Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đsố 8_ 3 cột_Theo chuẩn KTKN.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.33 KB, 63 trang )

Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn : / 08 / 2011
Ngày dạy : / 08 / 2011
Chng I: PHẫP NHN V PHẫP CHIA CC A THC
Tit 1 - NHN N THC VI A THC
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo
công thức:
A(B

C) = AB

AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có
không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Bảng phụ Bài tập in sẵn
+ Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ
số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
A.Tổ chức: (1)
B. Kiểm tra bài cũ.( 5 )
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
Điểm:
C. Bài mới:

Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu v yờu cu (3)


\ Gii thiu chng trỡnh
/s 8
\ Yờu cu v sỏch v,
dựng hc tp
\ Gii thiu s lc
chng 1
Hot ng 2: Quy tc (14)
Gv: a ni dung ca
?1

ra bng ph
Gv: Y/cu hs c ni dung
bi
Gv: T chc hot ng cỏ
nhõn
Gv: Xung lp theo dừi
kt qu bi lm ca hc
sinh
Hs: c ni dung
?1

Hs : Tho lun v lm
?1
mi hc sinh t lm
bi ca mỡnh
- i din mt s Hs
1. Quy tc:
VD: 5x(3x
2
- 4x +1) =

= 15x
3
20x
2
+
Giỏo viờn: V Th Ht
1
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
Gv: Mời vài Hs lên trình
bày
Gv: Chốt vấn đề và đưa ra
ví dụ mới
Gv: Ta nói rằng đa thức
15x
3
– 20x
2
+ 5x là tích
của đơn thức 5x và đa thức
3x
2
– 4x + 1
? Qua các VD trên để nhân
đơn thức với đa thức ta
làm thể nào
Gv: Phát biểu lại quy tắc
và viết công thức
trình bày
Hs: Làm VD giáo viên
đưa ra

Hs: Trả lời
Hs: Nhắc lại quy tắc
trong SGK và ghi công
thức
5x
*) Quy tắc:<SGK-tr4>
A(B+C) = AB +AC
A, B, C là các đơn thức
Hoạt động 3: Áp dụng (13’)
? Làm ví dụ:<SGK-tr4>
*) Lưu ý: Khi thực hiện
các phép nhân các đơn
thức với nhau, các đơn
thức có hệ số âm (nghĩa là
các đơn thức có mang dấu
“ - ” ở trước) được đặt
trong dấu ngoặc tròn ( )
? Làm
?2
(dùng bảng
phụ)
Gv: Yêu cầu hs đọc và làm
bài
Gv: Cho hs nhận xét cách
làm bài của bạn và cách
trình bày kết quả của các
phép tính đó
? Làm
?3
(dùng bảng

phụ)
Gv: Cho hs làm
?3
theo
nhóm nhỏ
Gv: Gợi ý công thức tính
diện tích hình thang đã
Hs: Tự nghiên cứu VD
và nêu lại cách làm
Hs: Nghe hiểu và nghi
nhớ khi làm bài
Hs: Làm theo yêu cầu
của giáo viên
Hs
1
: Lên bảng thực hiện
phép tính
Hs: còn lại làm tại chỗ
và ghi vào vở
(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy)6xy

3
=18x
4
y
4
-3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
Hs: Nhận xét lời giải và
sửa chữa lỗi sai
Hs: Hoạt động cá nhân
rồi thảo luận nhóm
Hs: Đại diện các nhóm
cho biết kết quả
2. Áp dụng
VD: < SGK- tr4>
?2
(3x
3
y -
1
2

x
2
+
1
5
xy)6xy
3
= 18x
4
y
4
-3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
?3

S =
1
2
[(5x+3) +
(3x+y)].2y
= 8xy + y

2
+ 3y
Với x = 3, y = 2 thì
S = 58 m
2
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
2
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
hc tiu hc
? Bỏo cỏo kt qu hot
ng
Gv: Cht li vn bng
cỏch vit biu thc v ỏp
s din tớch vn
Hot ng 4: Luyn tp-Cng c (13)
? Lm Btp 3 <SGK-tr5>
a) 3x(12x-4)-9x(4x-3)
=30
? Lm Btp 4<SGK-tr5>
a) x
2
(5x
3
- x -
1
2
)
b) (3xy x
2
+y).

2
3
x
2
y
Gv: Cht li cỏch lm v
trỡnh by li gii mu

\ 1 hs lờn bng lm bi,
hc sinh khỏc lm ti
ch v rỳt ra nhn xột
Hs: c yờu cu ca bi
\ 2 hs lờn bng lm:
= 5x
5
-x
3
-
1
2
x
2
=2x
3
y
2
-
2
5
x

4
y +
2
3
x
2
y
\ 2 hs khỏc nhn xột v
sa cha
3. Luyn tp
Bi tp 3< SGK- tr5>
3x(12x-4) 9x(4x-3) =
30
15x = 30 x = 2
Bi tp 1< SGK- tr5>
a, x
2
(5x
3
- x -
1
2
)
= 5x
5
x
3
-
1
2

x
2
b, (3xy x
2
+y).
2
3
x
2
y
= 2x
3
y
2
-
2
3
x
4
y
2
+
2
3
x
2
y
2
D. Hng dn v nh (1)
? Nhc li quy tc nhõn n thc vi a thc, a thc vi n thc v

nờu cụng thc tng quỏt
- V nh hc thuc quy tc trờn v lm cỏc bi tp : 1c, 2, 3b, 4, 5,
6<Sgk-tr5>
Ngày soạn : / 08 / 2011
Ngày dạy : / 08 / 2011
NHN A THC VI A THC
I- Mục tiêu :
+ Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
Giỏo viờn: V Th Ht
3
Ti t 2
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa
thức
một biến đã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo & tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức.
III- Tiến trình bài dạy
A- Tổ chức. ( 1)
B- Kiểm tra: (7)
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
(4x
3
- 5xy + 2x) (-
1
2
)

- HS2: Rút gọn biểu thức: x
n-1
(x+y) - y(x
n-1
+ y
n-1
)

C- Bài mới:
Hot ng ca
GV
Hot ng ca
HS
Ghi bng
Hot ng 1: Quy tc (12)
? Lm VD: (x-
1)(x
2
-2x+1)
? Hóy nhõn mi
hng t ca a
thc ny vi
mi hng t ca
a thc kia ri
cng cỏc tớch
vi nhau( chỳ ý
du ca cỏc
hng t)
? Hóy thu gn
a thc va tỡm

c
Gv: Mi vi hs
cho bit kt qu
Gv: Ta núi rng
a thc 6x
3

17x
2
+11x - 2 l
tớch ca a thc
x-2 v a thc
(6x
2
-5x +1)
? Vy nhõn
a thc vi a
thc ta lm th
Hs : Lm theo
gi ý v ghi vo
v
Hs: (x-2)(6x
2
-5x +1)
=6x
3
17x
2
+11x - 2
Hs khỏc nhn

xột, sa cha
Hs: Tr li
Hs khỏc c ni
dung quy tc.
1. Quy tc:
a, Vớ d:
*) (x-2)(6x
2
-5x +1) =
= x(6x
2
-5x +1) - 2(6x
2
-5x + 1)
= 6x
3
5x
2
+x 12x
2
+10x 2
= 6x
3
17x
2
+11x - 2
*) 5x(3x
2
- 4x +1) = 15x
3

20x
2
+ 5x
b) Quy tc:<SGK-tr7>
(A+B)(C+D) = AC +AD + BC+ BD
A, B, C, D l cỏc n thc
Nhn xột: < SGK tr7>
Giỏo viờn: V Th Ht
4
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
nào
Gv: Phát biểu
lại quy tắc và
viết công thức
tổng quát
Gv: Làm thêm
ví dụ minh hoạ
a, (x-2)(6x
2
-5x
+1)
b, 5x(3x
2
- 4x
+1)
? Làm
?1

(
1

2
xy-1)(x
3
-2x-
6) =
*)Chú ý: Phép
nhân hai đa thức
chỉ chứa cùng
một biến ngoài
cách dùng quy
tắc ta còn có
cách thức hiện
khác
\ 1 Hs lên bảng,
các hs khác tự
làm vào vở
(
1
2
xy-1)(x
3
-2x-
6) =
1
2
x
4
y- x
2
y – 3xy

–x
3
+2x- 6
Hs: Nhận xét
sửa chữa
?1
(
1
2
xy-1)(x
3
-2x-6) =

1
2
x
4
y- x
2
y – 3xy –x
3
+2x- 6
c) Chú ý: < SGK tr7>
6x
2
- 2x + 1
x - 2
- 12x
2
- 4x - 2

6x
3
- 2x
2
+ x
Hoạt động 2: áp dụng (10’)
? Làm
?2

(dùng bảng phụ)
Gv: Gợi ý có
thể chọn một
trong hai cách
để làm
a) (x+3)(x
2
+3x-
5) =
b) (xy -1)(xy+5)
=
Gv: Nhận xét
sửa sai nếu có
? Làm
?3

(dùng bảng phụ)
Gv: Cho hs làm
?3
theo nhóm
Hs: Đọc yêu cầu

của bài
\ 2 Hs lên bảng
làm, các hs khác
làm vào vở
*) (x+3)
(x
2
+3x-5) = x
3
+
6x
2
+4x -15
*) xy -1)
(xy+5) =x
2
y
2
+
4xy-5
\ 2 Hs khác
nhận xét
Hs: Thảo luận
nhóm
2. Áp dụng
?2

a) (x+3)(x
2
+3x-5) = x

3
+ 6x
2
+4x -15
b) (xy -1)(xy+5) = x
2
y
2
+ 4xy-5
?3

a, (2x+y)(2x-y) = 4x
2
- y
2
b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì
S = 24(m
2
)
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
5
6x
3
- 14x
2
-3 x - 2
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
nhỏ
Gv: Mời đại
diện hai nhóm

lên trình bày
Gv: Nhận xét
sửa sai nếu có
Nhóm1: Lên
bảng thực hiện
câu a)
Nhóm 2: Lên
bảng làm câu b)
Nhóm khác
nhận xét
Hoạt động 3: Luyện tập-Củng cố (15’)
? Làm Btập 7
<SGK-tr8>
a, (x
2
- 2x + 1)
(x-1) = ?
b, (x
3
- 2x
2
+ x -
1)(5 - x) = ?
Gv: Dành thời
gian cho cả lớp
thảo luận cá
nhân sau đó mời
hai hs lên thực
hiện
Gv: Chốt lại

cách làm và
trình bày lời
giải mẫu
? Từ kết quả câu
b hãy suy ra kết
quả phép nhân
(x
3
- 2x
2
+ x - 1)
(x - 5) =
* Củng cố:
? Nêu quy tắc
nhân đa thức
với đa thức, viết
công thức tổng
quát
? Để nhân 2 đa

Hs: đọc yêu
cầu của bài, thảo
luận sau đó lên
bảng thực hiện
\ Hs
1
: Làm câu
a)
Kq: x
3

- 3x
2
+ 3x
- 1
\ Hs
2
: Làm câu
b)
Kq: -x
4
+ 7x
3
-
11x
2
+ 6x - 5
\ Hs khác nhận
xét kết quả
Hs:
x
4
- 7x
3
+ 11x
2
-
6x + 5
3. Luyện tập
Btập 7: <SGK-tr8>
*)Câu a:

*)Câu b:
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
6
x x
2
- 2x + 1
x - 1
+ - x
2
+ 2x - 1
x
3
- 2x
2
+ x
x
3
- 3x
2
+ 3x - 1
x x
3
- 2x
2
+ x - 1
- x + 5
+ 5x
3
- 10x
2

+ 5x - 5
- x
4
+ 2x
3
- x
2
+ x
- x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
thc vi nhau
cú mỏy cỏch
Gv: Hóy nm
chc quy tc,
hiu v bit
cỏch lm theo
hai cỏch

D.Hng dn v nh (2 )
- Hc thuc quy tc vn dng vo lm bi tp
- BTVN: 8b< SGK-tr8>; 6, 7, 8, <SBT-tr4>

Ngày soạn : / 08 / 2011
Ngày dạy : / 09 / 2011

LUYN TP

i- Mục tiêu :
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán,
trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.
+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: - Bảng phụ
+ Học sinh: - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức.
III- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:(1)
B- Kiểm tra bài cũ: (6 )
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân
( x
2
- 2x + 3 ) (
1
2
x - 5 ) & cho biết kết quả của phép nhân ( x
2
- 2x + 3 ) (5 -
1
2
x

) ?
* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B)
Giỏo viờn: V Th Ht
7
Ti t 3
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
C- Bµi míi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’)
? Làm
Btập2b:<SGK-tr5>
? Bài toán trên có
mấy yêu cầu
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
Gv: Chốt lại vấn đề
và đưa ra phương
pháp làm bài
? Làm bài 10c
<SGK-tr8>
Gv: Gọi 2 học sinh
lên bảng mỗi học
sinh thực hiện một
cách
Gv: Khi thực hiện
phép nhân đa thức
với đa thức, ta có thể

lựa chọn 1 trong 2
cách sao cho cách đó
là ngắn nhất
Gv: Nhận xét sửa lỗi
sai nếu có
Hs
1
: Lên bảng
làm cả lớp quan
sát theo dõi
Hs
2
: Nhận xét bài
làm trên bảng
+) Thực hiện phép
nhân
+) Rút gọn
+)Tính giá trị của
biểu thức
Hs
1
: Dựa vào quy
tắc nhân đa thức
để thực hiện (C
1
)
Hs
2
: Dựa vào chú
ý để làm (Cách 2)

\ Hs khác nhận xét
sửa chữa
Bài tập 2b<SGK-tr5>
b. x(x
2
-y) - x
2
(x +y) + y(x
2
-x) =
= x.x
2
+ x(-y)+(-x
2
).x + (-x
2
).y+y.x
2
+ y.(-x)
= x
3
– xy +x – x
3
- x
2
y + x
2
y - xy
= -2xy
\ Với: x =

1
2
, y = -100 thì giá trị
của biểu thức là: -2.
1
2
.(-100) = 100
Bài 10c <SGK-tr8>
*) Cách 1: (x
2
- 2x + 3)(
1
2
x - 5) =
=
1
2
x
3
- x
2
+
3
2
x - 5x
2
+ 10x - 15
=
1
2

x
3
- 6x
2
+
23
2
x - 15
*) Cách 2:
x x
2
- 2x + 3
1
2
x - 5
+ - 5x
2
+ 10x - 15
1
2
x
3
- x
2
+
3
2
x
1
2

x
3
- 6x
2
+
23
2
x - 15
Hoạt động 2: Luyện tập-củng cố (19’)
? Làm Btập11<SGK-
tr8>
Gv: Sử dụng bảng
phụ
? Muốn chứng minh
giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào
giá trị của biến ta làm
Hs: Quan sát và
đọc yêu cầu của
bài
\ Đưa biểu thức ấy
về dạng thu gọn
\ Suy nghĩ trả lời
Bài tập11< SGK - tr8>
(x-5)(2x + 3) - 2x(x- 3) + x + 7
= 2x
2
+ 3x - 10x - 15 - 2x
2
+ 6x + x

+ 7
= -8
Vậy giá trị của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị cuả biến
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
8
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
thế nào
? Thu gọn biểu thức
này bằng cách nào
Gv: Yêu cầu học sinh
thảo luận
Gv: Đại diện một
nhóm lên trình bày
Gv: Mời đại diện hai
nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
? Làm Btập14<SGK-
tr8>
Gv: Muốn tìm 3 số tự
nhiên chẵn liên tiếp
ta làm thế nào ?
Gv: Gợi ý cho học
sinh làm:
Xét 3 số tự nhiên
liên tiếp là: 2n ; 2n +
2 ; 2n + 4
(n ∈N)
+) Xác định tích của

hai số đầu, hai số sau
+) Dựa vào yếu tố
nào để lập biểu thức
+) Sau đó tìm n = ?
* Củng cố:
? Nhắc lại quy tắc
nhân đơn thức với đa
thức, đa thức với đa
thức
? Viết công thức tổng
quát
Gv: Vận dụng vào
giải các bài toán liên
quan
Hs: Làm việc cá
nhân và thảo luận
nhóm
Hs: Kết quả: = -8,
học sinh khác
quan sát và nhận
xét
Hs: Đọc yêu cầu
của bài
Hs: Suy nghĩ
Hs: Đại diện một
nhóm lên trình
bày
Hs: Đứng tại chỗ
phát biểu
Hs khác lên viết

công thức tổng
quát
Bài tập14<SGK-tr8>
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n ∈N) theo
giả thiết ta có:
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
⇔ 4n
2
+ 8n + 4n + 8 - 4n
2
- 4n =
192
⇔ 8n + 8 = 192 ⇔ 8n = 184 ⇔ n
= 23
Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp là:
46 ; 48 ; 50
D. Hướng dẫn về nhà (2’)
\ Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa
\ BTVN: 12, 13, 15 <SGK - tr8,9>
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
9
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
Ngày soạn : / 08 / 2011
Ngày dạy : / 09 / 2011
NHNG HNG NG THC NG NH
I . MụC TIÊU:
- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát
biểu thành lời về bình phơng của tổng bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình ph-
ơng

- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách
hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ.
hs: dung cụ,BT
III tiến trình giờ dạy:
A.Tổ chức: (1 )
B. Kiểm tra bài cũ: (6 )
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng làm phép nhân : (x+2)
(x-2)
HS2: áp dụng thực hiện phép tính
b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x
2
+ 4xy
+ y
2

C. Bài mới:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Bỡnh phng ca mt tng (10)
Gv: Yờu cu hc sinh
lm tớnh nhõn:
(a+b)(a+b) = ?
(a, b l hai s bt k)
? T ú rỳt ra cụng
thc tớnh:
(a + b)
2
= ?

Hs: (a+b)(a+b) = a
2
+
2ab + b
2
(a+b)
2
= a
2
+

2ab + b
2
Hs: Quan sỏt hỡnh v v
tr li cỏc cõu hi sau
1. Bỡnh phng ca mt
tng:
(a+b)
2
= a
2
+ b
2
+ 2ab
( a, b l hai s bt k)
Giỏo viờn: V Th Ht
10
Ti t 4
a
a

b
b
b
2
ab
ab
a
2
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
Gv: Yêu cầu học sinh
trả lời các câu hỏi
? Hãy tính diện tích
hình vuông trên
Gv: Nếu thay a, b bởi
các biểu thức A, B thì
đẳng thức trên vẫn
đúng
Gv: Đẳng thức này gọi
là hằng đẳng thức
Gv: Chính xác hoá câu
phát biểu của học sinh
Gv: Nhấn sâu tính chất
hai chiều của hằng
đẳng thức (1)
? Để sử dụng công
thức (1) hãy chỉ rõ đau
là A đâu là B
Gv: Tổ chức cho học
sinh hoạt động nhóm
bài tập sau:

a, Tính(
1
2
x + y)
2
=?
b, Viết biểu thức x
2
+
4x + 4 dưới dạng bình
phương của một tổng
c, Tính nhanh: 501
2
,
51
2
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
(a+b)
2
= a
2
+

2ab + b
2
Hs: Thay a, b bởi A, B
Hs: Chú ý theo dõi
Hs: Phát biểu hằng đẳng
thức bằng lời

A = a
B = 1
Hs: Hoạt động cà nhân
sau đó thảo luận nhóm
a,
1
4
x
2
+ xy +y
2
b, (x + 2)
2
c,( 50+1)
2
=50
2
+2.50 +1 =
2601
(500 +1)
2
= 500
2
+
2.500 +1=
= 90601
Đại diện một vài nhóm
lên trình bày
A, B là các biểu thức tuỳ
ý



(1)
Áp dụng:
Tính: (a+1)
2
= a
2
+

2a +
1
Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (10’)
Gv: Cho Hs phát hiện
phương pháp tính:
[a+(-b)]
2
=
Gv: Cho học sinh lập
công thức và phát biểu
thành lời
? So sánh sự giống
nhau và khác nhau giữa
Hs: [a+(-b)]
2
= a
2
- 2ab +
b
2

\ Đưa biểu thức ấy về
dạng thu gọn
\ Suy nghĩ trả lời
2. Bình phương của một
hiệu
Bài tập
?3

Tính [a+(-b)]
2
= a
2
- 2ab
+ b
2
⇒ (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
TQ:
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
11
(A+B)
2
= A
2
+


2A.B + B
2
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
hai hằng đẳng thức này
Gv: Phát phiếu học tập
và yêu cầu hoạt động
nhóm với các nội dung
sau
a, Tính: (x -
1
2
)
2
=
b, Tính (2x - 3y)
2
=
c, Tính nhanh: 99
2

Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
Hs: Làm việc cá nhân và
thảo luận nhóm
Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Đại diện các nhóm
lên trình bày


(2)

*) Áp dụng:
a, (x -
1
2
)
2
= x
2
- x +
1
4
b, (2x - 3y)
2
= 4x
2
-12xy
+9y
2
c, 99
2
= (100 - 1)
2
= 100
2
-2.100 - 1 = 9801
Hoạt động 3 Hiệu hai bình phương (10)
? Làm
?5

Gv: Yêu cầu hs phát

biểu thành lời hằng
đẳng thức trên
? Tính nhanh:
19.21 = ; 69.71= ;
78.82 =
Gv: Áp dụng vào bài
tập (Sgk-10)
? Làm
?7
( dùng bảng
phụ)
Gv: Rút ra nhận xét
Hs: Tự làm
?5
thảo luận
sau đó đưa ra lết quả
Hs khác lên viết công
thức tổng quát
Hs: Phát biểu tại chỗ:
\ 19.21 = (20-1)(20+1)
= 400 - 1 = 399
\ 69.71 = (70 - 1)(70 +
1)
= 4899
\ 78.82 = (80-2)(80+2)
= 6396
Hs: Làm theo yêu cầu của
giáo viên
a, x
2

- 1
b, x
2
- (2y)
2
= x
2
- 4y
2
c, 56.64 =(60-4)(60+4)
=3584
Hs: đọc yêu cầu của bài
Hs: Vừa làm vừa trả lời
Hs: Áp dụng những hằng
đẳng thức để làm
3, Hiệu hai bình phương
Bài
?5

a
2
- b
2
= (a + b)(a - b)
TQ:


(3)
Áp dụng:
a, (x + 1)(x - 1) = x

2
- 1
b, (x + 2y)(x - 2y)
= x
2
- 4y
2

c, 56.64 = (60 - 4)(60 +
4)
= 60
2
- 4
2
=3584
Bài
?7
: Cả hai bạn đều
đúng.
Ta có : (a - b)
2
= (b - a)
2

(x - 5)
2
= (5 - x)
2
Hoạt động4:Luyện tập
(7’)

Làm Btập 20<SGK-
tr12>
? Muốn biết nhận xét
4. Luyện tập:
*) Bài tập20 < SGK -
tr12>
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
12
(A - B)
2
= A
2
-

2A.B + B
2
A
2
- B
2
= (A + B)(A- B)
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
trờn ỳng hay sai ta
lm th no
Lm Btp 23<SGK -
Tr12>
? Bi toỏn yờu cu ta
iu gỡ
? chng minh ng
thc trờn ta lm nh

th no
Gv: Mi 2 Hs lờn bng
lm, sau ú nhn xột
sa li sai nu cú
*Cng c:
? Phỏt biu v vit li
ba hng ng thc ó
hc
Gv: Bit vn dng linh
hot cỏc hng ng
thc vo gii bi tp
Gv: Lu ý tớnh cht hai
chiu ca hng ng
thc
Hs: ng ti ch phỏt
biu
Hs khỏc nhn xột
VP = (x + 2y )
2

= x
2
+ 2.x. 2y + (2y)
2

= x
2
+ 4xy + 4y
2
VT

Vy nhn xột trong bi l
sai
*) Bi tp 23 <SGK -
Tr12>
a, VT = (a + b)
2

= a
2
+ 2ab + b
2
= a
2
- 2ab + b
2
+
4ab
= (a - b)
2
+ 4ab =
VP
b, VT = (a - b)
2

= a
2
- 2ab + b
2
= a
2

+ 2ab + b
2
-
4ab
= (a + b)
2
- 4ab =
VP
p dng tớnh:
\ (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab =
= 7
2
- 4. 12 = 49 - 48 =
1
\ (a + b)
2

= (a - b)
2
+ 4ab
20
2
- 4.3 = 400 - 12 =
388
D.Hng dn v nh.(1)
- Hc thuc 3 hng ng thc ỏng nh

- BTVN: 16, 17, 18 < SGK - tr11>
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Qua bài giúp học sinh củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học
2 Kỹ Năng
Giỏo viờn: V Th Ht
13
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức đã học theo 2 chiều, áp dụng hằng đẳng
thức vào tính nhanh, tính nhẩm.
3 TháI độ
-HS có tháI độ cẩn thận, yêu thích môn học
II. ph ơng tiện dạy học
1. Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: Ôn các hằng đẳng thức đã học.
Iii tiến trình bài dạy
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
GV phát phiếu học tập cho học sinh
1. Gạch chéo x vào ô thích hợp trong bảng sau
Công thức Đ S
a
2
b
2
= (a + b) . (a b)
b
2

a
2
= (b a)
2
(a + b)
2
= a
2
+ b
2
(a+b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
(a b)
2
= (b a)
2
2. Dùng bút nối các biểu thức sao cho chúng là 2 vế của một hằng đẳng thức
(2x+y)(2x-y) 1 a x
2
- 2xy +y
2
(x - y)
2
2 b (x + y)
2
x

2
y
2
3 c 4x
2
+ 4xy + y
2
x
2
+ 2xy + y
2
4 d (2x y)
2
(2x + y)
2
5 e 4x
2
y
2
4x
2
4xy + y
2
6 f (x + y) (x y)
3. Bài 21 (sgk 12).
Viết tổng về dạng tích (đa đa thức sau về bình phơng tổng, hiệu)
Hoạt động 2
* Nhắc lại 3 hằng đẳng thức đã học
* Ghi nhớ: (a b)
2

= (b a)
2
* Sửa sai: a
2
+ b
2
= (a + b) (a -b) !!!
(a b)
2
= a
2
b
2
!!!
HS nhắc lại 3
hđt
HS chữa bài về
nhà: Bài 13
Sbt4
I/ Chữa bài về nhà
Bài 13 (Sbt 4)
x
2
+ 6x + 9 = (x + 3)
2
x
2
+ x +
4
1

= (x +
2
1
)
2
Giỏo viờn: V Th Ht
14
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
(a + b)
2
= a
2
+ b
2
!!!
* áp dụng làm bài 21b (Sgk 12)
* Chú ý: Để kiểm tra xem 1 bài tập có ở dạng
( )
2
BA
hay không cần:
+ Chỉ ra A
2
; B
2
+ Kiểm tra 2 lần AB (2AB)
Hs chữa bài 16a
ứng dụng
của hằng đẳng
thức trong tính

toán.
2xy
2
+ x
2
y
4
+1 = (xy
2
+ 1)
2
(2x+3y)
2
+ 2.(2x+3y)+1
=(2x+3y+1)
2
Bài 16a (Sbt 4)
x
2
- y
2
= (x+y) (x - y)
Thay x=87 và y=13 vào biểu
thức ta có: x
2
- y
2
= (x+y) (x
- y)
= (87+13) (87-13) = 7400

Hoạt động 2
Nêu cách nhẩm? Khi nhẩm đã dùng HĐT nào
GV chốt các hằng đẳng thức ghi ở góc bảng
- Nêu hớng giải bài tập? ở bài tập này ta nên
biến đổi vế trái hay vế phải?
Gọi 1 hs trình bày nhanh
Hằng đẳng thức trên cho ta mối quan hệ
giữa tổng, hiệu, tích 2 số.
- áp dụng tính (a-b)
2
biết a + b =7; a.b = 12
* GV chốt: mối quan hệ giữa các hằng đẳng
thức.
* Chia nhóm
tính nhẩm:
101
2
; 199
2
.
95
2
; 47 .
53
HS làm bài 23
sgk
HS trình bày
II/Luyện tập
Tính nhẩm: 101
2

199
2
. 95
2

47 . 53
Bài 23 (Sgk 12)
Biến đổi vế phải ta có:
VP = a
2
- 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
= VT
hằng đẳng thức đợc
chứng minh
áp dụng: 7
2
=(a-b)
2
+4.12
(a-b)
2
=1

Hoạt động 3 * Tính (a + b + c)
2
bằng cách dựa
vào hằng đẳng thức (a + b)
2
(a + b + c)
2
= [(a + b) + c]
2
Tơng tự áp dụng làm các câu còn lại
* GV chốt: (a
1
+ a
2
+ + a
n
)
2
=
2
n
2
2
2
1
a aa
+++
n1nn32n21
aa2 )a a(a2)a a(a2


+++++++
* Củng cố:
- Sau mỗi phần
- GV treo bảng phụ ghi
+ 3 HĐT và các đẳng thức chỉ mối quan hệ
giữa các HĐT đó.
+ Hằng đẳng thức (a
1
+ a
2
+ + a
n
)
2
Bài 25 (sgk 12)
(a + b + c)
2
(a + b - c)
2
(a - b - c)
2
Giỏo viờn: V Th Ht
15
viết về HĐT
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
* Mở rộng:
1/ Trên R có a thì a
2



0 khi A là một
biểu thức đại số thì A
2


0
Ví dụ: (x + 2)
2


0 với x. (x + 2)
2
= 0 khi x
+ 2 = 0 x = -2
2/ Trên R: a
2
+ 2

2 a A
2
+ m

m
Ví dụ: (x + 2)
2
+ 1

1 với x. (x + 2)
2
+ 1 =

1 khi (x + 2)
2
= 0 x = -2
* Gợi ý cách làm bài 18 (Sbt): x
2
6x + 10 =
x
2
6x + 9 + 1 = (x 3)
2
+ 1

1
Về nhà: Làm các bài tập sau: Sách giáo khoa: 21
Sách bài tập: 14, 19a, 20a.
Ngày soạn : / 09 / 2011
Ngày dạy : / 09 / 2011

NHNG HNG NG THC NG NH
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng,
phân biệt đợc sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2
lập phơng" với khái niệm " lập phơng của 1 tổng" " lập phơng của 1 hiệu".
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào
giải BT
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.
III. Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ:
- GV đa đề KT ra bảng phụ
+ HS1: Tính a). (3x-2y)
3
= ; b). (2x +
1
3
)
3
=
+ HS2: Viết các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu và phát biểu
thành lời?
Đáp án và biểu điểm a, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x
3
- 54x
2
y + 36xy
2
- 8y
3
Giỏo viờn: V Th Ht
16
Ti t 6
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
b, (5đ) (2x +
1
3
)
3
= 8x

3
+4x
2
+
2
3
x +
1
27

C. Bài mới :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Lp phng ca mt tng (13)
Gv: Lm
?1

(a+b)(a+b)
2
= ?
(a, b l hai s tuý
ý)
Gv: Yờu cu hc sinh
lm vic cỏ nhõn sau
ú tho lun kt qu
bi toỏn trờn.
? Khi tớnh tớch trờn ta
ó ỏp dng nhng
kin thc no
Gv: Vi A, B l cỏc
biu thc tu ý thỡ

ng thc trờn vn
ỳng
? Hóy thay a,b bi
biu thc A, B ri
thc hin phộp tớnh
Gv: Kt lun cụng
thc (4) chớnh l
hng ng thc lp
phng ca mt tng
? Cn c vo cụng
thc (4) hóy phỏt
biu thnh li
Gv: Khc sõu tớnh
cht hai chiu ca
hng ng thc
*) p dng tớnh:
a, (x + 1)
3
=?
b, (2x + y)
3
= ?
Gv: Cho hc sinh lm
vic cỏ nhõn
\ Hc sinh TB lm
cõu a
\ Hc sinh Khỏ lm
cõu a, b
Gv: Nhn xột sa li
Hs: Lm vic theo

yờu cu ca giỏo viờn:
(a+b)(a+b)
2
=a
3
+ 3a
2
b
+ 3ab
2
+ a
3
Hs: i
din 1 Hs bỏo cỏo kt
qu
\ HT bỡnh phng
ca mt tng
\ Quy tc nhõn a thc
vi a thc
Hs: Thay a, b bi A, B
vo cụng thc trờn
Hs: Phỏt biu thnh
li
Hs: Chỳ ý theo dừi
Hs: Lm theo yờu cu
ca giỏo viờn ( 2 hc
sinh lờn bng lm)
a, x
3
+ 3x

2
+ 3x + 1
b, 8x
3
+12x
2
y + 6xy
2
+
y
3

\ Hc sinh

khỏc nhn
xột
1. lp phng ca mt tng:
?1

(a+b)(a+b)
2
=(a
3
+b)(a
2
+2ab+b
2
)
(a+b)
3

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+
b
3
( a, b l hai s bt k)
A, B l cỏc biu thc tu ý
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
.B +3AB
2
+ B
3
(4)
*)p dng tớnh:
a, (x+1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1

b, (2x + y)
3
= 8x
3
+12x
2
y +
6xy
2
+ y
3
Giỏo viờn: V Th Ht
17
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
sai nếu có
Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (10’)
Gv: Làm
?3

a, [a+(-b)]
2
= ?
b, (a-b)(a-b)
2
= ?
Gv: Chia lớp thành
hai nhóm, sau đó đại
diện hai nhóm báo
cáo kết quả
? Hãy so sánh hai kết

quả
Gv: Nhận xét
Gv: Tổng quát đưa ra
hằng đẳng thức (5)
? Phát biểu thành lời
hằng đẳng thức lập
phương của một tổng
Gv: Khắc sâu hằng
đẳng thức (5) và lưu
ý dấu “- ” đứng trước
luỹ thừa bậc lẻ của B
Gv: Phát phiếu học
tập cho Hs
a, Tính: (x -
1
3
)
3
=
b, Tính (x - 2y)
3
=
c, Trong các khẳng
định sau khẳng định
nào đúng
i) (2x - 1)
2
= (1- 2x)
2
ii) (2x - 1)

3
= (1- 2x)
3
iii) (2x + 1)
3
= (1 +
2x)
3
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
Hs: Đọc đề bài
\ Nhóm 1 làm câu a,
\ Nhóm 2 làm câu b,
Hs: Thảo luận nhóm:
Báo cáo kết quả:
a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
-
b
3

Hs: So sánh và rút ra
nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của
bài
Hs: Phát biểu thành

lời
Hs: Ghi nhớ lưu ý
Hs: Làm vào phiếu
học tập
a, x
3
- x
2
+
1
3
x -
1
27
b, x
3
- 6x
2
y +12xy
2
-
8y
3
c, i ) và iii) đúng
ii) Sai
2. Lập phương của một hiệu
Bài tập
?3
tính
[a+(-b)]

3
= a
3
- 3a
2
b +3ab
2
- b
3
⇒ (a - b)
3
= a
3
- 3a
2
b +3ab
2
- b
3
TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ ý

*) Áp dụng tính:
a, (x -
1
3
)
3
= x
3
- x

2
+
1
3
x -
1
27

b, (x-2y)
3
= x
3
-6x
2
y+12xy
2
- 8y
3
c, i) (2x - 1)
2
= (1- 2x)
2
đúng
ii) (2x - 1)
3
= (1- 2x)
3
sai
iii) (2x + 1)
3

= (1 + 2x)
3
đúng
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’)
* Củng cố:
? Nêu 2 hằng đẳng
thức đã học trong bài
rồi phát biểu thành
lời
Gv: Khái quát lại 5
hằng đẳng thức đã
học
Hs: Đứng tại chỗ phát
biểu
\ Hs khác nhận xét
Hs: Suy nghĩ cách làm
a, -x
3
+ 3x
2
- 3x +1
= 1
3
- 3x + 3x
2
- x
3
=
3, Luyện tập
*) Làm Btập 27 < SGK -

Tr14>
a, -x
3
+ 3x
2
- 3x +1 = (1 - x)
3
b, 8 - 12x + 6x
2
- x
3
= (2 - x)
3
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
18
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
(5)
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
? Lm Btp 27 <
SGK - Tr14>
Gv: Yờu cu hs c

u bi
Gv: Hng dn:
Trc ht ta phi xỏc
nh c A, B sau ú
mi phõn tớch dn
? Vi bi ny ta ó
a v c hng
ng thc no ó hc
(1 - x)
3
c, 8 - 12x + 6x
2
- x
3
= 2
3
- 3.2
2
x + 3.2x
2
-
x
3
= (2 - x)
3
D.Hng dn v nh: (1)
- Hc thuc 5 hng ng thc ó hc
- BTVN 29, 28, 29 < SGK - Tr 14>
Ngày soạn : / 09 / 2011
Ngày dạy : / 09 / 2011`


NHNG HNG NG THC NG NH (Tip theo)
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
- Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. HS: 7 HĐTĐN, BT.
III. Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ. + HS1: Rút gọn các biểu thức sau:
a). ( x + 3)(x
2
- 3x + 9) - ( 54 + x
3
)
b). (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) - (2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
)
+ HS2: CMR: a
3
+ b
3
= (a + b)

3
- 3ab (a + b)
áp dụng: Tính a
3
+ b
3
biết ab = 6 và a + b = -5
+ HS3: Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lập ph-
ơng
C.Bài mới:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Giỏo viờn: V Th Ht
19
Ti t 7
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (12’)
Gv: Làm
?1


Gv: Tương tự với biểu
thức A, B tuỳ ý thì đẳng
thức trên vẫn đúng.
Gv: (A
2
- AB + B
2
) quy
ước là bình phương
thiếu của hiệu hai biểu

thức( vì so với bình
phương của hiệu (A- B)
2
thiếu hệ số 2 trong
-2AB)
? Hãy phát biểu thành
lời hằng đẳng thức (6)
*) Áp dụng:
a, Viết x
3
+ 8; 27x
3
+ 1
thành tích
b, Viết (x+1)(x
2
-x+1)
Gv: Nhắc nhở học sinh
phân biết (A+B)
3

A
3
+B
3
Hs: Tự làm
?1

(a+b)(a
2

- ab +b
2
) = a
3
+
b
3

Hs: Chú ý lắng nghe
\ Tổng 2 lập phương
của hai biểu thức bằng
tích của tổng 2 biểu
thức rồi bình phương
thiếu của hiệu hai biểu
thức
Hs: Phát biểu thành lời
Hs:
\ (x+2)(x
2
-2x+4)
\ (3x+1)(9x
2
-3x+1)
Hs: Phát biểu thành lời
\ Học sinh

khác nhận
xét
1. Tổng hai lập phương:
?1


(a+b)
3
=(a+b)(a
2
- ab + b
2
)
( a, b là hai số bất kỳ)
TQ: A, B là các biểu thức
tuỳ ý
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB +B
2
)
(6)
*)Áp dụng tính:
a, x
3
+8 = (x+2)(x
2
-2x + 4)
b, 27x
3
+1 = (3x)

3
+ 1 =
= (3x + 1)(9x
2
- 3x + 1)
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (9’)
Gv: Làm
?3

? Tính (a - b)(a
2
+ ab +
b
2
) =
Gv: Từ kết quả phép
nhân ta có
a
3
- b
3
= a - b)(a
2
+ ab
+ b
2
)
Gv: Với A, B là các
biểu thức tuỳ ý thay a, b
bằng A, B thì đẳng thức

trên vẫn đúng
Gv: Quy ước: (A
2
+ AB
+ B
2
) là bình phương
thiếu của một tổng 2
biểu thức
? Hãy phát biểu hằng
đẳng thức (7) thành lời
Gv: Áp dụng( bảng phụ)
a, Tính: (x -1)(x
2
+x+1)
Hs: Làm vào vở
\ (a - b)(a
2
+ ab + b
2
) =
a
3
- b
3

Hs: Chú ý theo dõi
Hs: Thay a, b bởi A, B
Hs: Chú ý lắng nghe
Hs: Phát biểu thành lời

Hs: Làm việc cá nhân
rồi thảo luận với nhóm
a, x
3
- 1
b, (2x - y)(4x
2
+2xy +
y
2
)
c, b) đúng
2. Hiệu hai lập phương:
Bài tập
?3
tính
a, b là các số tuỳ ý:
(a - b)(a
2
+ ab +b
2
) = a
3
-
b
3


TQ: A,B là hai biểu thức
tuỳ ý


*) Áp dụng tính:
a, (x -1)( x
2
+x+1) = x
3
- 1
b, 8x
3
-y
3
=(2x-y)(4x
2
+2xy
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
20
A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
) (7)
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
=
b, Viết 8x
3
- y

3
dưới
dạng tích
c, Đánh dấu x vào ô có
đáp án đúng tích: (x + 2)
(x
2
- 2x + 4)
a, x
3
+
8
c,(x+2)
3
b, x
3
-
8
d,(x- 2)
3
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
+ y
2
)
c, (x + 2)(x
2
- 2x + 4) = x
3
+ 8

Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (15’)
Gv: Yêu cầu tất cả học
sinh viết vào giấy nháp
7 hằng đẳng thức đã
học, sau đó trong từng
bàn hai bạn chao đổi
cho nhau để kiểm tra
Làm Btập: 30 <SGK-
Tr16>
a, (x + 3)(x
2
- 3x + 9) -
(54 + x
3
)
b, (2x + y)(4x
2
- 2xy +
y
2
) -
- (2x - y)(4x
2
+ 2xy
+ y
2
)
Làm BTập 31a<SGK -
Tr16>
CMR: a

3
+b
3
=(a + b)
3
-
3ab(a+b)
Áp dụng:
Tính a
3
+ b
3
biết
a.b = 6; a+b = -5
* Củng cố:
? Phát biểu thành lời 7
hằng đẳng thức đã học
Gv: Khái quát lại 7 hằng
đẳng thức đã học, lưu ý
cách sử dụng linh hoạt 7
hằng đẳng thức trên
Hs: Viết bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ vào giấy
Hs: Kiểm tra lẫn nhau
Hs: Đọc yêu cầu của
bài
Hs: Làm bài tập dưới
sự hướng dẫn của giáo
viên.
a, -27

b, 2y
3
Hs: CM cho VP = VT
Hs: Đứng tại chỗ phát
biểu
\ Hs khác nhận xét
3, Luyện tập
*) Làm Btập 30 < SGK -
Tr16>
a, (x + 3)(x
2
- 3x + 9) - (54
+ x
3
)
= x
3
+ 27 - 54 - x
3
= -27
b, (2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
) -
- (2x - y)(4x
2
+ 2xy +
y
2

)
= 8x
3
+ y
3
- 8x
3
+ y
3
=
2y
3
*)Làm BTập 31a<SGK-
Tr16>
CMR: a
3
+b
3
=(a + b)
3
-
3ab(a+b)
VP = a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

-
3a
2
b - 3ab
2
= a
3
+ b
3
= VT
Áp dụng:
a
3
+ b
3
= (-5)
3
-3.6.(-5) =
= -225 + 90 = -35
D.Hướng dẫn về nhà . (2’)
- Học thuộc (công thức và phát biểu thành lời) 7 hằng đẳng
thức đã học.
- BTVN: 31b, 32, 33, 34, 36, 37 < SGK -Tr 16,17>
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
21
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
=======================================================
Ngày soạn : / 09 / 2011
Ngày dạy : / 09 / 2011
LUYN TP

I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
- Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. HS: 7 HĐTĐN, BT.
III. Tiến trình bài dạy:
B. Tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ. + HS1: Rút gọn các biểu thức sau:
a). ( x + 3)(x
2
- 3x + 9) - ( 54 + x
3
)
b). (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) - (2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
)
+ HS2: CMR: a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab (a + b)

áp dụng: Tính a
3
+ b
3
biết ab = 6 và a + b = -5
+ HS3: Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lập ph-
ơng
C.Bài mới:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp (10)
*)Lm Btp31b:<SGK-
tr16>
Gv: Mi mt hc sinh
lờn bng lm
? Mun chng minh
mt biu thc talm nh
th no
*) Bi 32<SGK - Tr16>
( S dng bng
ph)
Gv: Mi hai hc sinh
lờn in vo ụ trng
Hs : Lờn bng lm phn
b, c lp quan sỏt
nhn xột:
C/m VT = VP tc l ta
phi bin i VT = VP
hoc VP = VT hoc VT
- VP = 0
\ Hs khỏc nhn xột

Hs
1
: Lờn lm cõu a
(3x+y)(- +)=27x
3
+
y
3
Hs
2
: Lờn lm cõu b
(2x -)(+10x +)=
8x
3
- 125
*)Bi tp 31b:<SGK-
tr16>
CMR:
a
3
- b
3
=(a - b)
3
+ 3ab(a - b)
VT = a
3
-3a
2
b + 3ab

2
- b
3
+
3a
2
b - 3ab
2
= a
3
- b
3
= VT
*)Bi tp 31b:<SGK-
tr16>
a, (3x+y)(9x
2
-3xy +y
2
)
= 27x
3
+ y
3

b, (2x - 5)(4x
2
+ 10x - 25)
= 8x
3

- 125
Hot ng 2: Luyn tp (22)
Lm Btp 33<SGK- *) Bi tp33 <SGK -
Giỏo viờn: V Th Ht
22
Ti t 8
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012
tr17>
Gv: Yêu cầu Hs lên
bảng làm
Hs
1
: Làm a, c, e
Hs
2
: Làm b, d, f
Yêu cầu Hs làm từng
bước theo từng bước
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có và hướng dẫn lại
cách làm
Làm Btập 34<SGK -
Tr17>
Gv: Yêu cầu Hs tự làm
\ Học sinh TB: a, b
\ Học sinh Khá, Giỏi:
a, b, c
Sau đó thảo luận nhóm
(2’)
Gv: Gọi các nhóm lên

trình bày kết quả
Làm BTập 35a<SGK
-Tr17>
? Để tính nhanh ta dựa
vào đâu
Làm BTập 18<SBT-
Tr5>
? Muốn chứng minh
một biểu thức luôn
dương

x ta làm thế
nào
Gv: Cùng học sinh phân
tích
Xét vế trái của bất
đẳng thức là x
2
- 6x +
10
? Hãy đưa các hạng tử
chứa biến vào bình
phương của một hiệu
? Vậy làm thế nào để
C/m một biểu thức luôn
\ 2 Hs lên bảng làm
theo yêu cầu của giáo
viên, cả lớp làm ra giấy
a, (2x + xy)
2

= 4x
2
+
4x
2
y + x
2
y
2
b, (5 - 3x)
2
= 25 - 30x +
9x
2
c, (5 -x
2
)(5 + x
2
) = 25 -
x
4
d, (5x -1)
3
= 125x
3
-75x
2
+15x - 1
e, (2x-y)(4x
2

+2xy
+y
2
)= 8x
3
- y
3
f, (x+3)(x
2
-3x +9) = x
3
+ 27
\ 2 Hs khác nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của
bài, thảo luận nhóm (2’)
a, 4ab
b, 6a
2
b
c, z
2
Đại diện 2 nhóm lên
trình bày
Hs: Nêu yêu cầu của
bài, đưa dạng tổng quát
về dạng HĐT
Hs: Làm việc cá nhân
sau đó 1 học sinh lên
bảng trình bày
Hs: Đọc yêu cầu của

bài
Hs: Suy nghĩ cách làm
Hs: Cùng nhau thực
hiện
x
2
- 2.x.3 +3
2
+ 1 = (x-
3)
2
+ 1
Do (x - 3)
2


0 ⇒ (x-
3)
2
+ 1

1

x
Hay x
2
- 6x + 10 > 0

x
Hs: Tự làm vào vở

Hs: Lên bảng làm
tr17>
a, (2x + xy)
2
= 4x
2
+ 4x
2
y
+ x
2
y
2
b, (5 - 3x)
2
= 25 - 30x +
9x
2
c, (5 -x
2
)(5 + x
2
) = 25 - x
4
d, (5x -1)
3
=125x
3
-75x
2

+15x - 1
e, (2x-y)(4x
2
+2xy +y
2
)=
8x
3
- y
3
f, (x+3)(x
2
-3x +9) = x
3
+
27
*) Bài tập 34: <SGK -
Tr17>
a, (a + b)
2
- (a - b)
2
=
= [(a+b)+(a-b)][(a+b)-(a-
b)]
= 2a.2b = 4ab
b, (a+b)
3
-(a-b)
3

-2b
3
=
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+ b
3
- (a
3
-
3a
2
b
+ 3ab
2
- b
3
) - 2b
3
= 6a
2
b
c, (x+y+z)
2
- 2(x+y+z)
(x+y) -

(x+y)
2
= [(x+y+z)-
( x+y)]
2
= z
2

*) Bài tập 35a: <SGK -
Tr17>
a, 34
2
+ 66
2
+ 68.66 =
= 34
2
+ 2.34.66 + 66
2
=
= (34 + 66)
2
= 100
2
=
10000
*) Bài tập 18: <SBT -
Tr5>
a, x
2

- 6x + 10 > 0

x.
Thật vậy
VT = x
2
- 6x + 10 = x
2
-
2.x.3 +3
2
+ 1 = (x-3)
2
+ 1 >
0

x
b, 4x - 5 - x
2
< 0

x. Thật
vậy
VT = -[x
2
-2.x.2 + 2
2
+ 1]
= -[(x-2)
2

+ 1] =
Giáo viên: Vũ Thị Hạt
23
Giáo án Đại số 8 . Năm học 2011 - 2012
dng

x
Tng t nh trờn ta s
a a thc v mt tng
hoc mt hiu
? Lm th no a a
thc v bỡnh phng
mt hiu
Gv: Nhn xột sa cha
* Cng c:
Gv: Nm vng by hng
ng thc ó hc v
phi bit vn dng vo
cỏc dng bi tp
? Nờu phng phỏp gii
bi tp xột du ca tam
thc bc hai
Hs: Lng nghe
Hs: Nờu phng phỏp
xột du tam thc bc
hai
\ Hs khỏc nhn xột
= - (x-2)
2
- 1 < 0


x
D Hng dn v nh. (2)
- Hc thuc by hng ng thc ỏng nh
- Xem li cỏc bi tp ó cha
- BTVN: 25b, 36, 38 <SGK - Tr17>; 19, 20 <SBT - Tr5>
Ngày soạn : / 09 / 2011
Ngày dạy : / 09 / 2011
PHN TCH A THC THNH NHN T
B I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa
thức đó thành tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p
2
đặt nhân tử chung.
- Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa
thức không qua 3 hạng tử.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao. HS: Ôn lại 7
HĐTĐN.
III. Tiến trình bài dạy.
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng
CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1
- HS2: Viết 3 HĐTcuối.
C. Bài mới:
NG PHNG PHP T NHN T CHUNG
Giỏo viờn: V Th Ht
24
Ti t 9
Gi¸o ¸n §¹i sè 8 . N¨m häc 2011 - 2012

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ (13’)
VD
1
: Hãy viết 2x
2
- 4x
thành tích của những đa
thức
Gv: Gợi ý: 2x
2
= 2x.x
4x = 2x.2
? Hãy viết 2x
2
- 4x
thành tích của những đa
thức
Gv: Qua ví dụ trên ta
thấy: Ta viết 2x
2
- 4x
thành tích 2x(x-2). Việc
biến đổi đó được gọi là
phân tích đa thức thành
nhân tử.
? Vậy em hiểu thế nào
là phân tích đa thức
thành nhân tử
Gv: Yêu cầu một số Hs

phát biểu lại
Gv: Phân tích đa thức
thành nhân tử còn gọi là
phân tích đa thức thành
thừa số.
Gv: Giới thiệu phương
pháp đặt nhân tử chung
Gv: Yêu cầu một học
sinh lên bảng làm VD
2
.
Gv: Nhân tử chung
trong VD
2
là 5x
? Hệ số của nhân tử
chung (5) có quan hệ gì
với hệ số nguyên dương
của các hạng tử (5, 10,
15)
? Luỹ thừa bằng chữ
của nhân tử chung (x)
có quan hệ thế nào với
luỹ thừa bằng chữ của
các hạng tử .
Gv: Chốt lại và đưa ra
quy tắc tìm nhân tử
chung
Hs: Suy nghĩ cách làm


2x
2
- 4x = 2x(x-2)
Hs: Đại diện 1 Hs báo
cáo kết quả
Hs: Biến đổi đa thức đó
thành tích của những đa
thức
Hs
1
: Phát biểu……
Hs
2
: Phát biểu……
Hs: Chú ý lắng nghe
\ Một Hs lên bảng làm
\ Học sinh khác nhận xét
Hs: Chính là ƯCLN của
các hệ số nguyên dương
của các hạng tử.
Hs: Là luỹ thừa có mặt
trong tất cả các hạng tử
của đa thức với số mũ là
nhỏ nhất.
Hs: Cả lớp ghi vào vở
\ 1 Hs đọ nội dung cách
tìm NTC
1. Ví dụ:
Ví dụ 1.
2x

2
- 4x = 2x.x - 2x.2
= 2x(x-2)
K/Niệm: Phân tích đa
thức thành nhân tử ( Hay
thừa số) là biến đổi đa
thức đó thành một tích
của những đa thức.
Ví dụ 2.
15x
3
- 5x
2
+ 10x =
= 5x.3x
2
- 5x.x + 5x.2
= 5x(3x
2
- x + 2)
*) Cách tìm nhân tử
chung:
- Hệ số là ƯCLN của các
hệ số nguyên dương của
các hạng tử
- Các luỹ thừa bằng chữ
có mặt trong mọi hạng tử
vỡi số mũ của mỗi luỹ
thừa là số mũ nhỏ nhất
của nó

Giáo viên: Vũ Thị Hạt
25

×