Nhánh 4 : Côn trùng
( Thực hiện 1 tuần từ ngày 14/4 - 18/04/2014)
Th 2 ngy 14 thỏng 4 nm 2014
A. Đón trẻ -trò truyện - điểm danh - Thể dục sáng:
1. Đón trẻ - Trò chuyện:
a. Yêu cầu:
- Nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định. Chào cô, chào các bạn và ngời thân
- Cô đón trẻ ở cửa lớp tạo sự vui vẻ, thoải mái, an toàn cho trẻ khi ở bên cô.
- Cùng cô trò chuyện về Nớc và các hiện tợng tự nhiên.
- Giờ điểm danh trẻ ngồi ngoan, cùng cô nhớ tên các bạn trong lớp đồng thời
phát hiện những bạn vắng mặt.
b. Chuẩn bị:
Lớp học sạch sẽ, gọn gàng ngăn nắp.
c. Tiến hành:
- Đón trẻ vào lớp nhắc trẻ cất đồ dùng vào đúng nơi quy định chào cô, chào các
bạn và chào bố, mẹ .Trao đổi với phụ huynh về cách sống của trẻ.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề Nớc và các hiện tợng tự nhiên.
2. Điểm danh:
a. Yêu cầu:
Theo dõi kiểm tra sĩ số trẻ đến lớp
b. Chuẩn bị:
Sổ theo dõi trẻ đến lớp
c. Tiến hành:
Điểm danh gọi đủ cả họ và tên trẻ.
3. Thể dục sáng:
Tp bi th dc theo nhc ton trng
a . Mc ớch , yờu cu
- To tõm th thoi mỏi cho tr trc khi bc vo gi hc.
- Giỳp tr kho mnh v cú k nng vn ng trong cỏc hot ng hng ngy.
- Tr tp ỳng cỏc ng tỏc cựng cụ. Hng thỳ tham gia vo trũ chi.
- Trẻ yêu thích tập thể dục.
b. Chun b
- Sân tập rộng rãi, bằng phẳng
- Trang phục của trẻ gọn gàng, phù hợp
c . Tin Trỡnh Hot ng
1. KHI NG: Cụ lc xc xụ hng dn tr i vũng trũn kt hp cỏc t th i
thng,i king chõn chuyn sang chy nhanh chy chm sau ú quay mt vo
trong tp
ng tỏc 5: Mỏy bay ự ự
- Thc hin: Cho tr i theo vũng trũn hoc i theo t do, 2 tay a ngang v lm
ting mỏy bay ựự.
2 TRNG NG: Cụ tp mu cỏc ng tỏc, hng dn tr tp mi ng tỏc 2
ln* 8 nhp
*Tay vai
ng tỏc 5: Tay thay nhau quay dc thõn (cú th tp vi c, n)
- TTCB: ng chõn rng bng vai, tay dc thõn.
Thc hin: Tay thay nhau a thng ra phớa trc, xung di, ra sau, lờn cao ra
trc (quay thng tay nh bi tri). Thc hin theo nhp v tay nhanh dn khong 4
nhp, xong quay ngc li
* C chõn
ng tỏc 5: Bc khuu chõn trỏi sang bờn, chõn phi thng.
- TTCB: ng thng, tay th xuụi.
- Nhp 1: Bc chõn trỏi sang bờn 1 bc rng, tay a ngang (lũng bn
tay sp).
- Nhp 2: Khuu gi trỏi, chõn phi thng, 2 tay a trc (lũng bn tay
sp).
- Nhp 3: Nh nhp 1.
- Nhp 4: V TTCB.
- Nhp 5, 6, 7, 8: i bờn v tp nh trờn.
* C bng
ng tỏc 5: Ngi dui chõn, tay chng sau, 2 chõn thay nhau a thng lờn cao.
- TTCB: Ngi dui thng chõn, tay chng phớa sau lng.
- Thc hin: 2 chõn thay nhau a thng lờn cao theo nhp m 12 hoc nhp v
tay. Thc hin 1 ln 8 nhp, ngh 1 chỳt ri li tip tc thc hin 1 ln 8 nhp na. Khi
thc hin ng tỏc khụng cỳi u.
* Bt
ng tỏc 1: Bt tin v phớa trc (bt vo vũng trũn hoc bt qua gy)
- TTCB: ng khộp chõn, tay chng hụng.
- Thc hin: Bt 2 chõn v phớa trc 3 4 ln. Quay sau, bt v ch c v thc hin
tip 2 3 ln. Nu tp vi gy (vũng) thỡ t gy (vũng) xung t phớa trc ri bt
qua gy (vo vũng).
3 HI TNH : Trũ chi Gieo ht
B.Hoạt động chung có chủ đích:
Phát triển nhn thc
Quan sát trò chuyện về các đặc điểm của nớc,
lợi ích của nớc đối với đời sống con ngời
I. Mục đích yêu cu
I- Yêu cầu:
1. Kiến thức :
- Trẻ biết một số nguồn nớc trong thiên nhiên: Hồ, sông, suối, nớc biển, nớc ma.
- Biết lợi ích của nớc: cần thiết cho cuộc sống con ngời và các loài động thực vật; là
môi trờng sống của một số loài động thực vật;
- Biết một số hành động không nên để bảo vệ nguồn nớc trong tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt đợc các nguồn nớc trong tự nhiên: Nớc ngọt nớc mặn; phân biệt đợc
điều nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.
- Kỹ năng hoạt động theo nhóm
- Mạnh dạn, tự tin, nghe và trả lời câu hỏi của cô mạch lạc.
- Phản xạ nhanh nhẹn khi chơi trò chơi.
3. Thái độ:
- Trẻ có ý thức bảo vệ, không làm ô nhiễm nguồn nớc; tiết kiệm khi sử dụng nớc.
II. Chun b:
- Tranh ảnh về một số nguồn nớc trong tự nhiên, tranh ảnh về các điều nên và không
nên để bảo vệ nguồn nớc.
III. TIN HNH.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
I. ổn định tổ chức:
Cô và trẻ hát bài: Ma đến từ đâu? đàm thoại với trẻ về chủ
đề Nớc.
- Chúng mình có biết nớc đến từ đâu không?
- ở những đâu có nớc?
- Nớc có lợi ích gì?
=> Để biết nớc đến từ đâu và có những lợi ích gì thì cô cùng
chúng mình cùng tìm hiểu nhé.
II. Nội dung: Trò chuyện về đặc điểm của nớc, nguồn nớc,
lợi ích của nớc đối với đời sống.
* Trò chuyện về đặc điểm của nớc.
- Chúng mình thấy trên tay cô có gì đây?
- Nớc có màu không?
- Cô cho 1 thìa vào cốc nớc chúng mình có nhìn thấy chiếc
thìa không? Vì Sao lại nhìn thấy?
- Con rút ra kết luận gì?
=> Kết luận: Nớc không có màu
+) Nớc không có mùi:
- Cô mời một bạn lên ngửi giúp cô xem nớc nh thế nào.
- Con hãy đa cốc nớc lên mũi ngửi xem có mùi gì không?
=> Kết luận: Nớc không có mùi
+) Nớc không có vị:
Bây giờ con hãy uống một ngụm nớc và nhận xét xem vị của
nớc nh thế nào?
- Con rút ra kết luận gì?
=> Kết luận: nớc không có vị
* Trò chuyện về một số nguồn nớc trong tự nhiên:
- Trong tự nhiên có rất nhiều các nguồn nớc.Con đã nhìn thấy
nớc ở những đâu?.
- Có một bạn nhỏ rất thích đi chơi và chúng mình cùng lắng
nghe xem bạn đang ở đâu nhé:
Rộng mênh mông
Bờ cát trắng
Tớ tắm nắng
Nớc mặn lắm cơ
Đố các bạn biết tớ đang ở đâu?
- Trẻ hát và vận động
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện và
nêu cảm nhận.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Bạn nào đợc đi biển rồi, chúng mình hãy kể cho cô và các
bạn cùng nghe về biển nào?
- Các con có biết vì sao nớc biển mặn không?
- Nớc biển có dùng để nấu ăn đợc không? Vì sao?
Ngoài nớc biển cô còn có nớc sông nữa.
- Cô đố lớp mình sông và biển nơi nào nhiều nớc hơn?
- Theo các con nớc sông có mặn nh nớc biển không?Vì Sao?
( Nớc sông không mặn vì khi nớc bốc hơi tạo thành ma không
mang theo lợng muối nào cả)
- Các con có biết nớc từ đâu chảy đến sông và nớc sông lại
chảy ra đâu không?
( Nớc ma từ trên vùng cao chảy xuống sông và nớc sông sẽ
chảy ra biển ).
- Không biết nớc từ trên cao chảy xuống sông bằng con đờng
nào nhỉ?
- Suối đợc bắt nguồn từ những vùng cao, khi ma xuống nớc sẽ
chảy qua các khe đá, qua những luồng cây và chảy ra sông.
* Lợi ích của nớc đối với cuộc sống.
+ Ngoài các nguồn nớc tự nhiên còn có nớc nhân tạo là nớc do
con ngời lấy nớc tự nhiên làm sạch để sử dụng trong cuộc
sống. Theo các con nớc có lợi ích gì?
+ Nếu không có nớc thì chuyện gì sẽ xảy ra?
-> cô kết luận: Nớc có rất nhiều trong tự nhiên và tạo thành
một số nguồn khác nhau nh nớc ở hồ, ao, sông, suối; nớc biển;
nớc ma Tuy tên gọi và đặc điểm, tính chất của các nguồn n-
ớc không giống nhau nhng đều có chung lợi ích: phục vụ cho
cuộc sống con ngời , là môi trờng sống của một số loài động
thực vật và góp phần điều hòa khí hậu. Đó là những lợi ích rất
quan trọng, không thể thiếu đợc trong cuộc sống hàng ngày.
- Các nguồn nớc trong thiên nhiên có nhiều nhng nếu con ngời
sử dụng không đúng cách thì các nguồn nớc cũng cạn kiệt vì
thế các con cần phải làm gì để tiết kiệm nớc?=> Giáo dục trẻ.
III. Kết thúc:
Cô nhận xét tuyên dơng trẻ, khuyến khích trẻ tham gia tìm
hiểu tại gia đình.
- Chuyển hoạt động
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và trả
lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
c. Hoạt động góc:
* Góc XD: xây công viên.
* Góc PV: Nấu ăn, bán hàng, bác sỹ.
*Góc học tập và sách: Kể chuyện đọc thơ về nớc và các hiện tợng tự nhiên.
* Góc nghệ thuật tạo hình : Vẽ ma, vẽ biển,
* Góc thiên nhiên : Cho trẻ tập chăm sóc cây.
I. Mục đích yêu cầu
Trẻ biết sử dụng đồ dùng đồ chơi trong góc vào trò chơi, tạo ra sản phẩm khi chơi.
Rèn 1 số kỹ năng xếp cạnh, xếp cách, lắp ghép. Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, mở
rộng ngôn ngữ giao tiếp.
Trẻ chơi đoàn kết, biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, biết giới thiệu sản phẩm của
mình tạo ra.
II. Chuẩn bị
- Đồ dùng đồ chơi đầy đủ cho các góc
- Giấy vẽ, màu sáp, tranh tô màu.
III. Tiến hành
1. Thoả thuận trớc khi chơi
- Hát Trời nắng trời ma hỏi trẻ:
+ Chúng mình vừa hát bài gì?
+ Trong bài hát có hiện tợng gì?
+ Ma bắt nguồn từ đâu?
+ Có những loại nguồn nớc nào?
- Cô giới thiệu chủ đề chơi, góc chơi và hỏi trẻ :
* Góc phân vai:
- Con sẽ chơi ở góc nào?
- Làm bác sỹ thú y sẽ phải làm nh thế nào?
- Bán hàng cần những đồ chơi gì?
- Ai sẽ chơi trò mẹ con?
* Góc xây dựng:
+ Con sẽ xây công viên, nh thế nào ?
* Góc học tập:
+ Ai sẽ chơi ở góc học tập? Cô có gì đây?
+ Tranh vẽ những hiện tợng tự nhiên gì đây?
* Góc nghệ thuật:
- Các con sẽ hát bài gì?
- Vẽ những hiện tợng tự nhiên gì?
- Các con vẽ ma nh thế nào?
2. Quá trình chơi
- Cho trẻ về góc chơi
- Cô quan sát và chơi cùng trẻ, hớng dẫn thêm những trẻ cha biết chơi.
- Động viên khuyến khích kịp thời.
3. Kết thúc chơi
- Cho các nhóm giới thiệu về sản phẩm của mình
- Cô nhận xét từng nhóm
- Cho trẻ cất đồ dùng vào góc chơi.
D. Hoạt động ngoài trời:
- QSCMĐ: Quan sát vật chìm vật nổi
- TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ, dung dăng dung dẻ.
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi có sẵn ngoài trời
1. QSCM : Quan sát vật chìm vật nổi
Mc ớch yờu cu
- Tr bit tờn gi, c im c trng v mụi trng sng của con cào cào.
Chun b.
- Địa điểm sân bằng phẳng rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Tranh nh con co co.
Cỏch tin hnh.
- Trớc khi ra ngoài trời, cô nói rõ địa điểm, mục đích của buổi đi dạo. Cô kiểm
tra xem trẻ đã ăn mặc gọn gàng và phù hợp với thời tiết cha.
- Trẻ xếp thành 2 hàng dọc trò chuyện dẫn dắt vào chuyến thăm quan
Cô cho trẻ quan sát và trò chuyện v con co co:
Con co co cú c im gỡ?
- Con co co to hay nh?
- Nú cú my cỏnh? Cú nhng mu gỡ?
- Con co co sng õu?
- Mu con co co nh th no?
- Ai ó tng nhỡn thy con co co?
=> Cụ khỏi quỏt: Co co thuc nhúm cụn trựng, sng nhng cỏnh ng c,
lỳa, ngụ co co thng cú mu xanh, nh, bay, nhy rt nhanh.
2. TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ
Lut chi:
Tr nhy chm hai chõn.
Cỏch chi:
Giỏo viờn hng dn v hai ng thng song song di 4m, rng 30 cm hoc chn
nhng iu kin cú sn ngoi sõn chi.Nu s dng nhng iu kin t nhiờn cú sn
ngoi tri nh:hng gch,vt nc trc sõn l tt nht.
Cho tr ng theo hng ngang nhy(khuyn khớch tr c gng ko b ngó t qun
ỏo).Giỏoviờn hng dn chun cú th v cỏc vũng trũn liờn tc lm h, tr gi lm
con ch nhy t h n sang h kia, va nhy va kờu p p
3. Trò chơi dân gian : Dung dăng dung dẻ
* Chun b:
- Sõn bói bng phng sch s
- Trang phc ca cụ v tr gn gng
- Tõm th cụ v tr thoi mỏi
* Lut chi :
n cõu Ngi xp xung õy thỡ tt c cựng ngi xm mt lỏt, ri ng dy va i
va hỏt tip.
* Cỏch chi :
Mt ngi ln ng gia, cỏc chỏu nh ng hai bờn, tt c nm tay nhau va i va
ung a ra phớa trc ri ra sau theo nhp bi ng dao:
Dung dng dung d
Dt tr i chi
n ca nh tri
Ly cu ly m
Cho chỏu v quờ
Cho dờ i hc
Cho cúc nh
Cho g bi bp
ự p
Ngi xp xung õy.
n cõu Ngi xp xung õy thỡ tt c cựng ngi xm mt lỏt, ri ng dy va i
va hỏt tip.
4. Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngòai trời dới sự quan sát của cô
- Trong khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
Cô giáo dục trẻ : Khi chơi trò chơi không đợc xô đẩy nhau, đoàn kết , không
đánh nhau.
*Kết thúc: Cô cho trẻ hát bài Trời nắng - trời ma và chuyển hoạt động
E. hoạt động vệ sinh ăn tra-ngủ tra-VĐNN-Ăn bữa phụ:
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết cách vệ sinh trớc khi ăn.
- Trẻ ăn hết xuất.
- Ăn xong biết cất bát đĩa đúng nơi quy định.
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Biết cách vận động nhẹ nhàng
2. Chuẩn bị:
- Bàn ghế, bát thìa cho trẻ trớc khi ăn
- Giờng chiếu
3. Tiến hành:
- Cô hớng dẫn trẻ vệ sinh trớc khi ăn tra.
- Cô giới thiệu món ăn, giáo dục dinh dỡng cho trẻ động viên trẻ ăn hết xuất.
- Nhắc trẻ cất bát thìa vào đúng nơi qui định.
- Vệ sinh ngủ tra.
- Trẻ ngủ dậy vận động nhẹ nhàng rồi vệ sinh chiều và ăn bữa phụ.
F. Hoạt động chiều:
- Vệ sinh ăn chiều.
- Cùng cô cất dọn bàn ghế sau đó sắp xếp lại đd đc trong lớp.
- Làm quen bài mới: Truyện: Giọt nớc tí xíu
* Mc ớch yờu cu:
- Tr bit tờn cõu chuyn, hiu ni dung cõu chuyn.
- Tr bit cỏch din t li cõu chuyn.
* Ni dung
- Cụ c cho tr nghe 2,3 ln.
- Cụ m thoi vi tr v ni dung cõu chuyn.
- Cho tr úng vai cỏc nhõn vt.
- Chơi tự do
* Nêu gơng, bình cờ, trả trẻ.
******************************************
Thø 3 ngµy 15
th¸ng 4 n¨m 2014
A. §ãn trÎ -trß truyÖn - ®iÓm danh - ThÓ dôc s¸ng:
B. Ho¹t ®éng chung cã chñ ®Ých:
Ph¸t triÓn ng«n ng÷
Truyện: Giọt nước tí xíu
I/ Mục đích, yêu cầu:
*Kiến thức:
- Trẻ biết được vòng quay luân chuyển của nước.
- Nghe và hiểu nội dung câu chuyện.
- Biết kể lại một đoạn truyện một cách trọn vẹn.
*Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng kể chuyện theo tranh.
- Kỹ năng trả lời trọn câu.
*Giáo dục:
- giáo dục cháu biết yêu quý thiên nhiên.
- Khi đi dưới mưa phải biết mặc áo mưa hoặc đi ô.
II. Chuẩn bị:
- Hình ảnh về câu chuyện “giọt nước Tí Xíu”, máy chiếu.
- Câu chuyện “Giọt nước Tí Xíu”
III. Cách tiến hành
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. Gây hứng thú
Cô cho trẻ hát bài hát “Cho tôi đi làm mưa với”
- Cô có một số hình ảnh vừa sưu tầm, lớp mình cùng xem
để biết đó là gì nhé! Cho trẻ xem tranh ảnh về các nguồn
nước (sông, hồ, biển, mưa )
- Các con vừa xem một số hình ảnh rất đẹp về nước, nước
có ở đâu?
- Các con rửa tay bằng nước ở đâu?
- Nước ở vòi đã uống được chưa? Vì sao?
- Nếu không có nước thì điều gì sẽ xãy ra?
Nếu không có nước thì chúng ta sẽ không làm được rất
nhiều việc. Vậy làm gì để bảo vệ nguồn nước sạch?
- Để tiết kiệm nước thì mình phải làm gì?
- Nước có ở khắp nơi và rất cần thiết đối với đời sống con
người. Thế nhưng nước có từ đâu? Để biết được điều này
các con lắng nghe câu chuyện “Giọt nước Tí Xíu” của tác
giả Nguyễn Linh.
- Trẻ hát.
- Trẻ xem
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe và trả
lời.
- Trẻ lắng nghe.
2. Nội dung Kể chuyện: Giọt nước tí xíu
- Cô kể lần 1: Cô kể điệu bộ.
- Cô vừa kể câu chuyện gì? của tác giả nào?
Bây giờ để cho hấp dẫn hơn thì các con hãy cùng cô
vừa xem tranh vừa nghe kể chuyện nhé.
- Cô kể lần 2 kêt hợp giảng từ khó.
- Giảng nội dung: Qua câu chuyện “Giọt Nước Tí
Xíu” ta thấy rằng: Để có được những cơn mưa thì giọt
nước phải trải qua cuộc hành trình: Từ giọt nước ngoài
biển cả, bốc hơi rồi tụ lai thành những đám mây cùng với
các hiện tượng gió, sấm chớp tạo nên những giọt nước,
những giọt nước đó nặng và rơi xuống thành cơn mưa
giúp cho con người có nước dùng trong sinh hoạt, tưới
mát cho cây cối.
3. Đàm thoại:
- Cô vừa kể các con nghe câu chuyện gì? của tác giả nào?
- Họ hàng anh em nhà Tí Xíu sống ở đâu?
- Tí Xíu đi chơi và đã gặp ai?
- Ông mặt trời đã nói gì với Tí Xíu?
- Tí Xíu hỏi ông Mặt Trời điều gì?
- Thế nhưng Ông Mặt Trời làm thế nào mà biến Tí Xíu
thành hơi được?
- Mà ai đã đưa Tí Xíu bay vào đất liền và bay qua những
dòng sông?
- Tí Xíu và các bạn đã reo lên như thế nào?
- Rồi điều gì đã xãy ra? (tia chớp, tiếng sét, gió thổi mạnh,
cơn mưa bắt đầu)
* Giáo dục: Các con biết không, nước có từ nước mưa
thấm vào lòng đất, rồi ở sông, hồ, ao, biển, chúng ta
phải giữ cho môi trường trong sạch bằng cách là không
vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, sông, biển Và cần phải
tiết kiệm nguồn nước sạch
- Khi không dùng nước nữa thì phải làm gì? (Phải khóa
vòi nước lại ) các con nhớ điều đó nha!
- Vừa rồi các con đã nghe nghe câu chuyện “Giọt nước Tí
Xíu rồi. vậy bạn nào có thể đóng vai Tí Xíu kể lại chuyến
phiêu lưu của mình cho cô và các bạn cùng nghe.
- Cô cho 2, 3 trẻ lên đóng vai Tí Xíu kể lại câu chuyện.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ đóng vai kể lại
câu chuyện.
4. Trũ chi: k chuyn theo tranh.
- cỏch chi: Cụ s chia lp mỡnh thnh 3 i. Mi i hóy
c mt bn i din cho t mỡnh lờn chn mt bc tranh v
t ú hóy k li on truyn cú ni dung theo tranh.
5. Kt thỳc.
- Cụ nhn xột , tuyờn dng chỏu.
- Tr chi.
- Tr lng nghe.
C. hoạt động ngoài trời
- QSCMĐ: Quan sát con chuồn chuồn
- TCVĐ: Tìm bạn, chi chi chành chành.
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi có sẵn ngoài trời
1. QSCMĐ:Quan sát con chuồn chuồn.
a. Yêu cầu:
-Tr bit tờn gi, c im c trng v mụi trng sng ca con chuồn chuồn.
- Trong trò chơi vận động: Trẻ chơi đúng luật, hứng thú khi chơi.
- Chơi tự do: Trẻ đợc chơi thoải mái, đảm bảo an toàn cho trẻ
b. Chun b
Hỡnh nh v con chuồn chuồn
c . Tiến hành hoạt động
- Trớc khi ra ngoài trời, cô nói rõ địa điểm, mục đích của buổi đi dạo. Cô kiểm
tra xem trẻ đã ăn mặc gọn gàng và phù hợp với thời tiết cha.
- Trẻ xếp thành 2 hàng dọc trò chuyện dẫn dắt vào chủ đề.
Cỏch tin hnh:
- Cụ cho tr xem hỡnh nh con chuồn chuồn
- Cụ hi tr c im ca con chun chun?
- Thõn chun chun nh th no?
- Cỏnh chun chun ra sao?
Chun chun cú uụi nh th no?
- Chun chun thng thy vo mựa no?
- Nú cú li ớch gỡ?
- Cụ khỏi quỏt cỏc c im v li ớch ca con chun chun.
2) Trò chơi vận động : Tỡm bn
* Lut chi:
- Mi bn cn phi tỡm nhanh v ỳng cho mỡnh 1 ngi bn: bn trai phi tỡm
cho mỡnh 1 bn gỏi, bn gỏi phi tỡm cho mỡnh 1 bn trai.
- Khụng xụ y nhau khi chi.
* Cỏch chi:
- S bn trai, gỏi phi bng nhau.
- Cụ cho tr va i va hỏt bi Tỡm bn thõn. Khi hỏt ht bi hoc khi ang hỏt
nghe cụ ra hiu lnh: Tỡm bn thõn thỡ mi tr tỡm cho mỡnh 1 ngi bn. Cỏc chỏu
nm tay nhau va i va hỏt, n khi cụ núi i bn thỡ tr phi tỏch v tỡm cho
mỡnh 1 bn khỏc theo ỳng lut chi.
- Trũ chi tip tc 3 4 ln.
- Mi ln chi, cụ khuyn khớch nhng tr tỡm bn nhanh v ỳng.
3) TCDG: Chi chi chnh chnh
* Chun b:
- Sõn bói bng phng sch s
- Trang phc ca cụ v tr gn gng
- Tõm th cụ v tr thoi mỏi
* Lut chi :
- Ai rỳt tay khụng kp b nm trỳng thỡ xũe ra, c cõu ng dao cho ngi khỏc chi.
* Cỏch chi :
Mt ngi ng xũe bn tay ra, cỏc ngi khỏc gi mt ngún tay tr ra t vo lũng
bn tay ú, ngi ú c nhanh:
Chi chi chnh chnh
Cỏi anh thi la
Con nga cht trng
Ba vng ng
Chp d i tỡm
ự p.
n ch p thỡ ngi ú nm tay li, cũn mi ngi thỡ c gng rỳt tay tht mnh, ai
rỳt khụng kp b nm trỳng thỡ xũe ra, c cõu ng dao cho ngi khỏc chi.
4. Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngoài trời dới sự quan sát của cô
- Trong khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
*Kết thúc: Cô cho trẻ hát bài Cháu thơng chú bộ đội và chuyển hoạt động
d. hoạt động vệ sinh ăn tra-ngủ tra-VĐNN-Ăn bữa phụ:
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết cách vệ sinh trớc khi ăn.
- Trẻ ăn hết xuất
- Ăn xong biết cất bát đĩa đúng nơi quy định
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Biết cách vận động nhẹ nhàng
2. Chuẩn bị:
- Bàn ghế, bát thìa cho trẻ trớc khi ăn
- Giờng chiếu
3. Tiến hành:
- Cô hớng dẫn trẻ vệ sinh trớc khi ăn tra.
- Cô giới thiệu món ăn, giáo dục dinh dỡng cho trẻ động viên trẻ ăn hết xuất.
- Nhắc trẻ cất bát thìa vào đúng nơi qui định.
- Vệ sinh ngủ tra.
- Trẻ ngủ dậy vận động nhẹ nhàng rồi vệ sinh chiều và ăn bữa phụ.
e. Hoạt động chiều:
- Vệ sinh ăn chiều.
- Cùng cô cất dọn bàn ghế sau đó sắp xếp lại đd đc trong lớp.
- Hớng dẫn trẻ chơi trò chơi: Mốo ui chut
+ Mục đích: Rèn luyện thể lực cho trẻ.
+ Cách tiến hành:
- Cô hớng dẫn trẻ lut chi v cỏch chi.
- Cô cho trẻ lần lợt thực hiện.
+ Cụ ng viờn khuyn khớch tr tham gia.
- Chơi tự do cô bao quát trẻ.
Nêu gơng, bình cờ, trả trẻ.
**********************************************
Thứ 4 ngày 16 tháng 4 năm 2014
A. Đón trẻ -trò truyện - điểm danh - Thể dục sáng:
B. Hoạt động chung có chủ đích:
Phỏt trin thm m
To hỡnh: V ma
I. Mc ớch - yờu cu:
1.Kiến thức:
- Trẻ biết cách vẽ ma, dùng những nét xiên ngắn để vẽ ma.
- Biết cách chơi trò chơi.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ địnhcho trẻ.
- Rèn kỹ năng cầm bút t thế ngồi cho trẻ.
3.Thái độ:
- Trẻ có ý thức trong giờ học.
- Giáo dục trẻ biết đội nón, mũ che ô khi đi ra ngoài trời ma.
II.Chuẩn bị:
- Tranh vẽ mẫu của cô.
III.Tiến hành:
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1. Gõy hng thỳ.
- Cho tr hỏt bi tri nng tri ma.
- Cụ hi tr: Trong bi núi v hin tng gỡ ca t nhiờn?
- Ma có tác dụng gì?
- các con có biết khi chúng mình đi duới trời ma thì phải
làm gì không?
* Giỏo dc:Ma rt cú ớch cho i sng ca con ngi ,
ma lm cho cõy ci xanh tt, khi i tri ma các con
phi i m , che ụ,
- Hôm nay cô sẽ cùng với chúng mình vẽ ma nhé.
2. Ni dung: V ma
a. Quan sỏt tranh
- Bức tranh vẽ gì đây?
- Chúng mình thấy bức tranh của cô nh thế nào?
Cô khái quát: Đây là bức tranh cô vẽ ma đấy, các con thy
đẹp không.
- Tr hỏt.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
Trẻ quan sát và trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Chúng mình có muốn biết vì sao cô vẽ đợc bức tranh đẹp
nh thế này không?
- Muốn biết đợc điều đó chú ý quan sát xem cô vẽ ma nh
thế nào?
b.Cô vẽ mẫu :
Cô vẽ những nét xiên ngắn, tạo thành những hạt ma rơi, cô
vẽ từ trái qua phải, từ trên xuống dới.
- Trong khi cô vẽ hỏi trẻ: Cô vẽ gì đây? Cô vẽ ma bằng nét
gì.
*Cô hỏi trẻ cách ngồi, cách cầm bút.
- Muốn vẽ đẹp các con ngồi nh thế nào ?
- Cầm bút bằng tay nào?
- Cô ngồi mẫu cho trẻ xem :T thế ngồi thẳng lng, một tay
giữ giấy, một tay cầm bút, cầm bút bằng 3 đầu ngón tay.
c.Trẻ thực hiện
- Tổ chức cho trẻ vẽ.
- Bây giờ chúng mình cùng vẽ ma nào, các con cùng vẽ
nét nét xiên ngắn nhé.
(Trong khi trẻ vẽ cô đi bao quát giúp đỡ trẻ.Với những trẻ
còn lúng túng cô vẽ hớng dẫn trẻ trên 1 tờ giấy để trẻ nắm
đợc. Trong quá trình trẻ vẽ cô để mẫu cho trẻ quan sát và
bắt chớc vẽ theo)
d. Nhận xét sản phẩm .
- Cô cho trẻ mang tranh lên treo và cho trẻ đứng xung
quanh sản phẩm .
Trẻ nhận xét:
- cô hỏi con thấy các bạn vẽ ma nh thế nào? có giống của
cô không? Bạn vẽ có đẹp không?
- Gọi trẻ tìm bài nào vẽ ma đẹp? Vì sao?
- Cô nhận xét: Cô khen trẻ vẽ đẹp động viên khuyến khích
trẻ cha vẽ đẹp.
3. Kt thỳc:
-Cụ nhn xột tit hc.
-Khen ngi khuyn khớch ng viờn tr
- Chuyn hot ng.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe và trả
lời.
- Trẻ trả lời.
- trẻ vẽ.
Trẻ nhận xét bài của
bạn
- Trẻ lắng nghe.
c. Hoạt động ngoài trời:
- QSCMĐ: Quan sát v trũ chuyn v mt s cụn trựng
- Chơi trò chơi: Kt bn, ch di ao.
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi có sẵn ngoài trời
1. HCM: Quan sỏt trũ chuyn v mt s cụn trựng.
a. Yêu cầu:
- Tr nhn bit v bit c li ớch ca cụn trựng.
- Trong trò chơi vận động: Trẻ chơi đúng luật, hứng thú khi chơi.
- Chơi tự do: Trẻ đợc chơi thoải mái, đảm bảo an toàn cho trẻ
- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi của trẻ.
b. Chun b
- Tranh nh, lụ tụ v con cụn trựng.
- Địa điểm sân bằng phẳng rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
c . Tiến hành hoạt động
- Trớc khi ra ngoài trời, cô nói rõ địa điểm, mục đích của buổi đi dạo. Cô kiểm
tra xem trẻ đã ăn mặc gọn gàng và phù hợp với thời tiết cha.
- Trẻ xếp thành 2 hàng dọc trò chuyện dẫn dắt vào chủ đề.
- Nghe v nghe ve nghe vố cụ :
Con gỡ bộ xớu
Chm ch sut ngy
Bay khp vn cõy
Tỡm hoa gõy mt
- Cụ cú tranh con gỡ õy?
- Con ong bay c nh gỡ?
- Cỏnh ca con ong th no?
- Con ong thng bay õu lm gỡ?
- Mt ong dựng lm gỡ? V mt ong th no?
- Con ong thuc nhúm cụn trựng cú li hay cú hi?
* Cho tr quan sỏt con bm hi tr:
- Cụ cũn cú tranh con gỡ?
- Con bm cú nhng b phn no?
- Bm bay c nh cú gỡ?
- Con thy bm õu?
- Con bm cú to ra mt khụng?
- Cụ túm ý: con bm giỳp hoa th phn v kt qu. Nhng cú hi l bm sinh ra
trng, n thnh sõu cn phỏ lỏ cõy.
* Cụ cho tr quan sỏt con kin
- Cụ !
Con ch con chi
Con gỡ bộ xớu
i li tng n
Kim c mi ngon
Cựng tha v t
- Con kin cú mu gỡ?
- Con kin cú nhng b phn gỡ õy?
- Con kin thng cú õu?
- Con cú thớch con kin khụng? Ti sao?
- Con kin cú bay c khụng? Vỡ sao?
=> Cụ khỏi quỏt cỏc ý hiu ca tr.
2. Trò chơi vận động: Kt bn
* Lut chi:
- Mi bn cn phi tỡm nhanh v ỳng cho mỡnh 1 ngi bn: bn trai phi tỡm
cho mỡnh 1 bn gỏi, bn gỏi phi tỡm cho mỡnh 1 bn trai.
- Khụng xụ y nhau khi chi.
* Cỏch chi:
- S bn trai, gỏi phi bng nhau.
- Cụ cho tr va i va hỏt bi Tỡm bn thõn. Khi hỏt ht bi hoc khi ang hỏt
nghe cụ ra hiu lnh: Tỡm bn thõn thỡ mi tr tỡm cho mỡnh 1 ngi bn. Cỏc chỏu
nm tay nhau va i va hỏt, n khi cụ núi i bn thỡ tr phi tỏch v tỡm cho
mỡnh 1 bn khỏc theo ỳng lut chi.
- Trũ chi tip tc 3 4 ln.
- Mi ln chi, cụ khuyn khớch nhng tr tỡm bn nhanh v ỳng.
3.Trò chơi dân gian : ch di ao
Li ca:
ch di ao
Va ngt ma ro
Nhy ra bỡ bp
ch kờu p p
ch kờu p p
Thy bỏc i cõu
R nhau trn mau
ch kờu p p
ch kờu p p
Yờu cu : Rốn cho tr kh nng thỏo vỏt , nhanh nhn .
Cỏch chi :
V mt vũng trũn ln gia sõn lm ao .
Cỏc bn tham gia chi ng thnh vũng trũn lm ch
Mt bn ng cỏch vũng trũn 3-4 một, tay cm mt cỏi que nh gi lm ngi I cõu
ch.
Cỏc con ch t trong ao va hỏt va nhy ra ngoi vũng trũn ao lờn b. Bcỏ I cõu
ui theo, dõy cõu chm vo vai bn no thỡ bn y phi thay th vai ngi I cõu ch.
Con ch no ó kp nhy li ao thỡ khụng b cõu na.
4. Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngoài trời dới sự quan sát của cô
- Trong khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
*Kết thúc: Cô cho trẻ hát bài hỏt g trng mốo con v cỳn con và chuyển hoạt động
d. hoạt động vệ sinh ăn tra-ngủ tra-VĐNN-Ăn bữa phụ:
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết cách vệ sinh trớc khi ăn.
- Trẻ ăn hết xuất
- Ăn xong biết cất bát đĩa đúng nơi quy định
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Biết cách vận động nhẹ nhàng
2. Chuẩn bị:
- Bàn ghế, bát thìa cho trẻ trớc khi ăn
- Giờng chiếu.
3. Tiến hành:
- Cô hớng dẫn trẻ vệ sinh trớc khi ăn tra.
- Cô giới thiệu món ăn, giáo dục dinh dỡng cho trẻ động viên trẻ ăn hết xuất.
- Nhắc trẻ cất bát thìa vào đúng nơi qui định.
- Vệ sinh ngủ tra.
- Trẻ ngủ dậy vận động nhẹ nhàng rồi vệ sinh chiều và ăn bữa phụ.
e. Hoạt động chiều:
- Vệ sinh ăn chiều.
- Cùng cô cất dọn bàn ghế sau đó sắp xếp lại đd đc trong lớp.
- Hớng dẫn trẻ thực hiện một số hoạt động vệ sinh
+ Cô hỏi trẻ rửa tay đúng cách nh thế nào?
+ Trớc khi ăn phải làm gì?
- Chơi tự do
* Nêu gơng, bình cờ, trả trẻ.
************************************
Thứ 5 ngày 10 tháng 4 năm 2014
A. Đón trẻ -trò truyện - điểm danh - Thể dục sáng:
B. Hoạt động chung có chủ đích:
Phát triển th cht
VCB: Bt qua sui nh.
TCV: Chuyn búng
I.Mục đích yêu cầu
1. Kin thc:
- Trẻ biết lấy đà và bật qua suối nhỏ
2. K nng:
- Trẻ giữ đợc thăng bằng, phối hợp tay chân nhịp nhàng theo hiệu lệnh của cô.
- Trẻ chơi đúng luật, hứng thú.
3. Giỏo dc :
- Giáo dục trẻ, biết giữ gìn nguồn nớc sạch s
II- Chuẩn bị:
- Lp hc rng rói.
- V 2 ng thng ngang cỏch nhau 40 cm
III- Cách tiến hành:
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
1. Gây húng thú
-Trũ chuyn cựng tr :cỏc chỏu ó thy tri ma bao gi
cha? Bu tri sp ma nh th no? Tri ma cú ớch
- Tr trò chuyện cùng cụ.
li gỡ? (con ngi,mi vt mỏt m)
- Cỏc con hng ngy i hc c b m quan tõm dn
i ,ún v.Nhng cỏc bn min nỳi hng ngy phi i
hc mt mỡnh, b m phi lờn nng lm vic, ng i
li khú khn phi bng qua rng, bt qua cỏc con sui
nhHụm nay cụ chỏu mỡnh cựng n thm cỏc bn
min nỳi . cỏc chỏu phi bt qua con sui nh
2. Khởi động:
- Cho trẻ làm đoàn thuyền khởi động theo hiệu lệnh của
cô.
3. PTTC: Bật qua suối nhỏ
a. Bi tp phỏt trin chung :
- ng tỏc th nht: Tay: 2 tay ra trc lờn cao.
+ Nhp 1,3: Chõn trỏi bc sang bờn trỏi, 2 tay a ra
trc.
+ Nhp 2: 2 chõn rng bng vai, 2 tay gi lờn cao.
+ Nhp 4: Nh bỡnh thng.
+ Nhp 5,6,7,8: nh trờn
- ng tỏc th hai: Chõn: Ngi khuu gi
+ Nhp 1,3: 2 tay dang ngang, lũng bn tay nga.
+ Nhp 2: 2 tay a ra trc, lũng bn tay sp, ngi
khuu gi
+ Nhp 4: nh bỡnh thng
+ Nhp 5,6,7,8: nh trờn
- ng tỏc th ba: bng: ng gp ngi v phớa
trc.
+ Nhp 1,3: Chõn trỏi bc sang trỏi, 2 chõn rng bng
vai, 2 tay a lờn cao.
+ Nhp 2: Cỳi gp ngi, 2 tay sỏt vi 2 bn chõn.
+ Nhp 4: nh bỡnh thng
+ Nhp 5,6,7,8: nh trờn
b. Vn ng c bn :
- Cô làm mẫu lần 1: Bật qua suối nhỏ.
- Cô làm mẫu lần 2 phân tích động tác :
- TTCB: cô đứng ở trớc vạch chuẩn, khi có hiệu lệnh
"CB" cô đứng khuỵu gối 2 tay đa ra trớc, khi có hiệu
lệnh "Bật" thì 2 tay lăng nhẹ ra phía sau để lấy đà bật
qua suối 2 tay đa nhẹ ra trớc và thả xuôi xuống.
- Cho 1 trẻ khá lên làm mẫu cho cả lớp quan sát.
+ Cho 2 -3 trẻ lên tập mẫu.
* Trẻ thực hiện:
- Lần lợt từng nhóm 3 - 4 trẻ lên thực hiện.
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ.
+ Cho 3 - 4 trẻ khá lên thực hiện lại.
- Cô cho trẻ thực hiện động tác bật theo nhóm, mỗi trẻ
thực hiện 1 lần.
- Trẻ làm theo hiệu lệnh của
cô
- Tr tp theo cụ.
- Tr tp theo cụ.
- Tr quan sỏt
- Trẻ lắng nghe.
- Tr lờn lm mu
- Nhúm thc hin
- Tr lờn thc hin
- Cụ c v ng viờn tr.
3. Trũ chi: Chuyn búng
* Cỏch chi:
- Tr xp thnh 2 hng dc ( s tr bng nhau v
tng ng sc nhau)
- Hai chỏu ng u cm búng chuyn cho bn
mỡnh theo cỏch sau:
1. Chuyn 2 bờn: chuyn t trờn xung di theo
hng tay phi, ri chuyn ngc lờn bờn trỏi.
2. Chuyn bng hai tay qua u n bn cui cựng,
ri chuyn ngc lờn qua chõn n bn u hng.
- Nhúm no xong trc l thng cuc.
- Cho tr chi 2,3 ln.
- Cụ nhn xột tit hc, tuyờn dng khen ngi nhng tr
khỏ, gii.
Cho tr i nhố nh 1 2 vũng chuyn hot ng.
- tr lng nghe
- Trẻ lắng nghe cách chơi,
luật chơi.
- Tr chi.
- Tr th lng i nh.
C. Hoạt động ngoài trời:
- QSCMĐ: Tr nht lỏ xp hỡnh cỏc con vt.
- Chơi trò chơi: ễ tụ vo bn, nhy cúc
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi có sẵn ngoài trời.
1. Quan sát có mục đích: Tr nht lỏ xp hỡnh cỏc con vt.
a. Mục đích yêu cầu:
- Chỏu bit nht lỏ ri trong sõn trng, v bit xp hỡnh cỏc con vt nuụi m
tr thớch .
- Cú ý thc trong vic gi gỡn v sinh sch s
Giỏo dc tr bit gi gỡn v sinh khụng x rỏc ba bói trong sõn trng.
b. Chuẩn bị:
- Sân bãi có lá rụng nhiều
c. Cách tiến hành:
Hỏt Ra vn hoa
- No cụ chỏu mỡnh cựng ra sõn do chi nhộ ! Cỏc con hóy nhỡn xung sõn
trng xem sõn trng mỡnh cú p khụng ? cú nhiu cõy xanh khụng ? ( Tr )
- cho vn trng luụn sch s thỡ cỏc con phi lm gỡ no ? Gi gỡn sch
s khụng x rỏc ba bói , vy thỡ cụ chỏu mỡnh cựng nht lỏ ri trong sõn trng sau
ú cỏc con hóy dựng nhng chic lỏ m cỏc con va nht c xp hỡnh cỏc con
vt nuụi trong gia ỡnh m cỏc con thớch nht nhộ !
- Cụ quan sỏt giỳp chỏu xp hỡnh cỏc con vt
Cụ cho tr xp hng theo t cho tr chi trũ chi vn ng Mốo ui chut
- Thc hin chi ging th hai
- No ó n gi hc ri cụ chỏu mỡnh cựng nhau nn cỏc con vt gn gi nhộ
2. TCV: ễ tụ vo bn
Lut chi:
ễ tụ vo ỳng bn ca mỡnh.Ai i nhm phi ra ngoi mt ln chi.
Cỏch chi:
Giỏo viờn chun b t 4 n 5 lỏ c khỏc mu nhau.Chia sõn chi lm4 n 5 ch
tng ng vi cỏc mu ca lỏ c.
Giỏo viờn phỏt chso tr 1 lỏ c hoc giy mu cú cựng mu vi ngi hng dn
Tr lm ụ tụ vi nhiu mu khỏc nhau.Giỏo viờn núi: ễtụ chun b v bn.Khi
y cụ a hiu lnh mu c no thỡ ụ tụ mu ú s vo bn.
Giỏo viờn hng dn cho tr chy t do trong phũng, va chy cỏc bộ va quay tay
trc ngc nh lỏi ụtụ, va núi: Bim, bim, bimC khong 30giõy, giỏo viờn
hng dn ra hiu lnh 1 ln.Khi cụ gi c no thỡ ụtụ mu ú chy v bn.Cỏc ụtụ
khỏc vn tip tc chy nhng chy chm hn.Ai nhm bn phi ra ngoi 1 ln chi.
TCDG: Nhy cúc
* Cỏch chi:
Hai ngi chi ng i din nhau 2 u sõn chi. Vch 2 mc ớch
C 2 cựng c:
On tự tỡ.
Ra cỏi gỡ.
Ra cỏi ny.
Sau khi on tự tỡ, ngi thng c quyn nhy cúc v phớa trc 1 nhp. Khi nhy
xa, chm 2 chõn li nhy. Sau ú li on tự tỡ tip, ngi thng li c quyn
nhy cúc tip 1 nhp. Ngi no nhy xa v thng thng trong khi on tự tỡ thỡ s
nhy v mc ớch ó v trc.
* Lut chi:
Khi nhy 2 chõn phi chm li. Ngi on tự tỡ thng cú quyn nhy ngn hoc di
tựy sc ca mỡnh, nhng nu tay chng (chm) xung t thỡ coi nh khụng c
nhy bc ú (phi tr v v trớ c trc khi nhy bc ú).
4. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngòai trời dới sự quan sát của cô
- Trong khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
*Kết thúc: Cô cho trẻ hát bài bn và chuyển hoạt động
d. hoạt động vệ sinh ăn tra-ngủ tra-VĐNN-Ăn bữa phụ:
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết cách vệ sinh trớc khi ăn.
- Trẻ ăn hết xuất
- Ăn xong biết cất bát đĩa đúng nơi quy định
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Biết cách vận động nhẹ nhàng
2. Chuẩn bị:
- Bàn ghế, bát thìa cho trẻ trớc khi ăn
- Giờng chiếu
3. Tiến hành:
- Cô hớng dẫn trẻ vệ sinh trớc khi ăn tra.
- Cô giới thiệu món ăn, giáo dục dinh dỡng cho trẻ động viên trẻ ăn hết xuất.
- Nhắc trẻ cất bát thìa vào đúng nơi qui định.
- Vệ sinh ngủ tra.
- Trẻ ngủ dậy vận động nhẹ nhàng rồi vệ sinh chiều và ăn bữa phụ.
e. Hoạt động chiều:
- Vệ sinh ăn chiều.
- Cùng cô cất dọn bàn ghế sau đó sắp xếp lại đd đc trong lớp.
- Lm quen bi mi: Xộ dỏn con bm
- Mc ớch:
- Trẻ bit cỏch xộ dỏn con bm.
- Ni dung:
- Cụ xộ dỏn mu cho tr, hng dn tr xộ dỏn.
+ Hi tr cỏch xộ dỏn nh th no?
- Chơi tự do
* Nêu gơng, bình cờ, trả trẻ.
*********************************
Thứ 6 ngày 11 tháng 04 năm 2014
A. Đón trẻ trò truyện - điểm danh Thể dục sáng:
B. Hoạt động chung có chủ đích:
Phát triển nhn thỳc
Dy tr tỏch gp hai nhúm i tng trong phm vi 5
I/ Mc ớch, yờu cu:
*Kiến thức:
- Trẻ biết xé dán con bớm để tạo thành một bức tranh hoàn chỉnh
- Củng cố và mở rộng cho trẻ những phơng thức thể hiện bớm
- Củng cố cho trẻ đặc điểm đặc trng và nơi bớm sống.
*Kỹ năng:
- Trẻ biết vận dụng kỹ năng tạo hình : xé lợn cung, xé nhích dần, xé vụn , vẽ, xếp,
dánđể tạo thành con bớm.
- Trẻ biết cách đánh giá, nhận xét bài của mình, của bạn
*Giáo dục:
- ý thức tổ chức, thói quen nề nếp trong giờ học
- Biết trân trọng và giữ gìn sản phẩm
- Biết yêu và bảo vệ động vật.
II.Chuẩn bị:
3 Bc tranh mu: + Tranh 1: ụi bn tt hỡnh cỏnh qut cú ụi bm ang bay.
+ Tranh 2: Bm v Hoa hỡnh chic khn tay cú 3 chỳ bm v hoa.
+ Tranh 3: Sc mu bm bm hỡnh ch nht cú mt n bm nhiu mu to
nh khỏc nhau.
-Giỏ treo sn phm ca tr.
III.Tiến hành:
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. Gõy hng thỳ
Cô làm động tác đố trẻ về con bớm
- Các con hãy gọi to để mời bạn bớm ra chơi với chúng
mình nào!
- Cho trẻ xem tranh con bớm.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ quan sát.
- Các con vừa đợc quan sát các bạn bớm, các con thấy
các bạn ấy có đẹp, có đáng yêu không?
- Nếu yêu các bạn bớm thì các con sẽ làm gì?
- Cô cũng rất yêu các bạn ấy và cô có một cách để
không chỉ cô mà tất cả các cô, các bác đến với lớp mình
cũng yêu các bạn ấy hơn đấy.
-> Cô mời trẻ về chỗ ngồi
2. Ni dung : Xộ dỏn n bm
m thoi v quan sỏt tranh :
- Cho tr xem tranh v nhn xột:
+ Cỏc con thớch bc tranh no nht? Vỡ sao con thớch?
- Tranh 1:
+ Con cú nhn xột gỡ v bc tranh ny?
+ Cỏc chỳ bm c lm t gỡ? Cụ lm ntn? ( thõn
bm xộ ln cung hỡnh chic lỏ, cỏnh bm gp ụixộ
ln cung hỡnh trũn, xộ vn giy trang trớ cỏnh, v
thờm rõu v trang trớ thờm)
+ Hai bn bm ang lm gỡ?
+ Dỏng ca cỏc chỳ bm nh th no?Mu sc ra sao?
-> Cụ gii thiu tờn bc tranh ụi bn tt
- Tranh 2:
- Con thy bc tranh th 2 cú gỡ khỏc so vi tranh th
nht? ( dỏng hỡnh, mu sc, ni dung)
+ Nhỡn bc tranh ny cỏc con liờn tng n cỏi gỡ?
+ Con cú nhn xột gỡ v cỏc kiu cỏnh bm?
+ bc tranh thờm sinh ng cụ ó lm th no?
-> Cụ gii thiu tờn bc tranh Bm v hoa
- Tranh 3:
+ Cỏc con thy bc tranh ny cú gỡ c bit hn khụng?
õy l bc tranh cỏc cụ cựng nhau lm y!
+ Cú bao nhiờu bn bm trong bc tranh ny?
+ Con cú nhn xột gỡ v mu sc cỏc bn bm?
+ Cụ sp xp cỏc bn bm nh vy cỏc con liờn tng
gỡ khụng?
+ Cỏc con hóy th t tờn cho bc tranh ny no!
-> Cụ gii thiu tờn Sc mu bm bm
- Cỏc con cú mun xộ dỏn cỏc chỳ bm tht p tng
cỏc cụ, cỏc bỏc õy khụng?
* Hi ý nh ca tr:
- Con nh lm chỳ bm ca con nh th no?( cho tr
nhc li cỏc k nng xộ )
- Con s lm my chỳ bm?
-Con cú v trang trớ thờm khụng?
- Cú bn no mun lm bi cựng bn khụng? Cỏc con
hóy suy ngh thng nht ý tng nhộ!
- Trẻ trả lời.
- Trẻ xem tranh và đàm
thoại cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát.
- trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
-> Trờn bn cụ ó chun b rt nhiu loi giy khỏc nhau
cỏc con xộ ri, khi xộ xong cỏc con nh xp th trc
khi dỏn nhộ. Cũn kiu khung hỡnh v mu nn cỏc con cú
th chn trờn ny. Bõy gi cỏc con hóy bt tay vo lm
no!
( Cụ ct tranh )
*Tr thc hin:
Cụ bao quỏt v giỳp tr hon thnh sn phm ca
mỡnh.Khuyn khớch nhng tr khỏ sỏng to bi ca
mỡnh p v sinh ng.
*Nhn xột:
Cụ mi tr dng tay v mang sn phm gn lờn giỏ.
- Cỏc con cựng nhỡn xem bi ca bn no lm p nht?
- Con thớch bi ca bn no nht ? vỡ sao?
Cụ cho tr t a gia ý kinnhn xột hng tr nhn xột
vmu sc, kiu dỏng cỏnh bmv s sỏng to ca tr.
-> Cụ nhn xột chung v ng viờn khuyn khớch tr.
4. Kt thỳc tit hc
Cụ cho tr cm sn phm tng bố mẹ
3. Chi trũ chi: Thi xem ai núi ỳng
Chun b:
- 1 qu búng to.
Lut chi:
- Tr phi dựng t khỏi quỏt hoc c th theo yờu cu
ca trũ chi.
Cỏch chi:
- Cho tr ng thnh vũng trũn, cụ ng gia cm 1
qu búng, cụ va tung búng cho tng tr va núi tờn cỏc
con vt, vt no ú. Cỏc chỏu phi núi c khỏi quỏt
hoc t c th ca con vt ú.
- Vớ d:
+ Cụ núi: Chim. Tr núi: động vật
+ Hoc cụ núi: bớm. Tr núi: Côn trùng.
Sau ú cho tr chi 1, 2 ln
4. Kt thỳc tit hc
Cụ cho tr cm sn phm tng bố mẹ
Cụ nhn xột chung v ng viờn khuyn khớch tr.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
C. Hoạt động ngoài trời:
- HCM : Quan sỏt thi tit
- TCV: Cáo ơi ngủ à
- TCDG: Dung dng dung d.
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi có sẵn ngoài trời
1. Quan sát có mục đích: Quan sát thời tiết
a. Mục đích yêu cầu:
a. Yêu cầu:
- Tr bit quan sỏt v cm nhn thi tit ca ngy hụm y.
- Luyn chi trũ chi.
- Giỏo dc tr bit n mc phự hp theo thi tit, chi on kt vi bn.
b. Chun b
- Địa điểm sân bằng phẳng rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
c . Tiến hành hoạt động
- Trớc khi ra ngoài trời, cô nói rõ địa điểm, mục đích của buổi đi dạo. Cô kiểm
tra xem trẻ đã ăn mặc gọn gàng và phù hợp với thời tiết cha.
- Trẻ xếp thành 2 hàng dọc trò chuyện dẫn dắt vào chủ đề.
* QSCM: Quan sỏt thi tit
- Nhc nh tr khi ra ngoi quan sỏt.
cụ cho tr quan sỏt v gi hi:
- Cỏc con thy thi tit hụm nay nh th no?
- Tri nng hay ma, lnh hay m?
- Cỏc con mc qun ỏo gỡ?
- Vỡ sao phi mc nh vy?
- Khi thi tit rột thỡ mi ngi thng mc nh th no? cỏc con mc qun ỏo nh
th no? vỡ sao phi mc nh vy?
* Giỏo dc tr: bit cỏch n, mc phự hp theo thi tit.
2. Trò chơi vận động: Cáo ơi ngủ à
* Mc ớch:
- Luyn vn ng chy, phn x nhanh.
- Giỏo dc lũng dng cm v biờt thng yờu ban.
* Chun b:
- Mt cỏi m cỏo
* Lut chi:
- Ai b cỏo chm vo ngi coi nh b bt, phi vờ nh cỏo ch ban ờn cu. Ai
ờn cu ban phi cham vo ngi ban.
* Cỏch chi:
- Chn 1 chỏu nhanh nhn lm cỏo ngụi vo vũng trũn chớnh gia. Cỏc ban khỏc
cõm tay nhau i xung quanh núi Cỏo i ng ! Khi nghe cỏc ban hi lõn 2 thỡ cỏo
kờu Hm! Hm! Tõt c lũ cũ tn ra xung quanh. Cỏo nhy lũ cũ uụi bt, ai bi bt
phi ch ban cu. ụi vai cỏo chi tiờp.
3. TCDG: Dung dng dung d
* Chun b:
- Sõn bói bng phng sch s
- Trang phc ca cụ v tr gn gng
- Tõm th cụ v tr thoi mỏi
* Lut chi :
n cõu Ngi xp xung õy thỡ tt c cựng ngi xm mt lỏt, ri ng dy va i
va hỏt tip.
* Cỏch chi :
Mt ngi ln ng gia, cỏc chỏu nh ng hai bờn, tt c nm tay nhau va i va
ung a ra phớa trc ri ra sau theo nhp bi ng dao:
Dung dng dung d
Dt tr i chi
n ca nh tri
Ly cu ly m
Cho chỏu v quờ
Cho dờ i hc
Cho cúc nh
Cho g bi bp
ự p
Ngi xp xung õy.
n cõu Ngi xp xung õy thỡ tt c cựng ngi xm mt lỏt, ri ng dy va i
va hỏt tip.
4. Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngòai trời dới sự quan sát của cô
- Trong khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
*Kết thúc: Cô cho trẻ hát bài G trng, mốo con v cỳn con và chuyển hoạt động
d. hoạt động vệ sinh ăn tra-ngủ tra-VĐNN-Ăn bữa phụ:
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết cách vệ sinh trớc khi ăn, trẻ ăn hết xuất
- Ăn xong biết cất bát đĩa đúng nơi quy định
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Biết cách vận động nhẹ nhàng
2. Chuẩn bị:
- Bàn ghế, bát thìa cho trẻ trớc khi ăn
- Giờng chiếu
3. Tiến hành:
- Cô hớng dẫn trẻ vệ sinh trớc khi ăn tra.
- Cô giới thiệu món ăn, giáo dục dinh dỡng cho trẻ động viên trẻ ăn hết xuất.
- Nhắc trẻ cất bát thìa vào đúng nơi qui định.
- Vệ sinh ngủ tra.
- Trẻ ngủ dậy vận động nhẹ nhàng rồi vệ sinh chiều và ăn bữa phụ.
e. Hoạt động chiều:
- Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ và cho trẻ ăn chiều.
- Cùng cô cất dọn bàn ghế sau đó sắp xếp lại đd đc trong lớp.
- Ôn lại những bài hát về chủ đề , trũ chuyn vi tr v nhng con cụn trựng.
- Trẻ biết tên, đặc điểm, cấu tạo,ích lợi của 1 số con cụn trựng.
- Trẻ biết yêu quý bảo vệ các ng vt.
- Trẻ biết trả lời câu hỏi của cô
- Giỏo dục trẻ yêu quý, bảo vệ các con vật.
- Cô cho trẻ bình xét cờ hàng ngày, khen ngợi những bạn ngoan và động viên
những trẻ cha ngoan cần cố gắng nhiều hơn, phát bé ngoan, trả trẻ.
* Nhận xét các hoạt động trong ngày:
* Nêu gơng, trả trẻ.
______________________________________________
NH GI VIC THC HIN CH
TH GII NG VT
( Thi gian thc hin 4 tun: T ngy 17 /03/ 2013 n ngy 11/4/2014)
1.V mc tiờu ca ch .
1.1 Cỏc mc tiờu ó thc hin tt.
- Phỏt trin nhn thc.
- Phỏt trin ngụn ng
- Phỏt trin tỡnh cm - xó hi
- Phỏt trin thm m.
- Phỏt trin th cht.
1.2 Cỏc mc tiờu t ra cha thc hin c hoc cha phự hp v lý do:
- Khụng cú.
1.3 Nhng tr cha t c cỏc mc tiờu v lý do.
- Mc tiờu 1- Phỏt trin ngụn ng: cú chỏu Nguyn Thanh Tựng lý do chỏu b núi
ngng, phỏt õm cha ỳng.
- Mc tiờu 2 - phỏt trin nhn thc: cú chỏu Phm Chớ Bo lý do cỏc chỏu ngh
hc nhiu do thi tit rột nờn nhn thc cũn chm.
-Mc tiờu 3 - phỏt trin th cht: cú chỏu Nguyn Th Thu, lý do chỏu cú sc khe
cha tt, b suy dinh dng va, thp cũi 2, hay b m nờn tp luyn cha t c
mc tiờu ra.
- Mc tiờu 4 - Phỏt trin thm m: cú chỏu Trn Thu Loan lý do chỏu b núi
ngng, phỏt õm cha ỳng, hỏt cha rừ li bi hỏt.
- Mc tiờu 5- phỏt trin tỡnh cm - xó hi: cú chỏu Nguyn Trung Kiờn, Nguyn
Thanh Tho.
2. V ni dung ch :
2.1 Cỏc ni dung ó thc hin tt
Cỏc ni dung trong ch :
+ Nhỏnh 1: Một số con vật nuôi trong gia đình.