Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bài 16 phương trình hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

Giáo viên thực hiện : Mai Văn Việt
Trường THCS Đinh Hiệp
Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối l ợng.
Vận dụng: viết công thức tính khối l ợng với phản ứng
A + B C + D

Trong một phản ứng hoá học tổng khối l ợng các chất sản phẩm
bằng tổng khối l ợng các chất tham gia.
m(A) + m(B) = m(C) + m(D)

Bài tập:
Cho 112 g sắt tác dụng với d.d HCl thu đ ợc 254 g
FeCl
2
và 4 g H
2
thoát ra. Khối l ợng axit HCl đã
dùng là:
A. 156 g
B. 146 g.
C. 138 g.
D. 200 g
I-Lập ph ơng trình hoá học(PTHH)
1. Ph ơng trình hoá học:
Khí Hiđrô + Khí Oxi N ớc
H
2
+ O
2
H


2
O
Hãy cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố
tr ớc và sau phản ứng là bao nhiêu.

Số ng.tử Hiđrô tr ớc và sau phản ứng đều là 2.

Số ng.tử Oxi tr ớc phản ứng là 2, sau phản ứng là
1.
H
H
O O
H
2 +
0
2
H
2
02
H
O
H
H
O
H
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (PTHH)
1. Ph ¬ng tr×nh ho¸ häc
KhÝ Hi®r« + KhÝ ¤xi  N íc
H
2

+ O
2
 H
2
O
2
H
H
O O
H
2 +
0
2
H
2
02
H
O
H
H
O
H
2
H H
I. LP PHNG TRèNH HểA HC (PTHH)
1. Ph ơng trình hoá học
Khí Hiđrô + Khí Ôxi N ớc
H
2
+ O

2
2 H
2
O
Ph ơng trình hoá học:
2 H
2
+ O
2
2 H
2
O

Ph ơng trình hoá
học là gì.
2
Ph ơng trình hoá học
khác sơ đồ phản ứng ở
điểm nào.
I- lập Ph ơng trình hoá học (PTHH)
1.Ph ơng trình hoá học:
Khí hiđrô + khí ôxi N ớc
2H
2
+ O
2
2H
2
O


Ph ơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn
phản ứng hoá học.
I- lập Ph ơng trình hoá học (PTHH)
1.Ph ơng trình hoá học:
Ph ơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn
phản ứng hoá học.
2. Các b ớc lập ph ơng trình hoá học:
- B ớc 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Al + O
2
Al
2
O
3
- B ớc 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố Al

+ O
2
Al
2
O
3
- B ớc 3: Viết thành ph ơng trình hoá học
4 Al + 3 O
2
2Al
2
O
3

Lập ph ơng trình hoá
học gồm mấy b ớc ?
234
? Nguyên tố nào có số
nguyên tử nhiều nhất và
không bằng nhau
I- lập Ph ơng trình hoá học (PTHH)
1.Ph ơng trình hoá học:
Ph ơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn
phản ứng hoá học.
2. Các b ớc lập ph ơng trình hoá học.
-Viết sơ đồ phản ứng.
-Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
-Viết thành ph ơng trình hoá học.

Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau, hãy
lập thành PTHH:
Na + O
2
Na
2
O
P + O
2
P
2
O
5
CaCl
2

+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ NaCl
24
24
2

5
Bài tập 1:

LƯU ý:

Hệ số cân bằng phải là số tối giản, viết cao bằng kí
hiệu.

Không đ ợc thay đổi chỉ số trong các công thức hoá
học khi cân bằng.

Nếu trong công thức hoá học có nhóm nguyên tử
thì coi cả nhóm nh một đơn vị để cân bằng.
Bài tập 2:(theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Cho các công thức hoá học và các số sau:
Al
2
O
3

; AlCl
3
; O
2
; AlCl
2
; 2; 3; 4; 5.
Hãy chọn công thức hoá học và số thích hợp
đặt vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ PƯ sau:
Al + Cl
2
?
K + ? K
2
O
Al(OH)
3


? + H
2
O

Củng cố:
2Al + 3Cl
2
 2AlCl
3
4K + O
2

 2K
2
O
2Al(OH)
3
 Al
2
O
3
+ 3H
2
O
®¸p ¸n:
t
0

Bài tập3: (theo nhóm, làm vào bảng phụ)
Lập PTHH từ các sơ đồ PƯ sau:
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
2
O
Na
2
SO

4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ NaCl
K
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ KCl
t
0

đáp án:
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
Na
2

SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
K
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2 KCl
t
0
Ghi nhớ
- Ph ơng trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.
-
Các b ớc lập ph ơng trình hoá học:
+ Viết sơ đồ phản ứng.
+ Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
+ Viết thành ph ơng trình hoá học

H ớng dẫnvề nhà
- Ph ơng trình hoá học là gì
- Các b ớc lập ph ơng trình hoá học
- Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a:

lập ph ơng trình hoá học.
- Bài tập 16.2 đến 16.3 sách bài tập.
- Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.
Bµi häc ®Õn ®©y lµ
Bµi häc ®Õn ®©y lµ
kÕt thóc
kÕt thóc

×