Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Ngày dy:
chơng I : đoạn thẳng
i . M ục tiêu :
1. Về kiến thức :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu điểm là gì ? Đờng thẳng là gì? Hiểu đợc mối quan hệ điểm thuộc
(không thuộc) đờng thẳng .
2. Về kĩ năng :
- Vẽ đợc điểm, đờng thẳng, biết đặt tên điểm, đờng thẳng, ký hiệu điểm đờng
thẳng, sử dụng ký hiệu , .
- Rèn tính chính xác và cẩn thận khi vẽ, đặt tên, ghi ký hiệu điểm, đờng thẳng
và mối quan hệ giữa điểm và đờng thẳng .
ii. c huẩn bi :
GV : bảng phụ
HS : bảng nhóm
iii. các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Điểm
(-) GV vẽ lên bảng (theo từng thao tác :
chấm, ghi tên A, B ) rồi giới thiệu
điểm .
(?) Đọc tên, viết tên các điểm có trong
hình GV vừa mới vẽ và hình 1 SGK để
hình thành khái niệm các điểm phân biệt .
(?) Đọc tên các điểm ở hình 2? Nêu nhận
xét
(?) Thế nào là hai điểm phân biệt ? Quy -
ớc .
(?) Giới thiệu khái niệm hình và điểm là
một hình
.A .B
.C
Ta dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho
các điểm .
Hoạt động 2 : Đờng thẳng
(?) Giới thiệu hình ảnh của đờng thẳng .
(?) Ta dùng dụng cụ gì để vẽ đờng thẳng .
(?) Hớng dẫn HS vẽ một đờng thẳng (có
kéo dài về hai phía) đặt tên, đọc tên đờng
thẳng .
VD: Sợi chỉ căng thẳng, cạnh bàn,
Mô tả:
- Đờng thẳng a
a
- Ta dùng một chữ cái thờng để đặt tên
cho đờng thẳng
1
Tun 01
Tieỏt 1
Tun 01
Tieỏt 1
điểm - đờng thẳng
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
(?) Bài tập 1 ( H6 SGK) HS giải bài tập 1
có chú ý cácđiểm phân biệt có tên khác
nhau nhng các điểm có tên khác nhau cha
hẳn đã phân biệt .
(-) GV chú ý cho HS đờng thẳng là một
hình
- Hai đờng thẳng phân biệt, hai đờng
thẳngtrùng nhau.
m n , d m d
m n
Hoạt động 3 :Điểm thuộc đờng thẳng , điểm không thuộc đờng thẳng
(?) Quan sát hình 2 SGK?
GV giới thiệu quan hệ của A, B với đờng
thẳng d .
(?) GV giới thiệu cách viết, cách đọc của
một điểm thuộc đờng thẳng, điểm không
thuộc đờng thẳng , yêu cầu HS viết và đọc
ký hiệu tơng tự .
(?) GV dùng hình 6 sau khi đã giải xong
bài tập 1, yêu cầu HS dùng các ký hiệu để
ghi các quan hệ .
a
M a ; N a
Hoạt động 4 :Củng cố- luyện tập
(?) HS làm bài tập 2.SGK
Bài2: C
a A
b B
c
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Vẽ đợc điểm, đờng thẳng, biết đặt tên điểm, đờng thẳng, ký hiệu điểm đờng thẳng,
sử dụng ký hiệu , .
- Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa trên lớp và các bài tập 3, 4, 5, 6.SGK .
- Chuẩn bị bài mới : Ba điểm thẳng hàng .
2
.
M
.
N
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Ngày dy:
i. Mục tiêu :
1. Về kién thức :
- Nắm vững đợc ba điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa hai điểm và tính chất : trong
ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Có t duy sử dụng thuật ngữ mới : nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa .
2. Về kĩ năng :
- Nhận biết đợc ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng .
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ và các thuật ngữ .
II. Chuẩn bi :
Thớc thẳng, bảng nhóm, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Cho đờng thẳng a. điểm M, N, P thuộc đờng thẳng a , điểm Q không thuộc đ-
ờng thẳng a .
a) Hãy vẽ hình và ghi ký hiệu .
b) Đọc các mối quan hệ của các điểm đó với đờng thẳng a .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 :Ba điểm thẳng hàng
3
Tun 02
Tieỏt 2
Tun 02
Tieỏt 2
ba điểm thẳng hàng
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
(-) Từ hình vẽ phần kiểm tra bài cũ. GV KL:
Ba điểm M, N, P cùng nằm trên đờng thẳng a
=> Ba điểm M, N, P thẳng hàng.
(?) Ba điểm ( M, N, Q) ; ( M, P, Q); ( N, P,
Q) có thẳng hàng không ? Vì sao?
(?) Khi nào thì ba điểm đợc gọi là thẳng
hàng ? Cho ví dụ .
(?) Khi nào thì ba điểm không thẳng hàng ?
Cho ví dụ .
a
Ba điểm M, N, P thẳng hàng
Ba điểm cùng 1 đờng thẳng ta nói
chúng thẳng hàng.
A . B . C .
Ba điểm không cùng 1 đờng thẳng
ta nói 3điểm không thẳng hàng.
. N
. M
.D
M, N, D không thẳng hàng.
(?) Làm thế nào để vẽ đoc ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hàng ?
(?) Muốn kiểm tra ba điểm có thẳng
hàng hay không ta dùng dụng cụ gì ?
bằng cách nh thế nào ?
(?) Làm bài tập 8, 9(SGK)
- Để vẽ 3 điểm thẳng hàng ta vẽ đờng
thẳng rồi lấy 3 điểm thuộc đờng thẳng đó.
- Vẽ 3 điểm không thẳng hàng : Vẽ đờng
thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc đờng thẳng, 1
điểm không thuộc đờng thẳng đó.
- Ta dùng thớc thẳng oặc sợi dây để gióng
HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
Hoạt động 3 : Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
(-) Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc đ.thẳng a
.
- Ta nói : Điểm A và B nằm cùng phía đối
với điểm C
(?) Điểm nào nằm cùng phía với điểm A
(?) Điểm nào nằm cùng phía với điểm B
. . . a
A B C
- Điểm B và C nằm cùng phía đối với
điểm A.
4
.
N
.
M
.
P
.
Q
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
- Điểm C và A nằm khác phía đối với điểm B.
Ta nói : điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
(?) Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêuđiểm
nằm giữa hai điểm còn lại
(?) Nếu nói "điểm E nằm giữa hai điểm M,
N" thì ba điểm này có thẳng hàng không ?
- Không có 2 nào điểm nằm cùng phía
đối với điểm B.
* Nhận xét (SGK)
Chú ý :
- Nếu biết 1 điểm nằm giữa 2 điểm thì
ba điểm đó thẳng hàng.
- Không có khái niệm nằm giữa khi
ba điểm không thẳng hàng.
Hoạt động 4 :Củng cố- luyện tập
- Trong các hình sau điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại ?
.A I
.B P
.C
. H Q
(?) Phát biểu : " Không có điểm nằm giữa khi không
có ba điểm thẳng hàng " là đúng hay sai ?
(?) Làm bài tập 10, 11(SGK)
- 3 điểm H, P, I thẳng hàng.
Bài10: 3 HS lên bảng vẽ hình
Bài 11: HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững tính chất : trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa
hai điểm còn lại . Nhận biết và vẽ đợc ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng
.
- HS làm bài tập 12, 13 và 14 SGK và bài tập 6, 13 SBT .
- Chuẩn bị tiết sau : Đờng thẳng đi qua 2 điểm
5
. M. N
. O
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Ngày dy:
i. Mục tiêu :
1. Về kiến thức :
- Nắm vững tính chất : Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm .
- Nắm đợc vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trên mặt phẳng .
2. Về kĩ năng :
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm .
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong khi vẽ .
ii. Chuẩn bi :
Thớc thẳng
iii. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 : Chữa bài tập 12(SGK)
HS2 ; Chữa bài tập 14(SGK)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : Vẽ đờng thẳng
(?) Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi qua
A. Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng đi
qua A ?
(?) Cho điểm B (B A) vẽ đờng
thẳng đi qua A và B. Hỏi có bao nhiêu
đờng thẳng đi qua A và B ?
(?) Em hãy mô tả lại cách vẽ đờng
thẳng đi qua 2 điểm A và B ?
(?) vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua
2điểm phân biệt ?
Một học sinh vẽ trên bảng, cả lớp vẽ vào vở.
HS đọc cách vẽ đờng thẳng trong Sgk
Nhận xét : Có một và chỉ một đờng thẳng đi
qua hai điểm A và B
Hoạt động 3 : Tên đờng thẳng
(?) Ta đã biết cách đặt tên nào cho đ-
ờng thẳng ? ( dùng một chữ cái thờng)
.
(-) Giới thiệu thêm hai cách đặt tên
mới cho đờng thẳng .
(?) Làm ? (SGK)
đờng thẳng a
a
đờng thẳng AB - đờng thẳng BA
.A .B
đờng thẳng xy hay đờng thẳng yx
x y
HS đứng tạ chỗ trả lời.
6
A
.B
Tun 03
Tieỏt 3
Tun 03
Tieỏt 3
đờng thẳng đi qua hai điểm
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Hoạt động 4 : Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
(?) So sánh về số điểm chung giữa
các hình và giới thiệu tên các tr-
ờng hợp.
a b
y'
x
y
xy và x'y' cắt nhau. A
A gọi là giao
điểm.
x' y
y
x
xy và tt' song
song
t'
t
(?) Nh thế nào là 2 đờng thẳng trùng
nhau ? Hai đờng thẳng cắt nhau? Hai
đờng thẳng // ?
GV nhấn mạnh : Hai đờng thẳng a; b
có vô số điểm chung là 2 đờng thẳng
không phân biệt còn xy và x'y'; xy và
tt' là 2 đờng thẳng phân biệt.
HS1 : a và b có vô số điểm chung
HS 2 : xy và x'y' có 1 điểm chung A
HS 3 : xy và tt' không có điểm chung
- Hai đờng thẳng chỉ có một điểm chung gọi là
hai đờng thẳng cắt nhau .
- Hai đờng thẳng không có điểm chung nào
gọi là hai đờng thẳng song song nhau .
Hoạt động 5 : Củng cố- luyện tập
(?) Tại sao hai đờng thẳng có hai
điểm chung phân biệt thì trùng nhau ?
(?) Hai đờng thẳng a và b sau đây
trùng nhau hay cắt nhau hay song
song nhau ?
(?) Làm bài tập 15, 16, 17(SGK)
- Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai
điểm phân biệt
- a và b cắt nhau
HS làm và trả lời.
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
7
Hai đờng thẳng a và b
trùng nhau
a
b
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
- HS làm các bài tập 18, 20 SGK và 14, 16, 18 SBT
- Tiết sau : Thực hành Trồng cây thẳng hàng .
(Mỗi nhóm chuẩn bị dụng cụ gồm 3 cọc thẳng dài 1,5 m có màu phân cách , dâu dọi
có quả dọi dài trên 1m )
Ngày dy:
I. Mục tiêu :
HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau, dựa trên khái niệm
ba điểm thẳng hàng.
II. Chuẩn bị :
Mỗi nhóm : Ba cọc tiêu đó là những cọc bằng tre hoặc bằng gỗ dài khoảng 1,5m
có một đầu nhọn. Thân cọc đợc dán giấy bằng hai màu xen kẽ để dễ thấy từ xa. Một
dây dọi dài khoảng 1,5m
III. Các hoạt động dạy học trên lớp
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : Thông báo nhiệm vụ
1. Chôn các cọc hàng rào thẳng hàng nằm giữa hai
cột mốc A và B
2. Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A và
B đã có ở 2 lề đầu đờng.
HS ghi nhiệm vụ
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách làm
B1 : Cắm (hoặc đặt) cọc tiêu, thẳng đứng với mặt
đất tại hai điểm A, B.
B2 : HS 1 đứng gần điểm A, HS 2 đứng gần vị trí
điểm C (giữa A và B)
B3 : HS 1 ngắm và ra hiệu cho HS 2 đặt cọc tiêu ở
vị trí C sao cho HS 1 thấy cọc tiêu A che lấp hoàn
toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
-> Khi đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
- GV nêu yêu cầu trớc mỗi nhóm
phải lần lợt thay đổi vị trí thực hành trong nhóm
có biên bản ghi kết quả thực hành.
Hai học sinh đại diện đứng lên
nêu cách làm (đã đọc trớc ở nhà).
Sau đó lên cùng làm mẫu với
GV.
Hoạt động 3 : HS tiến hành thực hành
GV quan sát các nhóm thực hành nhắc nhở, điều
chỉnh khi cần thiết
- Nhóm trởng phân công nhiệm
vụ cho từng thành viên trong tổ.
1. Chuẩn bị thực hành (kiểm tra
8
Tun 04
Tieỏt 4
Tun 04
Tieỏt 4
Thực hành :trồng cây thẳng
hàng
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
từng cá nhân)
2. Thái độ,ý thức thực hành (từng
cá nhân )
3. Kết quả thực hành, nhóm tự
cho điểm
Hoạt động 4 : Nhận xét- Đánh giá và Hớng dẫn về nhà
- Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm
- Thu bài thực hành.
- Chuẩn bị bài mới :Tia .
Ngày dy:
i. Mục tiêu :
- Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau .
- Nhận biết hai tia đối nhau, trùng nhau, có kỹ năng vẽ một tia, vẽ hai tia đối nhau
.
- Có t duy phân loại hai tia chung gốc, biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán
học .
ii. Chuẩn bi :
Thớc thẳng,bảng phụ ,bảng nhóm
iii. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Hãyvẽ một đờng thẳng xy . Lấy O xy, A, B xy sao cho O nằm giữa A và
B . Ba điểm A, O, B có thẳng hàng không ?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : Tia gốc O
9
Tun 05
Tieỏt 5
Tun 05
Tieỏt 5
tia
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
(?) Nhận xét bài kiểm .
(-) Giữ lại hình vẽ đờng thẳng xy và điểm O
.
giới thiệu tia bằng cách tô đậm bằngphấn
màu hai phần của đờng thẳng xy đợc chia ra
bởi điểm O
(-) Hình gồm điểm O và phần đờng thẳng
này là một tia gốc O.
(?) Thế nào là một tia gốc O ? GV tô phấn
đỏ tô đậm phần đờng thẳng Oy và hỏi vậy
đây là gì ?
(-) Hai tia Ox, Oy (còn gọi là nửa đờng
thẳng Ox, Oy) có gốc O.
Nhấn mạnh : Tia Ox bị giới hạn bởi điểm O,
không bị giới hạn về phía x.
x O y
Hình gồm điểm O và một phần đ-
ờngthẳng bị chia bởi điểm O đợc
gọi là tia gốc O (còn gọi là nửa đ-
ờng thẳng gốc O)
Ví dụ : Tia Ax
A x
Hoạt động 3 : Hai tia đối nhau
(?) Có nhận xét gì về hai tia Ox, Oy ?
(-) Hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau.
(?) Hai tia đối nhau phải thoã mãn những
điều kiện nào ? (chung gốc và tạo thành đ-
ờng thẳng) .
(?) Mỗi điểm trên đờng thẳng xy có phải là
gốc chung của hai tia đối nhau không ?
GV ghi nhận xét (Sgk)
* Củng cố:
Hai tia Ox và Om ở h.2 có phải hai tia đối
nhau không ?
- Làm bài ? 1
x
(?) Vì sao hai tia Ox, Oy
trên hình bên không O
gọi là hai tia đối nhau ? y
+ Hai tia chung gốc.
+ Hai tia tạo thành một đờng thẳng
Hai tia chung gốc Ox, Oy và tạo
thành đờng thẳng xy gọi là hai tia
đối nhau .
Nhận xét : Mỗi điểm trên đờng
thẳng là gốc chung của hai tia đối
nhau .
HS làm ?1
a. Hai tia Ax và By không đối nhau
vì không chung gốc.
b. Các tia đối nhau : Ax và Ay
Bx và By
Hoạt động 4 : Hai tia trùng nhau
10
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
(-) Giới thiệu hai tia trùng nhau.
A B x
Hai tia Ax và AB trùng nhau
(?) Hai tia trùng nhau có đặc điểm gì?
(?) Trên hình vẽ , ta có thể nói hai tia Ax và
Bx trùng nhau không ?
(?) Hai tia trùng nhau có thể xem nh một tia
không ? GV giới thiệu hai tia phân biệt .
(?) Làm bài tập ?2 SGK
HS quan sát và chỉ ra đặc điểm .
- Chung gốc
- Tia này nằm trên tia kia
A B x
Hai tia Ax và AB trùng nhau
Chú ý : SGK
Hoạt động 5 : Củng cố - Hớng dẫn về nhà
1 . Trên hình sau đây, hãy chỉ ra hai tia chung gốc A, hai tia gốc D trùng nhau, hai
tia gốc B đối nhau
x .A .D .B y
(?) Hai tia trùng nhau và hai tia đối nhau có gì giống nhau và khác nhau ?
- HS làm bài tập 22 SGK
2. HS học thuộc và nắm vững định nghĩa, ký hiệu tia , hai tia đối nhau, trùng nhau
- Làm các bài tập 24, 25 .
- Tiết sau : Luyện tập các bài tập 26 - 29 SGK
Ngày dy:
i. M ục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố các khái niệm về tia, rèn cách định nghĩa khác về tia .
- Rèn kỹ năng vẽ hai tia đối nhau, thứ tự các điểm trên hai tia đối nhau, kỹ năng
vẽ tia, đọc tia .
Có t duy chính xác , rõ ràng trong phát biểu
ii. c huẩn bi :
GV: Thớc thẳng, bảng phụ
HS : Bảng nhóm
iii. c ác hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Hai tia đối nhau phải thoả mãn những yêu cầu nào ? Làm bài tập số 23 SGK
11
Tun 06
Tieỏt 6
Tun 06
Tieỏt 6
luyện tập
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
(?) Trên hình 31 SGK tia MN trùng với những tia nào ? Có nhận xét gì về các điểm N,
P, Q đối với điểm M .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : Luyện phát biểu định nghĩa tia
(?) Qua bài kiểm tra, ta thấy tia MN là hình
gồm nhữngđiểm nào ? các điểm đó có cùng
phía đối với M không ?
Bài 27 :
(-) Treo bảng phụ yêu cầu HS điền từ vào chỗ
trống ?
Bài tạp 27 :
a) Tia AB là hình gồm điểm A và
tất cả các điểm nằm cùng phía với
B đối với điểm A
b) Hình tạo bởi điểm A và phần đ-
ờng thẳng chứa tất cả các điểm
nằm cùng phía đối với A là một tia
gốc A
Hoạt động 3 : Nhận biết hai tia đối nhau
(?) Thế nào là hai tia đối nhau ?
(?) HS làm bài tập 32 và vẽ hình minh hoa các
câu sai .
* Hoạt động nhóm
Bài tập 32 :
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
a. x
O
y
b. y
O x
Hoạt động 4 : Thứ tự các điểm trên hai tia đối nhau
Bài tập 28
(?) Điểm O là gốc chung của hai tia đối nhau
nào ( sau khi vẽ đựoc ba điểm O, M, N) .
(?) Muốn biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại trong ba điểm M, N, O ta phải kiểm tra điều
gì trớc ? (ba điểm thẳng hàng)
Bài tập 29 :
(?) Hai tia đối nhau AC và AB cho ta suy ra đ-
ợc những điều gì ? (A, B, C thẳng hàng và A
nằm giữa B và C) .
(?) Vẽ nhanh hai tia AB và AC đối nhau bằng
cách nào ?
(?) Có nhận xét gì về gốc chung của hai tia đối
nhau với hai điểm nằm ở hai tia đối nhau đó .
Bài tập 28 :
x N O M y
a) (Ox, Oy) ; (Ox,OM) là các
cặp hai tia gốc O đối nhau .
b) M, O, N thẳng hàng ; O nằm
giữa M và N
Bài tập 29 :
C N A M B
a) A nằm giữa C và M .
b) A nằm giữa N và B
12
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Bài tập 30 : HS trả lời nhanh
Bài tập 30 :
a) của hai tia đối nhau Ox,
Oy .
b) Điểm O
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
- HS làm bài tập 31 (SGK); 26; 27; 28(SBT) .
- Chuẩn bị bài cho tiết sau : Đoạn thẳng
Ngày dy:
I.Mục tiêu
- Biết định nghĩa đoạn thẳng
- biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt tia.
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
- giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
1.giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.
2.Học sinh: thớc thẳng,bảng nhóm
III. TIếN TRìNH DạY HọC
1. n nh:
2. Kiểm tra
Vẽ 2 điểm A và B Đặt mép thớc thẳng đi qua hai điểm A và B Dùng phấn vạch theo
mép thớc từ A đến B.T đợc một hình .Hình này gồm bao điểm ? là những điểm nh thế
nào?
Trả lời:
A B
Hình này có vô số điểm , gồm hai điểm A và B và tất cả những điểm nằm giữa A và B.
13
Tun 07
Tieỏt 7
Tun 07
Tieỏt 7
Đoạn thẳng
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
3 . Bài mới:
Hot ng ca Thy v trũ Ni dung
GV:Hình vừa vẽ là đoạn thẳng
?Vậy đoạn thẳng AB là hình gồm nh
thế nào?
Đoạn thẳng AB đợc đọc nh thế nào?
có mấy cách đọc?
Yêu cầu làm Bài tập 33(SGK-115)
Cho hai điểm M và N vẽ đờng thẳng
MN
- Trên đờng thẳng vừa vẽ có đoạn
thẳng nào không?
- Dùng bút khác màu tô đoạn thẳng
đó.
Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với
đờng thẳng đó.
GV:Treo bảng phụ hình 33;34;35; để
hiểu về hình biểu diễn hai đoạn thẳng
cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia , cắt đ-
ờng thẳng.
GV:Mô tả từng trờng hợp hình vẽ
Tìm giao điểm trong mỗi trờng hợp.
1.Đoạn thẳng AB là gì?
A
B
Định nghĩa:Đoạn thẳng AB là hình gồm
điểm A . điểm B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.
Đọc là: Đoạn thẳng AB(hay đoạn thẳng
BA)
Bài tập 33(SGK-115)
Nhận xét:Đoạn thẳng là một phần của đ-
ờng thẳng chứa .
2.Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,
cắt đ ờng thẳng.
Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau , giao
điểm là I
A
B
C
D
I
Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau ,giao
điểm là K.
A
B
K
O
x
Đoạn thẳng AB và đờng thẳng xy cắt
14
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
GV:Treo bảng phụ sau:Nhận dạng
một số trờng hợp khác về đoạn thẳng
cắt nhau. đoạn thẳng cắt tia, đoạn
thẳng cắt đờng thẳng.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 35-
SGK 116
HS:Trả lời miệng ở các trờng hợp
đúng theo yêu cầu đầu bài.
nhau,giao điểm là H
A
B
H y
x
Ngoài ra còn một số trờng hợp về đoạn
thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn
thẳng cắt đờng thẳng.
A
B
C
A
B B
x
A
a
Bài tập 35(SGK- 115)
a.Sai
b.Sai
c.Sai
d.Đúng
Bài 36:
IV.H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng.
- Nhận dạng đợc đoạn thẳng cắt đờng thẳng, cắt tia, cắt đoạn thẳng .
- Phân biệt đoạn thẳng, đờng thẳng, tia
- Làm các bài tập 36, 37, 38, 39 SGK .
- Tiết sau : Độ dài đoạn thẳng .
========================================================
Ngày dy:
15
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
i. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
1. Về kiến thức :
- Biết độ dài đoạn thẳng là gì , biết sử dụng thớc đo độ dài để đo độ dài đoạn
thẳng .
2. Về kĩ năng :
- Rèn kỹ năng sso đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng .
- Rèn tính chính xác , cẩn thận trong khi đo đoạn thẳng .
ii. Chuẩn bi :
GV: Thớc thẳng, thớc dây( Thớc cuộn), bảng phụ
HS : Bảng nhóm
iii. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: (?) Hãy vẽ đoạn thẳng AB . Định nghĩa đoạn thẳng AB . M là một điểm thuộc
đoạn thẳng AB thị M có thể nằm ở vị trí nào so với các điểm A và B ?
HS2: (?) Vẽ đoạn thẳng CD cắt đoạn thẳng AB tại N . Cho biết N nằm giữa những cặp
điểm nào ? Nêu điềm khác nhau cơ bản giữa đờng thẳng, đoạn thẳng và tia .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : Đo đoạn thẳng
16
Tun 08
Tieỏt 8
Tun 08
Tieỏt 8
độ dài đoạn
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
a. Dụng cụ :
(?) Để đo đoạn thẳng ta sử dụng dụng cụ
gì ?
b. Đo đoạn thẳng AB :
- Cho đoạn thẳng AB, đo độ dài của nó ?
- Nêu rõ cách đo ?
(?) Cho 2điểm A, B ta có thể xác định đợc
khoảng cách AB Không?. Nếu A B
khoảng cách AB = ?.
(?) Một đoạn thẳng thì tơng ứng sẽ có mấy
độ dài. Độ dài đó là số âm hay dơng ?
(?) Độ dài và khoảng cách có khác nhau
không ?
(?) Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác
nhau nh thế nào ?
(?) Đo độ dài các đoạn thẳng H.41 (SGK):
Thờng dùng thớc thẳng có chia
khoảng để đo.
A B
Cách đo :
+ Đặt cạnh của thớc đi qua 2 điểm A;
B sao cho vạch số 0 trùng với điểm A.
+ Đọc trên thớc vạch trùng với điểm
B, chẳng hạn 9cm.
AB = 9cm (BA = 9cm) hoặc khoảng
cách giữa 2 điểm A và B bằng 9cm.
- Cho 2 điểm A và B ta có thể xác
định ngay khoảng cách AB. Nếu A
B ta nói khoảng cách AB = 0.
* Mỗi đoạn thảng có một độ dài . Độ
dài đoạn thẳng là một số dơng .
- Độ dài đoạn thẳng là số dơng,
khoảng cách có thể bằng 0
- Đoạn thẳng là hình còn độ dài đoạn
thẳng là một số.
HS đo và ghi độ dài các đoạn thẳng
H.41.
Hoạt động 3 : : So sánh hai đoạn thẳng
(?) So sánh đoạn thẳng AB và CD ở hình
41(SGK)?
(?) Dựa vào yếu tố nào để so sánh hai đoạn
thẳng ?
(?) Việc so sánh hai đoạn thẳng đợc tiến
hành nh thế nào ?
(?) So sánh các cặp đoạn thẳng còn lại ở
hình
41?
(?) Cho MN = 2dm ; PQ = 15cm . So sánh
2 đoạn thẳng đó ?
(?) Khi so sánh hai đoạn thẳng cần lu ý điều
gì?
CD > AB
Muốn so sánh hai đoạn thẳng, ta so
sánh hai độ dài của chúng .
MN = 2dm = 20cm; PQ = 15cm
Vậy MN > PQ
Chú ý: Khi so sánh hai đoạn thẳng thì
độ dài của chúng phải cùng đơn vị
đo .
Hoạt động 4 : Các loại thớc đo khác
(?) Ngoài thớc thẳng có chia khoảng ta còn
thấy những loại thớc nào khác đợc dùng để
đo độ dài?
- Làm bài tập ?3
- Thớc dây, thớc gấp, thớc
xích
17
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
- 1 inch = 25,4 mm
Hoạt động 5 : Củng cố - Luyện tập
(?) Độ dài đoạn thẳng và đoạn thẳng
khác nhau nh thế nào ?
(?) Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta
làm nh thế nào ?
(?) Làm bài tập 43; 44 (SGK) .
- Đoạn thẳng là hình còn độ dài đoạn
thẳng là một số dơng.
- Muốn so sánh hai đoạn thẳng, ta so sánh
hai độ dài của chúng .
HS làm và lên bảng trình bày.
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh
hai đoạn thẳng.
- Về nhà làm bài tập 40; 41; 42; 45 - Sgk
=========================================================
Ngày dy:
i. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
1. Về kiến thức :
- Hiểu đợc nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB .
2. Về kĩ năng :
- Có kỹ năng nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm còn lại
- Bớc đầu tập suy luận dạng: "Nếu có a+b =c và biết hai trong 3 số đó thì suy ra số
thứ 3".
- Tập suy luận và giáo dục tính cẩn thận khi đo đoạn thẳng và cộng độ dài
II. Chuẩn bi :
GV : Thớc thẳng,Thớc cuộn
HS : Thớc thẳng ,bảng nhóm
iii. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 : Vẽ ba điểm A; B; C với B nằm giữa A; C. Giải thích cách vẽ ?
- Trên hình có những đoạn thẳng nào? Kể tên ?
- Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ ?
HS2 : Cho hình bên . Hãy cho biết :
- Hình đó gồm những đoạn thẳng nào ?
18
A
Tun 09
Tieỏt 9
Tun 09
Tieỏt 9
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
- Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ ?
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 2 :Khi nào thì tổng hai đoạn thẳngAM và MB bằng độ dài đoạn thẳng
AB?
(-) Khi nào thì tổng của hai đoạn thẳng AM và
MB bằng độ dài đoạn thẳng AB ?
(?) Với kết quả bài kiểm tra HS1, so sánh AM
+ MB với AB ?
(?) Sử dụng kết quả bài kiểm tra HS2, hãy so
sánh AM + MB với AB ? ba điểm A, M, B có
điểm gì khác so với 3 điểm ở bài kiểm tra của
HS1?
(?) Nếu M không nằm giữa A và B thì ta có
thể có AM+MB = AB không ?
(?) Nếu M nằm giữa hai điểm A, B ta có đẳng
thức nào ?
(?) Với điều kiện nào của M thì ta có đẳng
thức AM + MB = AB ?
(?) Cho HS đọc phần đóng khung SGK.
? GV : Cho điểm K nằm giữa hai điểm M và N
.Thì ta có đẳng thức nào?
(?) HD học sinh làm ví dụ 1(SGK)
AM + MB = AB.
AM + MB AB
Nếu điểm M không nằm giữa hai điểm
A và B thì AM + MB AB
Nhận xét :
A M B
Nếu điểm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB .
Ngợc lại, nếu AM + MB = AB thì
điểm M nằm giữa hai điểm A và B
Hoạt động 3 : Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất
(?) Khi cần đo khoảng cách 2 điểm lớn hơn độ
dài của thớc đo ta phải làm nh thế nào ?
HS tìm hiểu dụng cụ đo khoảng
cách giữa 2 điểm và cách đo khoảng
cách 2 điểm nh Sgk.
Hoạt động 4 : Củng cố - Luyện tập
(?) Hãy chỉ ra điều kiện nhận biết một điểm
có nằm giữa hai điểm khác hay không ?
- Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong 3
điểm A; B; C.
a) Biết độ dài AB = 4cm; AC = 5cm; BC =
1cm.
b) Biết AB = 1,8cm; AC = 5,2cm; BC =
a)AB + BC = AC (vì 4 + 1 = 5)
=> AB nằm giữa A và C
b) AB + AC BC (vì 1,8 + 5,2 4)
AB + AC AC (vì 1,8 + 5,2 4)
19
BM
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
4cm ?
- Cho C nằm giữa A và B biết AC = 1,8cm ;
CB = 4,2cm. AB= ?
(?) Làm bài tập 46, 50 (SGK)
AC + BC AB (vì 1,8 + 5,2 4)
=> Không điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại trong 3 điểm A, B, C
Do C nằm giữa A và B nên ta có :
AC + CB = AB
AB = 1,8+4,2 = 6cm
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững kết luận khi nào AM + MB = AB và ngợc lại
- BTVN : 47; 48; 49; 51;52 (SGK)
- Tiết sau Luyện tập
=========================================================
Ngày dy:
i. Mục tiêu :
- Khắc sâu kiến thức bài trớc : AM + MB = AB qua một số bài tập
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm
khác.
- Bớc đầu tập trung suy luận và rèn luyện kỹ năng tính toán
ii. Chuẩn bi :
Thớc thẳng có chia khoảng,bảng nhóm
iii. Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
(?) Khi nào thì tổng độ dầihi đoạn thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB .
Giải bài tập 46 SGK .
(?) Làm thế nào để nhận biết một điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Cho
AM = 8 cm, AB = 6cm, BM = 2cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nào ?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : Tính độ dài đoạn thẳng - So sánh hai đoạn thẳng
20
Tun 10
Tieỏt 10
Tun 10
Tieỏt 10
luyện tập
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Bài tập 47 :
(?) Muốn so sánh hai đoạn thẳng EM và MF
ta phải biết yếu tố nào ? Hãy tính MF .
(?) Khi biết M nằm giữa hai điểm E và F,
muốn so sánh các đoạn thẳng ME (MF) với EF
ta cần phải biết độ dài các đoạn thẳng ME ,
MF và EF không ?
Bài tập 47 :
Hớng dẫn HS xét hai trờng hợp cụ thể :
- M nằm giữa A và N
- N nằm giữa A và M
(?) Trong mỗi trờng hợp hãy tính AM và BN
để so sánh hai độ dài kết quả có chú ý đến AN
= BM
Bài tập 47 :
E M F
Vì M nằm giữa E và F nên ta có
EM+MF=EF =>MF=EF-EM =4cm
Do đó EM = MF = 4cm
Bài tập 49 :
- Trờng hợp a : M nằm giữa A
và N
A M N B
- Trờng hợp b : N nằm giữa A
và M
A N M B
M nằm giữa A và B
=> AM + MB = AB (theo nhận xét)
=> AM = AB - BM (1)
N nằm giữa A và B
=> AN +NB = AB (theo nhận xét)
=> BN = AB - AN (2)
mà (AN=BM) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AM=BN
Hoạt động 3 : Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Bài tập 51 :
(?) Ba điểm V, A, T cùng thuộc một đờng
thẳng cho ta biết dợc điều gì ?
(?) Từ TA=1cm, VA=2cm, và VT=3cm ta có
thể suy ra hệ thức nào ? Điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại nào ?
Bài tập 51 :
Ta có VT = VA + AT nên ba điểm
T,A,V thẳng hàng và điểm A nằm
giữa hai điểm V và T
Hoạt động 4 : Kiểm tra 15
Đề bài
Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai(S) vào ô trống.
Nếu điểm N nằm giữa hai điểm P và Q thì :
a) Ba điểm N, P, Q thẳng hàng .
b)Ba điểm N, P, Q không thẳng hàng .
c)P và Q nằm khác phía đối với điểm N .
d)PN + NQ = PQ .
e)PN + PQ = NQ .
f)Hai tia NP và NQ đối nhau
h) Hai tia PN và PQ đối nhau
21
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Bài 2
Vẽ đờng thẳng a. Lấy các điểm A
a , B
a, C
a và D
a .
a) Vẽ tia BD
b) Vẽ các đoạn thẳng DA, DC
Bài 3
Cho điểm M thuộc đoạn thẳng PQ . Biết PM = 2cm, PQ = 11cm . Tính MQ
Đáp án
Bài 1 ( 3,5điểm)
a) Đ; b) S; c) Đ; d) Đ; e) S ; f) Đ ; h) S
Bài 2( 3,5điểm)
- Vẽ đờng thẳng a. Lấy các điểm A
a , B
a, C
a và D
a . (1,5đ)
- Vẽ tia BD (1đ)
- Vẽ các đoạn thẳng DA, DC (1đ)
Bài 3( 3điểm)
M thuộc đoạn thẳng PQ
PM + MQ = PQ . (1đ)
2 + MQ = 11 (1đ)
MQ = 9 cm (1đ)
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- BTVN: 48; 52(SGK); 46; 48 (SBT)
- Chuẩn bị bài sau : vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài .
Ngày dy:
i.M ục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
1.Về kiến thức :
- Nắm vững đợc hai nhận xét trong bài học ,
- Có kỹ năng vẽ một đoạn thẳng khi biết độ dài của đoạn thẳng đó, biết sử dụng các
công cụ để vẽ đoạn thẳng .
2. Về kỹ năng :
- Có kỹ năng nhận biết đợc thứ tự các điểm trên một tia, hình thành thêm một cách
nhận biết khác về một điểm nằm giữa hai điểm khác để vận dụng linh hoạt trong quá
trình giải bài tập .
ii. Chuẩn bi :
Thớc thẳng có chia khoảng, compa
iii. c ác hoạt động dạy học trên lớp :
22
Tun 11
Tieỏt 11
Tun 11
Tieỏt 11
vẽ đoạn thẳng cho biết độ
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Khi nào thì điểm A nằm giữa O và B ?
a) Ba điểm A, O, B thẳng hàng .
b) AO + OB = AB .
c) AO + AB = OB
d) AO = OB
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : Vẽ đoạn thẳng trên tia
(?) Để vẽ đoạn thẳng có thể dùng những dụng cụ
nào ? Cách vẽ nh thế nào ?
(-) Hớng dẫn cho HS sử dụng các dụng cụ nh th-
ớc thẳng có chia khoảng hoặc com pa để đặt
đoạn thẳng OM sao cho OM = 2cm .
*Cách 1:(Dùng thớc có chia khoảng)
- Đặt cạnh của thớc trùng tia Ox sao cho vạch số
0 trùng gốc O.
- Vạch 2 cm của thớc ứng với một điểm trên tia,
điểm ấy chính là điểm M.
Ví dụ 1:
Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM =
2cm
*Cách 1: (dùng thớc có chia
khoảng)
x
O M
2cm
(?) Trên tia Ox, có thể đặt đợc mấy điểm
M nh thế ?
(?) Làm thế nào để vẽ đoạn thẳng CD có
độ dài bằng đoạn thẳng AB cho trớc mà
không cần đo độ dài AB .
(?) HS lên bảng nêu cách vẽ và thực hành
vẽ?
Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ đợc
một và chỉ một điểm M sao cho OM = a
(đơn vị dài)
Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn
thẳng CD sao cho CD = AB.
+Vẽ đoạn thẳng AB
+ Vẽ đoạn thẳng CD = AB (bằng compa
vào vở).
Hoạt động 3 : Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
(?) Khi đặt hai đoạn thẳng trên cùng một
tia có chung một mút là gốc tia ta có nhận
xét gì về vị trí của ba điểm ?
Trên tia Ox vẽ OM = 2cm; ON = 3cm.
O M N x
M nằm giữa O và N
23
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
?) Vậy nếu trên tia Ox có OM = a; ON =
b; O < a < b thì ta kết luận gì về vị trí các
điểm O; M; N ?
(?) Với ba điểm A; B; C thẳng hàng AB =
m; AC = n và m < n ta có kết luận gì ?
Nhận xét :
Trên tia Ox, OM = a, ON = b , nếu )<a<b
thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N .
Hoạt động 4 : Củng cố Luyện tập
(?) Cho biết nhận xét sau đây đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng . " Trên đ-
ờng thẳng OM có hai đoạn thẳng OA và OB mà OA > OB thì B nằm giữa O và A "
- HS làm bài tập 53,54 SGK
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và làm các bài tập 55 - 58 SGK
- Tiết sau : Học bài Trung điểm của đoạn thẳng .
Ngày dy:
i.M ục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
1.Về kiến thức :
- Hiểu đợc trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng xác định vị trí trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.
- Tính đợc khoảng cách từ trung điểm tới hai đầu đoạn thẳng, biết độ dài đoạn thẳng
đó.
ii. c huẩn bi :
Thớc thẳng có chia khoảng, com pa, bảng phụ.
iii. c ác hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm .
a) Trong ba điểm A, O, B , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . So sánh OA, OB .
24
Tun 12
Tieỏt 12
Tun 12
Tieỏt 12
Trung điểm của đoạn
Giaựo aựn toaựn lụựp 6 GV: T ng Trỡnh Hng
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 2 : T rung điểm của đoạn thẳng
(?) Vẽ đợc mấy điểm B t/m: vừa nằm
giữa 2 điểm A, O. vừa cách đều 2 điểm
A, O.
(-) Khi đó B đợc gọi là Trung điểm của
đoạn thẳng AO.
(?) Khi nào M trung điểm của đoạn
thẳng AB?
(?) Cho M t/m: MA = MB thì M có phải
trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
(?) Cho I nằm giữa 2 điểm D, E hỏi I có
phải trung điểm của đoạn thẳng DE
không ?
(?) Để khẳng định M là trung điểm của
đoạn thẳng AB ta cần chứng tỏ điều gì ?
(?) AM = MB = ?
Vẽ đợc 1 và chỉ 1 điểm t/m : vừa nằm giữa
2 điểm A, O. vừa cách đều 2 điểm A, O.
Định nghĩa : Trung điểm M của đoạn
thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách
đều A, B (MA = MB)
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
[ ]
=
MBMA
ABM
M không là trung điểm của đoạn thẳng AB
I không là trung điểm của đoạn thẳng DE
AM = MB =
2
1
AB
Hoạt động 3 : Vẽ trung điểm của đoạn thẳng
BT:Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, điểm M
là trung điểm của AB. Tính AM, MB ?
(?) Gọi HS lên bảng trình bày.
(?) Muốm xác định trung điểm của đoạn
thẳng AB ta làm ntn?
Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng:
Giải
M nằm giữa A, B nên AM + MB = AB
AM = MB => 2.AM = AB
=> AM = MB = AB/2 = 6/2 = 3 cm
Muốm xác định trung điểm của đoạn thẳng
AB ta đặt đoạn thẳng AM = AB/2
Cách vẽ:
C
1
, Dùng thớc thẳng:
C
2
, Gấp giấy:
C
3
, Gấp dây:
Hoạt động 4 : Củng cố Luyện tập
(-) Treo bảng phụ ghi đề các bài tập 61, 63,
65 (SGK)
(?) Gọi HS lần lợt lên bảng làm bài
Bài 61:
Ox, Ox' là 2 tia đối, A Ox và B Ox'
25