Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài giảng vật lý 6 bài 28 sự sôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.44 KB, 9 trang )

CC HIN TNG XY RA
TRONG QU TRèNH UN
NC
ở trên mặt
nớc
ở trong lòng
nớc
-Hiện tợng
I: Có một ít
hơi nớc
bay lên.
-Hiện tợng
II: Mặt nớc
bắt đầu xáo
động.
-Hiện tợng
III: Mặt nớc
xáo động
mạnh, hơi
nớc bay
lên rất
nhiều.
-Hiện tợng
A: Các bọt khí
bắt đầu xuất
hiện ở đáy
bình.
-Hiện tợng
B: Các bọt khí
nổi lên.


-Hiện tợng
C: Nớc reo.
-Hiện tợng
D: Các bọt khí
nổi lên nhiều
hơn, càng đi
lên càng to ra,
khi tới mặt
thoáng thì vỡ
tung.Nớc sôi
sùng sục.
BNG 28.1
B827
786
735
674
A603
I542
481
400
Hin
tng
trong
lũng
nc
Hin
tng
trờn
mt
nc

Nhit
ca
nc
(
0
C)
Thi
gian
(phỳt)
D10016
D10015
III9914
C9813
C9712
C9611
C
II
9410
909
Hin
tng
trong
lũng
nc
Hin
tng
trờn
mt
nc
Nhit

ca
nc
(
0
C)
Thi
gian
(phỳt)
D
10017878
Thời gian
(phút)
40
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Nhiệt độ (
0
C)
48
56
64
72
88
80
96
100
Trục nằm ngang 1
cạnh ô vuông: 1
phút
Trục thẳng đứng
1 cạnh ô vuông:

4
0
C
Thêi gian NhiÖt ®é
0 40
1 48
2 54
3 60
4 67
5 73
6 78
7 82
8 87
9 90
10 94
11 96
12 97
13 98
14 99
15 100
C6
Nước sôi ở nhiệt độ (1) Nhiệt độ này gọi
là (2) của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước
(3)
c) Sự sôi là sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời
gian sôi, nước vừa bay hơi vào các
(4), vừa bay hơi trên (5)
100
0

C
nhiệt độ sôi
không thay đổi
bọt khí
mặt thoáng
KẾT
LUẬN
ChÊt NhiÖt ®é
s«i (
0
C)
£te 35
Rîu 80
Níc 100
Thñy ng©n 357
§ång 2580
S¾t 3050
BẢNG NHIỆT ĐỘ SÔI
CỦA MỘT SỐ CHẤT
C7: Người ta chọn nhiệt độ của hơi
nước đang sôi làm mốc chia nhiệt độ

nhiệt độ này là xác định và không
đổi trong quá trình nước đang sôi.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
C8: Để đo nhiệt độ của hơi nước sôi
người ta phải dùng nhiệt kế thủy
ngân, mà không dùng nhiệt kế rượu

nhiệt độ sôi của thủy ngân cao hơn

nhiệtđộ sôi của nước, còn nhiệt độ
sôi của rượu thấp hơn nhiệt độ sôi
của nước.
ChÊt NhiÖt ®é
s«i (
0
C)
£te 35
Rîu 80
Níc 100
Thñy
ng©n
357
§ång 2580
S¾t 3050
Đoạn AB: quá trình
nóng lên của nước.
Đoạn BC: quá trình
sôi của nước.
100
Nhiệt độ
(
0
C)
0 5 10 15 20
0
20
40
60
80

Thời
gian
(phút)
A
B C
C9
Đường biểu diễn nhiệt độ theo thời
gian của chất nào?
Đường biểu diễn nhiệt độ theo thời
gian của nước.
Nhiệt độ
(
0
C)
Thời gian
(phút)
0 5 10 15 20 25 30
35
-10
0
50
100
Bài tập 28- 29.5
B
A
C
D
E
F
Đoạn BC và DE ứng với quá trình

nào của nước?
BC: quá trình nước đá nóng chảy.
DE: quá trình nước sôi.
Nước ở thể nào từ phút 0 đến phút 5;
từ phút 10 đến phút 25?
Nước ở thể nào từ phút 5 đến
phút 10; từ phút 25 đến phút
30?
Từ phút 5 đến phút 10 nước ở thể rắn và lỏng.
Từ phút 25 đến phút 30 nước ở thể lỏng và hơi.
Nước ở thể rắn từ phút 0 đến phút 5.
Từ phút 10 đến phút 25 nước ở thể
lỏng.
1. Từ phút 0 đến phút thứ 5, nước ở
thể
Từ phút 10 đến phút thứ 25 nước ở
thể
2. Từ phút thứ 5 đến phút thứ 10, nước ở thể

Từ phút thứ 25 đến phút thứ 30, nước ở
thể
3. Quá trình nóng chảy diễn ra trong khoảng
thời gian từ
Quá trình bay hơi diễn ra trong khoảng
thời gian từ

Quá trình sôi diễn ra trong khoảng thời
gian từ
rắn.
lỏng.

rắn và lỏng
lỏng và hơi
phút thứ 5 đến phút thứ 10.
phút thứ 10 đến phút thứ 25.
phút thứ 25 đến phút thứ 30.
100
Nhiệt độ
(
0
C)
0 5 10 15 20
0
20
40
60
80
Thời gian
(phút
)
A
B C
C9

×