Tải bản đầy đủ (.doc) (290 trang)

Giáo án Toán 5 Full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 290 trang )

Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
Tn 1 Thø hai ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2009
Toán
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I .MỤC TIÊU: - HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số
tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học toán.
II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1.Ổn đònh
2.Bài cũ :
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
3.Bài mới :
a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
-Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây:

Làm tương tự với các tấm bìa còn lại.
Yêu cầu:
b. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên,
cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số
-Giới thiệu 1:3 =
3
1
; (1:3 có thương là 1 phần
3)
c. Thực hành:
Bài 1:làm miệng.
Bài 2; 3:
Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu


xem lại chú ý 3;4
4. Củng cố:
5.Nhận xét- Dặn dò
-Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú
ý.
-Quan sát và nêu:
Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng
nhau,tô màu 2 phần tức là tô màu
3
2
băng
giấy. Ta có phân số
3
2
. Vài hs nhắc lại.
-Hs chỉ vào các phân số
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
và lần
lượt đọc từng phân số.
- Nêu

100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
là các phân số.
-HS làm các bài còn lại vào bảng con :
4 :10 ; 9 : 2 ; …
-HS nhận xét nêu như chú ý sgk.
- HS xung phong đọc phân số
-Tự làm vào vở và nêu kết quả
- Làm vào bảng con.
Nhắc lại các chú ý trong sgk.
HS nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
Toán
1
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I .MỤC TIÊU :
- HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số (trường hợp đơn giản)
- HS cả lớp làm được BT 1,2.
- HS ham thích học toán.

II.CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1.Ổn đònh
2.Bài cũ
3.Bài mới
A.Ôn tập tính chất cơ bản của phân số :
-Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk.
-Tương tự với vd 2
- Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân số
như sgk.
B.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
* Rút gọn phân số :
+Rút gọn phân số để được phân số mới có ts và
ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho.
+Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút gọn
được nữa( Tức là phân số đã tối giản.)
* Quy đồng MS các phân số
C. BT 2
- Chữa bài.
4. Củng cố kiến thức:
5.Nhận xét- Dặn dò
-Ghi nhớ tính chất của phân số – Làm BT3.
-HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết
trước.
18
15
36
35
6

5
==
x
x
hoặc
24
20
46
45
6
5
==
x
x
-Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS của 1
phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì được
1 phân số bàêng phân số đã cho.
- Nêu nhận xét 2
- Nêu tính chất của phân số như sgk.
- HS tự rút gọn phân số
120
90
HS làm BT1 vào bảng con.
Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh
nhất là chia cả ts và ms cho số lớn nhất có thể
chia được.
-HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1 và 2
-Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd.
-HS làm vào vở.
-Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các

ứng dụng.
Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
Toán
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
2
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- Học sinh sửa BTVN mà GV giao cho. 2 hs sửa bài.
 Giáo viên nhận xét,ghi điểm. - Học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .
a. Hướng dẫn học sinh ôn tập
* So sánh hai phân số cùng mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7
- Học sinh làm bài.
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại .
* So sánh hai phân số khác mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7
- Học sinh làm bài .
- Học sinh nêu cách làm.
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số


quy đồng mẫu số hai phân số

so sánh.
 Giáo viên chốt lại: - Học sinh nhắc lại
- 1 HS
b. Bài tập:
 Bài 1 :
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh.
- Học sinh làm bài 1.
Chú ý
28
9

21
8
- Học sinh sửa bài.
28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)
MSC: 7 x 4 x 3
- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng
hai phân số trên.
 Bài 2:
- Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs
- Học sinh làm bài 2 vào vở.
- 1 hs làm bảng phụ.
- Học sinh sửa bài .
 Giáo viên nhận xét : - Cả lớp nhận xét .
3. Củng cố :
- Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại .
4. Dặn dò:

- Học sinh làm bài - Chuẩn bò bài.
- Nhận xét tiết học.

Thứ n¨m ngày 20 tháng 8 năm 2009
Toán
3
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vò, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- HS ham thích học toán.
II.CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh.
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài
- Học sinh sửa bài GV cho về nhà.
 Giáo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
Bài 1:
- 1 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.û
- Nhận xét.
- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng
1, phân số bé hơn 1?
- Lần lượt HS rút ra nhận xét.
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
 Giáo viên chốt lại

Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,
học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh.
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
- Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số. -Cá nhân trả lời.
- Cả lớp nhận xét.
 Giáo viên nhận xét
.Bài 3: Y/c hs nêu yc bài.
- Cho hs làm bài vào vở.
Bài 4: Gọi 1 hs đọc bài.
- Hs nêu yc bài.
- Hs làm bài vào vở,làm cá nhân.
- Đại diện 3 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs đọc bài và làm bài vào nháp.
- Hs khá giỏi lên bảng làm bài.
4. Củng cố:
- Hs thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ.
 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại .
5. Dặn dò:
- Học sinh làm bài ở nhà Bài 4:.
- Hs chú ý.
- Nhận xét tiết học.

Thứ s¸u ngày 21 tháng 8 năm 2009
Toán
4
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập
phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: So sánh 2 phân số
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về
nhà.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
- Học sinh sửa bài về nhà.
- HS nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu phân số thập phân.
- Hoạt động nhóm đôi.
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập
phân:
- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100
phần; 1000 phần.
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).
- Nêu phân số vừa tạo thành .
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, … gọi là
phân số gì ?
- phân số thập phân.
- Một vài học sinh lặp lại .
 Giáo viên chốt lại:
b. Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp học
 Bài 1: Đọc phân số thập phân.

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh đọc thầm cá nhân.
- Học sinh khác sửa bài.
 Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét.
 Bài 2: Viết phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài.
- Học sinh làm bài vào nháp.
- 1 hs làm bài vào phiếu.
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét.
 Bài 3:
- Hs đọc yc đề bài.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV chấm bài , công bố điểm.
- Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá giỏi làm
thêm câu b, d.
- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân.
 Giáo viên nhận xét
3. Củng cố:
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi
là phân số gì ?
- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy - Học sinh thi đua
5
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
A cho đề dãy B trả lời, ngược lại)

 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
4. Dặn dò:
- Chuẩn bò: Luyện tập.
Giao H¬ng ngµy th¸ng 8 n¨m 2009
Ký dut cu¶ BGH
6
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
Tn 2 M«n To¸n
Thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Viết phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trò một phân số của số cho trước.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 5/9
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân số thập phân? Cho ví dụ.
- Tìm phân số thập phân bằng phân số
4
3
.
- GV nhận xét và ghi điểm
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
7’
19

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
Mục tiêu:
Viết phân số thập phân trên một đoạn của
tia số.
Tiến hành:
Bài 1/9:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở.
- GV và HS sửa bài.
Hoạt động 2: hướng dẫn HS làm bài tập 2,
3,4.
Mục tiêu:
Chuyển một số phân số thành phân số
thập phân.
Tiến hành:
Bài 2/9:
- HS nhắc lại đề.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài
vào vở.
- HS làm bài trên bảng con.
7
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
7’
2’

- GV có thể yêu cầu HS làm bài trên bảng
con.
Bài 3/9:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
- GV chấm, sửa bài.
Bài 4/9:
- GV yêu cầu HS làm miệng và giải thích vì
sao chọn dấu đó.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập 5.
Mục tiêu: Giải bài toán về tìm giá trò một
phân số của số cho trước.
Tiến hành:
Bài 5/9:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt sau đó giải vào
vở.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV chấm, sửa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- Yêu cầu HS làm bài nào sai về nhà sửa
lại.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào nháp.
- HS làm miệng.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt và giải bài vào vở.
Thø ba ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2009

ÔN TẬP
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố các kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/10.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
8
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
G
1’
12

20

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tậo phép
cộng, phép trừ hai phân số.
Mục tiêu: Giúp HS ÔN TẬP kỹ năng
cộng, trừ hai phân số.
Tiến hành:
- GV viết bảng + và -

- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- GV rút ra qui tắc – Gọi HS nhắc lại
quy tắc.
- GV tiến hành tương tự cho phép cộng
và phép trừ hai phân số khác mẫu số.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kỹ năng
thực hiện phép cộng và phép trừ hai
phân số.
Tiến hành:
Bài 1/10:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV và HS sửa bài, yêu cầu HS đổi
chéo vở để kiểm tra.
Bài 2/10:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhắc nhở HS viết số tự nhiên dưới
dạng phân số, sau đó QĐMS các phân
số và thực hiện cộng trừ theo quy tắc.
Bài 3/10:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tự tóm tắt sau đó
làm bài vào vở.
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng, GV
chấm, sửa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn cộng hay trừ hai phân số có
- HS nhắc lại đề.
- HS thực hiện phép tính.

- 2 HS nhắc lại quy tắc.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS kiểm tra kết quả cho nhau.
- HS tự làm bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS trả lời.
9
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
3’ cùng mẫu số ta thực hiện như thế nào?
- Muốn cộng hay trừ hai phân số khác
mẫu số ta thực hiện như thế nào?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
Thø t ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2009
ÔN TẬP
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kỹ năng thực hiên phép nhân và phép chia hai phân số.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/11.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn cộng hay trừ hai phân số có cùng mẫu số ta thực hiện như thế nào?
- Muốn cộng hay trừ hai phân số khác mẫu số ta thực hiện như thế nào?
- GV viết bảng hai phép tính cộng, trừ hai phân số bất kỳ để HS thực hiện.
- GV nhận xét và ghi điểm.
TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
12’
20’

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ÔN TẬP về
phép nhân và phép chia hai phân số.
Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại kiến thức về
phép nhân và phép chia hai phân số.
Tiến hành:
- GV viết bảng
9
5
x
7
2
GV yêu cầu HS
thực hiện phép tính.
- GV rút ra quy tắc, yêu cầu HS nhắc lại.
- GV tiến hành tương tự cho phép chia hai
phân số.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Giúp HS củng cố kỹ năng thực
hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
Tiến hành:
- HS nhắc lại đề.
- HS làm bài vào nháp.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
10
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
3’

Bài 1/11:
- GV có thể tiến hành cho HS làm bài trên
bảng con.
Bài 2/11:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn mẫu.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi.
- Gọi 4 HS làm bài trên bảng.
- GV và HS nhận xét.
Bài 3/11:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt sau đó giải bài
vào vở.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV và HS nhận xét, chấm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn nhân hai phân số ta thực hiện như
thế nào?
- Muốn chia hai phân số ta thực hiện như
thế nào?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- HS làm bài trên bảng.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS trả lời.

Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2009
HỖN SỐ

I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết về hỗn số.
- Biết đọc, viết về hỗn số.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn nhân hai phân số ta thực hiện như thế nào?
- Muốn chia hai phân số ta thực hiện như thế nào?
- GV viết 2 phép tính lên bảng, yêu cầu HS thực hiện.
- GV nhận xét và ghi điểm.
11
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
15

15

3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Giưói thiệu bước đầu về
hỗn số.
Mục tiêu: Nhận biết về hỗn số. Biết
đọc, viết về hỗn số.

Tiến hành:
- GV vẽ lại hình vẽ của SGK lên bảng.
+ Có bao nhiêu hình tròn?
- GV giới thiệu về hỗn số.
- GV chỉ vào 2 hướng dẫn HS đọc, phân
số bao giờ cũng bé hơn đơn vò.
- GV yêu cầu HS đọc lại.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức
vừa học để làm bài tập.
Tiến hành:
Bài 1/12:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV có thể tiến hành cho HS làm
miệng.
Bài 2/13:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhắc HS lưu ý 2 chính bằng phân
số
- GV chấm vở, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỗn số gồm mấy phần? Cho ví dụ.
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- HS nhắc lại đề.
- 2 và hình tròn.
- HS đọc phân số.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm miệng.
- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài vào vở.
- HS trả lời.
Thø s¸u ngµy 28 th¸ng 8 n¨m 2009
HỖN SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
12
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
Giúp HS biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chỉ phần nguyên và phần thập phân trong các phân số sau: 4 ; 3 ; 5
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
12

10

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn chuyển hỗn số
thành phân số.
Mục tiêu: Giúp HS biết cách chuyển
một hỗn số thành phân số.
Tiến hành:

- GV giúp HS nhận xét 2 = 2 +
- Yêu cầu HS thực hiện phép cộng này.
- Từ đó GV cho HS nhận xét để rút ra
quy tắc đổi hỗn số thành phân số.
- Gọi 2 HS nhắc lại phần nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức
vừa học để làm bài tập.
Tiến hành:
Bài 1/13:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV có thể cho HS làm bài trên bảng
con.
Bài 2/14:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
+ Các em có nhận xét gì về bài tập
này?
- GV hướng dẫn HS mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
- GV và HS sửa bài trên bảng lớp.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm bài vào nháp.
- 2 HS nhắc lại phần nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài trên bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cộng hai hỗn số.
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở.

- 2 HS làm bài trên bảng.
13
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
3’
- HS đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra
bài.
Bài 3/14:
- GV có thể tiến hành tương tự như bài
tập 2.
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn đổi một hỗn số thành phân số, ta
thực hiện như thế nào?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- 1 HS trả lời.
Ký dut cđa BGH
Giao H¬ng ngµy th¸ng 8 n¨m 2009
14
Gi áo án Toán lớp 5A GV giảng dạy: đặng văn thịnh
Tuần 4 môn toán
15
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
Thø hai ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2009
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu:
Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với các dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải
bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
II. Đồ dùng dạy - học:
2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/18 và bài toán/19.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS

Câu hỏi: Hãy nêu các bước giải bài toán:
- HS1: Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- HS2: Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
14

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
Mục tiêu: Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với
các dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
Tiến hành:
a. Ví dụ:
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát sau đó đưa ra nhận
xét SGK/18.
- Gọi HS nhắc lại nhận xét.
b. Bài toán:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.

- GV hướng dẫn HS giải bằng hai cách: rút về đơn
vò và tìm tỉ số.
Hoạt động 2: Luyện tập.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tóm tắt bài toán.
16
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
18

3’
Mục tiêu:
Vận dụng những kiến thức vừa học để làm bài
tập.
Tiến hành:
Bài 1/19:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
- GV sửa bài.
Bài 2/19:
- GV yêu cầu HS giải theo hai cách.
Bài 3/19:
- GV tiến hành tương tự bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Em nào làm bài sai về nhà sửa bài lại cho đúng.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS làmbài trên bảng.
- HS làm bài vào nháp.
Thø ba ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
32

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động:
Mục tiêu: Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải
bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
Bài 1/19:
- HS nhắc lại đề.
17
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
3’

- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Bài 2/19:
- GV tiến hành tương tự bài tập 1.
- Chú ý nhắc nhở HS đổi: 2tá =
- GV yêu cầu HS giải bằng hai cách.
Bài 3,4/20:
- GV tiến hành tương tự như bài tập 1.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- Về nhà làm thêm các bài tập trong VBT.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tìm hiểu đề.
- HS làm bài vào vở.
- 2 tá = 24.
- Tổ 1, 2 giải cách 1, tổ 3 và 4 giải cách hai
Thø t ngµy 16 th¸ng 9 n¨m 2009
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS: Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉû lệ, và biết cách giải
bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
II. Đồ dùng dạy - học:
2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/20 và bài toán trang 20.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G

Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
5’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
Mục tiêu:
HS hiểu thế nào là quan hệ tỉ lệ nghòch.
Tiến hành:
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung ở ví dụ 1, yêu
cầu HS đọc.
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc ví dụ.
18
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
10

17

3’
- GV hướng dẫn HS nhận xét để đi đến kết luận như
SGK.
- Nêu một vài ví dụ về quan hệ tỉ lệ nghòch khác trong
cuộc sống.
Hoạt động 2:
Giới thiệu bài toán và cách giải.
Mục tiêu:

Giúp HS biết cách giải bài toán liên quan đến quan
hệ tỉ lệ đó.
Tiến hành:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Hướng dẫn HS tóm tắt.
- GV hướng dẫn HS thực hiện bài toán theo hai cách:
Rút về đơn vò và tìm tỉ số.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức vừa học để làm
toán.
Tiến hành:
Bài 1/21:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV sửa bài, chấm một số vở.
Bài 2/21:
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/21:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nhận xét những dữ liệu có trong bài để
HS có thể thực hiện bài toán theo hai cách.
- Yêu cầu mỗi tổ làm một cách.
- Gọi 2 HS lên bảng giải, mỗi em làm một cách.
- GV chấm, sửa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà làm bài tập trong VBT.
- HS nêu một vài ví dụ.

- 1 HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt bài.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tự tóm tắt và giải.
- 1 HS làm bài trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài.
- Tổ 1 và 2 làm cách 1, tổ 3 và
4 làm cách 2.
Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2009
19
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
32

3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.

b. Nội dung:
Bài 1/21:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt đề.
- HS nhận xét để nêu hai cách giải.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện hai cách.
- GV chấm, sửa bài.
Bài 2/21:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt.
- Hướng dẫn HS tính tổng thu nhập hàng tháng. Sau đó
tính bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người khi
gia đình có thêm 1 người.
Bài 3,4/21:
- Tiến hành tương tự như bài tập 1.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về sửa lại những bài tập làm sai
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tóm tắt đề.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt sau đó giải
theo hướng dẫn của GV.
Ký dut cđa BGH
Giao H¬ng ngµy th¸ng 9 n¨m 2009
20
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
Tn 5
Thø hai ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2009

ÔN TẬP
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố các đơn vò đo độ dài và bảng đơn vò đo độ dài.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vò đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết bài tập 4/23.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
15

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.
Mục tiêu: Củng cố các đơn vò đo độ dài và bảng đơn
vò đo độ dài.
Tiến hành:
Bài 1/22:
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, yêu cầu
HS đọc bài tập 1.
- GV hướng dẫn HS lập bảng đơn vò đo độc dài như

SGK.
- GV rút ra nhận xét SGK/22.
- Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét.
Bài 2/23:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV có thể tổ chức cho các em làm miệng.
- GV và HS nhận xét.
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc nội dung bài tập 1.
- HS chú ý, theo dõi, hoàn thành
bảng đơn vò đo độ dài.
- 2 HS nhắc lại nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm miệng.
21
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
17

3’
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.
Mục tiêu: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vò đo độ
dài và giải các bài toán có liên quan.
Tiến hành:
Bài 3/23:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- GV nhận xét và ghi điểm.
Bài 4/23:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.

- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV sữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Đơn vò lớn gấp mấy lần đơn vò bé?
- Đơn vò bé bằng một phần mấy đơn vò lớn?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà sửa bài tập 4 vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài trên bảng con.
- HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt và giải.
- 1 HS làm bài trên bảng.
- HS trả lời.
.
Thø ba ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009
ÔN TẬP
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố các đơn vò đo khối lượng và bảng đơn vò đo khối lượng.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vò đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
12 m = cm 7 cm = m
34 dam = m 9 m = dam
600 m = hm 93 m = hm
- GV nhận xét và ghi điểm.

T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
22
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
1’
15

17

3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.
Mục tiêu:
Củng cố các đơn vò đo khối lượng và bảng đơn
vò đo khối lượng.
Tiến hành:
Bài 1/23:
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, gọi HS
đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS thành lập bảng đơn vò đo
khối lượng như SGK/23.
- GV rút ra nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại nhận xét.
Bài 2/24:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS làm miệng.
- GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.
Mục tiêu:
Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vò đo khối
lượng và giải các bài toán có liên quan.
Tiến hành:
Bài 3/24:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV có thể tổ chức cho HS làm bài trên phiếu.
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
- GV sửa bài, nhận xét.
Bài 4/24:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt đề sau đó giải bài vào
vở.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Đơn vò lớn gấp mấy lần đơn vò bé?
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc nội dung bài
tập.
- 2 HS nhắc lại nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS có thể chơi trò chơi
truyền điện.
- 1 HS nêu yêu cầu bài
tập.
- HS làm bài trên phiếu.

- 2 HS làm bài trên bảng.
- HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt đề và giải bài
vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng
23
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
- Đơn vò bé bằng một phần mấy đơn vò lớn?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà em nào sai bài tập 4 thì sửa bài vào vở.
lớp.
- HS trả lời.
Thø t ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2009
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố các đơn vò đo độ dài, khối lượng và các đơn vò đo diện tích đã được học.
- Rèn kỹ năng:
+ Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
+ Tính toán trên các đơn vò đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán có liên
quan.
+ Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/24.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS lên bảng:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 7g = g ; 3246g = kg g
5tấn 3tạ = yến ; 1845kg = . . . tấn. . . kg

- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
14

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.
Mục tiêu:
Củng cố các đơn vò đo độ dài, khối lượng và các
đơn vò đo diện tích đã được học.
Tiến hành:
Bài 1/24:
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc đề bài.
24
Gi ¸o ¸n To¸n líp 5A GV gi¶ng d¹y: ®Ỉng v¨n thÞnh
18

2’
- GV yêu cầu HS nhận dạng toán.
- Hướng dẫn HS để HS tự tóm tắt và giải.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV chấm, sửa bài, nhận xét.

Bài 2/24:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Có thể tiến hành cho HS làm nháp sau đó thi trả lời
nhanh.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.
Mục tiêu:
Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước.
Tiến hành:
Bài 3/24:
- GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 3.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự tìm ra
hướng giải.
- Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật.
- Nêu công thức tính diện tích hình vuông.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
Bài 4/25:
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học.
- HS tóm tắt và giải.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS trả lời.
- HS nêu yêu cầu.
- HS vẽ hình vào vở.
Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2009

ĐỀ - CA - MÉT VUÔNG, HÉC - TÔ - MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Hình thành biểu tượng ban đầu về đề- ca- mét vuông, héc- tô- mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vò đề- ca- mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề- ca- mét vuông và mét vuông, giữa héc- tô- mét vuông và
đề- ca- mét vuông; biết chuyển đổi đơn vò đo diện tích (trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng dạy - học:
GV chuẩn bò trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạch 1dam, 1hm thu nhỏ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×