Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi violympic lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 17 trang )

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 - Vòng 15 (Ra ngày 10/3/2011)
(Sưu tầm: Vũ Văn Kiên - Điện thoại: 01686168368
Mời thầy cô vào Web:
hoặc />của Vũ Kiên để tải bộ đề thi đầy đủ hơn, có đủ các lớp).
BÀI THI S 1Ố
Ch n áp án úng:ọ đ đ
Câu 1:
T p h p các s t nhiên ậ ợ ố ự th a mãn ỏ là:
{0}
{1}
{0; 1}
{0; 1; 2}
Câu 2:
Ch ra áp án sai. Phân s l n h n ỉ đ ố ớ ơ và nh h n ỏ ơ là:
Câu 3:
Cho phân s B = ố . S nguyên ố ph i th a mãn i u ki n nào sau ây phân s B t n t i ?ả ỏ đ ề ệ đ để ố ồ ạ


Câu 4:
Phân s nào d i ây không b ng phân s ố ướ đ ằ ố ?
Câu 5:
Cho 5 tia phân bi t chung g c ệ ố . H i có bao nhiêu góc trên hình có m t c nh là ỏ ộ ạ ?
4
5
8
10
Câu 6:
Trong các phân s sau, phân s nào l n h n ố ố ớ ơ nh ng nh h n ư ỏ ơ ?
Câu 7:
Tìm , bi t: ế . K t qu là:ế ả
Câu 8:


Tìm phân s ố b ng phân s ằ ố và CLN(Ư ) = 15. Phân s c n tìm là:ố ầ
Câu 9:
Hai ng i làm chung m t công vi c. N u làm riêng thì ng i th nh t m t 3 gi , ng i th hai m t 2 gi m i ườ ộ ệ ế ườ ứ ấ ấ ờ ườ ứ ấ ờ ớ
hoàn thành. H i n u làm chung thì m i gi hai ng i làm c bao nhiêu ph n công vi c ?ỏ ế ỗ ờ ườ đượ ầ ệ
công vi cệ
công vi cệ
công vi cệ
công vi cệ
Câu 10:
Cho t p h p A = ậ ợ . S ph n t c a t p h p A là:ố ầ ử ủ ậ ợ
1 ph n tầ ử
2 ph n tầ ử
3 ph n tầ ử
4 ph n tầ ử
BÀI THI SỐ 1 – LẦN 2
Câu 1: Viết số dưới dạng số chính phương , với
Câu 2: Số cần thay vào dấu * để có được hai phân số bằng nhau là
Câu 3: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4: Cho là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó =
Câu 5: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là

Câu 6: Phân số tối giản (với mẫu dương) của phân số có tổng tử và mẫu bằng
Câu 7: Biết . Khi đó tổng bằng
Câu 8: Số các số có bốn chữ số chỉ viết bởi ba chữ số 1; 2; 3 và chia hết cho 9 là
Câu 9: Vẽ 26 tia phân biệt, chung gốc. Số góc có trên hình vẽ là
Câu 10: Cho là các số thỏa mãn . Tổng lập phương =
BÀI THI SỐ 1 – LẦN 3
Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2: Để phân số không tồn tại thì =
Câu 3: Vẽ ba đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của ba đường thẳng đó là
Câu 4: Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 5: Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên rồi rút gọn, ta được . Vậy số bằng
Câu 6: Số cặp số nguyên thỏa mãn là
Câu 7: Cho phân số . Để giá trị của phân số là số nguyên thì tập giá trị của là {……… } (Nhập các phần tử
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 8: Biết là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó đạt giá trị lớn nhất là
Câu 9: Cho hai số dương biết tỉ số của chúng là 7 : 2 và hiệu của số lớn trừ số bé là 10. Vậy hai số đó có tổng là
Câu 10: Kết quả rút gọn của phân số là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×