và 2,1 : 3,5
c) 6,51 : 15,9 và 3 : 7
d) -7 :
3
2
4
và 0,9 : (- 0,5)
-Gọi 3 HS đứng tại chỗ
trả lời.
-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in.
- 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS cả lớp nhận xét cách
làm của bạn.
I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ
thức.
Bài 1 (49/26 SGK):
b)
10
3
39
:
5
2
52

=
262
5
.
10
393
=
4
3
2,1 : 3,5 =
35
21
=
5
3

4
3

5
3
nên không lập đợc tỉ
lệ thức.
c)6,51 : 15,9 =
217:159
217:651
=
7
3
Lập đợc tỉ lệ thức.

d)-7 :
3
2
4
=
2
3


5,0
9,0

=
5
9
Không lập đợc tỉ lệ thức.
Giáo án Tự chọn đại số 7 13
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
-Yêu cầu làm bài 2 trang
23 vở BT in.
Tìm x:
a)2,5 : 7,5 = x :
5
3
b)
3
2
2
: x =
9

7
1
: 0,2
-Yêu cầu phát biểu cách
tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách
làm.
-Yêu cầu HS làm dạng 3
bài 3 lập tỉ lệ thức từ bốn
số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
-Hớng dẫn: có thể viết
thành đẳng thức tích, sau
đó áp dụng tính chất 2
viết tất cả các tỉ lệ thức có
thể đợc
-Làm bài 2 trong vở bài tập
in.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.
-2 HS lên bảng làm BT
-1 HS đọc đẳng thức tích có
thể viết đợc từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ
thức lập đợc
II.Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết.
Bài 2: Tìm x

a)7,5 . x = 2,5 .
5
3
= 2,5 .0,6
vậy x =
5,7
6,0.5,2
=
3
6,0
= 2
b)x .
9
7
1
=
3
2
2
. 0,2
hay x .
9
16
=
3
8
Vậy x =
16.3
9.8
=

2
3
III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
8,4
6,3
2
5,1
=
;
5,1
6,3
2
8,4
=
;
8,4
2
6,3
5,1
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
4. H ớng dẫn, dặn dò.
- Ôn lại các bài tập đã làm.

- BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
- Xem trớc bài Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Giáo án Tự chọn đại số 7 14
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
Tun 7
Ngày soạn : 29/09/2010
Ngày giảng: 04/10/2010
Tiết 7: ễN TP + Luyện tập
Tớnh cht dy t s bng nhau
I. mục tiêu.
+ Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,
tìm
x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
+ Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Chữa BT 75/14 SBT.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập.
-Yêu cầu làm Bài 1 (59/31
SGK):Thay tỉ số giữa các số

hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên
a)2,04 : (-3,12)
b)







2
1
1
: 1,25
c)4 :
4
3
5
; d)
7
3
10
:
14
3
5

-Gọi 2 HS lên bảng làm
-Hai HS lên bảng làm BT

59/31 SGK.
-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.
Bài 1 (59/31 SGK):
a) =204 : (-312) = 17 : (-
26)
b)=(-1,5):1,25 =(-150) :
125
= (-6) : 5
c)= 4 :
4
23
=
23
16
d)=
7
73
:
14
73
=
7
73
.
73
14
= 2
Bài 2: Tìm x
Giáo án Tự chọn đại số 7 15

Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
-Yêu cầu làm bài 2 trang 27
vở BT in (60/31 SGK).
Tìm x:
a)






x.
3
1
:
3
2
=
4
3
1
:
5
2
b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)
c)8 :







x.
4
1
= 2 : 0,02
d)3 :
4
1
2
=
4
3
: (6.x)
-Yêu cầu phát biểu cách
tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức
(trung tỉ, ngoại tỉ) ?
-Hớng dẫn làm câu a
- Gọi 3 HS trình bày cách
làm câu b, c, d.
- Hỏi: Cần có các chú ý gì
khi tìm x trong tỉ lệ thức?
- Lu ý HS: có thể có nhiều
cách khác nhau nhng nên
chuyển thành các tỉ số của số
nguyên và rút gọn nếu có thể.
-bài 5 (58/30 SGK) trang
26 vở BT in.
-Yêu cầu đọc đầu bài.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp

7A, 7B trồng đợc. Theo đầu
bài có thể viết đợc gì?
-Yêu cầu vận dụng t/c của
dãy tỉ số bằng nhau tìm x
và y.
-Yêu cầu đọc đầu bàI BT
64/31 SGK.
-Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8,
9 là x, y, z, t ( x,y,z,t N*)
ta có gì?
-Vận dụng t/c dãy tỉ số
-Làm bài 2 trong vở bài tập
in.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.
a)HS làm theo hớng dẫn của
GV
-3 HS lên bảng trình bày cách
làm câu b, c, d.
-1 HS nêu các chú ý khi tìm
x:
+ Đổi hỗn số thành phân số.
+ Đổi ra tỉ số nguyên.
+ Rút gọn bớt trong quá trình
làm.
-1 HS đọc to đầu bài 58/30
SGK.
-Làm theo hớng dẫn của GV.
-Tự trình bày vào vở BT in.

-1 HS trình bày cách làm và
trả lời.
-1 HS đọc to đầu bài tập 64
-Ta có:
9
x
=
8
y
=
7
z
=
6
t
và y t = 70
-Các HS làm vào vở BT.
a)






x.
3
1
:
3
2

=
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
.
2
5

x =
12
35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4
3
8
b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c)8 :






x.
4
1
= 100 : 1


4
1
. x = 8 : 100
x =
100
8
:
4
1
=
100
8
.
1
4
=
25
8
d)3:
4
9
=
4
3
: (6.x)
6x =
4
9
.

4
3
: 3 ; 6x =
16
9
6x =
16
9
; x =
16
9
: 6 =
32
3
1.Bài 5 (58/30 SGK):
Số cây lớp 7A, 7B trồng đ-
ợc là x, y ( x, y N*)
y
x
= 0,8 =
5
4
và y - x = 20
4
x
=
5
y
=
45

xy
=
1
20
= 20
x = 20 . 4 = 80 (cây)
y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là
x, y, z, t ( x,y,z,t N*)
Ta có:
9
x
=
8
y
=
7
z
=
6
t
=
68
ty
=
2
70
= 35
x=35 . 9=315; y=35 .

Giáo án Tự chọn đại số 7 16
Trêng THCS Long Hng GV : Hoµng Ngäc Thøc
b»ng nhau ®Ĩ t×m x, y, z, t? -1 HS ®äc tr×nh bµy lêi gi¶i vµ
tr¶ lêi.
8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210
4. H íng dÉn, dỈn dß.
- ¤n l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm.
- BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT
- Xem tríc bµi “Sè thËp ph©n h÷u h¹n, sè thËp ph©n v« h¹n tn hoµn”.
tuần 8
Ngµy so¹n :04/10/2010
Ngµy gi¶ng :13/10/2010
TiÕt 8 :LUYỆN TẬP
I/ mơc tiªu.
- Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó vào
bài tập.
- Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng
ngày.
Ii/chn bÞ.
- GV: SGK, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: SGK, máy tính, bảng nhóm.
III/ tiÕn tr×nh dËy häc
1.ỉn ®Þnh:
Líp 7A SÜ sè .………
Líp 7B SÜ sè .………
2 .kiĨm tra bµi cò.
Nêu các quy ước làm tròn số?
Làm tròn các số sau đến hàng trăm : 342,45 ; 45678 ?
Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai:12,345 ?

3.bµi míi.
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Bài 1:
Gi¸o ¸n Tù chän ®¹i sè 7 17
Trêng THCS Long Hng GV : Hoµng Ngäc Thøc
luyện tập:
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Giới thiệu đơn vò đo thông
thường theo hệ thống của
nước Anh: 1inch ≈ 2,54 cm.
Tính đường chéo màn hình
của Tivi 21 inch ? sau 1đó
làm tròn kết quả đến cm?
Bài 3
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm Hs thực
hiện theo hai cách.(mỗi dãy
một cách)
Gv yêu cầu các nhóm trao
đổi bảng nhóm để kiểm tra
kết quả theo từng bước:
+Làm tròn có chính xác ?
+Thực hiện phép tính có
đúng không?
Gv nhận xét bài giải của các
nhóm.
Có nhận xét gì về kết quả
của mỗi bài sau khi giải theo

hai cách?
Hs tính đường chéo màn
hình:
21 . 2,54= 53, 34 (cm)
Làm tròn kết quả đến
hàng đơn vò ta được : 53
cm.
Ba nhóm làm cách 1, ba
nhóm làm cách 2.
Các nhóm trao đổi bảng
để kiểm tra kết quả.
Một Hs nêu nhận xét về
kết quả ở cả hai cách.
Ti vi 21 inch có chiều
dài của đường chéo
màn hình là :
21 . 2,54 = 53,34 (cm)
≈ 53 cm.
Bài 2 Tính giá trò của
biểu thức sau bằng hai
cách :
a/ 14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1:
14,61 – 7,15 + 3,2
≈ 15 – 7 + 3
≈ 11
Cách 2:
14,61 – 7,15 + 3,2
= 7, 46 + 3,2
= 10,66 ≈ 11

b/ 7,56 . 5,173
Cách 1:
7,56 . 5,173 ≈ 8 . 5 ≈
40.
Cách 2:
7.56 . 5,173 =
39,10788 ≈ 39.
c/ 73,95 : 14,2
Cách 1:
73,95 : 14,2 ≈ 74:14
≈ 5
Gi¸o ¸n Tù chän ®¹i sè 7 18
Trêng THCS Long Hng GV : Hoµng Ngäc Thøc
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Gọi Hs lên bảng giải.
Sau đó Gv kiểm tra kết quả.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại quy ước làm tròn
số.
Cách giải các bài tập trên.
Ba Hs lên bảng giải.
Các Hs còn lại giải vào
vở.
Cách 2:
73,95 : 14,2 ≈ 5,207…
≈ 5.
d/ (21,73 . 0,815):7,3
Cách 1:
(21,73.0,815) : 7,3

≈ (22 . 1) :7 ≈ 3
Cách 2:
(21,73 . 0,815): 7,3 ≈
2,426…
≈ 2.
Bài 3
.27,4 2727,4
11
47
11
3
4/
14,5 1428,5
7
36
7
1
5/
67,1 6666,1
3
5
3
2
1/
≈==
≈==
≈==
c
b
a

4. h íng dÉn vỊ nhµ
- Giải các bài tập 95; 104; 105/SBT.
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi d· ch÷a
Gi¸o ¸n Tù chän ®¹i sè 7 19
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
Tuần: 9
Ngày soạn : 11/10/2010
Ngày giảng: 19/10/2010
Tiết 9 luyện tập
I. mục tiêu.
+ HS hiểu về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+ Biết sử dung kí hiệu và khai niệm đẻ làm các bài tập.
+ Thái đọ nghiêm túc trong học tập.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
máy tính bỏ túi
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7 A Sỹ số:
Lớp: 7 B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là căn bậc hai của một số không âm?
Làm bài tập 82 a, b SGK
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: chữa bài tập.
GV yêu cầu HS làm bài tập 1
Yêu cầu 3 HS lên bảng thực

hiện.
Gọi HS nhận sét
GV chữa chốt lại kiến thức
GV yêu cầu HS làm bài tập 1
Yêu cầu 3 HS lên bảng thực
hiện.
Gọi HS nhận sét
GV chữa chốt lại kiến thức
HS lên bảng thực hiện
HS 1 câu a, b
HS 1 câu c, d
HS 1 câu e
HS nhận xét ghi vở
( )
2
2
, 36 6
, 16 4
9 3
,
25 5
, 3 3
, 3 3
a
b
c
d
e
=
=

=
=
=
Giáo án Tự chọn đại số 7 20
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
HĐ 2: Luyện tập.
GV đa bài tập 1
Nếu
2x =
thì
2
x
bằng:
A: 2 B: 4
C: 8 D:16
hãy chọn câu trả lời đúng
tính
2
x
nh thế nào?
yêu cầu HS giải
GV chữa nhận xét
GV đa bài tập 2 trên bảng
phụ
yêu cấu HS đọc
GV phát phiếu học tập
Yêu cầu HS HĐ nhóm
GV yêu cầu các nhóm nhận
xét chéo
GV chữa nhận xét

GV đa bài tập 3 SGK yêu cầu
HS thực hiện theo nhóm
GV chữa nhận sét kết quả
HS đọc
ta tìm x trớc
HS lên bảng tính
1 HS đọc
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Bài 1
Chọn D: 16
Bài tập 2
x 4 16 0,25 0,0625 (-3)
2
(-3)
4
10
4
10
8
9
4
2
9
4



x
2 4 0,5 0,25 3 (-3)

2
10
2
10
4
3
2
9
4
HS hoạt động theo nhóm
các nhóm kiểm tra chéo
Bài 3
4. H ớng dẫn, dặn dò.
- ôn tập lại đn
- Làm bài tập 108, 109 SBT
Giáo án Tự chọn đại số 7 21
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
Tuần: 10
Ngày soạn : 20/10/2010
Ngày giảng: 26/10/2010
Tiết 10: Luyện tập
I. mục tiêu.
- Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số
đã
học (N, Z, Q, I, R).
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm
x
và tìm căn bậc hai dơng của một số.
- HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
II. chuẩn bị.

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
- Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , , ) thích hợp vào ô
trống:
-2 Q ; 1 R ;
2
I ;
5
1
3
Z ;
9
N ; N R.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: chữa bài tập
Chữa BT 118/20 SBT
So sánh các số thực:
a)2,(15) và 2,(14)
b)-0,2673 và -0,267(3)
c)1,(2357) và 1,2357
d)0,(428571) và
7

3
.
-Yêu cầu các HS khác nhận
1 HS đọc
2 HS lên bảng thực hiện
BT 118/20 SGK
a)2,151515 >
2,141414
b)-0,2673 > -0,267333
c)1,23572357 > 1,2357
d)0,(428571) =
7
3
.
Giáo án Tự chọn đại số 7 22
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
xét, đánh giá.
HĐ 2: Luyện tập.
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in
(91/45 SGK): Nêu quy tắc so
sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3, 1
b)-7,5 8 > 7,513
c)-0,4 854 < 0,49826
d)-1, 0765 < -1,892
-Yêu cầu làm dạng 2:
-Yêu cầu làm bài 90/45
SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính.

+Nhận xét gì về mẫu các
phân số trong biểu thức?
+Hãy đổi các phân số ra số
thập phân rồi tính.
-Câu b hỏi tơng tự, nhng có
phân số không viết đợc dới
dạng STP hữu hạn nên đổi
tất cả ra phân số để tiến
hành phép tính.
-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111
b)3. (10 + x ) = 111
-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi:
+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q

I ; R

I là tập
hợp nh thế nào?
-Làm BT 91/45 SGK dới sự
hớng dẫn của GV.
-Trong hai số âm, số nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn thì
số đó nhỏ hơn.
-Từng HS đọc kết quả
-4 HS đọc kết quả điền chữ
số thích hợp, nêu lí do.

-1 HS nêu thứ tự thực hiện
các phép tính.
-Nhận xét mẫu số các phân
số trong biểu thức chỉ chứa -
ớc nguyên tố 2 và 5.
-Hai HS lên bảng làm cùng
một lúc cả hai câu a, b.
-2 HSv lên bảng làm.
+Giao của hai tập hợp là
một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó.
+ Q

I = ; R

I = I
I.Dạng 1: So sánh
1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số
thích hợp
a)-3,02 < -3,1
b)-7,58 > 7,513
c)-0,4854 < 0,49826
d)-1,0765 < -1,892
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức
BT 90/45 SGK:
Tính:
a)







+






2,0
5
4
3:18,2
25
9
= (0,36 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4
= -8,91
b)
18
5
- 1,456:
25
7
+ 4,5 .
5
4
=

18
5
-
125
182
:
25
7
+
2
9
.
5
4
=
18
5
-
5
26
+
5
18
=
18
5
-
5
8
=

90
14425
=
90
119
=
90
29
1
III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 10
x = 27
IV. Dạng 4: Toán về tập hợp
số
BT 94/45 SGK: Tìm
a)Q

I = ;
Giáo án Tự chọn đại số 7 23
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
+Các em đã học đợc những
tập hợp số nào?
+Nêu mối quan hệ giữa các

tập hợp đó.
+đã học các tập hợp số: N;
Z; Q; I; R.
Qua hệ giữa các tập hợp đó
là:
N Z; Z Q; Q R;
I R.
b)R

I = I
Ghi nhớ: Quan hệ giữa các
tập hợp số đã học:
N Z; Z Q; Q R;
I R.
4. H ớng dẫn, dặn dò.
- Ôn tập chơng I làm theo đề cơng ôn tập.
- BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.
- tiết sau ôn tập chơng.
Tuần: 11
Ngày soạn : 24/10/2010
Ngày giảng: 02/11/2010
Tiết 11: ôn tập LUYN TP
I. mục tiêu.
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm
số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
- Rèn kỹ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng
nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập

Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp:7A Sỹ số:
Lớp:7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
Giáo án Tự chọn đại số 7 24
Trờng THCS Long Hng GV : Hoàng Ngọc Thức
HĐ 1: lý thuyết.
-Thế nào là tỉ số của hai số
hữu tỉ a và b (b 0) ?
-Tỉ lệ thức là gì?
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.
-Phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức.
-Yêu cầu HS viết côngthức
thể hiện tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
-Yêu cầu định nghĩa căn bậc
hai của một số không âm a ?
-Nêu ví dụ ?
-Thế nào là số thực?
-Nhấn mạnh: Tất cả các số
đã học đếu là số thực, số
thực mới lấp đầy trục số.
-Đai diện HS nêu định nghĩa
tỉ số của hai số hữu tỉ.

-HS nêu định nghĩa tỉ lệ
thức.
-2 HS lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
-1 HS phát biểu tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ
lệ thức, tích các ngoại tỉ
bằng tích các trung tỉ.
-Đại diện HS viết tính chất
dãy tỉ số bằng nhau.
-Nêu định nghĩa tr 40 SGK
-Tự lấy ví dụ
-SHT và SVT đợc gọi chung
là số thực.
I. Lý thuyết.
1. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số
bằng :
a. Định nghĩa:
-Tỉ số của a và bQ (b 0):
thơng của a chia cho b
-Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng
nhau
b
a
=
d
c
-VD:
7
4


=
7,14
4,8

b. Tính chất:
b
a
=
d
c
ad = bc
c. Tính chất dãy tỉ số bằng
nhau:
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+

+
=
fdb
eca
+
+
=
2. Căn bậc hai, số thực:
a. Căn bậc hai:
ĐN:
a
= x sao cho x
2
= a
VD:
01,0
= 0,1;
25,0
= 0,5
b. Số thực:
Gồm SHT và SVT
HĐ 2: Luyện tập.
-Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu
a, b.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở
BT.
-Gọi các HS khác nhận xét
sửa chữa.
-Làm BT 1.

-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở.
-Nhận xét sửa chữa bài làm
của bạn.
II. Bài tập.
BT 1: Tìm x
a)5x : 20 = 1 : 2
5x = (20.1) : 2
5x = 10
x = 2
b)
14
3
:
15
6x
=
42
21
:
7
4

14
3
:
5
2x
=
2

1
:
7
4

5
2x
=
14
3
.
7
4
:
2
1
Giáo án Tự chọn đại số 7 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×