Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Ôn tâp Hóa học 10 pp mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 50 trang )

10/23/14
1
Caâu1 Caâu11 Caâu21 Caâu31
Caâu2 Caâu12 Caâu22 Caâu32
Caâu3 Caâu13 Caâu23 Caâu33
Caâu4 Caâu14 Caâu24 Caâu34
Caâu5 Caâu15 Caâu25 Caâu35
Caâu6 Caâu16 Caâu26 Caâu36
Caâu7 Caâu17 Caâu27 Caâu37
Caâu8 Caâu18 Caâu28 Caâu38
Caâu9 Caâu19 Caâu29 Caâu39
Caâu10 Caâu20 Caâu30 Caâu40
10/23/14
2

CÂU 1:Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ và Flo
lần lượt là 6, 7, 9. Khối lượng nguyên tử của chúng lần
lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:
10/23/14
3
m m>
2 1
14
7
N
12
6
C
9
19
F


9
19
F
1s < 2s
2p > 2s
3d < 4s
CÂU 2: Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp
xếp các phân lớp nào sau đây sai:
10/23/14
4
C. 3d < 4s
Chuyển động của electron trong ng/tử
không theo một quỹ đạo xác định
Mọi electron đều liên kết với hạt nhân
đều chặt chẽ như nhau
Những electron ở gần hạt nhân nhất ở
mức năng lượng thấp nhất
Mọi electron đều liên kết với hạt nhân
đều chặt chẽ như nhau
. CÂU 3: Phát biểu nào sau đây sai:
D.Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n
2
electron
10/23/14
5
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ
mới có 7 proton
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ
mới có 7 nơtron
Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử Nitơ tỉ lệ

giữa số proton và số nơtron mới là 1:1
CÂU 8: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
D. Chỉ có trong nguyên tử Nitơ mới có 7 electron
10/23/14
6
19
9
C. Chỉ có trong hạt nhân ng/tử Nitơ tỉ lệ giữa số
proton và số nơtron mới là 1:1
Phôtpho P
Lưu huỳnh S
Silic Si D. Clo Cl
A. Phôtpho P
.Câu 10: A có phân lớp ngoài cùng là 3p.Tổng electron các
phân lớp p là 9. Nguyên tử của nguyên tố nào?
10/23/14
7
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng
nhóm có số electron ngoài cùng bằng nhau
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng
nhóm A có số electron ngoài cùng bằng nhau
Ng/tử của các ng/tố thuộc nhóm A có electron
lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm
CÂU 11: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
D. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất đối với Oxi
10/23/14
8
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng
nhóm có số electron ngoài cùng bằng nhau
Tính chất hóa học của các ng/tố trong cùng

nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau
Tính chất hóa học của các ng/tố trongcùng
nhóm bao giờ cũng giống nhau
Tính chất hóa học của các ng/tố trong
cùng chu kì bao giờ cũng giống nhau
CÂU 12: Mệnh đề nào sau đây đúng
D. Tính chất hóa học của các ng/tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc
electron trong nguyên tử không phụ thuộc số electron lớp ngoài
cùng
10/23/14
9
B. Tính chất hóa học của các ng/tố trong cùng
nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau
a. A, B d. B, D
B, C
A, C
C. A, C
Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e như sau:
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Những nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm là:
10/23/14
10
Số electron lớp ngoài cùng
Hóa trị cao nhất đối với oxi
C.Thành phần của các oxit, hidroxit

D.Số electron trong nguyên tử
D.Số electron trong nguyên tử
CÂU 19 Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn

(đối với 20 nguyên tố đầu bảng)
10/23/14
11
Nó là kim loại hay phi kim
Hoá trị cao nhất đối với oxi
Tính chất của oxit và hiđroxit
. Tất cả đều đúng. Tất cả đều đúng
Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong bảng hệ thống
tuần hoàn có thể suy ra:
10/23/14
12
8
18
10
A. 8 .
chu kì 2 và 3 là chu kì nhó có 8 nguyên tố
Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2
và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là:
10/23/14
13
R
2
O
3
R
2
O
5
RO
2


hợp chất với hiđro có công thức RH
3
nguyên tố
thuộc nhóm VA trong bảng hệ thống tuần hoàn
=>Công thức oxit cao nhất của X là: R
2
O
5
: Nguyên tố R tạo được hợp chất với hiđro có công thức
RH
3
. Công thức oxit cao nhất của X là:
10/23/14
14
15: R là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VI.
Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng.
Nguyên tố R là:
A. O B. S C. N D. Cl
10/23/14
15
Ion Y
-
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
. Vị trí của Y trong
bảng HTTH là:
A. Chu kì 3, nhóm VII A B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Chu kì 4, nhóm I A D. Chu kì 4, nhóm VI A
10/23/14
16
.
đ
: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân sự biến đổi tính axit- bazơ của các oxit cao nhất
và các hiđroxit tương ứng là:
A.Tính axit và bazơ đều tăng.
B. Tính axit và bazơ đều giảm.
C. Tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần
D. Tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.
10/23/14
17
đ
Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần
hoàn thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng
xạ) và phi kim mạnh nhất là:
A.Franxi và iot C. Liti và flo

B. Liti và iot D. Xesi và flo
10/23/14
18
đ

: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không
mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là:
A.Na B. Mg

C. F D. Ne
10/23/14
19
đ
Trong một phân nhóm chính của bảng tuần hoàn, đi từ
trên xuống dưới thì điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Số diện tích hạt nhân giảm dần
B. Độ âm điện tăng dần
C. Bán kính nguyên tử tăng dần
D. Tính kim loại giảm dần
10/23/14
20
đ
20. Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì:
A. Nhân của X có nhiều điện tích dương hơn nhân của
Y
B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên
tử của Y
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

D.Hai câu A, C đúng
D.Hai câu A, C đúng
10/23/14
21
CÂU 21 Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH

A. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ
trái sang phải
B. Nguyên tố nào ở chu kì 5 phải có 5 lớp electron
C. Trong cùng một nhóm bán kính ng/tử
thường tăng từ trên xuống dưới.
D. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất .
A. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ
trái sang phải
10/23/14
22
CÂU 22. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng?
A.Số chu kì của bảng HTTH liênquan với số lớp electron

B. Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng
C. Các khí trơ được xếp vào nhóm VIIIA .
D. Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc vào hai họ :
Lantan và Actini
B.Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng
10/23/14
23
CÂU 24. : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron
lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
, khi tham gia phản ứng hóa
học tạo ra ion có điện tích:
A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-
D.2-
10/23/14

24
Câu 37: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong
phản ứng : 2 FeCl
2
+ Cl
2
→ 2 FeCl
3
A. Ion Fe
2+
khử nguyên tử Cl.

B. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe
2+
C. Ion Fe
2+
bị oxi hóa
D. Ion Fe
2+
oxi hóa nguyên tử Cl.
10/23/14
25
.D. Ion Fe
2+
oxi hóa nguyên tử Cl.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×