Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề thi violympic lớp 9(có giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 12 trang )

BÀI THI SỐ 1
1. Giá trị rút gọn là:
4
2
đáp số khác
2. Nếu độ dài cạnh huyền của tam giác vuông cân cạnh a là độ dài cạnh của tam giác đều thì
độ dài đường cao của tam giác đều này là:
đáp số khác
3. Nghiệm của phương trình là:
4. Cho hình vuông ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và CD. Khi đó
bằng:
5. Biết , thế thì bằng:
6. Nghiệm của phương trình là:
Một kết quả khác
7. Căn bậc ba của là:
8. Nếu là góc nhọn và , thế thì bằng:
9. Nếu , thì bằng:
10. Nghiệm của phương trình là:
hoặc
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
1. Cho tam giác ABC có AB = 4cm; AC = 3,4cm và góc A bằng 140 độ. Khi đó diện tích tam
giác ABC xấp xỉ bằng
8,7
. (Nhập kết quả đã làm tròn đến một chữ số thập phân)
2. Cho A = . Giá trị của A là
2
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết: BC = 18cm; AC = 8cm. Khi đó
26
. (Nhập
số đo góc đã làm tròn đến độ)


4. Cho tam giác ABC có AB = 4cm; AC = 3,4cm và góc A bằng 40 độ. Khi đó diện tích tam
giác ABC xấp xỉ bằng
8,7
. (Nhập kết quả đã làm tròn đến một chữ số thập phân)
5. Tính:
6
6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 10cm; . Khi đó BC
12
cm (Viết
kết quả đã làm tròn đến số nguyên)
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 9cm; HC = 16 cm. Khi đó
53
. (Nhập số đo góc đã làm tròn đến độ)
8. Tính:
2
9. Giá trị của biểu thức là
2
10. Cho là nghiệm của phương trình , với . Khi đó

20
4. T×m GTNN cña
2
4x 8x 13
y
6(1 x)
+ +
=
+
.

2 2
4(x 2x 1) 9 4(x 1) 9 2(x 1) 3 2(x 1) 3
y 2 2.1 2
6(x 1) 6(1 x) 3 2(x 1) 3 2(x 1)
+ + + + + + +
= = = + ≥ + ≥ =
+ + + +
+ VËy GTNN cña y lµ 2
+ Khi vµ chØ khi
2 2
2(x 1) 3 9 3 5 1
4(x 1) 9 (x 1) x 1 x ;
3 2(x 1) 4 2 2 2
+ −
 
= ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + = ± ⇔ =
 
+
 
H
C
B
A

BH CH BC AH 1
CotB CotC 2
AH AH AH BC 2
+ = + = = ⇒ =

2
__
__
/
/
F
E
D
B
A
C
2
ADEF ABC
4 4 1 4
S S DE . (AB.AC) 4 AB.AC AB.AC 18
9 9 2 18
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
2
ADEF ABC
4 4 1 4 1
S S DE . (AB.DE AC.EF) 4 . (2.AB 2.AC) AB AC 9
9 9 2 9 2
= ⇔ = + ⇔ = + ⇔ + =
2
AB 9AB 18 0 AB 6,AC 3− + = ⇒ = =
2. Cho h×nh thang ABCD vu«ng t¹i A, ®¸y nhá AB. BC = 13, CD = 14, BD = 15. DiÖn tÝch h×nh
thang.
15
14
13

H
D
B
A
C
2 2 2 2 2 2 2 2 2
BH BC HC BD DH 13 HC 15 (DC HC)= − = − ⇔ − = − −
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
13 14 15
13 HC 15 (14 HC) 13 HC 15 14 28HC HC HC 5
28
+ −
⇔ − = − − ⇔ − = − + − ⇔ = =

DH = AB = 14-5 = 9
2 2
AD BH 13 5 12= = − =
ABCD
(AB DC)AD (9 14)12
S 138
2 2
+ +
⇒ = = =
3. Cho h×nh thang c©n ®¸y lín 10, ®¸y bÐ b»ng chiÒu cao, ®êng chÐo vu«ng gãc c¹nh bªn. ChiÒu
cao h×nh thang bao nhiªu.
__
/
x
h

H
D
C
B
A
DC = 10, AB = BH = h; HC = x
10 h
2HC DC AB 2x 10 h x
2

= − ⇔ = − ⇒ =
2
2 2 2 2
10 h 10 h 10 h 10 h 100 h
h HC.DH x.(10 x) h 10 h h
2 2 2 2 4
− − − + −
 
= = − ⇔ = − ⇔ = ⇔ =
 ÷
 
2 2 2 2
4h 100 h 5h 100 h 20 h 20= − ⇔ = ⇒ = ⇒ =
VËy:
h 20;AB 20= =
DiÖn tÝch:
1 1
S (AB DC).h (10 20). 20
2 2
= + = +

BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
1. Nghiệm của phương trình là:
2. Trục căn ở mẫu và rút gọn biểu thức ta được:
Một kết quả khác
3. Số là
số hữu tỉ
số nguyên dương
số vô tỉ
số tự nhiên
4. Giá trị rút gọn là:
4
2
đáp số khác
5. Nếu là góc nhọn và , thế thì bằng:
6. Biết , thế thì bằng:
7. Nếu , thì bằng:
8. Nghiệm của phương trình là:
Một kết quả khác
9. Nghiệm của phương trình là:
Một kết quả khác
10. Cho tam giác ABC vuông tại C, có sinA = . Khi đó tanB bằng:

×