Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Quy trình soạn đề kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.55 KB, 23 trang )

TẬP HUẤN
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA,
XÂY DỰNG THƯ VIỆN CÂU HỎI BÀI TẬP
MÔN NGỮ VĂN
Tháng 8/2011
Quy trình biên soạn
đề kiểm tra
Quy trình biên soạn đề kiểm tra
Quy trình biên soạn đề kiểm tra

Bước 1. Xác định mục đích của đề
Bước 1. Xác định mục đích của đề

Bước 2. Xác định hình thức đề
Bước 2. Xác định hình thức đề

Bước 3. Thiết lập ma trận
Bước 3. Thiết lập ma trận

Bước 4. Soạn câu hỏi theo ma trận
Bước 4. Soạn câu hỏi theo ma trận



Bước 5. Xây dựng đáp án và thang điểm
Bước 5. Xây dựng đáp án và thang điểm

Bước 6. Kiểm tra lại việc soạn đề
Bước 6. Kiểm tra lại việc soạn đề
Bước 1. Xác định mục đích của đề
Bước 1. Xác định mục đích của đề


Căn cứ
Căn cứ



Yêu cầu của việc kiểm tra
Yêu cầu của việc kiểm tra



Chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình
Chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình

Thực tế học tập của học sinh
Thực tế học tập của học sinh
Bước 2. Xác định hình thức đề
Bước 2. Xác định hình thức đề

Đề tự luận;
Đề tự luận;

Đề trắc nghiệm khách quan;
Đề trắc nghiệm khách quan;

Đề kết hợp cả hai hình thức.
Đề kết hợp cả hai hình thức.
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề kiểm tra
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng


Cộng
Cộng


Cấp độ thấp
Cấp độ thấp


Cấp độ cao
Cấp độ cao


Chủ đề
Chủ đề
1
1
Chuẩn KT, KN cần
Chuẩn KT, KN cần

kiểm tra (Ch)
kiểm tra (Ch)


(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm



Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
điểm= %
điểm= %


Chủ đề
Chủ đề
2
2
(Ch)
(Ch)



(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu

Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
điểm= %
điểm= %


……………………
……………………
………………………
………………………


.
.

Chủ đề
Chủ đề
n
n
(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


(Ch)
(Ch)


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %


Số câu
Số câu

Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


Số câu
Số câu
điểm= %
điểm= %


Tổng số câu
Tổng số câu

Tổng số điểm
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %


Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


%
%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


%
%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


%
%

Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


%
%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm


CÁC MỨC ĐỘ GIÚP HS NẮM VỮNG CHUẨN KT
CÁC MỨC ĐỘ GIÚP HS NẮM VỮNG CHUẨN KT
Mức độ
Mức độ


Định nghĩa
Định nghĩa
Yêu cầu chính
Yêu cầu chính


1- Nhận biết
1- Nhận biết



Nhận thức bài học.
Nhận thức bài học.
Nhớ lại kiến thức cơ
Nhớ lại kiến thức cơ
bản.
bản.
2- Thông hiểu
2- Thông hiểu


Trình bày (hiểu
Trình bày (hiểu
được) ý nghĩa bài
được) ý nghĩa bài
học.
học.
Xác định được kiến
Xác định được kiến
thức trọng tâm .
thức trọng tâm .
3- Vận dụng
3- Vận dụng


Vận dụng kĩ năng tư
Vận dụng kĩ năng tư
duy vào bài học cụ
duy vào bài học cụ
thể
thể

Biết vận dụng kiến
Biết vận dụng kiến
thức vào thực hành.
thức vào thực hành.
4- Phân tích
4- Phân tích


Vận dụng kĩ năng vào bài
Vận dụng kĩ năng vào bài
học khó, biết so sánh ,
học khó, biết so sánh ,
tích hợp kiến thức.
tích hợp kiến thức.
Thiết kế được
Thiết kế được
phương pháp tự
phương pháp tự
học, tự tìm tòi
học, tự tìm tòi
kiến thức.
kiến thức.
5- Tổng hợp
5- Tổng hợp


Vận dụng kĩ năng vào
Vận dụng kĩ năng vào
trường hợp phức hợp để
trường hợp phức hợp để

trình bày bài viết.
trình bày bài viết.
Tìm được lỗi
Tìm được lỗi
trong các phương
trong các phương
án.
án.
6- Đánh giá
6- Đánh giá


Vận dụng kĩ năng vào bài
Vận dụng kĩ năng vào bài
học để đưa ra giải pháp
học để đưa ra giải pháp
học tập mới và so sánh nó
học tập mới và so sánh nó
với giải pháp vận dụng
với giải pháp vận dụng
chưa hiệu quả.
chưa hiệu quả.
Thiết kế được
Thiết kế được
phương án mới về
phương án mới về
học tập.
học tập.
CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY CẦN THIẾT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ
CẤP ĐỘ TD MÔ TẢ

Nhận biết
HS nhớ khái niệm cơ bản, nêu lên hoặc nhận ra chúng
Thông hiểu
HS hiểu khái niệm cơ bản, xác định, phân biệt hoặc đối chiếu
khi chúng thể hiện theo cách tương tự của GV đã giảng hoặc
như ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp
Vận dụng
(Mức độ thấp)
HS hiểu được khái niệm ở cấp độ cao hơn “thông hiểu”, tạo ra
được sự liên kết logic giữa các khái niệm cơ bản và vận dụng
chúng để tổ chức lại thông tin đã được trình bày giống với bài
giảng của giáo viên (sách giáo khoa.)
Vận dụng
(Mức độ cao)
HS sử dụng các khái niệm về môn học để giải quyết vấn đề mới,
không giống với điều đã được học hoặc trình bày trong SGK
nhưng phù hợp khi được giải quyết với kỹ năng và kiến thức
được giảng dạy. Đây là vấn đề giống với tình huống HS sẽ gặp ở
ngoài xã hội
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
+ Nêu lên được
+ Trình bày được
+ Phát biểu được
+ Kể lại được
+ Nhận biết được
+ Chỉ ra được
+ Mô tả được
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
+ Xác định được
+ So sánh được

+ Phân biệt được
+ Phát hiện được
+ Tóm tắt được
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
+ Giải thích được
+ Chứng minh được
+ Liên hệ được
+ Vận dụng được
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra:


B1.
B1.
Liệt kê các chủ đề cần kiểm tra;
Liệt kê các chủ đề cần kiểm tra;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề;
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề;
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với tỉ lệ %;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với tỉ lệ %;
B6. Tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng;
B6. Tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;

B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa.
B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa.


Bước 4.
Bước 4.


Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Biên soạn câu hỏi theo ma trận

M
M
ỗi câu hỏi chỉ kiểm tra một chuẩn hoặc một vấn
ỗi câu hỏi chỉ kiểm tra một chuẩn hoặc một vấn
đề, khái niệm
đề, khái niệm



Số lượng câu hỏi và tổng số câu hỏi do ma trận đề
Số lượng câu hỏi và tổng số câu hỏi do ma trận đề
quy định
quy định

Các yêu cầu:
Các yêu cầu:


+ Câu hỏi có nhiều lựa chọn

+ Câu hỏi có nhiều lựa chọn


+ Câu hỏi tự luận
+ Câu hỏi tự luận


Các yêu cầu đối với câu hỏi có nhiều lựa chọn
Các yêu cầu đối với câu hỏi có nhiều lựa chọn


1. Đánh giá nội dung quan trọng của chương trình;
1. Đánh giá nội dung quan trọng của chương trình;
2. Phù hợp với tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày và
2. Phù hợp với tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày và
số điểm tương ứng;
số điểm tương ứng;
3. Câu dẫn phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc vấn đề cụ thể;
3. Câu dẫn phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc vấn đề cụ thể;
4. Không trích dẫn nguyên văn những câu có sẵn trong
4. Không trích dẫn nguyên văn những câu có sẵn trong
sách giáo khoa;
sách giáo khoa;
5. Từ ngữ, cấu trúc của câu hỏi phải rõ ràng và dễ hiểu đối
5. Từ ngữ, cấu trúc của câu hỏi phải rõ ràng và dễ hiểu đối
với mọi học sinh;
với mọi học sinh;
6. Mỗi phương án nhiễu phải hợp lý đối với những học
6. Mỗi phương án nhiễu phải hợp lý đối với những học
sinh không nắm vững kiến thức;

sinh không nắm vững kiến thức;
7. Mỗi phương án sai nên xây dựng dựa trên các lỗi hay
7. Mỗi phương án sai nên xây dựng dựa trên các lỗi hay
nhận thức sai lệch của học sinh;
nhận thức sai lệch của học sinh;
8. Đáp án đúng của câu hỏi này phải độc lập với đáp án
8. Đáp án đúng của câu hỏi này phải độc lập với đáp án
đúng của các câu hỏi khác;
đúng của các câu hỏi khác;
9. Phần lựa chọn phải thống nhất và phù hợp với nội
9. Phần lựa chọn phải thống nhất và phù hợp với nội
dung của câu dẫn;
dung của câu dẫn;
10. Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng nhất;
10. Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng nhất;
11. Không đưa ra phương án “
11. Không đưa ra phương án “
Tất cả các đáp án trên đều
Tất cả các đáp án trên đều
đúng
đúng
” hoặc “
” hoặc “
không có phương án nào đúng
không có phương án nào đúng
”.
”.
Các yêu cầu đối với câu hỏi tự luận
Các yêu cầu đối với câu hỏi tự luận
1. Đánh giá nội dung quan trọng của chương trình;

1. Đánh giá nội dung quan trọng của chương trình;
2. Phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình
2. Phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình
bày và số điểm tương ứng;
bày và số điểm tương ứng;
3. Yêu cầu học sinh phải vận dụng kiến thức vào các
3. Yêu cầu học sinh phải vận dụng kiến thức vào các
tình huống mới;
tình huống mới;
4. Thể hiện rõ nội dung và cấp độ tư duy cần đo;
4. Thể hiện rõ nội dung và cấp độ tư duy cần đo;
5. Nội dung đặt ra một yêu cầu và các hướng dẫn cụ thể
5. Nội dung đặt ra một yêu cầu và các hướng dẫn cụ thể
về cách thực hiện yêu cầu đó;
về cách thực hiện yêu cầu đó;
6. Phù hợp với trình độ và nhận thức của học sinh;
6. Phù hợp với trình độ và nhận thức của học sinh;
7. Yêu cầu học sinh phải am hiểu nhiều hơn là ghi nhớ
7. Yêu cầu học sinh phải am hiểu nhiều hơn là ghi nhớ
những khái niệm, thông tin;
những khái niệm, thông tin;
8. Ngôn ngữ sử dụng trong câu hỏi truyền tải hết những
8. Ngôn ngữ sử dụng trong câu hỏi truyền tải hết những
yêu cầu của người ra đề đến học sinh;
yêu cầu của người ra đề đến học sinh;
9. Câu hỏi
9. Câu hỏi
nên
nên
nêu rõ các vấn đề: Độ dài của bài luận;

nêu rõ các vấn đề: Độ dài của bài luận;
mục đích bài luận; thời gian để viết bài luận; các tiêu chí
mục đích bài luận; thời gian để viết bài luận; các tiêu chí
cần đạt;
cần đạt;
10. Nếu yêu cầu nêu và chứng minh cho quan điểm của
10. Nếu yêu cầu nêu và chứng minh cho quan điểm của
học sinh, câu hỏi cần nêu rõ: bài làm sẽ được đánh giá dựa
học sinh, câu hỏi cần nêu rõ: bài làm sẽ được đánh giá dựa
trên những lập luận logic mà học sinh đưa ra để chứng
trên những lập luận logic mà học sinh đưa ra để chứng
minh và bảo vệ quan điểm chứ không chỉ đơn thuần là nêu
minh và bảo vệ quan điểm chứ không chỉ đơn thuần là nêu
quan điểm đó.
quan điểm đó.
Bước 5.
Bước 5.


Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và
Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và
thang điểm
thang điểm



Nội dung: khoa học và chính xác;
Nội dung: khoa học và chính xác;




Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn
Cách trình bày: cụ thể, chi tiết nhưng ngắn gọn
và dễ hiểu;
và dễ hiểu;



Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.
Phù hợp với ma trận đề kiểm tra.
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan



Cách 1
Cách 1
:
:
Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia
Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia
đều cho tổng số câu hỏi.
đều cho tổng số câu hỏi.

Cách 2:
Cách 2:
Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng
Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng
số câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm,
số câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm,

mỗi câu trả lời sai được 0 điểm.
mỗi câu trả lời sai được 0 điểm.
Đề kiểm tra kết hợp tự luận
Đề kiểm tra kết hợp tự luận
và trắc nghiệm khách quan
và trắc nghiệm khách quan
Điểm toàn bài là 10 điểm.
Điểm toàn bài là 10 điểm.

Phân phối điểm cho mỗi phần TL, TNKQ: số điểm
Phân phối điểm cho mỗi phần TL, TNKQ: số điểm
mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh
mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến học sinh
hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ có số điểm
hoàn thành từng phần và mỗi câu TNKQ có số điểm
bằng nhau.
bằng nhau.

Ví dụ
Ví dụ
: 30% cho TNKQ và 70% cho TL thì điểm cho
: 30% cho TNKQ và 70% cho TL thì điểm cho
từng phần lần lượt là 3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12
từng phần lần lượt là 3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12
câu TNKQ thì mỗi câu trả lời đúng sẽ được 3/12 =
câu TNKQ thì mỗi câu trả lời đúng sẽ được 3/12 =
0,25 điểm.
0,25 điểm.



Đề kiểm tra tự luận
Đề kiểm tra tự luận

Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bước từ
Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bước từ
B3 đến B7 phần Thiết lập ma trận đề kiểm tra
B3 đến B7 phần Thiết lập ma trận đề kiểm tra



Khuyến khích giáo viên sử dụng kĩ thuật
Khuyến khích giáo viên sử dụng kĩ thuật
Rubric trong việc tính điểm và chấm bài tự
Rubric trong việc tính điểm và chấm bài tự
luận (
luận (
tham khảo các tài liệu về đánh giá kết
tham khảo các tài liệu về đánh giá kết
quả học tập của học sinh
quả học tập của học sinh
).
).
Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
1. Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang
1. Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang
điểm
điểm




Phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và
Phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và
đáp án.
đáp án.

Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo
Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo
tính khoa học và chính xác.
tính khoa học và chính xác.
2. Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề:
2. Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề:

Xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá
Xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá
không?
không?

Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không?
Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không?

Số điểm có thích hợp không?
Số điểm có thích hợp không?

Thời gian dự kiến có phù hợp không?
Thời gian dự kiến có phù hợp không?
3. Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho
3. Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho
phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và
phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và

đối tượng học sinh (
đối tượng học sinh (
nếu có điều kiện
nếu có điều kiện
).
).
4. Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang
4. Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang
điểm.
điểm.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ !

×