Đ tài nghiên c uề ứ
Phát tri n ngu n nhân l c ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi nể ồ ự ụ ụ ự ệ ệ ệ
đ i hóa nông nghi p, nông thôn.ạ ệ
M t qu c gia mu n phát tri n thì c n ph i có các ngu n l c c a s phátộ ố ố ể ầ ả ồ ự ủ ự
tri n linh t nh : tài nguyên thiên nhiên, v n, khoa h c - công ngh , con ng i …ể ế ư ố ọ ệ ườ
Trong các ngu n l c đó thì ngu n l c con ng i là quan tr ng nh t, có tính ch tồ ự ồ ự ườ ọ ấ ấ
quy t đ nh trong s tăng tr ng và phát tri n kinh t c a m i qu c gia t tr cế ị ự ưở ể ế ủ ọ ố ừ ướ
đ n nay. M t n c cho dù có tài nguyên thiên nhiên phong phú, máy móc k thu tế ộ ướ ỹ ậ
hi n đ i nh ng không có nh ng con ng i có trình đ , có đ kh năng khai thácệ ạ ư ữ ườ ộ ủ ả
các ngu n l c đó thì khó có kh năng có th đ t đ c s phát tri n nh mongồ ự ả ể ạ ượ ự ể ư
mu n.ố
Quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c và ngày nay trong côngệ ệ ạ ấ ướ
cu c h iộ ộ nh p và phát tri n nh m m c tiêu “dân giàu, n c m nh, xã h i côngậ ể ằ ụ ướ ạ ộ
b ng, dân ch , văn minh”, Đ ng ta luôn xác đ nh: Ngu n lao đ ng d i dào, conằ ủ ả ị ồ ộ ồ
ng i Vi t Nam có truy n thông yêu n c, c n cù, sáng t o, có n n t ng vănườ ệ ề ướ ầ ạ ề ả
hoá, giáo d c, có kh năng n m b t nhanh khoa h c và công ngh là ngu n l cụ ả ắ ắ ọ ệ ồ ự
quan tr ng nh t - ngu n năng l c n i sinh. V y ngu n nhân l c là gì?ọ ấ ồ ự ộ ậ ồ ự
1. Khái ni m ngu n nhân l c, phát tri n ngu n nhân l c.ệ ồ ự ể ồ ự
1.1 Khái ni m ngu n nhân l c.ệ ồ ự
Hi n nay có nhi u quan đi m khác nhau v ngu n nhân l c. Theo Liênệ ề ể ề ồ ự
H p Qu c thì “ợ ố Ngu n nhân l c là t t c nh ng ki n th c, k năng, kinh nghi m,ồ ự ấ ả ữ ế ứ ỹ ệ
năng l c và tính sáng t o c a con ng i có quan h t i s phát tri n c a m i cáự ạ ủ ườ ệ ớ ự ể ủ ỗ
nhân và c a đ t n c”.ủ ấ ướ
Ngân hàng th gi i cho r ngế ớ ằ : ngu n nhân l c là toàn b v n con ng iồ ự ộ ố ườ
bao g m th l c, trí l c, k năng ngh nghi p… c a m i cá nhân. Nh v y, ồ ể ự ự ỹ ề ệ ủ ỗ ư ậ ở
đây ngu n l c con ng i đ c coi nh m t ngu n v n bên c nh các lo i v n v tồ ự ườ ượ ư ộ ồ ố ạ ạ ố ậ
ch t khác: v n ti n t , công ngh , tài nguyên thiên nhiên.ấ ố ề ệ ệ
Theo t ch c lao đ ng qu c t thì: Ngu n nhân l c c a m t qu c gia làổ ứ ộ ố ế ồ ự ủ ộ ố
toàn b nh ng ng i trong đ tu i có kh năng tham gia lao đ ng .ộ ữ ườ ộ ổ ả ộ
Ngu n nhân l c đ c hi u theo hai nghĩa: Theo nghĩa r ng, ngu n nhânồ ự ượ ể ộ ồ
l c là ngu n cung c p s c lao đ ng cho s n xu t xã h i, cung c p ngu n l c conự ồ ấ ứ ộ ả ấ ộ ấ ồ ự
ng i cho s phát tri n. Do đó, ngu n nhân l c bao g m toàn b dân c có thườ ự ể ồ ự ồ ộ ư ể
phát tri n bình th ng. Theo nghĩa h p, ngu n nhân l c là kh năng lao đ ng c aể ườ ẹ ồ ự ả ộ ủ
xã h i, là ngu n l c cho s phát tri n kinh t xã h i, bao g m các nhóm dân cộ ồ ự ự ể ế ộ ồ ư
trong đ tu i lao đ ng, có kh năng tham gia vào lao đ ng, s n xu t xã h i, t c làộ ổ ộ ả ộ ả ấ ộ ứ
toàn b các cá nhân c th tham gia vào quá trình lao đ ng, là t ng th các y u tộ ụ ể ộ ổ ể ế ố
v th l c, trí l c c a h đ c huy đ ng vào quá trình lao đ ng.ề ể ự ự ủ ọ ượ ộ ộ
Kinh t phát tri n cho r ng: ế ể ằ ngu n nhân l c là m t b ph n dân s trongồ ự ộ ộ ậ ố
đ tu i quy đ nh có kh năng tham gia lao đ ng. ngu n nhân l c đ c bi u hi nộ ổ ị ả ộ ồ ự ượ ể ệ
trên hai m t: v s l ng đó là t ng s nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng làmặ ề ố ượ ổ ố ữ ườ ộ ổ ộ
vi c theo quy đ nh c a Nhà n c và th i gian lao đ ng có th huy đ ng đ c tệ ị ủ ướ ờ ộ ể ộ ượ ừ
h ; v ch t l ng, đó là s c kho và trình đ chuyên môn, ki n th c và trình đọ ề ấ ượ ứ ẻ ộ ế ứ ộ
lành ngh c a ng i lao đ ng. Ngu n lao đ ng là t ng s nh ng ng i trong đề ủ ườ ộ ồ ộ ổ ố ữ ườ ộ
tu i lao đ ng quy đ nh đang tham gia lao đ ng ho c đang tích c c tìm ki m vi cổ ộ ị ộ ặ ự ế ệ
làm. Ngu n lao đ ng cũng đ c hi u trên hai m t: s l ng và ch t l ng. Nhồ ộ ượ ể ặ ố ượ ấ ượ ư
v y theo khái ni m này, có m t s đ c tính là ngu n nhân l c nh ng l i khôngậ ệ ộ ố ượ ồ ự ư ạ
ph i là ngu n lao đ ng, đó là: Nh ng ng i không có vi c làm nh ng không tíchả ồ ộ ữ ườ ệ ư
c c tìm ki m vi c làm, t c là nh ng ng i không có nhu c u tìm vi c làm, nh ngự ế ệ ứ ữ ườ ầ ệ ữ
ng i trong đ tu i lao đ ng quy đ nh nh ng đang đi h c…ườ ộ ổ ộ ị ư ọ
T nh ng quan ni m trên, ti p c n d i góc đ c a Kinh t Chính tr cóừ ữ ệ ế ậ ướ ộ ủ ế ị
th hi u: ể ể ngu n nhân l c là t ng hoà th l c và trí l c t n t i trong toàn b l cồ ự ổ ể ự ự ồ ạ ộ ự
l ng lao đ ng xã h i c a m t qu c gia, trong đó k t tinh truy n th ng và kinhượ ộ ộ ủ ộ ố ế ề ố
nghi m lao đ ng sáng t o c a m t dân t c trong l ch s đ c v n d ng đ s nệ ộ ạ ủ ộ ộ ị ử ượ ậ ụ ể ả
xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n ph c v cho nhu c u hi n t i và t ng laiấ ủ ả ậ ấ ầ ụ ụ ầ ệ ạ ươ
c a đ t n c.ủ ấ ướ
Trong th i đ i ngày nay, con ng i đ c coi là m t '' tài nguyên đ c bi t '', m tờ ạ ườ ượ ộ ặ ệ ộ
ngu n l c c a s phát tri nồ ự ủ ự ể kinh t . B i v y vi c phát tri n con ng i, phátế ở ậ ệ ể ườ
tri n Ngu nể ồ nhân l c tr thành v n đ chi m v trí trung tâm trong h th ngự ở ấ ề ế ị ệ ố
phát tri n các ngu n l c. Chăm lo đ y đ đ n con ng i là y u t b o đ mể ồ ự ầ ủ ế ườ ế ố ả ả
ch c ch n nh t cho s ph n vinh, th nh v ng c a m i qu c gia. Đ u t cho conắ ắ ấ ự ồ ị ượ ủ ọ ố ầ ư
ng i là đ u tườ ầ ư có tinh chi n l c , làế ượ c s ch c ch n nh t cho s phát tri nơ ở ắ ắ ấ ự ể
b n v ng.ề ữ
1.2 Khái ni m phát tri n ngu n nhân l c.ệ ể ồ ự
Cho đ n nay, do xu t phát t các cách ti p c n khác nhau, nên v n cóế ấ ừ ế ậ ẫ
nhi u cách hi u khác nhau khi bàn v phát tri n ngu n nhân l c. Theo quan ni mề ể ề ể ồ ự ệ
c a Liên hi pủ ệ qu c, phát tri n ngu n nhân l c bao g m giáo d c, đào t o và số ể ồ ự ồ ụ ạ ử
d ng ti m năng con ng i nh m thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i và nâng caoụ ề ườ ằ ẩ ể ế ộ
ch t l ng cu c s ng. ngu n nhân l c.ấ ượ ộ ố ồ ự
Có quan đi m cho r ng: ể ằ Phát tri n ngu n nhân l c: là gia tăng giá tr choể ồ ự ị
con ng i, c giá tr v t ch t và tinh th n, c trí tu l n tâm h n cũng nh kườ ả ị ậ ấ ầ ả ệ ẫ ồ ư ỹ
năng ngh nghi p, làm cho con ng i tr thành ng i lao đ ng có nh ng năngề ệ ườ ở ườ ộ ữ
l c và ph m ch t m i, cao h n, đáp ng đ c nh ng yêu c u to l n và ngàyự ẩ ấ ớ ơ ứ ượ ữ ầ ớ
càng tăng c a s phát tri n kinh t - xã h i.ủ ự ể ế ộ
M t s tác gi khác l i quan ni m: Phát tri n là quá trình nâng cao năngộ ố ả ạ ệ ể
l c c a con ng i v m i m t: Th l c, trí l c, tâm l c, đ ng th i phân b , sự ủ ườ ề ọ ặ ể ự ự ự ồ ờ ổ ử
d ng, khai thác và phát huy hi u qu nh t ngu n nhân l c thông qua h th ngụ ệ ả ấ ồ ự ệ ố
phân công lao đ ng và gi i quy t vi c làm đ phát tri n kinh t - xã h i.ộ ả ế ệ ể ể ế ộ
T nh ng lu n đi m trình bày trên, phát tri n ngu n nhân l c c a m từ ữ ậ ể ể ồ ự ủ ộ
qu c giaố : chính là s bi n đ i v s l ng và ch t l ng ngu n nhân l c trênự ế ổ ề ố ượ ấ ượ ồ ự
các m t th l c, trí l c, k năng, ki n th c và tinh th n cùng v i quá trình t o raặ ể ự ự ỹ ế ứ ầ ớ ạ
nh ng bi n đ i ti n b v c c u ngu n nhân l c . Nói m t cách khái quát nh t,ữ ế ổ ế ộ ề ơ ấ ồ ự ộ ấ
phát tri n ngu n nhân l c chính là quá trình t o l p và s d ng năng l c toànể ồ ự ạ ậ ử ụ ự
di n con ng i vì s ti n b kinh t - xã h i và s hoàn thi n b n thân m i conệ ườ ự ế ộ ế ộ ự ệ ả ỗ
ng i.ườ
Nh v y, phát tri n ngu n nhân l c v i n i hàm trên đây th c ch t là đư ậ ể ồ ự ớ ộ ự ấ ề
c p đ n v n đ ch t l ng ngu n nhân l c và khía c nh xã h i c a ngu n nhânậ ế ấ ề ấ ượ ồ ự ạ ộ ủ ồ
l c c a m t qu c gia.ự ủ ộ ố
1.3 Khái ni m ngu n nhân l c cao.ệ ồ ự
Ngu n nhân l c ch t l ng cao là khái ni m đ ch m t con ng i, m tồ ự ấ ượ ệ ể ỉ ộ ườ ộ
ng i lao đ ng c th có trình đ lành ngh ( v chuyên môn, k thu t) ng v iườ ộ ụ ể ộ ề ề ỹ ậ ứ ớ
m t ngành ngh c th theo tiêu th c phân lo i lao đ ng v chuyên môn, kộ ề ụ ể ứ ạ ộ ề ỹ
thu t nh t đ nh (Đ i h c,ậ ấ ị ạ ọ trên đ i h c, cao đ ng, lao đ ng k thu t lành ngh .ạ ọ ẳ ộ ỹ ậ ề
Gi a ch t l ng ngu n nhân l c và ngu n nhân l c ch t l ng cao cóữ ấ ượ ồ ự ồ ự ấ ượ
m i quan h ch t ch v i nhau trong m i quan h gi a cái chung và cái riêng. Nóiố ệ ặ ẽ ớ ố ệ ữ
đ n ch t l ng NNL là mu n nói đ n t ng th NNL c a m t qu c gia, trong đóế ấ ượ ố ế ổ ể ủ ộ ố
NNL CLC là b ph n c u thành đ c bi t quan tr ng, là nhóm tinh tuý nh t, cóộ ậ ấ ặ ệ ọ ấ
ch t l ng nh t. B i v y, khi bàn v NNL CLC không th không đ t nó trongấ ượ ấ ở ậ ề ể ặ
t ng th v n đ ch t l ng ngu n nhân l c nói chung c a m t đ t n c.ổ ể ấ ề ấ ượ ồ ự ủ ộ ấ ướ
Ngu n nhân l c ch t l ng cao là NNL ph i đáp ng đ c yêu c u c aồ ự ấ ượ ả ứ ượ ầ ủ
th tr ng ( yêu c u c a các doanh nghi p trong và ngoài n c), đó là: có ki nị ườ ầ ủ ệ ướ ế
th c: chuyên môn, kinh t , tin h c; có k năng: k thu t, tìm và t t o vi c làm,ứ ế ọ ỹ ỹ ậ ự ạ ệ
làm vi c an toàn, làm vi c h p tác; có thái đ , tác phong làm vi c t t, trách nhi mệ ệ ợ ộ ệ ố ệ
v i công vi c.ớ ệ
Nh v y, ngu n nhân l c ch t l ng cao ph i là nh ng con ng i phátư ậ ồ ự ấ ượ ả ữ ườ
tri n c v trí l c và th l c, c v kh năng lao đ ng, v tính tích c c chính tr -ể ả ề ự ể ự ả ề ả ộ ề ự ị
xã h i, v đ o đ c, tình c m trong sáng. Ngu n nhân l c ch t l ng cao có thộ ề ạ ứ ả ồ ự ấ ượ ể
không c n đông v s l ng, nh ng ph i đi vào th c ch t.ầ ề ố ượ ư ả ự ấ
Trong th gi i hi n đ i, khi chuy n d n sang n n kinh t ch y u d aế ớ ệ ạ ể ầ ề ế ủ ế ự
trên tri th c và trong xu th toàn c u hoá, h i nh p kinh t qu c t , NNL đ c bi tứ ế ầ ộ ậ ế ố ế ặ ệ
là NNL CLC ngày càng th hi n vai trò quy t đ nh c a nó. Các lý thuy t tăngể ệ ế ị ủ ế
tr ng g n đây ch ra r ng, m t n n kinh t mu n tăng tr ng nhanh và m cưở ầ ỉ ằ ộ ề ế ố ưở ở ứ
cao ph i d a trên ít nh t ba tr c t c b n: áp d ng công ngh m i, phát tri n hả ự ấ ụ ộ ơ ả ụ ệ ớ ể ạ
t ng c s hi n đ i và nâng cao ch t l ng NNL. Trong đó đ ng l c quan tr ngầ ơ ở ệ ạ ấ ượ ộ ự ọ
nh t c a s tăng tr ng kinh t b n v ng chính là nh ng con ng i, đ c bi t làấ ủ ự ưở ế ề ữ ữ ườ ặ ệ
NNL CLC, t c là nh ng con ng i đ c đ u t phát tri n, có k năng, ki n th c,ứ ữ ườ ượ ầ ư ể ỹ ế ứ
tay ngh , kinh nghi m, năng l c sáng t o nh m tr thành “ngu n v n - v n conề ệ ự ạ ằ ở ồ ố ố
ng i, v n nhân l c”. B i trong b i c nh th gi i có nhi u bi n đ ng và c nhườ ố ự ở ố ả ế ớ ề ế ộ ạ
tranh quy t li t, ph n th ng s thu c v nh ng qu c gia có NNL CLC, có môiế ệ ầ ắ ẽ ộ ề ữ ố
tr ng pháp lý thu n l i cho đ u t , có môi tr ng chính tr - xã h i n đ nh.ườ ậ ợ ầ ư ườ ị ộ ổ ị
2. Khái ni m công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thônệ ệ ệ ạ ệ .
2.1 Khái ni m công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ệ ệ ệ ạ
T cu i th k th XVIII đ n nay, trong l ch s đã di n ra các lo i côngừ ố ế ỉ ứ ế ị ử ễ ạ
nghi p hoá khác nhau : Công nghi p hoá t b n ch nghĩa và công nghi p hoá xãệ ệ ư ả ủ ệ
h i ch nghĩa. Các lo i công nghi p hoá này, xét v m t l c l ng s n xu t,ộ ủ ạ ệ ề ặ ự ượ ả ấ
khoa h c và công ngh là gi ng nhau. Song chúng có s khác nhau v m c đích,ọ ệ ố ự ề ụ
v ph ng th c ti n hành, v s chi ph i c a quan h s n xu t th ng tr . Côngề ươ ứ ế ề ự ố ủ ệ ả ấ ố ị
nghi p hoá di n ra các n c khác nhau, vào nh ng th i đi m l ch s khác nhau,ệ ễ ở ướ ữ ờ ể ị ử
trong nh ng đi u ki n kinh t -xã h i khác nhau, do v y n i dung khái ni m có sữ ề ệ ế ộ ậ ộ ệ ự
khác nhau.
Tuy nhiên, theo nghĩa chung, khái quát nh t, công nghi p hoá là quá trìnhấ ệ
bi n m t n c có n n kinh t l c h u thành m t n c công nghi p.ế ộ ướ ề ế ạ ậ ộ ướ ệ
K th a có ch n l c và phát tri n nh ng tri th c c a văn minh nhânế ừ ọ ọ ể ữ ứ ủ
lo i v công nghi p hoá vào đi u ki n l ch s c th c a n c ta hi n nay,ạ ề ệ ề ệ ị ử ụ ể ủ ướ ệ
Đ ng ta nêu ra quan ni m v công nghi p hoá, hi n đ i hoá nh sau : ả ệ ề ệ ệ ạ ư Công
nghi p hoá, hi n đ i hoá là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n các ho tệ ệ ạ ể ổ ả ệ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v và qu n lí kinh t -xã h i, t s d ng s c laoộ ả ấ ị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ứ
đ ng th công là chính sang s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng v i côngộ ủ ử ụ ộ ổ ế ứ ộ ớ
ngh , ph ng ti n, ph ng pháp tiên ti n hi n đ i, d a trên s phát tri n c aệ ươ ệ ươ ế ệ ạ ự ự ể ủ
công nghi p và ti n b khoa h c công ngh , t o ra năng su t lao đ ng xã h iệ ế ộ ọ ệ ạ ấ ộ ộ
cao.
Quan ni m nêu trên cho th y, quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ấ ệ ệ ạ ở
n c ta ph i k t h p ch t ch hai n i dung công nghi p hoá và hi n đ i hoáướ ả ế ợ ặ ẽ ộ ệ ệ ạ
trong quá trình phát tri n. Qúa trình y, không ch đ n thu n phát tri n côngể ấ ỉ ơ ầ ể
nghi p mà còn ph i th c hi n chuy n d ch c c u trong t ng ngành, t ng lĩnhệ ả ự ệ ể ị ơ ấ ừ ừ
v c và toàn b n n kinh t qu c dân theo h ng kĩ thu t và công ngh hi n đ i.ự ộ ề ế ố ướ ậ ệ ệ ạ
Qúa trình y không ch tu n t tr i qua các b c c gi i hoá, t đ ng hoá, tinấ ỉ ầ ự ả ướ ơ ớ ự ộ
h c hoá, mà còn s d ng k t h p th công truy n th ng v i công ngh hi n đ i,ọ ử ụ ế ợ ủ ề ố ớ ệ ệ ạ
tranh th đi nhanh vào hi n đ i nh ng khâu có th và mang tính quy t đ nh.ủ ệ ạ ở ữ ể ế ị
2.2 Khái ni m công nghi p, hóa hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn.ệ ệ ệ ạ ệ
Công nghi p hóa hi n đ i hóa ngày nay đang là nhi m v trung tâm cuaệ ệ ạ ệ ụ
th i kì quá đ lên xã h i ch nghĩa, là ch ch ng đúng đ n c a đ ng và nhàờ ộ ộ ủ ủ ươ ắ ủ ả
n c.ướ
T n c 80% dân c s ng nông thôn, lao đ ng nông nghi p chi mừ ướ ư ố ở ộ ệ ế
70% lao đ ng c a xã h i . Đ ng ta luôn coi tr ng nhi m v công nghi p hóa,ộ ủ ộ ả ọ ệ ụ ệ
hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn. Đây là tình tr ng t t y u đ đua n c taệ ạ ệ ạ ấ ế ể ướ
thoát kh i tình tr ng nghèo đói, l c h u, xây d ng m t n n nông nghi p hi n đ iỏ ạ ạ ậ ự ộ ề ệ ệ ạ
văn minh.
Trong nh ng năm qua công nghi p hóa hi n đ i hóa nông thôn,dã b t đ uữ ệ ệ ạ ắ ầ
th c hi n và đ t d c m t s thành t u nh t đ nh, c s v t chát kĩ thu t trênự ệ ạ ượ ộ ố ự ấ ị ơ ở ậ ậ
m t s m t cũng đ c tăng c ng. tuy k t qu con h n ch m t s vùng nh tộ ố ặ ượ ườ ế ả ạ ế ở ộ ố ấ
đ nh. Cho đ n nay nhi u vùng nông thôn là vùng sâu, vùng xa, đ i s ng nhân dânị ế ề ờ ố
còn g p nhi u khó khăn, k t c u h t ng còn l c h u, kĩ thu t thô s , ch y uặ ề ế ấ ạ ầ ạ ậ ậ ơ ủ ế
d a vào kĩ thu t nâu đ i mà ch a d a trên c s khoa h c, năng su t lao đ ngụ ậ ờ ư ự ơ ở ọ ấ ộ
còn th p, s c c nh tranh y u, ch a th c hi n đ c quá trình công nghi p hóaấ ứ ạ ế ư ự ệ ượ ệ
hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn hoăc th c hi n còn lúng túng khó khăn.ệ ạ ệ ự ệ
Chính vì v y đ i h i toàn qu c l n th IX, Đ ng ta đã kh ng đ nh” m cậ ạ ộ ố ầ ứ ả ẳ ị ụ
tiêu c a chi n l c phat tri n kinh t xã h i năm 2002-2003 là đ a n c ta thoátủ ế ượ ể ế ộ ư ướ
kh i tình tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t và tinh th n choỏ ạ ể ệ ờ ố ậ ấ ầ
nhân dân, t o n n t ng cho năm 2020 n c ta c b n tr thành m t n c côngạ ề ả ướ ơ ả ở ộ ướ
nghi p theo h ng hi n đ i “.Trong đó phát tri n nông, lâm, ng nghi p và kinhệ ướ ệ ạ ể ư ệ
t nông thôn là m c tiêu hàng đ u c a chính sách phát tri n các nghành t nay t iế ụ ầ ử ể ừ ớ
2010.
Đ th c hi n đúng nhi m v tr ng tâm là công nghi p hóa, hi n đ i hóaể ự ệ ệ ụ ọ ệ ệ ạ
nông nghi p, nông thôn tr c h t c n có nh n th c đúng đ n v lý lu n và th cệ ướ ế ầ ạ ứ ắ ề ậ ự
ti n cũng nh c n l m v ng đ c đi m, tính ch t, n i dungc a v n đ côngễ ư ầ ắ ữ ạ ể ấ ộ ủ ấ ề
nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn c a n c ta.ệ ệ ạ ệ ủ ướ
T ch c phát tri n công nghi p c a liên h p qu c(unipo)đã dua ra đ nhổ ứ ể ệ ủ ợ ố ị
nghĩa sau:”công nghi p hóa là quá trình phát tri n kinh t trong ddosmootj bệ ể ế ộ
ph n ngu n l c qu c gia ngày càng l n đ c xây d ng đ huy đ ng c cáu kinhạ ồ ụ ố ớ ượ ự ể ộ ơ
t nhi u ngành v i công ngh hi n đ i đ ch t o ra các ph ng ti n s n xu tế ề ớ ệ ệ ạ ể ế ạ ươ ệ ả ấ
hàng tiêu dùng có kh năng b o đ m nh p đ tăng c ng cao trong n n kinh t vàả ả ả ị ộ ườ ề ế
đ m b o s ti n b kinh t xã h i”.ả ả ự ế ộ ế ộ
Công nghi p hóa nông thôn: theo tinh th n c a đ i h i đ ng toàn qu cệ ầ ủ ạ ộ ả ố
trung ng l n th 7(l n th VII) công nghi p hóa nông thôn là quá trình chuy nươ ầ ứ ầ ứ ệ ể
giao c c u kinh t , g n li n v i vi c chuy n đ i m i c b n v công ngh vàơ ấ ế ắ ề ớ ệ ể ổ ớ ơ ả ề ệ
kĩ thu t nông thôn, t o n n t ng cho phát tri n nhanh, b n v ng theo h ngậ ở ạ ề ả ể ề ữ ướ
nâng cao hi u qu kinh t nông thôn, góp ph n phát tri n b n v ng n n kinh tệ ả ế ở ầ ể ề ữ ề ế
qu c dân v i t c đ cao.ố ớ ố ộ
Công nghi p hóa nông nghi p: đây là m t b ph n c a công nghi p nôngệ ệ ộ ộ ậ ủ ệ
thôn. N i dung ch y u là đua ra các máy móc thi t b , ng d ng các ph ngộ ủ ế ế ị ứ ụ ươ
pháp s n xu t ki u công nghi p, các ph ng pháp và hình th c ki u công nghi pả ấ ể ệ ươ ứ ể ệ
vào lĩnh v c s n xu t nông nghi p.ự ả ấ ệ
Công nghi p hóa nông nghi p còn bao hàm c vi c t o ra g n bó ch t chệ ệ ả ệ ạ ắ ặ ẽ
gi a s n xu t công nghi p và s n xu t nông nghi p, nâng cao hàm l ng chữ ả ấ ệ ả ấ ệ ượ ế
bi n s n ph m c a nông nghi p đ tăng giá tr c a chúng, m r ng th tr ngế ả ả ủ ệ ể ị ủ ở ộ ị ườ
c a chúng.ủ
Hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn: Đây là quá trình nâng cao trình đệ ạ ệ ộ
khoa h c- kĩ thu t vào công ngh s n xu t và đ i s ng c a nông thôn, c i thi nọ ậ ệ ả ấ ờ ố ủ ả ệ
và hoàn thi n t ch c s n xu t và t ch c đ i s ng nông thôn, t o ra m t n nệ ổ ứ ả ấ ổ ứ ờ ố ở ạ ộ ề
s n su t có triinhf đ ngày càn cao, cu c s ng ngày càng văn minh ti n b .ả ấ ộ ộ ố ế ộ
Hi n đ i hóa nông thôn: Quá trình này không ch bao g m công nghi p hóa,ệ ạ ỉ ồ ệ
nâng co trình đ kĩ thu t công ngh và t ch c trong lĩnh v c khác c a s n xu tộ ậ ệ ổ ứ ự ủ ả ấ
v t ch t nông thôn mà còn bao g m không ng ng vi c nâng cao đ i s ng vănậ ấ ở ồ ừ ệ ờ ố
hóa tinh th n, phát tri n h th ng c s h t ng xã h i, h th ng giáo d c đàoầ ể ệ ố ơ ở ạ ầ ộ ệ ố ụ
t o,y te và d ch v ph c v d i s ng khác nông thôn. V b n ch t , hi n đ iạ ị ụ ụ ụ ờ ố ở ề ả ấ ệ ạ
hóa là quá trình phát tri n toàn di n có k th a nông thôn.ể ệ ế ừ ở
N u hi n đ i hóa là xáo b toàn b nh ng gì trong quá kh và ph i đ aế ệ ạ ỏ ộ ữ ứ ả ư
toan b công ngh thi t b tiên ti n hi n đ i vào nông thôn ngay 1 lúc la sai l m.ộ ệ ế ị ế ệ ạ ầ
Hi n đ i hóa nông thôn là t n d ng, c i ti n, hoàn thi n t ng b c nângệ ạ ậ ụ ả ế ệ ừ ướ
cao trình đ khoa h c kĩ thu t công ngh ,và t ch c qu n lý n n s n xu t và đ iộ ọ ậ ệ ổ ứ ả ề ả ấ ờ
s ng xã h i nông thôn lên ngang t m trình đ c a th gi i.ố ộ ở ầ ộ ủ ế ớ
Hi n đ i hóa nông nghi p là quá trình không ng ng nâng cao trình đệ ạ ệ ừ ộ
khoa hoc-kĩ thu t-công ngh , trình đ t ch c và s n xu t nông nghi p. Đây cũngậ ệ ộ ổ ứ ả ấ ệ
là quá trình c n đ c t ch c liên t c vì luôn có nh ng ti n b khoa h c kĩ thu tầ ượ ổ ứ ụ ữ ế ộ ọ ậ
m i su t hi n và đ c ng dung trong s n xu t.ớ ấ ệ ượ ứ ả ấ
Chúng ta th y r ng công nghi p hóa và hi n đ i hóa có m i quan h m tấ ằ ệ ệ ạ ố ệ ậ
thi t v i nhau. Th c t di n ra trong quá trình chuy n đ i c c u kinh t n cế ớ ự ế ễ ể ổ ơ ấ ế ở ướ
ta ch ng t : “nông nghi p không th m r ng quy mô s n xu t ngay nh ngứ ỏ ệ ể ở ộ ả ấ ở ữ
vùng có ti m năn, nh ng thi u c s h t ng, ph ng ti n và công c d ng cề ư ế ơ ở ạ ầ ươ ệ ụ ụ ụ
s n xu t. Đ m mang các vùng kinh t , xây d ng các vùng chuyên canh có hi uả ấ ể ở ế ự ệ
qu ,nông nghi p ph i trông c y vào công nghi p, ch có công nghi p m i t o raả ệ ả ậ ệ ỉ ệ ớ ạ
và cung c p cho nông nghi p nh ng ph ng ti n c n thi t đ ti n hành cho quáấ ệ ữ ươ ệ ầ ế ể ế
trình s n xu t b ng nh ng công ngh mang lai hi u qu kinh t cao, đ c bi t làả ấ ằ ữ ệ ệ ả ế ặ ệ
khai thác và s d ng h p lý ti m năng lao đ ng nông thôn.ử ụ ợ ề ộ ở
2. Quan đi m c a Đ ng v phát tri n ngu n nhân l c ph c vể ủ ả ề ể ồ ự ụ ụ
s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thônự ệ ệ ệ ạ ệ
2.2 Quan đi m c a Đ ng và nhà n c v công nghi p hóa – hi n đ iể ủ ả ướ ề ệ ệ ạ
hóa
T khi b c vào th i kỳ đ i m i năm 1986, cùng v i vi c t ng b c phátừ ướ ờ ổ ớ ớ ệ ừ ướ
tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, gi i phóng các l c l ng s n xu t,ể ề ế ị ườ ị ướ ả ự ượ ả ấ
chuy n d ch c c u kinh t , đ i m i c ch qu n lý, ch đ ng h i nh p kinh tể ị ơ ấ ế ổ ớ ơ ế ả ủ ộ ộ ậ ế
qu c t , Đ ng và Nhà n c đã xác đ nh ngày càng rõ quan đi m m i v công nghi pố ế ả ướ ị ể ớ ề ệ
hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ệ ạ ấ ướ
Cu i th k 20, Đ ng và Nhà n c ta đã v ch ra công nghi p hoá, hi n đ iố ế ỷ ả ướ ạ ệ ệ ạ
hoá không ph i là hai quá trình tuy có ph n l ng vào nhau nh ng v c b n v n táchả ầ ồ ư ề ơ ả ẫ
bi t và n i ti p nhau, mà là m t quá trình th ng nh t, có th tóm t t là công nghi pệ ố ế ộ ố ấ ể ắ ệ
hoá theo h ng hi n đ i.ướ ệ ạ
Ngh quy t H i ngh Trung ng 7 Khoá VII c a Đ ng ta (1994) ch rõ:ị ế ộ ị ươ ủ ả ỉ
“CNH, HĐH là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n các ho t đ ng s n xu t kinhể ổ ả ệ ạ ộ ả ấ
doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s d ng lao đ ng th công là chính sangị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ộ ủ
s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng cùng v i công ngh , ph ng ti n vàử ụ ộ ổ ế ứ ộ ớ ệ ươ ệ
ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát tri n c a công nghi p và ti n bươ ế ệ ạ ự ự ể ủ ệ ế ộ
khoa h c- công ngh , t o ra năng su t lao đ ng xã h i caoọ ệ ạ ấ ộ ộ ”.
a) Tính t t y u c a công nghi p hóa - hi n đ i hóaấ ế ủ ệ ệ ạ
Công nghi p hoá, hi n đ i hoá là xu h ng phát tri n c a các n c trênệ ệ ạ ướ ể ủ ướ
th gi i. Đó cũng là con đ ng phát tri n t t y u c a n c ta đ đi lên m c tiêu "Xãế ớ ườ ể ấ ế ủ ướ ể ụ
h i công b ng văn minh, dân giàu n c m nh" công nghi p hoá, hi n đ i hoá khôngộ ằ ướ ạ ệ ệ ạ
ch là công cu c xây d ng kinh t mà chính là quá trình bi n đ i cách m ng sâu s cỉ ộ ự ế ế ổ ạ ắ
v i lĩnh v c đ i s ng xã h i (kinh t , chính tr , khoa h c c a con ng i…) làm choớ ự ờ ố ộ ế ị ọ ủ ườ
xã h i phát tri n lên m t tr ng thái m i v ch t. S thành công c a quá tình côngộ ể ộ ạ ớ ề ấ ự ủ
nghi p hoá, hi n đ i hoá đòi h i ngoài m i tr ng chính tr n đ nh, ph i có ngu nệ ệ ạ ỏ ớ ườ ị ổ ị ả ồ
l c c n thi t nh ngu n l c con ng i, v n tài nguyên thiên nhiên, c s v t ch t kự ầ ế ư ồ ự ườ ố ơ ở ậ ấ ỹ
thu t. Các ngu n l c này quan h ch t ch v i nhau. Cùng tham gia vào quá trìnhậ ồ ự ệ ặ ẽ ớ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá nh ng m c đ tác đ ng vào vai trò c a chúng đ i v iệ ệ ạ ư ứ ộ ộ ủ ố ớ
toàn b quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá không gi ng nhau, t ng đó ngu nộ ệ ệ ạ ố ỏ ồ
nhân l c ph i đ v s l ng m nh v ch t l ng. Nói cách khác ngu n nhân l cự ả ủ ề ố ượ ạ ề ấ ượ ồ ự
ph i tr thành đ ng l c phát tri n.Ngu n nhân l c phát tri n thì t t y u công nghi pả ở ộ ự ể ồ ự ể ấ ế ệ
hoá, hi n đ i hoá ph i tién hành đ đáp ng nhu c u đó.ệ ạ ả ể ứ ầ
Theo các nhà kinh đi u c a ch nghĩa Mác - Lênin, con ng i v a làề ủ ủ ườ ừ
đi m kh i đ u v a là s k t thúc, đ ng th i l i v a là trung tâm c a s bi n đ i l chể ở ầ ừ ự ế ồ ờ ạ ừ ủ ự ế ổ ị
s , nói cách khác con ng i là ch th chân chính c a các quá trình xã h i. Tr c đâyử ườ ủ ể ủ ộ ướ
t ng sách báo con ng i đ c xem xét trên ph ng di n "con ng i t p th " "conỏ ườ ượ ươ ệ ườ ậ ể
ng i giai c p" con ng i xã h i.ườ ấ ườ ộ
đây tính tích c c c a con ng i v i t cách là ch th đ c t p trung chú ýỞ ự ủ ườ ớ ư ủ ể ượ ậ
khai thác và b i d ng ch y u nh ng ph m ch t c n cù, trung thành, nhi t tình,ồ ưỡ ủ ế ở ữ ẩ ấ ầ ệ
quy t tâm v i cách m ng. M t quan ni m và m t cách làm nh v y đã góp ph nế ớ ạ ộ ệ ộ ư ậ ầ
quan tr ng vào s nghi p gi i phóng dân t c và khôi ph c kinh t sau chi n tranh.ọ ự ệ ả ộ ụ ế ế
Tuy nhiên quan ni m và cách làm này cũng b c l nh ng h n ch nh t đ nh trongệ ộ ộ ữ ạ ế ấ ị
đi u ki n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c hi n nayề ệ ệ ệ ạ ấ ướ ệ
Trong xã h i con ng i không ch t o ra các h th ng và các quá trình khácộ ườ ỉ ạ ệ ố
nhau c a xã h i (giai c p, đ ng phía, nhà n c, s n xu t, văn hoá), mà h còn làmủ ộ ấ ả ướ ả ấ ọ
ng i, chính h đã in đ m d u n c a ti n trình l ch s . L ch s (suy đ n cùng) cũngườ ọ ậ ấ ấ ủ ế ị ử ị ử ế
chính là l ch s phát tri n cá nhân c a con ng i, dù h có nh n th c đ c đi u đóị ử ể ủ ườ ọ ậ ứ ượ ề
hay không. T đây cho phép tách ra m t bình di n đ c bi t trong vi c xem xét "conừ ộ ệ ặ ệ ệ
ng i ch th " bình di n " con ng i cá nhân" có nghĩa là nâng nh n th ac lên m tườ ủ ể ệ ườ ậ ứ ộ