Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Một số bài kỹ năng thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.79 MB, 28 trang )

A
B
C
Một số dấu hiệu nhận biết giun quắn
ngoài môi trường tự nhiên
BÀI 1: GIẢI PHẪU VÀ QUAN SÁT
GIUN QUẮN (PHERETIMA POSTHUMA)
- Mẫu giun quắn rửa sạch qua nước
→ giết chết trong dung dịch formol 2 %
→ xếp mẫu ở trạng thái duỗi thẳng vào hộp có nắp đậy
(chờ 15 phút cho mẫu vừa cứng)
→ đổ từ từ dung dịch formol 4% vào (trong 24 giờ)
→ thay dung dịch formol 4% mới để lưu trữ (ngâm
ngập mẫu)
→ rửa sạch nhiều lần qua nước trước khi giải phẫu.
Kĩ thuật xử lý mẫu
Vành tơ
Lỗ cái
Nhú đực
(XVIII)
Nhú phụ
Đai
Môi
Đốt I
Hậu môn
Hình 2.2. Hình thái ngoài của giun quắn
(theo Bahl, 1943)
Miệng
Vòng thần kinh hầu
Vách ngăn đốt


Đai sinh dục
Mạch máu lưng
Tuyến tiền liệt
Mạch máu lưng
Ruột
Tuyến lympho
Manh tràng
Ống phóng tinh
Tim bên
Tinh chứa tinh (tinh
nang)
Dạ dày cơ
Túi nhận tinh
Vi thận hầu
Hầu
Thực quản
Mạch máu lưng
Dạ dày cơ
Ruột
Mạch máu bụng
Mạch dưới
thần kinh
Tim bên
Dạ dày tuyến
Mạch máu
quanh ruột
Mạch máu ngoại biên
Hình 2.6. Sơ đồ cấu tạo hệ sinh dục của giun quắn (theo Bahl, 1943)
Túi nhận tinh
Tuyến phụ sinh dục

Tuyến phụ sinh dục
Ống phóng tinh
Tuyến tiền liệt
Tuyến trứng
Ống dẫn trứng
Túi chứa tinh
Túi tinh hoàn
Tuyến tinh
Tuyến tinh
Ống dẫn tinh
Vòng thần kinh hầu
Dây thần kinh bụng
BÀI 2: GIẢI PHẪU VÀ QUAN SÁT
ỐC BƯƠU (PILA POLITA)
A
B C
Hình 3.1. Một số loài ốc nước ngọt có kích thước lớn thường gặp ở Nam Bộ
A. Ốc bươu (Pila polita); B. Ốc lát (Pila conica);
C. Ốc bươu vàng (Pomacea cannaliculata)
Đỉnh ốc
Vòng xoắn cuối
Vòng xoắn
Cửa ốc
Sọc tăng trưởng
Rốn ốc Mày ốc
Chu khẩu
Miệng
Chân
Màng áo
Bao tim

Cơ quan bojanus
Màng nâu
Gan tụy tạng
Xiphông hút
Tua đầu
Mắt
Mấu lối
quanh miệng
Cửa áo
Xoang bao tim
A
B
C
D
Cơ quan bojanus
E
F
Ruột
Khối gan tụy
Tuyến anbumin
Tuyến trứng
Cơ quan bojanus
Trực tràng
Mang
Hậu môn
Lỗ sinh dục cái
Tâm nhĩ
Tâm thất
Dạ dày
Thực quản

Tuyến nước bọt
Hành miệng
Bao dương hành
Dương hành
A
B
Phía lưng
Phía bụng
Chóp bút
Vây
Khoang áo
Mắt
Phễu
Tua miệng
Tua bắt mồi
Phễu
Vạt áo
Mang
Tim
Tim mang
Tuyến tinh
Tĩnh mạch vạt áo trước
Ống dẫn tinh
Manh tràng
Túi tinh
Tĩnh mạch chủ sau
Dạ dày
Pen
Thận
Trực tràng

Penis
Túi mực
Gan
Thực quản
Sụn áo
Manh tràng (dưới buồng trứng)
Buồng trứng
Động mạch bên vạt áo
Tuyến ovaducal
Động mạch vào mang
Tĩnh mạch ra mang
Ống dẫn trứng
Tuyến tạo vỏ
Tuyến phụ tạo vỏ
Lỗ cái
A B
Hậu môn
BÀI 3: GIẢI PHẪU VÀ QUAN SÁT
CUA ĐỒNG (SOMANNIATHELPHUSA GERMAINI)
A2 B
A1
BÀI 4: GIẢI PHẪU VÀ QUAN SÁT
GIÁN NHÀ (PERIPLANETA AMERICANA)
2. CHUẨN BỊ MẪU VẬT
A B

×