Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Giáo an sdaij số 9 ca năm.mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.59 KB, 46 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo văn chấn
Tr ờng THCS Trần Phú

Giáo án I S 9
Họ và tên giáo viên: inh Quang Hựng
Tổ: Khoa học t nhiờn
Năm học: 2011- 2012
- 1 -
Ngày soạn : 12/8/2011
Ngày giảng:15/8/2011
Tuần: 1
Tiết: 1
Chơng I: Căn Bậc hai Căn bậc ba
Đ1. Căn Bậc hai
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : -HS nắm đợc định nghĩa căn bậc hai của số không âm, kí hiệu về
căn bậc hai số học của số không âm.
-HS biết đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và
dùng quan hệ này để so sánh các số
2-Kỹ năng: - Hs tìm đợc căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số.
- HS có kỹ năng vận dụng để giải bài tập
3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
3 - Bài mới


Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: Giới thiệu ch ơng trình
GV giới thiện chơng trình đại
số 9 gồm 4 chơng
GV giới thiệu chơng 1
HS chú ý lắng nghe
- 2 -
Hoạt động 2: 1, Căn bậc hai số học
? Hãy nêu đn căn bậc hai đã
học ở lớp 7?
? Tại sao số âm không có căn
bậc hai?
- Yc hs làm
1?
- Gv :Những giá trị 3;
3
2
; 0,5;
2
là căn bậc hai số học của
9;
9
4
; 0,25; 2
? Căn bậc hai số học là gì?
- Gv cho hs làm vd1.
- Gv đa chú ý và cách viết hai
chiều để khắc sâu cho hs
- Yc hs thực hiện ?2
Gv: Phép toán tìm căn bậc hai

số học của số không âm là
phép toán khai phơng.
? Phép toán khai phơng là ngợc
với phép toán nào?
- Để khai phơng một số ta có
thể sử dụng máy tính bỏ túi
hoặc bảng số.
- Yc hs thực hiện ?3
- Yc hs đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động của Gv - Căn bậc hai của một số dơng
a là một số x sao cho x
2
=a
- Số dơng a có đúng hai căn
bậc hai là
a

a

-Số 0 có đúng một căn bậc hai
là số 0
?1
Căn bậc hai của 9 là 3
Căn bậc hai của
9
4

3
2
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5

Căn bậc hai của 2 là
2
*. Định nghĩa. Sgk.4
*. Vd 1:
Căn bậc hai số học của 25 là
525 =
Căn bậc hai số học của 3 là
3
*. Chú ý:

x a
a 0
=




2
x 0
x a



=

?2
1,121,1
981
864
=

=
=
?3 Căn bậc hai của 64 là 8 và
- 8
Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -
1,1
Hoạt động 3: 2,So sánh các căn bậc hai số học
? Với a, b

0; nếu a < b thì
a

b
có qhệ ntn?
Gv: ta có thể cm điều ngợc lại:
- Hs trả lời.
- Hs nghe.
- Cho a, b

0; nếu a < b thì
a
<
b

- 3 -
Với
Với a, b

0; nếu

a
<
b
thì
a < b, từ đó ta có định lý
Gv đa định lý.
- Yc hs đọc vd 2. Sgk
- Gv cho hs hoạt động nhóm trả
lời ?4
- Gv cho hs đọc vd3. Sgk
- Yc hs thực hiện ?5
- Hs ghi định lý
- Hs thực hiện yc
HS các nhóm trả
lời ?4
- Hs thực hiện yc
- Hs thực hiện yc
*. Định lý
Với a, b

0, ta có:
a < b


a
<
b

*.Vd 2 :
a) Ta có : 9 > 8

89 >
vậy 3 >
8
b) Ta có: 25 < 26


25
<
26
vậy 5 <
26
?4 :
a) 16 > 15 nên
>16

15
Vậy : 4 >
15
b) 11 > 9 nên
11
>
9
Vậy :
11
> 3
?5
a)
x
> 1


x
>
1


x > 1
Mà x
0
, nên x > 1
b)
x
< 3

x
<
9


x < 9
Mà x
0
nên 0

x < 9
4. Củng cố Luyện tập
- Yc hs đọc đề bài 3. Sgk. 6
- Gv: x
2
= 2 thì x là căn bậc hai
của 2.

- Gv hd hs sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện
- Hs đọc đề bài.
- Hs nghe.
- Hs thực hiện theo
hd của gv.
*. Bài 3. Sgk. 6
a, x
2
= 2
1,2
x
1,414
b, x
2
= 3
1,2
x
1,732
c, x
2
= 3,5
1,2
x
1,871
d, x
2
= 34,12
1,2
x

2,030
5. H ớng dẫn học ở nhà
+ Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của số a

0.
So sánh đợc với định nghĩa ở lớp 7
+ Vận dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học đề là bài tập.
+ BTVN: 2, 3, 4,5 ( SGK - 6 ,7)
+ Ôn tập định lí py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số
- 4 -
Ngày soạn : 14/8/2011
Ngày giảng: 17 /8/2011
Tuần: 1
Tiết: 2
Đ2. Căn thức Bậc hai và hằng đẳng thức
=
2
A
A
I-Mục tiêu
1-Kiến thức :
- Hs biết tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và biết cách chứng minh định lí
=
2
a a
.
2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng tìm điều kiện xác địnhcủa biểu thức a không phức
tạp

- Biết vận dụng hằng đẳng thức
A A=
để giải bài tập.
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm, viết dạng ký hiệu.
- Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học
3 - Bài mới.
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: 1, Căn thức bậc hai
- Gv treo bảng phụ vẽ hình 2
- Yc hs làm ?1
? AB =
2
x25
vì sao ?
- Gv: Ngời ta gọi
2
x25

căn thức bậc hai của 25 x
2
còn 25 x

2
gọi là biểy thức
lấy căn.
- Yc hs đọc một cách tổng
quát Sgk.
- Gv nhấn mạnh:
a
chỉ xác
định khi a

0.
Vậy
A
xác định hay có
nghĩa khi A

0.
- Yc hs đọc vd 1
? Nếu x = 0; x = 3 thì
x3
lấy
g.trị nào?
? Nếu x = -1 thì sao?
- Yc hs đọc đề ?2.
- Yc hs thực hiện ?2
-Hs qsát hvẽ và thực
hiện yc.
- Hs trả lời.

- Hs nghe và ghi

- Hs đọc bài
- Hs nghe.
- Hs thực hiện yc.
- Hs trả lời
- Hs đọc bài.
- hs thực hiện yc
- Ta gọi
2
x25
là căn thức
bậc hai của 25 x
2
còn 25
x
2
gọi là biểy thức lấy căn
*. Một cách tổng quát. Sgk. 8
*. Vd 1:
x3
là căn thức bậc hai của
3x,
x3
đợc xác định khi 3x

0

x

0
- Nếu x = 0 thì

x3
=
0
= 0
- Nếu x = 3 thì
x3
=
9
= 3
- Nếu x = -1 thì
x3
không
xác định vì 3x = -3 < 0.
?2
- 5 -
x25
xác định khi :
5 2x

0

5

2x

x

2
5
Vậy với x



2
5
thì
x25
xác
định.
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức
2
A A=
- Gv treo bảng phụ và yc hs trả
lời ?3
? Có nhận xét gì về quan hệ a

2
a
?
- Gv: Vậy không phải khi nào
bình phơng của một số rồi khai
phơng kết quả đó ta cũng dợc
số ban đầu
- Gv giới thiệu đ.lý, yc hs đọc
sgk.
? Để c/m
2
a
= a thì ta cần
c/m điều gì ?
- Gv hd hs chứng minh từng đk

- Gv trở lại ?3 và giải thích cho
hs
- Yc hs tự đọc vd2. Sgk.
- Gv hd hs thực hiện vd3
- Gv giới thiệu chú ý
- Gv hd hs thực hiện vd 4 nh
- Hs trả lời ?3
- Hs trả lời
- Hs nghe
- Hs đọc bài
- Hs: Ta cần cm :
a

0
a
2
= a
- Hs thực hiện theo
hd của gv
- Hs nghe và ghi.
- Hs thực hiện yc
- Hs thực hiện theo
hd của gv.
- Hs nghe và ghi
- Hs thực hiện theo
?3 :
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9

2
a
2 1 0 2 3
- Khi a <0 thì
2
a
= -a
- Khi a

0 thì
2
a
= a
*. Định lý
Với

a, ta có
=
2
a a
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt
đối thì :
a 0
Ta thấy:
+, Nếu a

0 thì
a
= a nên

( )
2
a
= a
2
.
+, Nếu a < 0 thì
a
= -a nên
( )
2
a
= (-a)
2
= a
2
.
Do đó
( )
2
a
= a
2
với mọi số a và
a
chính là căn bậc hai số học
của a
2
, tức là
=

2
a a
- Vd:
( )
2
2 2 2 = =
0 0 0= =
;
2
2 2 2= =

*.Vd2 : Tính
a)
2
12
= 12 =12
b)
2
)7(
=
7
= 7
*. VD 3 :
a)
2
)12(

=
12
=

12
b)
2
)52(
=
52

= - (2-
5
)=
5
- 2 (vì 2 <
5
)
*. Chú ý:
- 6 -
sgk hd cđa gv
2
A A A= =
nÕu A

0
2
A A A= = −
nÕu A < 0
*. Vd 4. Rót gän:
a)
2
)2x( −
=

2x −
= x-2
(v× x

2)
b)
6
a
=
23
)a(
=
3
a
= - a
3
(v× a<0)
4. Cđng cè – Lun tËp
?
A
cã nghÜa khi nµo?
? Khi A

0, A < 0 th×
2
A
= ?
- Yc hs th¶o ln nhãm lµm bµi
9, mçi nhãm lµm 1 ý.
- Yc c¸c nhãm nªu kq.

- Gv vµ hs nhËn xÐt chèt l¹i ®¸p
¸n.
- Hs lµn lỵt tr¶ lêi
- Hs th¶o ln nhãm
lµm bµi.
- C¸c nhãm nªu kq.
- HS theo dâi
-
A
cã nghÜa khi A

0.
2
AkhiA 0
A A
AkhiA 0


= =

− <

Bµi 9 ( SGK - 10)
a,
2
7 7x x= ⇔ = ±
b,
2
8 8x x= ⇔ = ±
c,

2
4 6 3x x= ⇔ = ±
d,
2
9 12 4x x= − ⇔ = ±
5. H íng dÉn häc ë nhµ.
+N¾m v÷ng ®iỊu kiƯn cã nghÜa cđa
A
vµ h»ng ®¼ng thøc
2
A A=
+ BTVN: 8,10,11,12,13 (SGK)
+ Giê sau Lun tËp
+ ¤n tËp c¸c h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí vµ c¸ch biĨu diƠn nghiƯm cđa bÊt ph¬ng tr×nh .
Ngµy so¹n : 15/8/2011
Ngµy gi¶ng: 18/8/2011
Tn: 1
TiÕt: 3
Lun tËp
I-Mơc tiªu
1-KiÕn thøc : - Cđng cè cho hs c¸c kiÕn thøc vỊ c¨n bËc hai sè häc, ®iỊu kiƯn ®Ĩ
c¨n thøc cã nghÜa vµ h»ng ®¼ng thøc
2
A A
=
.
2-Kü n¨ng:
- Hs được rèn kỹ năng tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
A


- Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút gọn biểu thức.
- Hs được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò của biểu
- 7 -
thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3-Th¸i ®é : - Hs yªu thÝch m«n häc
- Hs cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
II- Chn bÞ cđa GV vµ HS
- Gv :SGK, bµi so¹n, ®å dïng d¹y häc
- Hs : SGK, häc thc bµi cò, lµm hÕt bµi tËp, xem qua bµi häc.
III-Tỉ chøc ho¹t ®éng d¹y –häc
1- ỉn ®Þnh tỉ chøc
GV kiĨm tra sÜ sè
2 - KiĨm tra bµi cò

A
có nghóa khi nào? Chữa bài tập 6 (c).Sgk.10.

2
A
bằng gì? Khi A

0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b).Sgk.11.
3 - Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa Gv Ho¹t ®éng cđa Hs Néi dung
Ho¹t ®éng1: Ch÷a bµi tËp
- Gv vµ hs nhËn xÐt ch÷a bµi

phÇn kiĨm tra bµi cò.
- Hs theo dâi *. Bµi 6. Sgk.10
c,
4 a−
cã nghÜa khi 4 – a

0
a 4⇔ ≤
*. Bµi 8. Sgk.11
a,
( )
2
2 3 2 3 2 3
− = − = −

v× 2 =
4
>
3
b,
( )
2
3 11 3 11 11 3− = − = −

11 9 3> =
Ho¹t ®éng2: Lun tËp
Gv hd hs lµm bµi 10a,
- Yc hs lµm bµi 11.
? H·y nªu thø tù thùc hiƯn phÐp
ë c¸c phÐp tÝnh trªn?

- Yc 2 hs lªn b¶ng lµm ý c, d
- Yc hs suy nghÜ lµm bµi 13.Sgk
? Tríc khi rót gän ta ph¶i lµm
g×?
- Yc 2 hs lªn bảng l m ý c,dà
- Hs lµm bµi theo
hd cđa gv
- Hs suy nghÜ.
- Hs: Thùc hiƯn
khai ph¬ng tríc,
sau ®ã lµ nh©n chia
råi ®Õn céng trõ,
lµm tõ tr¸i sang
ph¶i.
- 2 hs lªn b¶ng
tr×nh bµy
- Hs suy nghÜ
- Hs: Ph¶i khai ph-
¬ng c¸c c¨n bËc
hai.
- 2 hs lªn b¶ng
tr×nh bµy
*. Bµi 10. Sgk.11 Chøng minh
a,
( )
2
3 1 4 2 3− = −
BiÕn ®ỉi vÕ tr¸i ta cã:
( ) ( )
2 2

2
3 1 3 2. 3.1 1
3 2 3 1 4 2 3 VP
− = − +
= − + = − =
*. Bµi 11. Sgk. 11
c)
81
=
3399
22
===
d)
22
43 +
=

5525169
2
===+
*. Bµi 13. Sgk. 11
c)
4
a9
+3a
2
=
22222
a3a3a3)a3( +=+
=3a

2
+ 3a
2
= 6a
2
(v× 3a
2

0)
d)
36
a3a45 −
3 3
5 (2a ) 3a
= −
- 8 -
- Yc hs suy nghĩ làm bài 14.Sgk
- Hs suy nghĩ
3 3
3 3 3
5. 2a 3a
10a 3a 13a
=
= =
*. B i 14. Sgk. 11
a) x
2
3 = x
2
-

2
)3(

= (x -
3
).(x +
3
)
c) x
2
+ 2
3
x +3
= x
2
+2
3
x +(
3
)
2
= ( x +
3
)
2
*. B i 15. Sgk. 11
a) x
2
5 = 0
0)5(x

22
=
0)5x).(5x( =+
x 5 0 x 5
x 5 0 x 5

= =


+ = =


Pt cú hai nghim l x =
5
b) x
2
- 2
11
+ 11= 0

x
2
- 2
11
+ (
11
)
2
= 0


( x-
11
)
2
= 0

x -
11
= 0

x =
11
Pt cú mt nghim l x =
11
5 . H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại toàm bộ lí thuyết bài 1, bài 2 và các bài tập đã chữa
- BTVN: 11, 12, 13 ( SGK )
- Đọc trớc bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
Ngày soạn : 23. 08. 2011
Ngày giảng: 25. 08. 2012
Tuần: 2
Tiết: 4

Đ3. Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phơng
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : - Hs nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng.
2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các
căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học

- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
- 9 -
a)
3x
; b)
1x
x
+
; c)
1x
2

3 - Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: 1, Định lí
- Gv yc hs thực hiện ?1
- Yc 1 hs đứng tại chỗ trình bày
- Gv: đây chỉ là trờng hợp cụ
thể, tổng quát ta phải chứng
minh định lý sau. Gv đa đlý
? Để cm đlý ta phải cm
a. b


là căn bậc hai số học của a.b,
vậy phải cm mấy đk?
- Yc hs đọc phần cm trong sgk
và trình bày lại
- Gv: Đối với tích của nhiều số
không âm ta cũng áp dụng đợc
định lí này

chú ý
- Hs thực hiện yc
- Hs trình bày miệng
- Hs nghe và ghi
định lý
- Hs: phải cm hai đk:
a. b

0 và
( )
2
a. b
= a.b
- Hs thực hiện yc
- hs nghe và đọc chú
ý
?1
:Ta có :
25.16
=
20400 =


16
.
25
= 4.5 =20
Vậy :
25.16
=
16
.
25
*.Định lí :
Với hai số a và b không âm ta
có:
b.ab.a =
Chứng minh
Vì a,b
0
nên căn
b,a
xác
định . Ta có :
)b.a(
2
=
b.a)b.()a(
22
=
Vậy
b,a

là căn bậc hai số
học của a và b tức là
b.ab.a =
*. Chú ý
Với a, b, c

0, ta có:
a.b.c a. b. c=
Hoạt động2: áp dụng
- Gv giới thiệu qtắc, yc hs đọc
sgk
- Yc hs biểu diễn qtắc dới dạng
công thức
- Gv hd hs thực hiện vd1: Trớc
tiên hãy khai phơng từng thừa
số rồi nhân các kq với nhau.
- Gv cho hs hoạt động nhóm
thực hiện ?2: 2 nhóm làm ý a, 2
nhóm làm ý b,
- Yc đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày.
- Gv giới thiệu qtắc, yc hs đọc
sgk
- Yc hs biểu diễn qtắc dới dạng
công thức
- Gv hd hs thực hiện vd 2: Hãy
nhân các số dới dấu căn rồi
thực hiện khai phơng kq đó.
- Gv: Khi nhân các só dới dấu
căn với nhau ta cần biến đổi

- Hs nghe và đọc
sgk.
- Hs viết công thức.
- Hs thực hiện theo
hd
- Hs thảo luận nhóm
thực hiện yc
- 2 hs lên bảng trình
bày.
- Hs nghe và đọc
sgk.
- Hs viết công thức
- Hs thực hiện theo
hd của gv.
- Hs nghe.
2, áp dụng
a) Quy tắc khai phơng một
tích
*. Quy tắc. Sgk. 13
Với a

0, b

0, ta có:
b.ab.a =
Ví dụ 1. Tính
49.1, 44.25 49. 1,44. 25=
7.1,2.5 42= =
?2 :
a)

225.24,0.16,0
=
225.24,0.16,0
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b)
360.250
=
36.100.25
=
36.100.25
= 5.10.6 = 300
b) Quy tắc nhân các căn bậc
hai
*. Quy tắc. Sgk. 13
Với a

0, b

0, ta có:

a. b a.b=
Ví dụ 2. Tính:
- 10 -
biểu thức dới dấu căn về dạng
tích các bình phơng rồi khai ph-
ơng.
- Yc hs làm ?3
- Yc 2 hs lên bảng chữa
- Gv giới thiệu chú ý: Định lí
trên áp dụng cho hai số dơng

nhng cũng áp dụng cho hai biểu
thức A và B không âm
- Gv hớng dẫn hs làm vd3
- Yc hs thảo luận bàn làm ?4.
- Yc hs đứng tại chỗ trả lời
miệng.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng trình
bày
- Hs nghe và ghi
- Hs thực hiện theo
hd của gv
- Hs thực hiện yc
- Hs trả lời miệng
a)
5. 20 5.20= =

100 10=
.
b)
10.52.3,1
=
10.52.3,1
=
4.13.1352.13 =
=
262.13)2.13(
2
==
?3

a)
75.3
=
25.3.375.3
=
=
5.3)5.3(
2
=
= 15
b)
9,4.72.20
=
9,4.72.20
=
9,4.36.2.10.2
=
2
)7.6.2(
= 2.6.7 = 84
*Chú ý :
- Với A, B không âm:
B.AB.A =

- Với A không âm:
AA)A(
22
==
*VD 3:
a)

a27.a3
=
a27.a3
=
22
)a.9(a.81 =
= 9a = 9a (vì a
0
)
b)
42
ba9
=
42
b.a.9
= 3. a .b
2
=3. a b
2
?4
a)
a12.a3
3
=
3
3a .12a

=
4
36.a

=
2 2 2
(6.a ) 6a=

= 6a
2

b)
2
ab32.a2
=
22
b.a.64
=
ab8)b.a.8(
2
=
4. Củng cố Luyện tập
? Hãy nhắc lại các nội dung đã
học trong bài.
- Yc hs làm bài 19 (b, d). Sgk.
- Yc 2 hs lên bảng trình bày
- Gv và hs nhận xét, chốt lại kq
đúng.
- Hs trả lời
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng trình
bày.
- Hs theo dõi
*. Bài 19. Sgk. 15

b)
( )
2
4
a 3 a
=
( )
( )
2
2
2
a . 3 a
=
2
a . 3 a
= a
2
(a 3) vì
a 3
d)
( )
2
4
1
a a b
a b


=
( )

( )
2
2
2
1
. a . a b
a b


- 11 -
=
2
1
. a . a b
a b


=
( )
2
1
.a . a b
a b


= a
2
vì a > b.
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định lí, hai quy tắc.

- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 SGK.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Ngày soạn : . 08. 2011
Ngày giảng: . 08. 2011
Tuần: 2
Tiết: 5
Luyện tập
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : - Củng cố cho HS kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
2-Kỹ năng: - Về mặt rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh,
vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai
biểu thức.
-Rèn t duy so sánh ở hs
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
Chữa bài tập 20(d) SGK.
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai ?
Chữa bài tập 21 SGK.
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: Chữa bài tập

- Gv và hs nhận xét chữa bài
phần ktra bài cũ
- Hs theo dõi
*. Bài 20. Sgk. 15
d) (3-a)
2
-
2
a180.2,0

= (3-a)
2
-
2
a180.2,0
= (3-a)
2
-
2
a.9.20.2,0
= (3-a)
2
-
2
)a.3.2(
= (3-a)
2
6
a
(1)

*Nếu a
0
thì :
(1) =96a + a
2
6a = 9 12a
+a
2
- 12 -
*Nếu a < 0 thì :
(1) = 9 6a + a
2
+ 6a = 9 + a
2
*. Bài 21. Sgk. 15

12.30.40 12.3.4.10.10=
=
2 2
12 .10
= 12 . 10 = 120

Chọn B. 120
Hoạt động 2: Luyện tập
- Yc hs đọc đề bài 22. Sgk
? Có nhận xét gì về các biểu
thức dới dấu căn?
? Hãy biến đổi biểu thức dới
dấu căn rồi tính.
- Yc 2 hs lên bảng đồng thời

tính.
- Yc hs làm bài 24. Sgk
- Gv hớng dẫn :
+ Hãy rút gọn BT?
+ Sau đó hãy tính giá trị tại
x = -
2
- Yc hs suy nghĩ làm bài 23b,
- Gv gợi ý :
? Thế nào 2 số nghịch đảo
của nhau?
? Ta phải chứng minh điều
gì?
- Yc 1 hs lên bảng trình bày
- Yc hs đọc đề bài 26. Sgk
- Yc 1 hs lên bảng làm ý a,
- Gv hd hs làm ý b,
- Yc hs làm bài 25. Sgk
- gv gợi ý: Hãy vận dụng
định nghĩa về căn bậc hai để
tìm x?
? Ngoài ra còn 1 cách tính
khác?
- Hs đọc sgk
- Hs: Các biểu thức
dới dấu căn là hđt
hiệu hai bphơng.
- Hs làm theo hd
của gv.
- Hs suy nghĩ làm

bài theo hd của gv

- Hs suy nghĩ làm
bài
- Hs: Khi tích của 2
số đó bằng 1
- Hs trả lời
- 1 hs lên bảng làm
- Hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng trình
bày.
- Hs cm theo hd của
gv
- Hs suy nghĩ làm
bài.
- Hs làm bài theo
hd của gv
- Hs trả lời
*.) Dạng 1: Tính giá trị của căn
thức.
*. Bài 22. Sgk. 15
a)
( ) ( )

= +
2 2
13 12
13 12 13 12
= =25 5
b,

2 2
17 8
=
( ) ( )
17 8 17 8
+
=
25.9 25. 9=
= 5. 3 = 15
*. Bài 24. Sgk. 15
a.
2
2 2 2
2 2
4(1 6x 9x ) 4 (1 3x)
2. (1 3x) 2(1 3x)
+ + = +


= + = +
Vì (1 + 3x)
2

0
với mọi x
Thay x =-
2
vào biểu thức, ta đc
[ ]
029,21

)231(2)2.(312
2
2
=
=+
*)Dạng 2: Chứng minh
*. Bài 23. Sgk. 15
b, Xét tích sau:
120052006
)2005()2006(
)20052006)(20052006(
22
==
==

Vậy 2 số là nghịch đảo của nhau
*. Bài 26. Sgk. 16
a)
925 +

925 +
ta có :
925 +
=
34

925 +
= 5 + 3 = 8 =
64


6434 <
Hay
925925 +<+
b) *
baba +<+
ta có : 2ab > 0
- 13 -
baba
)ba()ba(
)ba()b(ab2)a(
baab2ba
22
222
+>+
+>+
+>++
+>++
Hay
baba +<+
*. Dạng 3: Tìm x?
*. Bài 25. Sgk
a,
6416816816
2
=== xxx
4
=
x

- Cách khác:

16. x 8 4 x 8
x 2 x 4
= =
= =
5. H ớng dẫn học ở nhà
+ Xem lại các bài tập đã chữa và học thuộc các định lí về căn bậc hai.
+ Bài tập về nhà : các phần bài tập còn lại.
+ Đọc trớc bài mới


Ngày soạn : 27. 08. 2011
Ngày giảng: 29. 08. 2011
Tuần: 2
Tiết: 6
Đ4. Liên Hệ Giữa Phép chia Và Phép Khai Phơng
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : - Hs nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa
phép chia và phép khai phơng.
2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia các
căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
+ Nêu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng? Viết dạng tổng quát

3 - Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: 1, Định lí
- Yc hs thực hiện ?1
+, Dãy 1:
?
25
16
=
+, Dãy 2:
?
25
16
=
- Gv đây mới chỉ là 1 trờng hợp
cụ thể . Tổng quát ta có đlý
- 2 dãy hs thực hiện
- Hs nghe.
- Hs đọc định lý
?1.
5
4
5
4
25
16
2
=







=
5
4
5
4
25
16
2
2
==

=
25
16
25
16
*Định lí :
Với a
0
, b> 0 ta có :
- 14 -
- Gv đa nội dung định lí và yêu
cầu đọc
- Gv yc hs chứng minh định lí
tơng tự nh chứng minh định lí
khai phơng 1 tích

- Gv chốt lại phần cm
Hãy so sánh điều kiện của 2
định lí trên và giải thích
- Hs cm theo yc
- Hs theo dõi
HS: cùng có a

0
Khác nhau:
Đlí thứ nhất: b

0
Đlí thứ hai: b > 0
b
a
b
a
=
Chứng minh
Vì a
0
, b> 0 nên
b
a
xác định
Ta có :
b
a
)b(
a(

)
b
a
(
2
2
2
==
Vậy :
b
a
là căn bậc hai số học
của
b
a
Hoạt động1: 2, áp dụng
- Từ đlý trên ta có 2 quy tắc :
+ Qtắc khai phơng 1 thơng
+ Qtắc chia các căn bậc hai
- Gv giới thiệu quy tắc khai ph-
ơng 1 thơng, yc hs đọc sgk
? Hãy biểu diễn quy tắc dới
dạng biểu thức?
- Yc hs áp dụng quy tắc thực
hiện vd1.
- Yc 2 hs trả lời.
- Yc hs thảo luận theo bàn
làm ?2
- Yc 2 hs lên bảng trình bày.
- Yc 2 hs phát biểu lại quy tắc.

- Gv: Qtắc khai phơng 1 thơng
là áp dụng đlý theo chiều từ trái
sang phải. ngợc lại ta có qtắc
chia các căn bậc hai
- Yc hs đọc quy tắc.
- Gv yc hs đọc và nghiên cứu
vd2
- Gv yc hs làm ?3
- Yc 2 hs lên bảng trình bày
- Hs nghe.
- Hs nghe và đọc
quy tắc sgk.
- Hs trả lời
- Hs thực hiện vd 1
- Hs trả lời.
- Hs thảo luận nhóm
thực hiện yc.
- 2 hs lên bảng trình
bày
- Hs phát biểu lại
quy tắc
- Hs nghe
- Hs đọc qtắc.
- Hs thực hiện yc
- Hs làm ?3.
- 2 hs lên bảng trình
a) Quy tắc khai phơng một th-
ơng
*. Quy tắc. Sgk. 17
Với a

0
, b> 0 ta có:
b
a
b
a
=

* Ví dụ 1:
a,
11
5
121
25
121
25
==
b,
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9

36
25
:
16
9
==
==
?2
a)
225
256
=
225 15
16
256
=
b,

196
0,0196
10000
196 7
50
10000
=
= =
b) Quy tắc chia hai căn bậc
hai
*. Qtắc. Sgk. 17
Với a

0
, b> 0 ta có:

a a
b
b
=
*. Vd 2. Sgk.
?3
a,
39
111
999
111
999
===
- 15 -
- Gv và hs nhận xét chốt lại đáp
án đúng.
- Gv giới thiệu chú ý.
- Gv: Khi áp dụng qtắc khai ph-
ơng một thơng và q tắc chia các
căn bậc hai cần chú ý đến đk số
bị chia không âm còn số chia
phải dơng.
- Gv hd hs thực hiện vd 3 nh
sgk.
- Gv yc hs thảo luận nhóm
làm ?4
- Yc đại diện 2 nhóm lên bảng

trình bày.
- Gv và hs nhận xét chốt lại đáp
án đúng.
bày
- Hs theo dõi.
- Hs nghe và ghi.
- Hs nghe.
- Hs thực hiện theo
hd của gv
- Hs thảo luận nhóm
thực hiện yc.
- 2 hs lên bảng trình
bày.
- Hs theo dõi
b,
3
2
9.13
4.13
117
52
117
52
===
*. Chú ý :
Với biểu thức A không âm, B d-
ơng, ta có:

B
A

B
A
=
*. Vd3
a)
a
5
2
25
a4
25
a4
22
==
b)
39
a3
a27
a3
a27
===
(a>0)
?4
a,
2
22
2242
ba
5
1

25
)ab(
25.2
)ab.(2
50
ba2
=
==
b)
2 2
2
2ab 2ab 2.
2.81
162
b
ab
a
81 9
=
= =
4. Củng cố Luyện tập
? Yc hs nhắc lại đlý và 2 qtắc
đã học trong bài
- Y c hs làm bài 28. Sgk
- Yc 2 hs lên bảng trình bày ý
b, d
- Hs trả lời
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng trình
bày.

*. Bài 28. Sgk. 18
b,
14 64 8
2
25 25 5
= =
d,
8,1 81 9
1,6 16 4
= =
5. H ớng dẫn học ở nhà
+ Học thuộc nội dung định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
+ Bài tập về nhà : 28 a,c ; 29 , 30 ( SGK)
+ Giờ sau luyện tập
Ngày soạn : 26. 08. 2011
Ngày giảng: 29. 08. 2011
Tuần: 3
Tiết: 7
Luyện tập
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : - Củng cố cho HS kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một thơng và
chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- 16 -
2-Kỹ năng: - Về mặt rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh,
vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, giải phơng trình
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.

III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
+ Phát biểu định lí về quan hệ giữa phép chia và phép khai phơng ?
Viết dạng tổng quát
+ Phát biểu 2 quy tắc khai phơng 1 thơng và chia hai căn bậc hai ?
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: Chữa bài tập
- Gv yc 3 hs lên bảng chữa bài
tập :
+ Hs 1: bài 29c,
+ Hs 2: bài 30a,
+ Hs 3: bài 30d,
- Gv và hs nhận xét chốt lại đáp
án
- 3 hs lên bảng
chữa bài
- Hs theo dõi
*. Bài 29. Sgk. 19
c,
12500 12500
25 5
500
500
= = =
*. Bài 30. Sgk. 19
a,
2

4 2
x x
y x y
x y x y xy
= =
d, 0,2x
3
y
3
4 8
16
x y
=0,2x
3
y
3

2 4
4
x y
=
0,8x
y
Hoạt động2: Luyện tập
- Yc hs suy ngh l m b i 32.
Sgk
- ? Hãy nêu cách làm ý a,?
? Có nhận xét gì về biểu thức
lấy căn ở ý d,?
- Hs suy nghĩ làm

bài.
- Hs: chuyển hỗn
số về phân số rồi
tính.
- Hs: Là hđt thức
hiệu hai bình ph-
ơng.
- Hs suy nghĩ làm
*. Dạng 1: Tính
*. Bài 32. Sgk. 19
a)
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25
25 49 1
. .
16 9 100

25 49 1
. .
16 9 100
5 7 1 35 7
. .
4 3 10 120 24
=
=
= = =
d,

2 2
2 2
149 76
457 384
(149 76)(149 76)
(457 384)(457 384)

=

+
=
+
- 17 -
- Yc hs suy ngh l m b i 33.
Sgk.
? Có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa các số 12; 27; và 3
- Yc hs áp dụng các qtắc đã học
để biến đổi pt ở ý b,

? Với pt ở ý d, ta làm ntn?
- Yc 1 hs lên bảng trình bày
- Yc hs suy nghĩ làm bài 35.sgk
- Gv gợi ý: áp dụng hđt
2
A A=
để biến đổi pt.
- Yc hs thảo luận nhóm làm bài
34. Sgk
Nửa lớp làm ý a,
Nửa lớp làm ý c,
- Yc đại diện các nhóm nêu kq.
- Gv và hs nhận xét chốt lại kq
đúng.
bài.
- Hs: 12 = 3. 4
27 = 3. 9
- Hs làm bài theo
hd của gv.
- Hs: Ta tìm x
2
sau
đó tìm x
- Hs suy nghĩ làm
bài.
- Hs làm bài theo
hd của gv.
- Hs thảo luận
nhóm thực hiện yc
- Hs nêu kq

- Hs theo dõi
225 225 15
841 19
841
= = =
*. Dạng 2: Giải phơng trình
*. Bài 33. Sgk. 19
b,
3 3 12 27x + = +

3 4.3 9.3 3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
= +
= +
= =
x
x
x x
d)
2 2
20 0 20
5 50
x x
= =
2 2
20. 50 100x x = =

x =
10

2
10x =
*. Bài 35. Sgk. 20
a,
2
( 3) 9 3 9x x = =
3 9 12
3 9 6
x x
x x
= =



= =

Vậy x
1
= 12; x
2
= -6
*. Dạng 3: Rút gọn biểu thức
*. Bài 34. Sgk. 19
a,
2
2 4
3
ab
a b
với a < 0, b

0

=
2 2
2
2 4
3 3
3= = ab ab
ab
a b
c,
2
2
9 12 4
, 1,5; 0
a a
a b
b
+ +
<

2
2
2
2
(3 2 )
(3 2 )
3 2 3 2 3 2
+
+

= =
+ + +
= = =

a
a
b
b
a a a
b b b
5. H ớng dẫn học ở nhà
+ Xem lại cá bài tập đã chữa và các định lí , quy tắc về sự liên hệ với phép khai phơng
+ BTVN: Các phần bài tập còn lại trong sgk
+ Đọc trớc bài mới

Ngày soạn : 08. 09. 2011
Ngày giảng: 10. 09. 2011
Tuần : 4
Tiết:
8
Đ5. bảng căn bậc hai
I-Mục tiêu
- 18 -
1-Kiến thức : - Hs hiểu đợc cấu tạo và cách tra bảng căn bậc hai trong cuốn Bảng
số với 4 chữ số thập phân của Brađixơ.
2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học
- Hs cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học

- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
+ Tìm x biết :
10)2x(
2
=
3 - Bài mới
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Hoạt động1: 1, Giới thiệu bảng
- GV : Để tìm căn bậc hai của
một số dơng, ngời ta có thể sử
dụng bảng tính sẵn căn bậc các
hai trong cuốn Bảng số với 4
chữ số thập phân của
Brađixơ. Bảng căn bậc hai là
bảng IV dùng để khai căn bậc
hai của bất cứ số nào
- Yc hs mở bảng IV để biết cấu
tạo bảng căn bậc hai
? Hãy nêu cấu tạo của bảng?
- Gv giới thiệu bảng nh sgk rồi
nhấn mạnh Ta quy ớc gọi tên
các hàng (cột) theo số đợc ghi
ở hàng đầu tiên của mỗi trang
+ Căn bậc hai của các số đợc
viết bởi không quá 3 chữ số từ
1,00 đến 999

+ Chín cột hiệu chính để hiệu
chính chữ số cuối cùng của căn
bậc hai của các số đợc viết bởi
4 chữ số từ 1,000 đến 99,99
- Hs chú ý lắng
nghe
- Hs mở bảng IV để
xem cấu tạo của
bảng căn bậc hai.
- Hs trả lời
- Hs nghe.
*Cấu tạo của bảng :
Bảng căn bậc hai đợc chia thành
các hàng và các cột ngoài ra còn
có 9 cột hiệu chính
Hoạt động2: 2, Cách dùng bảng
- Gv dùng êke hd hs tìm giao
của hàng 1,6 và cột 8 nằm trên
2 cạnh góc vuông.
? Giao của hàng 1,6 và cột 8 là
số nào?
- Gv: Vậy
296,168,1 =
- Yc hs tìm
4,9

8,69
- Gv hd hs thực hiện vd2
? Tìm giao của hàng 39 và cột
1

? Tại giao của hàng 39 và cột 8
hiệu chính là số nào?
- Hs mở bảng căn
bậc hai và thực hiện
theo hd của gv
- Hs: Là số 1,296
- Hs nghe và ghi
- Hs thực hiện theo
mẫu
- Hs thực hiện theo
hd
- Hs: Là 6,253
- Hs: Là số 6
- Hs thực hiện theo
gv.
a)Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100
+, Vd1: Tìm
1,68
N 8
1,6 1,296
Vậy
296,168,1 =
+,
4,9
= 2,214
+,
8,69
= 2,914
+, Vd 2: Tìm

18,39
N 1 8

39,6



6,253



6
- 19 -
- Gv: Ta dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối cùng ở số
6,253 nh sau:
6,253 +0,006 = 6,259
Vậy
529,618,39
- Yc hs hoạt động nhóm thực
hiện ?1
- Gv : Bảng tính sẵn căn bậc
hai của Bra đi xơ chỉ cho phép
tính trực tiếp căn bậc hai của
số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
nhng dựa vào tính chất của
bảng ta vẫn tìm đợc những số
nằm ngoài các số đó
- Gv hd hs thực hiện vd3: Để
tìm

1680
nta đã phân tích
1680 = 16,8 . 100 vì trong tích
này ta chỉ cần tra bảng
16,8
còn
100 10=
- Yc hs làm ?2
- Yc 2 hs lên bảng trình bày
- Gv hd hs thực hiện vd4: Để
tìm
0,00168
nta đã phân tích
0,00168 = 16,8 : 10000 vì
trong tích này ta chỉ cần tra
bảng
16,8
còn
10000 100=
- Gv giới thiệu chú ý, yc hs đọc
sgk
- Yc hs thực hiện ?3
? Làm tn để tìm giá trị gần
đúng của x?
? Vậy nghiệm của pt
x
2
= 0,3892 là bao nhiêu?
- Các nhóm hoạt
động làm ?1

- Hs nghe
- Hs thực hiện theo
hd của gv.
- Hs làm ?2.
- 2 hs lên bảng làm,
hs ở lớp làm bài vào
vở.
- Hs thực hiện theo
hd của gv.
- Hs đọc chú ý.
- Hs suy nghĩ làm
bài.
- Hs: Tìm
0,3892
- Hs trả lời

Vậy
529,618,39
?1 :
311,682,39
018,311,9
=
=
b) Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 100
*Vd3

1680 16,8.100
16.8. 100
4,099.10 40,99

=
=
= =
?2
a)
100.11,9100.11,9 =
18,3010.018,3 ==
b,
988 9,88.100
9,88. 100
=
=
43,3110.143,3 ==
c, Tìm căn bậc hai của số không
âm nhỏ hơn 1
*VD4:
04099,0
100
099,4
1000
8,16
10000
8,16
00168,0
==
==
*Chú ý. Sgk. 22
?3
x
2

= 0,3892
6158,0
10
158,6
100
92.38
x
100
92,38
3892,0x
===
==
Vậy
1
2
x 0,6311
x 0,6311
=


=

4. Củng cố Luyện tập
? Nhắc lại nội dung đã học
trong bài.
- Yc hs làm bài 41. Sgk
- Hs trả lời.
- Hs làm bài.
*. Bài 41. Sgk. 23
- 20 -

? Dựa trên cơ sở nào để có
ngay kq?
- Yc hs đứng tại chỗ trả lời
- Gv và hs nhận xét.
- Hs: áp dụng qtắc
dời dấu phẩy.
- Hs trả lời
- Hs theo dõi.

9,119
= 3,019 nên:
911,9
= 30,19
91190
= 301,9
0,09119
= 0, 3019
0,0009119
= 0,03019
5. H ớng dẫn học ở nhà
+ Nắm vững cách tìm CBH của số không âm lớn hơn 1
nhng nhỏ hơn 100, lớn hơn 100, nhỏ hơn 1
+ Bài tập về nhà : 47, 48, (SBT - 54)
+ Đọc mục có thể em cha biết
Nhận xét của ngời kiểm tra chéo giáo án





















Ngày soạn : 13. 09. 2009
Ngày giảng: 15. 09. 2009
Tuần: 5
Tiết: 9

Đ6. Biến Đổi Đơn Giản
Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : - Hs biết đợc sơ sở của việc đa thừa số ra ngoài căn và đa thừa số
vào căn
2-Kỹ năng: - Hs nắm đợc các kĩ năng đa thừa số vào hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn
- 21 -
biểu thức
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học

- Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập, xem qua bài học.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổ n định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
+ Tìm x biết : x
2
= 15 ; x
2
= 22,8
3 - Bài mới
Các hoạt động dạy và học Nội dung
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động1: 1, Đa thừa số ra ngoài dấu căn
- Yc hs làm ?1
- Gv gợi ý : vận dụng quy tắc
khai phơng tích và hằng đẳng
thức
AA =
2
- Gv: Đẳng thức
baba =.
2
cho ta thực hiện phép biến đổi
baba =.
2
. Phép biến đổi này

đợc gọi là đa thừa số ra ngoài
dấu căn
? Thừa số nào đã đợc đa ra
ngoài dấu căn?
- Yc hs thực hiện vd1
- Gv: Đôi khi ta phải biến đổi
biểu thức dới dấu căn thành
dạng thích hợp rổi mới thực
hiện phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn. Một trong những ứng
dụng của phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn là rút gọn biểu
thức.
- Gv hd hs thực hiện vd2
- Gv: Ta nói các biểu thức
3 5; 2 5; 5
gọi là các căn
thức đồng dạng với nhau.
- Yc HS hoạt động nhóm thực
hiện ?2
+ Nửa lớp làm ý a,
+ Nửa còn lại làm ý b,
- Yc các nhóm báo cáo kq và
trình bày lời giải
- Gv nêu trờng hợp tổng quát.
- Hs làm ?1
+ Hs làm bài theo sự
gợi ý của gv
- Hs chú ý nghe
- Hs: Thừa số a

- Hs thực hiện yc
- Hs nghe
- Hs thực hiện theo
hd của gv
- Hs nghe
- Hs thực hiện yc
- 2 hs lên trình bày
- Hs nghe và ghi
?1
babababa ===
22
(với a > 0, b > 0)
*Phép biến đổi
baba
2
=
gọi là phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn
*Vd1 :
a)
2.3
2
23=
b)
20
525.25.4
2
===
*Vd 2
Ta có :

52053 ++

565)123(
55253
55.453
=++=
++=
++=
?2.
a)
5082 ++
282)521(
25222
=++=
++=
b)
5452734 ++
5237
5)13(3)34(
5533334
=
+++=
++=
- 22 -
- Gv hớng dẫn hs làm ví dụ 3
- Yc làm ?3
- Yc 2 hs lên bảng trình bày.Dới
lớp mỗi dãy làm 1 ý
- Gv nhận xét đánh giá
- Hs thực hiện theo

hd của gv
- Hs làm ?3
- 2 hs lên bảng trình
bày.
*. Một cách tổng quát :
Với hai biểu thức A, B mà
B
0
ta có :
== BABA
2
=
( )
( )





<

0ABA
0ABA
*VD 3
a,
2 2
4x y (2x) y
2 x y 2x y
=
= =

b,
2 2
18xy (3y) .2x
3 y 2x 3y 2x
=
= =

?3
a)
4 2 2 2
28a b (2a b) 7=
= 2a
2
b
7
b,
2 4 2
2 2
72a b (6ab )2
6 a b 2 6ab 2
=
= =
Hoạt động1: 1, Đa thừa số vào trong dấu căn
- Gv: phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn có phép biến đổi ngợc
là đa thừa số vào trong dấu căn
- Gv giới thiệu trờng hợp tổng
quát
- Yc hs đọc ví dụ 4. Sgk
- Gv giải thích thêm: ở ý b, d

khi đa thừa vào trong dấu căn ta
chỉ đa các thừa số dơng vào
trong dấu căn sau khi đã nâng
lên luỹ thừa bậc hai.
- Yc hs thảo luận nhóm làm ?4
+ Dãy 1: ý a, c,
+ Dãy 2: ý b, d,
- Gv : Ta có thể sử dụng phép đ-
a thừa số ra ngoài dấu căn, hoặc
đa vào dấu căn để so sánh hai
số
- Hs nghe
- Hs nghe và ghi tr-
ờng hợp tổng quát.
- Hs đọc bài.
- Hs nghe.
- Hs hoạt động
nhóm trả lời
- Hs nghe
* Tổng quát:
A

0, B

0: A
B
=
BA .
2
A < 0 , B


0: A
B
= -
BA .
2
*Vd4
a)
637.373
2
==
b)
123.232
2
==
c)
83244
baa)ab(aab ==
d,
2 2
5
3a 2ab (3a ).2ab
18a b
=
=
?4
a)
455.353
2
==

b)
2
1,2 5 (1,2) .5=
=
1,44.5 7,2=
c)
83244
baa.)ab(aab ==
- 23 -
- Gv giới thiệu ví dụ 5 :
? Để so sánh 2 số trên em làm
nh thế nào ?
? Còn cách nào khác không?

- Hs thực hiện vd5
- Hs: Từ 3
7
, đa 3
vào trong dấu căn
rồi so sánh.
- Hs: Từ
28
, ta có
thể đa thừa số ra
ngoài dấu căn rồi so
sánh.
d)
2 2 4
2ab 5a 4a b .5a
=

=
3 4
20a b
*Vd5
+ Cách 1 :
637.973 ==
Vì :
2863 >
,nên : 3
7
>
28
+ Cách 2 :
Ta có :
727.428 ==

Mà :
7273 >
nên : 3
7
>
28
4. Củng cố Luyện tập
- Yc hs làm bài 44. Sgk
- Yc 2 HS lên bảng, dới lớp mỗi
thực hiện và nhận xét
- Gv nhận xét
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng trình
bày

- Hs theo dõi.
*. Bài 44. Sgk. 27
a, -5
502.52
2
==
b, -
xyxyxy
9
4
3
2
3
2
2
=






=
5. H ớng dẫn học ở nhà
+ Học thuộc và nắm vững 2 dạng tổng quát của 2 phép biến đổi
đa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu căn
+ Btvn: 45, 46, 47. Sgk. 27
+ Giờ sau tiến hành luyện tập
Ngày soạn : 15. 09. 2009
Ngày giảng: 17. 09. 2009

Tuần: 5
Tiết: 10

Luyện tập
I-Mục tiêu
1-Kiến thức : - Củng cố cho hs các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai : đa thừa số ra ngoài căn và đa ra ngoài dấu căn.
2-Kỹ năng: - Hs có kỹ năng vận dụng hai cách đa thừa số vào trong dấu căn và
đa vào trong dấu căn.
- Biết so sánh căn bậc hai.
3-Thái độ : - Hs yêu thích môn học
- Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ
II- Chuẩn bị của GV và HS
- Gv :SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học
- Hs : SGK, học thuộc bài cũ, làm hết bài tập.
III-Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổ n định tổ chức
GV kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
- 24 -
+ Viết dạng tổng quát của phép đa thừa số ra ngoài dấu căn
+ Viết dạng tổng quát của phép đa thừa số vào trong dấu căn
3 - Bài mới
Các hoạt động dạy và học Nội dung
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: Chữa bài tập
- Yc 2 hs lên bảng chữa bài 45.
Sgk
Hs1 làm ý c, hs 2 làm ý d
- Gv sửa chữa và đánh giá

- Yc 2 hs lên bảng chữa bài 46.
Sgk
- 2 hs lên bảng trình
bày
- Hs theo dõi
- 2 hs lên bảng trình
bày
*. Bài 45. Sgk.27
c)Ta có :
*
3
17
3
17.3
51
3
1
2
==
*
6
5
5.30
150
5
1
2
==
Ta thấy:
6

3
17
<
Nên
51
3
1
<
150
5
1
d) Ta có :
*
2
3
2
6
6
2
1
2
==
*
18
2
6
2
1
6
2

==
Ta thấy:
18
2
3
<
Nên
6
2
1

<

2
1
6
*. Bài 46. Sgk.27 Rút gọn
a)
x3327x34x32
+
(2 4 3) 3x 27
5 3x 27
= +
= +
b)
28x187x85x23
++
3 2x 10 2x 21 2x 28
(3 10 21) 2x 28
14 2x 28

= + +
= + +
= +
Hoạt động 2: Luyện tập
- Yc hs làm bài 47. Sgk
? Tại sao lại có đk x

y?
? Tại sao
x y+
= x + y?
- HS làm bài theo yc
- Hs: Để mẫu
x
2
y
2


0
- Hs: vì x, y

0
*. Bài 47. Sgk. 27
a)
2
)yx(3
yx
2
2

22
+


(với x, y

0; x

y)
- 25 -

×