Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giao an lop 2 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.23 KB, 134 trang )

Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 1
BUỔI SÁNG
Ngày soạn : 21 / 8 / 2010
Ngày giảng : Thứ hai, ngày 23 / 8 / 2010
Tiết 1 :
CHÀO CỜ
____________________________________
TẬP ĐỌC
Tiết 2+3 : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
A. Mục đích yêu cầu :
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới
thành công.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục đức tính kiên trì, nhẫn lại cho học sinh.
- TCTV: Nắn nót, nguệch ngoạc, thành tài
B. Chuẩn bị:
GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn.
HS: - SGK
Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân
C. Các hoạt động dạy học :
I . Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra : KT đồ dùng , sách vở của HS.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
2.1 GV đọc mẫu. - HS nghe
2.2 GV HD HS luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ.
a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
1
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- GV theo dõi HD HS đọc các từ khó - HS đọc : Quyển, nguệch ngọac, nắn
nót ……
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- Bài chia làm mấy đoạn?
*Lần 1:
- HD đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Bài có mấy nhân vật?
- Nêu giọng đọc của các nhân vật?
4 đoạn
- đọc nối tiếp đoạn ( 4 em)
- Mỗi khi cầm quyển sách, /…….ngáp
ngắn /, ngáp dài rồi bỏ dở.//
-3 nhân vật.
- Người dẫn chuyện: Thong thả, chậm
rãi.
-Lời cậu bé: Tò mò , ngạc nhiên.
- Lời bà cụ : Ôn tồn , giảng giải
* Lần 2. Đọc kết hợp giải nghĩa các từ
mới (SGK )
-Đọc nối tiếp đoạn ( 4em ) và giải nghĩa
từ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm . - Nhóm 3
d.Thi đọc giữa các nhóm

- GV, lớp nhận xét, khen ngợi
e. Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4.
- Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn,
cả bài
3. Tìm hiểu bài - HS đọc thầm từng đoạn
* Câu 1 : - HS đọc thầm câu 1
- Lúc đầu cậu bé học hành như thé
nào ?
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài
dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn nót
được mấy chữ đầu, rồi nguệch ngoạc
cho xong chuyện .
* Câu 2 :
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Cả lớp đọc thầm câu 2
- 1 HS đọc to câu 2
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá
- Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm
gì ?
- Để làm thành một cài kim khâu
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành
một cái kim nhỏ không ?
- HS nêu
- Câu 3: - Cả lớp đọc thầm câu 3.
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
2
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….

Bà cụ giảng giải như thế nào? - HS đọc to câu 3.
- Mỗi ngày mai …. thành tài.
- Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ
không?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó ?
- Có.
- Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài
Câu 4:
- Câu truyện khuyên em điều gì?
* Em hiểu câu tục ngữ :Có công mài
sắt ,có ngày nên kim NTN? ( HS khá,
giỏi )
-ý nghĩa :Làm việc gì cũng phải kien
trì , nhẫn nại mới thành công,
-2,3 HS nêu
4. Luyện đọc lại.
-GV đọc mẫu lần 2
-Đọc phân vai trong nhóm
-Thi đọc phân vai giữa các nhóm
-GV,Hs nhận xét, khen ngợi
- HS đọc lại bài theo vai (người dẫn
chuyện cậu bé và bà cụ).
- 3nhóm thi đọc theophân vai
5. Củng cố- dặn dò:
- Em thích ai trong câu truyện? Vì
sao?
- Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
- HS tiếp nối nhau nói ý kiến của mình.
- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dậy cậu bé

tính nhẫn lại và kiên trì.
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TOÁN
Tiết 4: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. Mục tiêu :
- Biết đếm, đọc, viết cấc số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé
nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước , số liền sau
- Yêu thích môn học
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
3
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- Hỗ trợ: Đọc viết số
B . Chuẩn bị:
GV: -Bảng kẻ các ô vuông ( 90 ô)
-Bảng phụ.
HS: - Đồ dùng học toán
Hình thức: Cả lớp, cá nhân
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn định lớp: Hát
II. Kiểm tra :SGK Toán 2
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập ;.
*Hoạt động1: Củng cố về số có một
chữ số, số có 2 chữ số.
Bài 1:( Bảng con )

ẫ) Hãy nêu các số có 1 chữ số.? - HS nêu 0, 1, 2, …9.
- Yêu cầu HS làm phần a.
b) viết số bé nhất có 1 chữ số.?
c)Viết sốlớn nhất có 1 chữ số?
- Số 0
- Số 9
- GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số có
một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn -> bé.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
*. Ghi nhớ: Có 10 chữ số có một chữ
số đó là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9; số 0 là số
bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất
có 1 chữ số.
Bài 2 : ( Miệng )
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- GV đưa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông. - Nêu tiếp các số có hai chữ sô
- Nêu miệng các số có hai chữ số.
- GV gọi HS nên viết vào các dòng. - Lần lượt HS viết tiếp cacsố thích hợp
vào từng dòng.
- Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ
bé đến lớn và ngược lại.
a) Viết số bé nhất có hai chữ số. - HS viết bảng con.
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
4
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
*Hoạt động 2: Củng cố về số liền
trước, số liền sau.

- 1 học sinh lên bảng viết 10
- Viết bảng con ( số 99 )
Bài 3.(Vở ô ly)
-HD học sinh làm bài
a) Số liền sau của 39
b) Viết số liền trước của 90?
c) Viết số liền trước của 99 ?
d)Viết số liền sau của 99?
-GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố -dặn dò : Nhận xét giờ học
Chuẩn bị tiết sau.
-Đọc yêu cầucủa bài
-HS tự làm bài vào vở, trình bày bài làm.
- Đổi chéo vở để kiểm trakết quả
- Số 40
- Số89
- Số98
- Số 100
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 . ĐẠO ĐỨC
BÀI 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1)
A.Muc tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện của học tập , sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ích lợi của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
B. Chuẩn bị:
GV: - Tranh 1, 2, 3, 4 (SGK )phóng to

========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
5
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- Phiếu thảo luận.
HS: - Vở bài tập
Hình thức: Nhóm, cả lớp, cá nhân
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp: Hát.
II. Kiểm tra: Giới thiệu sách đạo đức lớp 2.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến
- GV chia nhóm phát phiếu cho HS thảo
luận.
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm, quan sát tranh
( SGK )
- Nhóm 1+ 3 :Tranh 1
- Nhóm 2+4 : Tranh 2.
* Tranh 1:
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bạn Lan tranh thủ làm BT tiếng việt,
bạn Tùng vẽ máy bay … em có nhận xét
gì về việc làm của các bạn.
- Trong giờ toán các bạn làm việc khác
như vậy các em không làm tròn bổn
phận trách nhiệm của các em và chính
điều đó làm ảnh hưởng đến quyền học

tập của các em.
.* Tranh 2.
- Cả nhà đang ăn cơm riêng bạn Dương
vừa ăn vừa xem phim như thế có được
không? Vì sao?
* KL:Làm 2 việc cùng một lúc không
phải là học tập và sinh hoạt đung giờ.
-Vừa ăn vừa xem phim có hại cho sức
khoẻ, Dương nên dừng xem phimvà
cùng cả nhà ăn cơm
3. Hoạt động 2: Sử lý tình huống
( Nhóm đôi )
- Cách tiến hành: GV chia nhóm giao
nhiệm vụ.
- Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù
hợp.
- Các nhóm trình bày ý kiến
- Ngọc đang ngồi xem 1 chương trình ti - Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
6
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
vi rất hay. Mẹ nhắc ngọc đã đến giờ đi
ngủ. Theo em bạn ngọc có ứng xử như
thế nào ?
không làm mẹ lo lắng.
- Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và
Lai đihọc muộn. Tịnh rủ bạn đằng nào
cũng bị muộn rồi chúng mình đi mua bi

đi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử
trong tình huống đó ?
- Bạn Lai từ chối đi mua bi và khuyện
bạn không nên bỏ học đi làm việc khác
KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng
xử chúng ta nên biết cách lựa chọn cách
ứng xử phù hợp nhất.
*Hoạt động 3 : Giờ nào việc nấy (cá
nhân )
Cách tiến hành:
GV giao phiếu bài tập - Làm bài trên phiếuBT
- 5, 6 HS đọc bài làm
Buổi sáng em làm những việc gì ? - VD: Vệ sinh cá nhân, thể dục , ăn
sáng…
Buổi trưa em làm những việc gì ? VD:Nấu cơm, … , ngủ trưa.
Buổi chiều em làm những việc gì? VD: Học bài,… , chơi
Buổi tối em làm những việc gì ? VD: xem ti vi, học bài,…
-Hãy lầp thơi gian biểu hằng ngày phù
hợp vớí bản thân ( HS khá, giỏi )
*Kết luận: sắp xếp thời gian biểu hợp lý
để dễ học tập, vui chơi làm việc nhà,
nghỉ ngơi
4. Củng cố – dặn dò:
2,3 HS đoc thời gian biểu
-Hướng dẫn HS thực hành : - Cùng cha
mẹ XD thời gian biểu và thực hiện thời
gian biểu ở nhà.
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
========================================================= =======================================================

GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
7
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 2. ÔN TIẾNG VIỆT ( LUYỆN ĐỌC )
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A.Mục tiêu :
- HS đọc lưu loát, rõ ràng, to, toàn bài và biết thể hiện giọng đọc các nhân vật
trong bài.
-Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B. Nội dung :
1.Luỵện đọc :
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn HS đọc câu, đoạn, cả bài.
- Đọc bài trong nhóm : phân vai
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm
-HS, GV nhận xét – tuyên dương
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
2. Trả lời câu hỏi (SGK)
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK.
Tiết 3: ÔN TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. Mục tiêu:
-Củng cố cho học sinh cách đọc , viết số có một , hai chữ số, số liền trước , số liền
sau của một số.
B.Nội dung :
1. Hướng dẫn học sinh làm vở BT.
GV chữa bài.
2. Bài tập làm thêm.
* Bài 1:

-Viết số bé nhất có 2 chữ số?
-Viết số lớn nhất có 1 chữ số?
-Viết số lớn nhất có 2 chữ số?
- Viết số liền saucủa 90?
- Viết số liền trướccủa 90?
-Tự làm bài tập
-Số 10
- Số 9
- Số 99
- Số 91
- Số 89
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
8
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
* Bài 2.
Viết các số: 28,40, 53, 56, 42, 73, 85,
21. theo thứ tự .
a) Từ bế đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
- 21, 28, 40, 42, 53, 56, 73, 85.
- 85, 73, 56, 53, 42, 40, 28, 21.
BUỔI SÁNG
- Ngày soạn : 22 / 8 / 2010
- Ngày giảng: Thứ ba / 24 / 8 / 2010
Tiết 1:
CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP )
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A. Mục đích yêu cầu:

- Chép chính xác bài chính tả ( SGK ); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4
B. Chuẩn bị:
GV: - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3
HS: - Đồ dùng học tập
Hình thức: Cả lớp, cá nhân
C. Các hoạt động dạy - học
I.Ổn định lớp :
II.Kiểm tra : Đồ dùng của môn học
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tập chép
2.1 Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép - HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn chép
- Đoạn này chép từ bài nào ? - Có công mài sắt,có ngày nên kim
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
9
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- Đoạn chép này là lời của ai ? - Của bà cụ nói với câu bé
- Bà cụ nói gì ?
2.2 Hướng dẫn cách trình bày :
- Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì
nhẫn lại thì việc gì cũng làm được
- Đoạn chép có mấy câu ? - 2 câu
- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Dấu chấm

- Những chữ nào trong bài đã được viết
hoa ?
- Những chữ đầu câu đầu đoạn được viết
hoa chữ mỗi, giống)
- Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ?
2.3 hướng dẫn viết từ khó.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô
- Cho HS viết bảng con những chữ
khó?
- HS viết bảng con
Ngày, mài, sắt, cháu
- Nhận xét , sửa cho HS
2.4. HS chép bài vào vở
- Trước khi chép bài mời một em nêu
cách trình bày 1 đoạn văn ?
- Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu
đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô
- Để viết đẹp các em ngồi như thế nào ? - Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-30cm
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết chính
xác
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở soát lỗi
- Nhận xét lỗi của HS
2.5. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài
- Nhận xét sửa lỗi chung.
3.Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2: ( vở ô ly ) Điền vào chỗ trống

- Khi nào viết k ? khi nào viết c?
- 1HS nêu yêu cầu
- Viết k khi đứng sau k là : e,ê,i
- Viết c khi đứng sau c là : các nguyên
âm còn lại a,u,ư,o,ô,…
- 1HS lên bảng làm mẫu
VD:… in khâu -> kim khâu
- 2HS làm trên bảng
- Cả lớp làm SGK.
- GV nhận xét bài của HS - Kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
10
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
*Bài 3: ( phiếu BT ) điền chữ cái vào
bảng
- 1HS nêu yêu cầu
- Viết vào vở những cái trong bảng sau.
STT Chữ cái Tên chữ cái
1 a a
2 ă á
3 â ớ
4 b bê
5 c xê
6 d dê
7 đ đê
8 e e
9 ê ê
- Đọc tên chữ cái ở cột 3 ? - 5,6 HS đọc

- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ
cái tương ứng ?
- 1HS nên làm mẫu
á -> ă
- 3HS lên lần lượt viết
- Cả lớp viết vào SGK
- 3HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái
*Bài 4. Học thuộc lòng bảng chữ cái
- GV nhận xét –khen ngợi
- HS đọc lại tên 9 chữ cái
- Thi đọc thuộc tên 9 chữ cái
5. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tiết 2: TOÁN
BÀI 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP)
A. Mục tiêu:
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
-Yêu thích và say mê học toán
-Hỗ trợ: Viết số
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
11
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
B. Chuẩn bị
-GV: Kẻ sẵn bảng như bài SGK
- HS : Bảng, vở nháp

- Hình thức: Cả lớp, cá nhân
C. Các hoạt động dạy học
I. Ổn định lớp: Hát
II. Kiểm tra . 2 em đọc viết các số có 1 chữ số
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. ôn tập :
* Hoạt động 1 : Củng cố cách viết số
có hai chữ sốthành tổng của số chục
và số đơn vị
Bài 1 (Phiếu BT )
- Viết theo mẫu
- GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách
làm
- HS có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn vị
là 36. Đọc là ba mươi sáu
- Số 36 viết thành tổng như thế nào ? 36 = 30 + 6
- Số có 7 chục và 1 đơn vị viết như thế
nào ?
Viết là 71
Nêu cách đọc - Bảy mươi mốt
- Viết thành tổng ? 71 = 70 +1
- Số có 9 chục và 4 đơn vị ? Viết là 94
- Đọc chín mươi tư
- Viết thành tổng ? 94 = 90+4
Bài 2: ( Bảng con ) - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo
mẫu: 57 = 50 +7
- HS làm bảng con
98 = 90 +8 74= 70 + 4

61 = 60 + 1 47 = 40+ 7
88 = 80 + 8
* Khi đọc viết các số có 2 chữ số ta
phải đọc viết các số từ hàng cao đến
hàng thấp. Đọc từ hàng chục đến hàng
đơn vị; viết từ chục đến đơn vị.
* Hoạt động 2 : Củng cố cách so sánh
các số trong phạm vi 100.
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
12
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: ( Vở ô ly )
- Bài yêu cầu làm gì ? - So sánh các số
- Nêu cách làm ? - 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
- Nhận xét bài của HS 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
- Nêu lại cách so sánh ? - So sánh hàng chục nếu chữ số hàng
chục bằng nhau ta so sánh hàng đơn vị
Bài 4: (Bảng con ) - 1HS nêu yêu cầu
- Viết các số: 33, 54, 45, 28.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? 28, 33 , 45, 54
b. Từ lớn đến bé ?
- GV nhận xét – chữa bài
54, 45, 33, 28
Bài 5: ( Phiếu BT ) - 1HS nêu yêu cầu
Viết các số thích hợp vào chỗ trống,
biết các số đó là: 98 76 67 70 76

80 84 90 93 98 100
- 1 HS lên bảng
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sạu
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tiết 3. THỂ DỤC
( GV chuyên dạy )
Tiết 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
A. Mục tiêu :
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
-Ý thức cao trong giờ học
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
13
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
B . Chuẩn bị
GV- Tranh vẽ cơ quan vận động
- Phiếu thảo luận
HS- SGK,VBT.
Hình thức: Cả lớp, cá nhân , nhóm
C. Hoạt động dạy - học :
I .ổn định lớp .
` II. Kiểm tra .
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài .
2. Tìm hiểu bài .

*Khởi động: - Cả lớp hát bài: Con công hay múa
2.1 Hoạt động 1: Làm 1 số cử động
*Cách tiến hành
Bước 1: Làm việc theo cặp -HS quan sát các 1,2,3,4 (SGK)
Làm 1 số động tác như bạn nhỏ trong
sách
- Gọi 1 nhóm lên thể hiện các động tác:
Giơ tay, quay cổ cúi gập người
- HS thực hiện
Bước 2: Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm
theo lời hô của lớp trưởng.
- Cả lớp thực hiện.
- Bộ phận nào của cơ thể phải cử động
để thực hiện động tác quay cổ ?
- động tác nghiêng người ?
- Động tác cúi gập cổ ?
* KL: Để thực hiện được những động
tác trên thì các bộ phận của cô thểnhư :
đầu , mình, tay ,chân… phải cử động.
- đầu ,cổ
- Mình, đầu, cổ ,tay
- đầu ,cổ, tay, bụng ,hông đều cử động
2.2 Hoạt động 2: Quan sát nhận biết
cơ quan vận động
* Cách tiến hành
- Bước 1: GV hướng dẫn cho HS thực
hành
- HS thực hành: Tự nắm bàn tay, cổ tay,
cánh tay của mình
- Dưới lớp da của cơ thể có gì ? - Có xương và bắp thịt (cơ)

Bước 2: Cho HS thực hành cử động - HS thực hành VD: Cử động cánh tay,
bàn tay, cổ…
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
14
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ
thể cử động được ?
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương
mà cơ thể cử động được
Bước 3: Cho HS quan sát hình - HS quan sát hình 5, 6 (SGK)
Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể ?
- Xương và cơ là các cơ quan vận động
của cơ thể
* ( HS khá, giỏi )Hãy nêu một vài ví dụ
sự phối hợp cử động của cơ và xương ?
* ( HS khá, giỏi )Nêu tên và chỉ các bộ
phận chínhcủa cơ quan vận động trên
tranh vẽ?
-GV nhận xét
* KL: Cơ thể cử động được là nhờ sự
phối hợp của cơ và xương.
- 2,3 HS nêu
- 2.3 HS lên chỉ
2.3 Hoạt động 3: Trò chơi: Vật tay
Bước 1: HD cách chơi . luật chơi - HS lắng nghe
- Hai bạn ngồi đối diện nhau cùng tỳ
khửuy tay phải hoặc tay trái lên bàn, 2

cánh tay của 2 bạn đó đan chéo vào
nhau.
- Khi cô nói "Chuẩn bị" thì 2 cánh tay
của từng đôi vật để sẵn lên mặt bàn
- Khi GV hô bắt đầu thì cả hai bạn cùng
dùng sức ở tay để cố gắng kéo cánh tay
của đối phương.
Bước 2: Cho HS xung phong chơi. - HS xung phong lên chơi mẫu
Bước 3: GV tổ chức cho cả lớp cùng
chơi theo nhóm 3 người. Trong đó có 2
bạn chơi 1 bạn làm trọng tài
-GV,HS nhận xét trò chơi-tuyên dương
tổ thắng cuộc
- em có nhận xét gì về cơthể của người
thắng cuộc ?
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh , vận động
nhanh nhẹn chúng ta phải làm gì ?
- Khoẻ mạnh , cân đối, rắn chắn….
- Thường xuyên tập thể dục , vui chơi
bổ ích, năng vận động , làm việc và nhgỉ
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
15
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
ngơi hợp lí, ăn uống đầy đủ chất. …
IV. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 ÔN TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đọc, viết số, so sánh các số có 2 chữ số.
- Giải được bài toán có lời văn.
B. Nội dung:
1. Hướng dẫn HS làm VBT.
- GV nhận xét- chữa bài
2. Bài tập làm thêm:
*Bài 1.Viết các số:45, 58, 35, 60, 75 theo
thứ tự .
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé
*Bài 2. <, >, = (Bảng con)
* Bài 3. ( Vở ô ly)
Quyển truyện có 54 trang, Mai đã đọc hết
32 trang . Hỏi quyển truyện còn bao nhiêu
trang chưa đọc ?
- HS tự làm bài
-HS làm bảng con
35, 45, 58, 60, 75
75, 60, 58, 45, 35
52<56 88 = 80 + 8
69 < 96 70 + 4 = 74
81 > 60 30 + 5 < 52
Tóm tắt
Có:56 trang
Đã đọc : 32 trang

Còn :…. Trang chưa đọc ?
Bài giải
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
16
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
-GV nhận xét chữa bài
- nhận xét giờ học
Số trang chưa đọc là
56 – 32 = 24 ( Ttrang )
Đáp số: 24 trang
Tiết 2: ÔN TIẾNG VIỆT(CHÍNH TẢ)
CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
A. Mục tiêu;
- Chép chính xác lại được bài chính tả ( SGK ); trình bày đúng 2 câu văn xuôi.
Không mắc lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập trong vở bài tập
B. Nội dung
. Hướng dẫn tập chép
2.1 Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép - HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn chép
- Đoạn này chép từ bài nào ? - Có công mài sắt,có ngày nên kim
- Đoạn chép này là lời của ai ? - Của bà cụ nói với câu bé
- Bà cụ nói gì ?
2.2 Hướng dẫn cách trình bày :
- Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì
nhẫn lại thì việc gì cũng làm được
- Đoạn chép có mấy câu ? - 2 câu

- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Dấu chấm
- Những chữ nào trong bài đã được
viết hoa ?
- Những chữ đầu câu đầu đoạn được
viết hoa chữ mỗi, giống)
- Chữ đầu đoạn được viết như thế nào
?
2.3 hướng dẫn viết từ khó.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô
- Cho HS viết bảng con những chữ
khó?
- HS viết bảng con
Ngày, mài, sắt, cháu
- Nhận xét , sửa cho HS
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
17
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
2.4. HS chép bài vào vở
- Trước khi chép bài mời một em nêu
cách trình bày 1 đoạn văn ?
- Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu
đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô
- Để viết đẹp các em ngồi như thế
nào ?
- Ngồi ngay ngắn mắt cách bàn 25-
30cm
- Muốn viết đúng các em phải làm
gì ?

- Nhìn đọc đúng từng cụm từ viết
chính xác
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở soát lỗi
- Nhận xét lỗi của HS
*Cho học sinh làm bài tập trong SGK
và trong vở bài tập
HS thực hành làm bài tập
GV nhận xét chữa bài
Nhận xét chung giờ học
Tiết 3.
ÔN TƯ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
A. Mục tiêu :
- HS biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ và xương .
-Nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể vạn động được .
B Nội dung :
1. Ôn lại nội dung bài .
- Cho HS quan sát tranh vẽ cơ quan vận
động của cơ thể .
- Chỉ và nêu tên các cơ quan vận động
của cơ thể?
- Nhờ đâu mà các cơ quan : đầu, mình,
tay , chân…. cử động được ?
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi ‘Vật
tay’
-Emcó nhận xét gì về cơ thể của người
thắng cuộc?

- Muốn cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm
gì?
2, hướng dẫn làm BT.( vở BT )
- HS quan sát
- HS nối tiếp chỉ và nêu
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và
xương
-HS tham gia chơi
- Khoẻ mạnh , cân đối , rắn chắc….
- thường xuyên tập thể dục , năng vận
động, ăn uống đủ chất….
- HS làm BT
-4, 5 em đọc bài làm
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
18
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- GV nhận xét chữa bài.
-Nhận xét tiết học.
BUỔI SÁNG
- Ngày soạn : 23 / 8 / 2010
- Ngày giảng : Thứ tư / 25 / 8 / 2010
Tiết 1.
TẬP ĐỌC
Bài 3: TỰ THUẬT
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữ các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng .
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài , Bước đầu có khái niệm

về một bản tự thuật ( lí lịch ). (Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
-TCTV: Tự thuật, quê quán , nơi ở hiện nay.
B. Chuẩn bị
GV- Một bản tự thuật
- Câu văn cần luyện đọc
HS- SGK
Hình thức: Cả lớp, cá nhân, nhóm.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định .
II .Kiểm tra : -2HS Đọc bài: có công mài sắt có ngày
nên kim.
- Qua bài Có công mài sắt có ngày nên
kim khuyên ta điều gì ?
- Nhận xét - đánh giá.
- Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại
mới thành công.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu lần 1
2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp,
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- GV uốn nắn tư thế đọc
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
19
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….

- Sửa lỗi đọc saicho HS
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Em có nhận xét gì về cách viết câu văn
trong bản tự thuật này ?
*Đọc nối tiếp đoạn (Lần 1)
-> huyện, quận , trường
- 2 đoạn:
- Đoạn 1. Từ đầu …. Quê quán
- Đoạn 2. Còn lại
- Mỗi câu được chia lầm 2 phần , bên
trái nêu yêu cầu bên phải là câu trả lời
được ngăn bằng dấu 2 chấm, khi đọc
phải ngừng giọng ở dấu 2 chấm.
- 2em
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc
nghỉ hơi đúng chỗ.
*Đọc đoạn ( lần 2 ) kết hợp giải nghĩa từ
khó ( SGK )
- Họ và tên / Bùi Thanh Hà //
- Ngày sinh : / 23 – 4 – 1996 //
- Nơi sinh: / Hà Nội //
- Quê quán: / xã Hợp Đồng / huyện
Chương Mỹ / tỉnh Hà Tây //
- 2em
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Nhóm đôi
- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm - các nhóm thi đọc (2 , 3 nhóm )
- Cả lớp nhận xét

- GV nhận xét đánh giá - tuyên dương
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu 1: - Cả lớp đọc thầm toàn bài
- Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - Họ tên, nam hay nữ, ngày sinh, ….học
sinh lớp mấy , trường nào .
- Cho HS nói lại những điều đã biết về
bạn Thanh Hà ?
- 3 - 4 HS nói
Câu 2:
- Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà ?
* Khi nêu địa chỉ trong bản tự thuật phải
nêu từ đơn vị hành chính nhỏ đến lớn.
Câu 3:
- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
20
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
- Hãy tự thuật về bản thân em:
+Họ và tên em
+ Em là nam hay nữ
+ Ngày sinh của em
+ Nơi sinh của em
- 1HS khá, giỏi làm mẫu
-4, 5 em tự thuật
- Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời các câu
hỏi về bản thân
Câu 4: - 1 HS đọc câu hỏi

- Hãy cho biết tên địa phương em đang
ở?
+ Xã ( hoặc phường).
+ Huyện (hoặcquận, thị xã )
- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu tên địa
phương của các em.
4. Luyện đọc lại :
- GV đọc mẫu lần 2
- Nhận xét –tuyên dương

- 3, 4 em thi đọc bài
- Nhận xét bình chọn bạn đọc tốt
5. Củng cố- dặn dò:
- Cho HS ghi nhớ:
-Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ
quan, xí nghiệp, công ty.
- Nhận xét giờ học .
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tiết 2: TOÁN
SỐ HẠNG - TỔNG
A. Mục tiêu:
- Biết số hạng, tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
-Yêu thích học toán
B.Chuẩn bị:
GV- Tấm thẻ ghi : Số hạng , tổng
- Phiếu BT
HS- SGK, VBT

Hình thức: Cả lớp, cá nhân
C. Các hoạt động dạy - học :
I. Ổn định lớp: Hát
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
21
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
II. Kiểm tra :
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm - 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
34 < 38 68 = 68
- Nhận xét chữa bài 72 > 70 80 + 6 > 85
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2:. Giới thiệucác thuật ngữ “Số hạng
và tổng”
- Ghi bảng: 35 + 24 = 59 - HS đọc: Ba mươi năm cộng hai mươi
bốn bằng năm mươi chín
- Trong phép cộng này 35 gọi là gì ? - 35 gọi là số hạng
- 24 gọi là gì ? - 24 là số hạng
- 59 là kết quả của phép cộng được gọi
là gì?
- 59 được gọi là tổng
-3, 4 HS nhắc lại
* Viết phép cộng theo cột dọc và nêu
tên gọi

35 <- số hạng
24 <- số hạng

* yêu cầu HS tự lấy ví dụ và nêu tên gọi
các thành phần
59 <- tổng
- 3, 4 HS nêu
3. Thực hành- luyện tập :
*Bài 1: ( phiếu BT ) - 1HS nêu yêu cầu
Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng
dẫn HS cách làm
Muốn tìm được tổng ta làm thế nào ? - Ta lấy số hạng cộng với số hạng
- 3HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào phiếu BT
- GV nhận xét chữa bài
*Bài 2: ( Bảng con ) - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng - Cả lớp làm bảng con
- 3HS lên bảng làm
b. 53 30 9

22 28 20
75 58 29
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
22
+
+ +
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
-GV nhận xét chữa bài
*Bài 3: ( nháp ) 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán và
giải BT

Tóm tắt
Buổi sáng : 12 xe đạp
Buổi chiều : 20 xe đạp
Cả hai buổi : … Xe đạp?

Bài giải
Cửa hàng bán được tất cả là:
12 +20 = 32 (xe đạp )
Đáp số: 32 xe đạp
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị bài sau
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tiết 3: TẬP VIẾT
Bài 1: CHỮ HOA: A
A. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừag, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:
Anh em hoà thuận ( 3 lần )
- Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
-Ý thức rèn chữ , giữ vở
B. Đồ dùng dạy học :
GV- Mẫu chữ hoa A
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ: Anh (dòng 1) Anh em
thuận hoà (dòng 2)
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
23
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011

………………………………………………………………………………………………………….
HS- Vở tập viết, bảng, phấn
Hình thức: Cả lớp, cá nhân
C. Các hoạt động dạy học:
I .ổn định .
II. Kiểm tra.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
- GV đưa chữ mẫu : - HS quan sát và trả lời
- Chữ A cao mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy đường kẻ ngang ? - 6 đường kẻ ngang
- Được viết bởi mấy nét ? - 3 nét
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
- Nét 1 gần giống nét móc ngược trái
nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng
về bên phải, nét 2 là nét móc phải, nét 3
là nét lượn ngang .
*Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - HS theo dõi
Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét
móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng
bên phải lượn ở phía trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải. DB
ở DK 2
Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét
lượn ngang từ trái qua phải.
2.2. HD học sinh viết bảng con - Viết bảng con chữ hoa A (3 lần )

- GV nhận xét – uốn nắn sửa sai cho HS
3. HD viết câu ứng dụng:
3.1 Giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng - 1HS đọc
- Hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế - Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
24
Trường Tiểu học Giang Ma Năm học: 2010 – 2011
………………………………………………………………………………………………………….
nào ? phải yêu thương nhau.
3.2 Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
- Độ cao của các chữ cái
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ và H.)
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - n, m, o, a
- Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ ? - Dấu nặng đặt dưới chữ â
- Dấu huyền đặt trên a
- Các chữ viết cách nhau một khoảng
bằng chừng nào ?
- Bằng khoảng cách viết chữ cái o
* GV viết mẫu chữ Anh - HS quan sát
3.3. HD học sinh viết chữ Anh vào bảng
con
- HS viết chữ Anh 2 - 3 lần
4. HD viết vào vở :
- Nêu số lượng dòng cần viết
+ 1 dòng chữ hoa A cỡ vừa
+1 dòng chữ hoa A cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Anh cỡ vừa

+1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ
+1 dòng câu ứng dụng
* ( HS khá , giỏi)viết thêm phần chữ in
nghiêng.
- HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu
của GV
5. Chấm chữa bài
- Chấm 5 - 7 bài
-Nhận xét bài viết
6. Củng cố - dặn dò
-Nhận xét giờ học – chuẩn bị bài sau.
Điều chỉnh:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tiết 4. Âm nhạc
(GV chuyên dạy)
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 ÔN TOÁN
SỐ HẠNG – TỔNG
A. Mục tiêu:
========================================================= =======================================================
GV: Kiều Thị Tính Lớp 2; Bản Bãi Bằng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×