Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giáo án tự chọn 10 (2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.33 KB, 53 trang )

Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 1 : CĐ mệnh đề, tập hợp.
Ngày soạn: 20/09/2008.
Lớp dạy: 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Mệnh đê, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề tơng đơng.
- Tập hợp con, hợp, giao, hiệu hai tập hợp
- Khoảng, đoạn, nửa khoảng và giao hợp hiệu giữa chúng
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phát biểu một mệnh đề, biết dùng các kí hiệu
,

. Biết phủ định các
mệnh đề chứa các kí hiệu đó
- Xác định đợc hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là khoảng,
đoạn.
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Lập mệnh đề phủ định của các mệnh sau
a)
2
,x x x
>
R


; b)
2
, 1n n
+
N
không chia hết cho 3
c)
2
, 1 4n n
+
MR
; d)
2
, 3r r
=
x Q
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by
- Theo gii v giỳp khi cn thit
- Giao nhim v cho cỏc nhúm hc di lp.
- Yờu cu i din mt nhúm nhn xột.
- a ra li gii chớnh xỏc nht cho c lp, chỳ
ý sai sút cho HS.
- Trỡnh by bi gii bng
- Nhn nhim v theo nhúm
- Tho lun tỡm phng ỏn gii quyt bi
toỏn.
- Nhn xột bi gii ca bn
- Chnh sa nu cú sai sút.
Hoạt động 2: Lập mệnh đề phủ định của các mệnh sau và xét tính đúng sai của nó.

a)
2
, 1 0x x x
+ + >
R
; b)
2
,4 1 0r r
=
Q
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by
- Theo gii v giỳp khi cn thit
- Giao nhim v cho cỏc nhúm hc di lp.
- Yờu cu i din mt nhúm nhn xột.
- a ra li gii chớnh xỏc nht cho c lp, chỳ ý sai
sút cho HS.
- Trỡnh by bi gii bng
- Nhn nhim v theo nhúm
- Tho lun tỡm phng ỏn gii
quyt bi toỏn.
- Nhn xột bi gii ca bn
- Chnh sa nu cú sai sút.
1 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Hoạt động 3: Cho A = {0, 2, 4, 6, 8}; B = {0, 1, 3, 4}. Xác định A

B, A

B,A\B

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4: Cho A = [0 ; 2], B = (0 ; 4). Xác định A

B, A

B,A\B và biểu diễn trên
trục số.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài

toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Lm cỏc bi tp sau:
1. Cho A =
{ }
| 1 5x x
< <
, B =
{ }
| 5x x

. Xác định A

B, A

B,A\B và biểu diễn trên
trục số.
2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của nó.
a)
2
,x x x

R
.

b)
2
,4 1 0x x
=
R
.
2 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 2 : CĐ tổng và hiệu hai vectơ.
Ngày soạn: 20/09/2008.
Lớp dạy: 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Vectơ , sự bằng nhau của các vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ.
- Các phép toán vectơ ,tính chất các phép toán vectơ và sử dụng các tính chất đó trong
các tính toán và biến đổi các đẳng thức véctơ
2. Về kĩ năng:
- Chứng minh một đẳng thức véc tơ , chứng minh hai điểm trùng nhau, chứng minh một
biểu thức véc tơ không phụ thuộc vào vị trí của M
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Hệ thống lại phần lí thuyết
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+

,AB a BC b AC a b
= = = +
uuur r uuur r uuur r r
+
Với ba điểm A,B, C tuỳ ý ta có : AB +BC=AC
uuur uuur uuur
+
Nếu ABCD là hình bình hành
,
ta có: AC AB AD
= +
uuur uuur uuur
+
0 0a a
+ = +
r r r r
,
a b b a
+ = +
r r r r
,
( ) ( )a b c a b a
+ + = + +
r r r r r r
( )a b a b
= +
r r r r
+
ới A,B,O tuỳ ý ta có: AB OB OAV
=

uuur uuur uuur
+
Điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB
0IA IB
+ =
uur uur r
+
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC
0GA GB GC
+ + =
uuur uuur uuur r
* Tổ chức cho HS hệ thống lại
kiến thức đã học
* Phép cộng véc tơ
+Cách dựng tổng?
+ Qui tắc ba điểm
+ Qui tắc đờng chéo hình bình
hành?
+Tính chất phép toán cộng
* Phép trừ véc tơ
- Qui tắc ba điểm đối với phép
toán trừ
+ Tính chất trung điểm
+ Tính chất trọng tâm
Hoạt động 2: Cho hai tam giác ABC và ABC có trọng tâm lần lợt là G và G. Chứng
minh
3GG'=AA'+BB'+CC'
uuuur uuuur uuur uuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hớng dẫn HS chứng minh

+ Biểu thị vectơ
AA'
uuuur
theo các vectơ
AG,GG',G'A'
uuur uuuur uuuur
+ Tơng tự cho hai vectơ còn lại
+ G,G là trọng tâm tam giác ABC, ABC ta có
điều gì
* Học sinh tiến hành giải toán :

AA'=AG+GG'+G'A'
uuuur uuur uuuur uuuur

BB'=BG+GG'+G'B'
CC'=CG+GG'+G'C'
uuur uuur uuuur uuuur
uuur uuur uuuur uuuur
G' là trọng tâm tam giác A'B'C'
ta có GA+GB+GC 0
=
uuur uuur uuur r
3 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Hoạt động 3: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F chứng minh :

AD+BE+CF=AE+BF+CD
uuur uuur uuur uuur uur uuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Theo giỏi và hớng dẫn các bớc thực hiện

+ Sử dụng qui tắc đối với phép toán hiệu
+ Nhóm hợp lí đa về điều cần chứng minh.
- Hớng dẫn học sinh tìm cách giải khác việc giải nó
xem nh bài tập về nhà
- Tiến hành giải toán một cách
độc lập
- Chú ý phơng pháp giải
- Chú ý cách giải khác
Hoạt động 4: Cho tam giác đều ABC tâm O gọi M là một điểm tuỳ ý bên trong tam
giác ABC hạ MD, ME, MF tơng ứng vuông góc vơi BC, CA, AB chứng minh :
3
2
MD ME MF MO
+ + =
uuuur uuur uuur uuuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Theo giỏi và hớng dẫn các bớc thực hiện
+ Sử dụng tính chất đờng chéo hình bình hành
+ Dựng hình bình hành liên quan đến MD, ME, MF
- Hớng dẫn học sinh tìm cách giải khác việc giải nó
xem nh bài tập về nhà
- Tiến hành giải toán một cách
độc lập
- Chú ý phơng pháp giải
- Chú ý cách giải khác
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Lm cỏc bi tp sau:
1. Cho tam giác ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện
0MA MB MC

+ =
uuur uuur uuur r
2. Cho tam giác ABC, Gọi A' là điểm đối xứng với A qua B ; B' là điểm đối xứng với
B qua C ; C' là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng các tam giác ABC và
A'B'C' có cùng trọng tâm.
4 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 3 : CĐ hàm số y = ax + b.
Ngày soạn: 04/10/2008.
Lớp dạy: 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất
- Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số
y x
=
- Cách xác định hệ số a, b của đồ thị hàm số y = ax + b.
2. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
- Rèn luyện kĩ năng tìm các hệ số a,b của y = ax + b khi biết nó đi qua hai điểm
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y = 4 - 2x, y = x + 5
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by
- Theo gii v giỳp khi cn thit
- Giao nhim v cho cỏc nhúm hc di lp.
- Yờu cu i din mt nhúm nhn xột.
- a ra li gii chớnh xỏc nht cho c lp, chỳ ý sai
sút cho HS.
- Trỡnh by bi gii bng
- Nhn nhim v theo nhúm
- Tho lun tỡm phng ỏn gii
quyt bi toỏn.
- Nhn xột bi gii ca bn
- Chnh sa nu cú sai sút.
Hoạt động 3: Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm
a) A(0 ; 4) và B(4 ; 0); b) A(3 ; 4) và B(1 ; 2)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by
- Theo gii v giỳp khi cn thit
- Trỡnh by bi gii bng
- Nhn nhim v theo nhúm
5 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
- Giao nhim v cho cỏc nhúm hc di lp.
- Yờu cu i din mt nhúm nhn xột.
- a ra li gii chớnh xỏc nht cho c lp, chỳ ý
sai sút cho HS.
- Tho lun tỡm phng ỏn gii quyt

bi toỏn.
- Nhn xột bi gii ca bn
- Chnh sa nu cú sai sút.
Hoạt động 4: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a)
1 nếu 0
3 nếu 0
x x
y
x x
+

=

<

; b)
2y x
= +
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả

- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Lm cỏc bi tp sau:
1. V th cỏc hm s sau:
a) y = 3x 3; b) y = 4 x;
c) y = |x - 3|; d) y = 2x + 4.
2. Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm
a) A(0 ; 3) và B(-2 ; 0); b) A(1 ; 4) và B(1 ; 0).
3. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau
a) y = 2 x ; b) y = x + 6.
6 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 4 : CĐ hàm số y = ax
2
+ bx + c.
Ngày soạn: 10/10/2008.
Lớp dạy: 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Tập xác định, sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Tìm đợc tập xác định, lập đợc bảng biến thiên, xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
số bậc hai y = ax
2
+ bx + c.

- Biết tìm một parabol khi biết nó thoả mãn một tính chất nào đó.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y = - x
2
+ 4x - 3,
y = x
2
- 3x +2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gi 2 HS lờn bng trỡnh by
- Theo gii v giỳp khi cn thit
- Giao nhim v cho cỏc nhúm hc di lp.
- Yờu cu i din mt nhúm nhn xột.
- a ra li gii chớnh xỏc nht cho c lp, chỳ
ý sai sút cho HS.
- Trỡnh by bi gii bng
- Nhn nhim v theo nhúm
- Tho lun tỡm phng ỏn gii quyt bi
toỏn.
- Nhn xột bi gii ca bn
- Chnh sa nu cú sai sút.
Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = x
2
4x + 4

PP: + Tìm tập xác định
+ Sự biến thiên
+ Bảng biến thiên
+ Vẽ đồ thị : Xác định toạ độ đỉnh, vẽ trục đối xứng, xác định toạ độ giao điểm
với trục tung và trục hoành (nếu có), xác định thêm một số điểm thuộc đồ thị
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
7 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Xác định hàm số bậc hai
2
y ax bx c
= + +
biết đồ thị của nó đi qua
các điểm A(0 ; 2) ; B(1 ; 5) ; C(-1 ; 3)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu cách giải

(Thay toạ độ các điểm vào phơng trình đồ thị ta có
các phơng trình )
- Lên bảng giải
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Yêu cầu HS nêu cách giải
- Gọi HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Cho HS ghi nhận kết quả
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Lm cỏc bi tp sau:
Bài 1: Lập bảng biến thiên va vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 3x
2
2x + 1.
b) y = - 2x
2
+ 3x 1.
c) y = x
2
4
Bài 2: Xác định parabol y = ax
2
+ bx + c biết parabol đó
a) Có đỉnh I
1 3
;

2 4




và đi qua điểm A(1 ; -1)
b) A(0 ; 2) ; B(1 ; 4) ; C(-1 ; 2)
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số
2
5 6y x x
= + +
. Dựa vào đồ thị để biện luận số nghiệm
của phơng trình
2
5 6x x m
+ + =
theo tham số m
8 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 5: CĐ hàm số y = ax
2
+ bx + c.
Ngày soạn: 19/10/2008.
Lớp dạy: 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Tập xác định, sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Tìm đợc tập xác định, lập đợc bảng biến thiên, xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm

số bậc hai y = ax
2
+ bx + c.
- Biết tìm một parabol khi biết nó thoả mãn một tính chất nào đó.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Xác định parabol y = ax
2
+ bx + c biết parabol đó có đỉnh I
1 3
;
2 4





và đi qua điểm A(1 ; -1).
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Gi HS lờn bng trỡnh by
- Theo gii v giỳp khi cn thit
- Giao nhim v cho cỏc nhúm hc di lp.
- Yờu cu i din mt nhúm nhn xột.
- a ra li gii chớnh xỏc nht cho c lp, chỳ
ý sai sút cho HS.

- Trỡnh by bi gii bng
- Nhn nhim v theo nhúm
- Tho lun tỡm phng ỏn gii quyt bi
toỏn.
- Nhn xột bi gii ca bn
- Chnh sa nu cú sai sút.
Hoạt động 2: Vẽ đồ thị hàm số
2
5 6y x x
= + +
. Dựa vào đồ thị để biện luận số
nghiệm của phơng trình
2
5 6x x m
+ + =
theo tham số m
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày
và đại diện nhóm khác nhận xét
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn
9 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
- Sửa chữa sai lầm

- Chính xác hoá kết quả
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Xác định hàm số bậc hai
2
y ax bx c
= + +
biết đồ thị của nó đi qua
các điểm A(2 ; 1) ; B(0 ; 5) ; C(1 ; 3). Tìm toạ độ giao điểm parabol trên với đờng thẳng
y = 4x + 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu cách giải
(Thay toạ độ các điểm vào phơng trình đồ thị ta có
các phơng trình )
- Lên bảng giải
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
- Yêu cầu HS nêu cách giải
- Gọi HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Cho HS ghi nhận kết quả
Hoạt động 4: Cng c:
- Nắm đợc cách xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Biết cách tìm một parabol khi biết nó đi qua ba điểm hoặc đi qua một điểm và nhận
một điểm làm đỉnh.
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Lm cỏc bi tp sau:

Bài 1: Lập bảng biến thiên va vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = x
2
2x .
b) y = - x
2
- 3x + 4.
c) y = x
2
+ 4
Bài 2: Xác định parabol y = ax
2
+ bx + c biết parabol đó
a) Có đỉnh I
1 3
;
2 4




và đi qua điểm A(2 ; 2)
b) A(1 ; 3) ; B(0 ; 4) ; C(-1 ; 5)
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số
2
5 6y x x
= + +
. Tìm toạ độ giao điểm parabol trên với
đờng thẳng y = x - 2.
10 Giáo án Tự chọn 10

Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 6: CĐ tích của vectơ với một số.
Ngày soạn: 20/10/2008.
Lớp dạy: 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Tích của vectơ với một số .
- Các tính chất của vectơ với một số
- Cách xác định tích vectơ với một số. Tính chất trung điểm của một đoạn thẳng, trọng
tâm tam giác
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm vào giải bài tập
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nêu lại định nghĩa tích của
vectơ với một số ?
+ Các tính chất ?
+ Điều kiện để hai véc tơ cùng
phơng ?
+ Tính chất trung điểm , tính
chất trọng tâm?

1.
à véc tơ ka l
r
:
cùng hớng với với ếu k > 0,a n
r
ngợc hớng với ếu k < 0,a n
r

ka k a
=
r r
0
0
0
k
ka
a
=

=

=

r r
r r
,
( ) ( )k ma km a
=
r r

,
( )k a b ka ka
+ = +
r r r r
,
( )k a b ka kb
=
r r r r
,
( )k l a ka la
+ = +
r r r


à ùng phơng( 0) k sao cho a v b c b a kb
=
r r r r r
2.
Điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB
0IA IB
+ =
uur uur r
,
2
MA MB
M MI
+
=
uuur uuur
uuur

AI IB
=
uur uur
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC
0GA GB GC
+ + =
uuur uuur uuur r
,
3
MA MB MC
M MG
+ +
=
uuur uuur uuur
uuuur
Hoạt động 2: Sử dụng tính chất trung điểm
11 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Cho tứ giác ABCD, M và N tơng ứng là trung điểm của các cạnh AB và CD; I là trung
điểm MN. Chứng minh rằng:
0IA IB IC ID
+ + + =
uur uur uur uur r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Theo giỏi và hớng dẫn các bớc thực hiện
+ Sử dụng tính chất trung điểm
+ M trung điểm AB ta có điều gì (
IA IB
+
uur uur

) ?
+ N trung điểm CD ta có điều gì ?
+ Lu ý I là trung điểm NM
- Tiến hành giải toán một cách độc
lập
+
IA IB
+
uur uur
=
2IM
uuur
- Chú ý phơng pháp giải
Hoạt động 3: Xác định vị trí của điểm M thoả mãn một đẳng thức véc tơ cho trớc
Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng
AM a
=
uuur r
trong đó
a
r
là một véc tơ cho trớc
Ví dụ : Cho tam giác ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện
0MA MB MC
+ =
uuur uuur uuur r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hớng dẫn các bớc thực hiện
- Sử dụng quy tắc ba điểm đối với phép trừ
- Từ đó suy cách tìm M

*
0MA MB MC
+ =
uuur uuur uuur r
MA MB CM
BA CM
=
=
uuur uuur uuur
uuur uuur
Hoạt động 4: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng
Ví dụ: Cho tam giác ABC, I, J, K là các điểm thoả mãn
1
, ,
3
IA IB JA JC= =
uur uur uur uur

1
3
KB KC
=
uuur uuur
. Phân tích các vectơ
IJ
uur

IK
uur
theo các vectơ

,a AB b AC
= =
r uuur r uuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hớng dẫn các bớc thực hiện
- Cho HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu nhóm khác nhận xét
- HS làm việc theo nhóm để tìm kết
quả
- Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
Hoạt động 5: Cng c:
+ Qua bài học này các em cần nắm đợc cách chứng minh một đẳng thức vectơ, cách
chứng minh hai điểm trùng nhau, chứng minh một đẳng thức không phụ thuộc vào vị
trí của điểm M, tìm điểm M thoả mãn một đẳng thức véc tơ
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.

12 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 7: CĐ phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai.
Ngày soạn: 02/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Cách giải và biện luận phơng trình dạng ax + b = 0.
- Cách giải và biện luận phơng trình ax

2
+ bx + c = 0.
- Cách giải các phơng trình có ẩn ở mẫu số, phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối,
phơng trình chứa căn đơn giản, phơng trình đa về phơng trình tích.
2. Về kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phơng trình dạng ax + b = 0. Giải thành thạo phơng trình
bậc hai.
- Giải đợc các phơng trình có ẩn ở mẫu số, phơng trình chứa căn thức đơn giản, phơng
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Vận dụng định lí Vi- ét vào việc xét dấu các nghiệm của phơng trình bậc hai.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Giảivà biện luận phơng trình
a) m
2
(x 1) + m = x(3m 2) ;
b) mx
2
2(m 2)x + m 3 = 0.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả

- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Giải các phơng trình :
a)
2
2 1
2
1 1
x
x x
=
+
;
b) (x
2
+2x)
2
(3x + 2)
2
= 0.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của
13 Giáo án Tự chọn 10

Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Giải các phơng trình :
a)
+
=
+
1 3 1
2 3 1
x x
x x
;
b)
2
5 1 1 0x x
=
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nêu cách giải
- Gọi HS lên bảng giải
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Cho HS ghi nhận kết quả

- Nêu cách giải
( áp dụng tính chất giá trị tuyệt đối để
bỏ dấu giá trị tuyệt đối)
- Lên bảng giải
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 5: Cng c:
+ Qua bài học này các em cần nắm đợc cách biện luận phơng trình dạng
ax + b = 0, giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Làm các bài tập sau:
1. Giải các phơng trình sau:
a)
5 4 3x
+ =
;
b)
2
6 9 2 1x x x
+ + =
;
c)
2 2
5 1 5x x x x
+ + = + +
.
d)
4 2
3 8 5 0x x

+ + =
2. Cho phơng trình (m + 1)x
2
2(m 1)x + m 2 = 0. Tìm m để phơng
trình có hai nghiệm phân biệt.
14 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
3. Tìm hai số có tổng bằng 15 và tích bằng -34.

Tiết 8: CĐ phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai.
Ngày soạn: 11/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Cách giải và biện luận phơng trình dạng ax + b = 0.
- Cách giải và biện luận phơng trình ax
2
+ bx + c = 0.
- Cách giải các phơng trình có ẩn ở mẫu số, phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối,
phơng trình chứa căn đơn giản, phơng trình đa về phơng trình tích.
2. Về kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phơng trình dạng ax + b = 0. Giải thành thạo phơng trình
bậc hai.
- Giải đợc các phơng trình có ẩn ở mẫu số, phơng trình chứa căn thức đơn giản, phơng
trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Vận dụng định lí Vi- ét vào việc xét dấu các nghiệm của phơng trình bậc hai.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1 : Giải các phơng trình
a)
5 4 3x
+ =
;
b)
2
6 9 2 1x x x
+ + =
;
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Giải các phơng trình :
2 2
5 1 5x x x x
+ + = + +
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

15 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Cho phơng trình (m + 1)x
2
2(m 1)x + m 2 = 0. Tìm m để
phơng trình có hai nghiệm phân biệt
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
+ Phng trỡnh cú hai nghim phõn bit khi
no ?
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm

+ Tr li
0
>
v
0a

- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
Hoạt động 5: Cng c:
+ Qua bài học này các em cần nắm đợc cách ax + b = 0, giải phơng trình chứa ẩn
trong dấu căn thức, cách tìm điều kiện để phơng trình bậc hai có hai nghiệm phân
biệt.
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Làm các bài tập sau:
1. Giải biện luận các phơng trình theo tham số m
a)
2 1x x m
= +
; b)
1x x m
= +
2. Giải các phơng trình sau:
a)
2 1 3 1 7
4

1 2 1
x x x
x x x

+ = +
+ +
; b)
2
4 3 5 2 6x x x
+ + = +
16 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 9: CĐ phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất.
Ngày soạn: 23/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
2. Về kĩ năng:
- Giải thành thạo các hệ phơng tình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
- Rèn luyện kĩ năng gải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1 : Giải các hệ phơng trình

a)
3 1
5 2 3
x y
x y

=


+ =


b)
( )
( )
2 1 2 1
2 2 1 2 2
x y
x y

+ + =


=


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét

- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Giải các hệ phơng trình sau :
a)
2 4
2 7
3 5 0
x y z
y z
y z
+ =


=


=

b)
3 4 5 8
6 9
21
x y z
y z
z
+ =



+ =


=


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của
17 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Một giáo viên chủ nhiệm trong buổi làm quen với lớp phát hiện ra
rằng tuổi của mình gấp 3 lần tuổi cuả một học sinh, còn nếu lấy tuổi của mình cộng
thêm 3 thì bằng bình phong hiệu số của tuổi học sinh đó và 5. Hỏi số tuổi của học sinh
và giáo viên.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm .

- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết.
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm.
- Chính xác hoá kết quả.
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn .
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 5: Cng c:
+ Qua bài học này các em cần nắm đợc cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba
ẩn.
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Làm các bài tập sau:
1. Giải các hệ phơng trình sau:
a)
7
1
3
x y z
x y z
x y z
+ =



+ =


+ =

b)
+ =


+ =


+ =

2 5 3 7
3 4 8 9
2 4 3
x y z
x y z
x y z
c)
4 3 8
3
2 5
2
x y
x y
+ =




=


d)
2 5 10
4 10 20
x y
x y
=


+ =

2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (a ; b) sao cho hệ phơng sau vô nghiệm:
18 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010

+ =


+ =

2
6 4
ax by
x by
Tiết 10: CĐ phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất.
Ngày soạn: 27/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5

. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về:
- Cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
2. Về kĩ năng:
- Giải thành thạo các hệ phơng tình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
- Rèn luyện kĩ năng gải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1 : Giải các hệ phơng trình
a)
4 3 8
3
2 5
2
x y
x y
+ =



=


b)

2 5 10
4 10 20
x y
x y
=


+ =

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Giải các hệ phơng trình sau :
a)
7
1
3
x y z
x y z
x y z
+ =



+ =


+ =

b)
+ =


+ =


+ =

2 5 3 7
3 4 8 9
2 4 3
x y z
x y z
x y z

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
19 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình

bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Tìm tất cả các cặp số nguyên (a ; b) sao cho hệ phơng sau vô
nghiệm:
+ =


+ =

2
6 4
ax by
x by
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm .
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết.
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm.
- Chính xác hoá kết quả.
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải

của bạn .
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 5: Cng c:
+ Qua bài học này các em cần nắm đợc cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba
ẩn.
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Làm các bài tập sau:
+ Giải các hệ phơng trình sau:
a)
2 6
3 1
3
+ =


+ =


+ =

x y z
x y z
x y z
b)
5 3 7
3 4 8 9
2 2 4 3
x y z

x y z
x y z
+ =


+ =


+ =

20 Giáo án Tự chọn 10
Trêng THPT B¸n C«ng LÖ Thñy N¨m häc 2009 - 2010
c)
3 8
2 5
+ =


− − =

x y
x y
d)
5 1
5 2
− =


+ = −


x y
x y
21 Gi¸o ¸n Tù chän 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 11: CĐ hệ trục tọa độ.
Ngày soạn: 12/12/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Toạ độ vectơ, toạ độ một điểm trên trục
- Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ
trọng tâm tam giác.
- Toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Xác định đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của một vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ
độ của các phép toán vectơ.
- Xác định đợc toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1 : Cho
( ) ( ) ( )
1;2 , 2; 3 , 5;4a b c

= = =
r r r
.
a) Tìm tọa độ vec tơ
3 4 2u a b c
= +
r r r r
.
b) Tìm tọa độ vec tơ
x
r
sao cho
2x a b c
+ = +
r r r r
.
c) Tìm các số h, k sao cho
c ha kb
= +
r r r
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Cho HS nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Nhận nhiệm vụ
- Lên bảng làm bài tập
- Nhận xét

- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: Cho A(3 ; 2), B(4 ; 1), C(1 ; 5).
a) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
22 Giáo án Tự chọn 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho
AE 2BE 0
+ =
uuur uuur
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi
cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình
bày và đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Cho tam giác ABC với A(3 ; 2), B(4 ; 1), C(1 ; 5).
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ trung điểm BC.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm .

- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết.
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm.
- Chính xác hoá kết quả.
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn .
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa.
- Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 4: Cng c:
- Nắm đợc cách tìm toạ độ một vectơ, toạ độ một điểm trên trục.
- Nắm đợc cách biểu thị một vectơ qua hai vectơ khi biết toạ độ của chúng.
- Thành thạo các phép toán về toạ độ vectơ.
D. hớng dẫn về nhà .
- Xem li cỏc bi ó gii.
- Làm các bài tập sau:
Trong hệ toạ độ Oxy cho M(3 ; 2), N(-1 ; 3), P(-2 ; 1).
a) Tìm toạ độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.
b) Chứng minh M, N, P là ba đỉnh của một tam giác.
c) Tính chu vi tam giác đó.
23 Giáo án Tự chọn 10
Trêng THPT B¸n C«ng LÖ Thñy N¨m häc 2009 - 2010
d) T×m to¹ ®é träng t©m tam gi¸c MNP.
24 Gi¸o ¸n Tù chän 10
Trờng THPT Bán Công Lệ Thủy Năm học 2009 - 2010
Tiết 12 : ôn tập về vectơ và các phép toán vectơ .

Ngày soạn: 12/12/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
. .
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Vectơ, hai vectơ bằng nhau, tổng hiệu hai vectơ và các tính chất về tổng hiệu hai
vectơ.
- Quy tắc ba điểm, quy tắc đờng chéo hình bình hành, phép nhân vectơ với một số và
các tính chất của nó.
- Các phép toán về toạ độ vectơ, toạ độ một điểm trên hệ trục.
- Chuyển đổi giữa hình học tổng hợp toạ độ vectơ.
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng các tính chất về tổng và hiệu hai vectơ, các quy tắc vào giải các bài toán
hình học.
- Vận dụng một số công thức về toạ độ để làm một số bài toán hình học phẳng.
- Thành thạo trong việc vận dụng các quy tắc và các tính chất của trung điểm và trọng
tâm vào giải toán; các phép toán về toạ độ vectơ, toạ độ điểm.
3. Về thái độ , t duy:
- Rèn luyện năng lực tìm tòi và t duy logic.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng bài tập. Phiu hc tp
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1 : Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo
AC và BD. Chứng minh rằng
,MA MC MB MD M
+ = +
uuur uuuur uuur uuuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Theo giỏi HĐ học sinh, hớng dẫn khi cần
thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
đại diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải
của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
25 Giáo án Tự chọn 10

×