Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Thực tập sinh lí thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.68 KB, 16 trang )

Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


BÀI PHÚC TRÌNH BÀI 1
M T S Đ C TÍNH SINH LÝ C AỘ Ố Ặ Ủ
T BÀO TH C V TẾ Ự Ậ
1. V hình chuy n đ ng dòng. Gi i thích c nguyên c a chuy n đ ng dòng? ẽ ể ộ ả ơ ủ ể ộ
ộ Gi i thích c nguyên c a chuy n đ ng dòngả ơ ủ ể ộ :
Ta nh n th y nh ng l c l p trong cùng m t t bào thì chuy n đ ng cùng chi u nhau.ậ ấ ữ ụ ạ ộ ế ể ộ ề
S chuy n đ ng này theo 2 c ch : th đ ng và ch đ ng.ự ể ộ ơ ế ụ ộ ủ ộ
+ Chuy n đ ng ch đ ngể ộ ủ ộ : đó là quá trình bi n đ i hóa năng thành c năngế ổ ơ
d i tác d ng c a ánh sáng nhi t đ . ướ ụ ủ ệ ộ
+ Chuy n đ ng th đ ngể ộ ụ ộ : Do nguyên sinh ch t c a t bào là 1 h keo ph cấ ủ ế ệ ứ
t p (có 2 tr ng thái gel (đ c) và sol (l ng)). H t keo nh không b nh h ng c aạ ạ ặ ỏ ạ ỏ ị ả ưở ủ
tr ng l c nên không b l ng t , xung quanh h t keo đ c bao b c b i nh ng phân tọ ự ị ắ ụ ạ ượ ọ ở ữ ử
n c nh h n và chuy n đ ng theo dòng. L c l p là bào quan n m trong t bào ch tướ ỏ ơ ể ộ ụ ạ ằ ế ấ
nên cũng b cu n theo s chuy n đ ng này. M t khác, ch t nguyên sinh có tính nh t,ị ố ự ể ộ ặ ấ ớ
khi chi u sang, tăng nhi t đ làm cho đ nh t gi m d n đ n tăng s chuy n đ ngế ệ ộ ộ ớ ả ẫ ế ự ể ộ
c a các tiêu th phân tán trong môi tr ng l ng. Vì v y, ta th y s chuy n đ ng dòngủ ể ườ ỏ ậ ấ ự ể ộ
c a l c l p. M t khác, cây th y th o là cây Củ ụ ạ ặ ủ ả
3
s chuy n đ ng c a dòng t bào ch tự ể ộ ủ ế ấ
tuân theo s chuy n đ ng c a ánh sáng m t tr i, do đó cùng 1 l c l p nh ng th iự ể ộ ủ ặ ờ ở ụ ạ ư ờ
đi m chi u sáng khác nhau (sáng hay chi u) thì s chuy n đ ng cũng di n ra theoể ế ề ự ể ộ ễ
chi u ng c nhau. M t khác, 2 t bào n m c nh nhau thì s s p x p c a t bàoề ượ ặ ở ế ằ ạ ự ắ ế ủ ế
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 1
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ



ch t cũng th ng ng c nhau, do đó ta th y 2 t bào c nh nhau th ng chuy n đ ngấ ườ ượ ấ ế ạ ườ ể ộ
theo 2 chi u trái ng c nhau.ề ượ
2. D a vào hi n t ng khu ch tán, hãy gi i thích k t qu c a thí nghi m 2ự ệ ượ ế ả ế ả ủ ệ :
- K t qu thí nghi m 2: ế ả ệ
M uẫ 1 2 3 4 5
Nhi t đệ ộ
(C
o
)
30 30 30 55 65
Dung d chị N c c tướ ấ sacharose CaCl
2
1M N c c tướ ấ N c c tướ ấ
Đ truy nộ ề
quang
0.27 0.21 0.29 0.4 0.86
0 nh h ng c a nhi t đ lên s khu ch tán qua màng t bào: Ả ưở ủ ệ ộ ự ế ế
(m u 1, m u 4, m u 5)ẫ ẫ ẫ
- Ta th y đ truy n quang m u 5> m u 4> m u 1. ấ ộ ề ở ẫ ẫ ẫ
ẫ Gi i thíchả :
- Nhi t đ nh h ng đ n s chuy n đ ng c a các phân t trong dung d ch.ệ ộ ả ưở ế ự ể ộ ủ ử ị
Nhi t đ càng cao thì các phân t chuy n đ ng càng nhanh, do đó s kh chệ ộ ử ể ộ ự ế
tán c a nh ng phân t trong m u c d n ra bên ngoài môi tr ng n c càngủ ữ ử ẫ ủ ề ườ ướ
m nh. M t khác, protein trên màng t bào b bi n tính nên các ch t d dàngạ ặ ế ị ế ấ ễ
di chuy n ra bên ngoài. Do đó, m u 5 (x lý nhi t đ 65ể ẫ ử ở ệ ộ
0
C) cho màu đ mậ
nh t.K đ n m u 4 (x lý nhi t đ 55ấ ế ế ẫ ử ở ệ ộ
0
C). Cu i cùng là m u 1 (x lý ố ẫ ử ở

30
0
C).
C nh h ng c a hóa ch t lên s kh ch tán qua màng t bào: Ả ưở ủ ấ ự ế ế
- Ta th y đ truy n quang c a m u 2 l n h n m u 3 (màu m u 2 đ m h nấ ộ ề ủ ẫ ớ ơ ẫ ẫ ậ ơ
màu c a m u 3). ủ ẫ
 Gi i thíchả :
- Do màng t bào là màng bán th m có c u t o b ng l p đôi phospholipids,ế ấ ấ ạ ằ ớ
trên màng nhi u protein liên k t và có tính ch n l c. Màng t bào ch choề ế ọ ọ ế ỉ
nh ng ch t c n thi t cho t bào qua màng vào bên trong và 1 gi i h nữ ấ ầ ế ế ở ớ ạ
nh t đ nh. Trong tr ng h p này, đ ng sacharoz 1M khu ch tán vào trongấ ị ườ ợ ườ ế
ít có tr l c h n là CaClở ự ơ
2,
nên khi đ ng sacharoz đi vào t bào nhi u làmườ ế ề
cho n ng đ đ ng bên ngoài môi tr ng gi m xu ng. S gi m n ng đồ ộ ườ ườ ả ố ự ả ồ ộ
đ ng xu ng không còn c ch các ch t trong t bào n a nên các ch t trongườ ố ứ ế ấ ế ữ ấ
t bào. S khu ch tán ra ngoài làm cho m u 2 có màu đ m, m u 3 thìế ẽ ế ẫ ậ ẫ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 2
N ng đ dung d ch đ ngồ ộ ị ườ
% tế bào co nguyên
0.400.360.320.280.240.200.160.120.080.04
100
80
60
40
20
0
S đ bi u di n (%) t bào co nguyên sinh theo n ng đ đ ngơ ồ ễ ễ ế ồ ộ ườ
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ



[CaCl
2
] trong môi tr ng cao nên c ch các ch t trong t bào khu ch tán raườ ứ ế ấ ế ế
ngoài, nên dung d ch có màu nh t. ị ạ
3. V đ ng bi u di n (%) t bào co nguyên sinh theo n ng đ dung d ch đ ngẽ ườ ễ ễ ế ồ ộ ị ườ :
B ng % t bào co nguyên sinh ả ế
Đĩa Petri 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
(%) s t bàoố ế
co nguyên sinh
0 0 6 10 40 55 70 85 91 98
C

(M) 0.04 0.08 0.12 0.16 0.20 0.24 0.2
8
0.3
2
0.3
6
0.40
0 Nh n xétậ :
N ng đ đ ng càng cao t bào co nguyên sinh càng nhi u. ồ ộ ườ ế ề
4. Tính áp su t th m th u c a t bào. Gi i thích vì sao ch n n ng đ phân tấ ẩ ấ ủ ế ả ọ ồ ộ ử
dung d ch đ ng gây ra 50% t bào co nguyên sinh đ tính áp su t th m th u? ị ườ ế ể ấ ẩ ấ

CsR
Τ=
π
Trong đó:

R: 0.082 atm/mol/
0
K
T: (273 + 30)
0
K
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 3
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


C
s
: 0.24 mol/l
=>
π
= 0.082.(273 + 30). 0.24= 5.96 (atm)
Ch n n ng đ gây ra 50% t bào co nguyên sinh là 0,24 đ tính áp su t th m th u.ọ ồ ộ ế ể ấ ẩ ấ
Vì khi cho các mi ng bi u bì c a lá l b n đã ngâm n c vào các dung d ch pha s n, doế ể ủ ẻ ạ ướ ị ẵ
có s khác nhau v n ng đ nên có hi n t ng th m th u. Dung d ch làm cho 50% tự ề ồ ộ ệ ượ ẩ ấ ị ế
bào co nguyên sinh, t c là đó có 50% t bào co và 50% t bào không co. Hi n t ngứ ở ế ế ệ ượ
này là do s kh ch tán có t t bào ra ngoài và t môi tr ng ngoài vào t bào là nhự ế ừ ế ừ ườ ế ư
nhau. Đi u này ch ng t n ng đ bên trong c a t bào và bên ngoài c a môi tr ngề ứ ỏ ồ ộ ủ ế ủ ườ
b ng nhau, hay nói cách khác là ta đã tìm đ c môi tr ng đ ng tr ng v i n ng đằ ượ ườ ẳ ươ ớ ồ ộ
dung d ch c a t bào c n quan sát. Nh đó mà ta có th ch n n ng đ dung d ch gây raị ủ ế ầ ờ ể ọ ồ ộ ị
50% t bào co nguyên sinh đ thay cho n ng đ dung d ch trong t bào đ tính áp su tế ể ồ ộ ị ế ể ấ
th m th u. ẩ ấ

Bài 2: Trao Đ i N c Th c V t.ổ ướ Ở ự ậ
Câu 1: Nguyên t c đo áp su t th m th u ắ ấ ẩ ấ Ψ

s
c a mô c s n trong thí nghi m 1ủ ủ ắ ệ
Nguyên t c là khi áp su t th m th u bên trong mô th c v t b ng v i áp su t th mắ ấ ẩ ấ ự ậ ằ ớ ấ ẩ
th u c a dung d ch ngâm s không gây ra s sai bi t v tr ng l ng tr c và sau khiấ ủ ị ẽ ự ệ ề ọ ượ ướ
cân.
Áp su t th m th u c a dung d ch ngâm đ c tính theo công th c:ấ ẩ ấ ủ ị ượ ứ

Ψ
s
= -RTC
S
Trong đó: R = 0.082 atm/mol/
0
C
T = 273 +
O
C
Cs : là n ng đ dung d ch (mol/lít)ồ ộ ị
Câu 2: Tính Ψ c a mô c s n trong thí ngi m 1.ủ ủ ắ ệ
T s li u thu đ c là:ừ ố ệ ượ
N ng đồ ộ
dung d chị
(M)
0,15 0,20 0,25 0,30 0,35 0,40 0,45 0,50 0,55 0,60
Tr ngọ
l ng tr cượ ướ
4.01 4.29 4.01 4.11 4.05 4.04 4.12 4.25 3.96 3.81
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 4
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ



ngâm (g)
Tr ngọ
l ng sauượ
ngâm (g)
4.06 4.24 4.00 3.92 3.82 3.69 3.58 3.52 3.46 3.30
Đ l chộ ệ
tr ng l ngọ ượ
(g)
0.5 -0.5 -0.1 -0.19 -0.23 -0.35 -0.24 -0.73 -0.5 -0.51
Ta có: ψ
s
= -RTC
s
= -0.082 x (273+30) x 0.35 = -9.56 (atm)
Câu 3: Trình bày k t qu b ng 2 và nh n xét v n t c thoát h i n c hai m tế ả ả ậ ậ ố ơ ướ ở ặ
lá.
Tên lá Lá
Th i gian chuy n màuờ ể
(s)
S khí kh u m iố ẩ ở ỗ
m t láặ
M t trênặ M t d iặ ướ M t trênặ M t d iặ ướ
Cô tòng
1 900 720
40 57
2 960 360
D ngươ
n ĐẤ ộ

1 900 120
2 60
2 1080 60
Hoàng
h uậ
1 1080 240
23 73
2 300 420
 Nh n xét và gi i thíchậ ả : v n t c thoát h i n c khác nhau tùy thu c vào loài th cậ ố ơ ướ ộ ự
v t, ki u lá, m t lá, kích th c khí kh u, nhi t đ và m đ môi tr ng, tr ng tháiậ ể ặ ướ ẩ ệ ộ ẩ ộ ườ ạ
tu i tác cây tr ng, th i đi m trong ngày…Và có liên quan m t thi t t i s l ng vàổ ồ ờ ể ậ ế ớ ố ượ
phân b khí kh u trên lá. Thông th ng m t d i lá s có s l ng khí kh u nhi uố ẩ ườ ặ ướ ẽ ố ượ ẩ ề
h n m t trên (th c nghi m trên cây Hoàng h u, cây Cô tòng và cây D ng n đ )ơ ặ ự ệ ậ ươ Ấ ộ
nên c ng đ thoát h i n c m t d i lá l n h n m t trên.ườ ộ ơ ướ ở ặ ướ ớ ơ ặ
Câu 4: S kh u trong 1 cmố ẩ
2
m t lá: ặ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 5
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


Ta quan sát th tr ng v t kính 40X là đ ng kính là 400ị ườ ở ậ ườ
m
µ
= 400 x 10
-4
cm Di nệ
tích th tr ng v i v t kính 40X là: S = ị ườ ớ ậ πR
2

= πx(200x10
-4
)
2
=1.26x10
-3
cm
2
T đó taừ
k t h p v i k t qu đ m khí kh u trên th tr ng v t kính E40 và có b ng k t quế ợ ớ ế ả ế ẩ ị ườ ậ ả ế ả
v s l ng khí kh u nh sau:ề ố ượ ẩ ư
Tên th c v tự ậ Cô tòng D ng n đươ Ấ ộ Hoàng h u ậ
S l ng khíố ượ
kh u m t trên láẩ ặ
1587 5555 793
S l ng khíố ượ
kh u m t d iẩ ặ ướ

20634 47619 14285
Tính c ng đ thoát h i n c trên lá th c v t.ườ ộ ơ ướ ự ậ
S
PP
I
*2*10
60*)21( −
=
(gram/cm
2
lá/gi )ờ
Trong đó: I: c ng đ thoát h i n c c a lá (g/cmườ ộ ơ ướ ủ

2
lá/ gi )ờ
P1: tr ng l ng ban đ u (g)ọ ượ ầ
P2: tr ng l ng lúc sau(g)ọ ượ
S : di n tích b m t lá (di n tích 3D) (Cmệ ề ặ ệ
2
)

Lá 1 Lá 2 Lá 3 Lá 4 Lá 5
Tr ng l ng ọ ượ
P1 (g)
1.04 1.28 1.42 1.62 1.60
P2 (g)
1.03 1.25 1.41 1.60 1.57
S(cm
2
)
56.3 60 65.5 69.7 69.4
I (g/cm
2
lá/gi )ờ
5,3.10
-4
1,5.10
-3
4,6.10
-4
8,6.10
-4
1,3.10

-3
BÀI PHÚC TRÌNH
BÀI 3 QUANG H PỢ
Câu 1: Có bao nhiêu s c t đã đ c tách ra trên b n s c ký? Tính tr s Rf c a m i s c t ,ắ ố ượ ả ắ ị ố ủ ỗ ắ ố
v hình và g i tên các s c t đó? ẽ ọ ắ ố

Tr l iả ờ :
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 6
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


Có 4 s c t chính đ c tách ra trên b n s c ký: ắ ố ượ ả ắ
S c tắ ố Màu Chi u cao (cm)ề
Rf (h s c t / hắ ố
dung môi)
β
- Caroten
màu vàng
8.8 0.84
Xanthophyll
màu vàng cam
7.3 0.7
Di p l c t aệ ụ ố
(chlorophyll a)
màu l c lamụ
5.9 0.56
Di p l c t bệ ụ ố
(chlorophull b)
màu l c vàngụ

2.1 0.2
Dung môi 10.5
Câu 2: Xác đ nh hàm l ng chlorophyll a, b và carotenoid t ng s trong m i gram lá t i.ị ượ ổ ố ỗ ươ
So sánh và gi i thích k t qu thu đ c t 2 lo i lá làm thí nghi m ả ế ả ượ ừ ạ ệ
Tr l iả ờ :
Qua th c hành ta có b ng các giá tr Aự ả ị
663,2
; A
646,9
; A
470
c a 2 lo i lá ủ ạ
Hàm l ng chlorophyll a, b và carotenoid t ng s đ c tính theo công th c c a Wellburnượ ổ ố ượ ứ ủ
(1994) có b sung: ổ
Hàm l ng ượ
Lá non Lá già
L
1
L
2
L
3
L
1
L
2
L
3
C
a

92.37 134.1 86.1 226.5 252.6 233.5
C
b
44.5 111 46.3 91.6 136.4 99.2
C
x + b
586.1 1467 615 1212.8 1804.3 1312.8
V i: ớ Ca: hàm l ng di p l c t a (chlorophyll a) trong lá ()ượ ệ ụ ố
Cb: hàm l ng di p l c t b (chlorophyll b) trong lá ()ượ ệ ụ ố
C x+b: hàm l ng carotenoid (caroten và xanthhophyll) trong lá ()ượ
A
663,2
; A
646,9
và A
470
: là giá tr đo đ c b ng máy spectrophotomaeter t ng ng v iị ượ ằ ươ ứ ớ
các b c song 663,2, 646,9, 470 nm. ướ
Gi i thích k t quả ế ả: Theo b ng s li u ta th y hàm l ng chlorophyll a, b, carotenoidả ố ệ ấ ượ
lá già nhi u h n lá non => lá già có nhi u di p l c h n lá non. ở ề ơ ề ệ ụ ơ
Do th i gian sinh tr ng c a lá già lâu h n lá non nên hàm l ng s c t tích lũyờ ưở ủ ơ ượ ắ ố
trong lá già cao h n so v i trong lá non. ơ ớ
Câu 3 & 4: So sánh l ng oxy do c ng rong t o ra theo c ng đ ánh sáng (kho ngượ ọ ạ ườ ộ ả
cách t bóng đèn đ n c ng rong) khác nhau. ừ ế ọ
Lá non Lá già
L
1
L
2
L

3
L
1
L
2
L
3
A
663,2
0.23594 0.40154 0.22942 0.63407 0.71122 0.59319
A
646,9
0.14731 0.3208 0.14932 0.34049 0.44872 0.34539
A
470
0.31631 0.51306 0.3365 0.82022 0.93071 0.84433
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 7
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


Tr l i: ả ờ
B ng l ng oxy t o ra ả ượ ạ
Kho ng cách (cm)ả B c sóngướ
50 40 30 Đỏ Xanh Tím
Có rong 1.9 2.45 2.75 1.4 0.75 1
Đ i ch ngố ứ 0.2 0.3 0.4 0.4 0.45 0.3
K t quế ả 1.7 2.15 2.35 1 0.3 0.7
L ng Oượ
2

t o ra ph n ánh c ng đ quang h p c a cây. L ng oxy c a m u cóạ ả ườ ộ ợ ủ ượ ủ ẫ
c ng đ ánh sáng cao nh t (g n ngu n sáng nh t ) thì l n nh t. Ng c l i, l ng Oườ ộ ấ ầ ồ ấ ớ ấ ượ ạ ượ
2
c aủ
m u nào có c ng đ ánh sáng nh nh t (xa ngu n sáng nh t) thì th p nh t.ẫ ườ ộ ỏ ấ ồ ấ ấ ấ
Gi i thích: ả
Khi càng đ g n ngu n sáng thì c ng đ ánh sáng càng m nh nên l ng Oể ầ ồ ườ ộ ạ ượ
2
t o raạ
nhi u và ng c l i. Bên c nh đó, càng g n ngu n sáng thì nhi t đ s cao h n cũng thúcề ượ ạ ạ ầ ồ ệ ộ ẽ ơ
đ y quá trình quang h p càng tăng. ẩ ợ
Nh v y, khi thay đ i nh ng b c sóng khác nhau thì ánh sáng màu đ s có hi uư ậ ổ ữ ướ ỏ ẽ ệ
qu nh t đ n s quang h p c a rong. ả ấ ế ự ợ ủ
S c t quang h p ch y u rong là chlorophyll a và chlorophyll b h p thu t t ánhắ ố ợ ủ ế ở ấ ố
sáng màu đ có b c sóng kho ng 660 – 700 nm nên l ng Oỏ ướ ả ượ
2
đ c t o ra nhi u nh t.ượ ạ ề ấ
Còn đ i v i ánh sáng tím và xanh (có b c sóng ng n h n ánh sáng đ và mang năngố ớ ướ ắ ơ ỏ
l ng cao h n), khi phân t di p l c t h p thu, nó b kích thích và mang năng l ng cao,ượ ơ ử ệ ụ ố ấ ị ượ
th i gian t n t i tr ng thái này r t ng n kho ng 10ờ ồ ạ ở ạ ấ ắ ả
-9
đ n 10ế
-12
và nó t a nhi t m t đi m tỏ ệ ấ ộ
ph n năng l ng. Vì th , l ng Oầ ượ ế ượ
2
t o ra khi h p thu ánh sáng tím và xanh s th p h n soạ ấ ẽ ấ ơ
v i ánh sáng đ . ớ ỏ

BÀI PHÚC TRÌNH

BÀI 4: HÔ H P C A TH C V TẤ Ủ Ự Ậ
Câu 1: Hãy gi i thích vì sao ph i cho dung d ch KOH 10% vào bình đ ng m u khi đoả ả ị ự ẫ
hô h p c a m u v t b ng áp su t k Warburg?ấ ủ ẫ ậ ằ ấ ế
 S hô h p th ng đ c bi u di n theo s đ :ự ấ ườ ượ ể ễ ơ ồ
C
6
H
6
O
6
+ 6O
2
→ 6CO
2
+ 6H
2
O + 36ATP
Hô h p là quá trình h p thu Oấ ấ
2
và th i ra COả
2
. L ng COượ
2
sinh ra nhi u s làm nh h ngề ẽ ả ưở
đ n chi u cao c t ch t l ng trong bình ch U, c ng đ hô h p đo đ c s không chínhế ề ộ ấ ỏ ữ ườ ộ ấ ượ ẽ
xác. Ph i dùng KOH 10% đ trung hòa l ng COả ể ượ
2
đ c gi i phóng trong hô h p đ có thượ ả ấ ể ể
đo c ng đ hô h p chính xác h n.ườ ộ ấ ơ
Câu 2: Dùng công th c (1) tính c ng đ hô h p c a h t đ u xanh đang n y m mứ ườ ộ ấ ủ ạ ậ ả ầ

 Ta có: R = h x K (1)
Trong đó:
R: l ng khí Oượ
2
b h p thu (ị ấ µl/g/10 phút)
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 8
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


h: m c chênh l ch s đo đ c đ c trên nhánh m c a ng ch U, sao khi tr đ i ch ngứ ệ ố ọ ượ ở ủ ố ữ ừ ố ứ
(mm)
K: h ng s bình làm thí nghi m, h ng s này đ c tính theo công th c sau:ằ ố ệ ằ ố ượ ứ

K=
P
0
Trong đó:
V
g
: t ng th tích c a bình (ổ ể ủ µl), m i bình có th tích khác nhauỗ ể
V
f
: th tích ch t l ng trong bình (ể ấ ỏ µl)
T = 273 +t
0
C lúc đo m u, tẫ
0
C = 30
0

α = 0.027
P
0
: áp su t ch t l ng trong c t ch U đ c bi n đ i t ng đ ng là 1.033 x 10ấ ấ ỏ ộ ữ ượ ế ổ ươ ươ
4
(mm)
ng nghi mố ệ h (mm)
V
g
(µl) V
f
(µl)
ng 5ố 79 16563
200
ng 13ố 70 17215
∗ ng 5: K = 1.445 R = 114.2 (ố µl/g/10 phút)
∗ ng 13: K = 1.5 R = 105.1 (ố µl/g/10 phút)
Câu 3: dùng công th c (2) tính c ng đ hô h p (R) c a nh ng lo i h t và trái khứ ườ ộ ấ ủ ữ ạ ạ ác
nhau trong thí nghi m phút th 10ệ ở ứ
 C ng đ hô h p đ c đo tr c ti p qua l ng Oườ ộ ấ ượ ự ế ượ
2
tiêu th có th đ c tính theo côngụ ể ượ
th c sau:ứ
R = [ %O
2
x (Vb – Vm)]/[W x h] (lít O
2
/kg/gi ) (2)ờ
B ng: c ng đ hô h p c a các lo i h tả ườ ộ ấ ủ ạ ạ
date time Elapsed Time %Oxygen 0 %Oxygen 1 %Oxygen 2 %Oxygen 3

03-12-2010 20:56:53 0.1 12.8720 20.9781 21.0084 20.9422
03-12-2010 20:58:51 2.0 12.8590 20.9323 21.0211 20.8721
03-12-2010 21:00:49 4.0 12.8610 21.0199 21.1053 20.8328
03-12-2010 21:02:51 6.0 12.8560 21.0877 21.2674 20.7916
03-12-2010 21:04:49 8.0 12.8490 21.0797 21.2190 20.7276
03-12-2010 21:06:51 10.0 12.8530 20.9721 21.0948 20.6863
∗ C ng đ hô h p c a 250g h t b p khô:ườ ộ ấ ủ ạ ắ
R = 2.029 (lít O
2
/kg/gi )ờ
∗ C ng đ hô h p c a 250g h t b p n y m m:ườ ộ ấ ủ ạ ắ ả ầ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 9
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


R = 0.641 (lít O
2
/kg/gi )ờ
∗ C ng đ hô h p c a 254g chanh:ườ ộ ấ ủ
R = 9.082 (lít O
2
/kg/gi )ờ
∗ C ng đ hô h p c a 286g chu i chín:ườ ộ ấ ủ ố
R = 23.89 (lít O
2
/kg/gi )ờ
Câu 4: T s li u c t oxygen 0,1, 2, và 3 v đ th bi u di n c ng đ hô h p c aừ ố ệ ở ộ ẽ ồ ị ể ễ ườ ộ ấ ủ
nh ng h t và trái hô h p theo th i gian. Qua đó anh (ch ) có nh n xét gì v c ng đ hôữ ạ ấ ờ ị ậ ề ườ ộ
h p gi a các h t đang n y m m và h t trong tình tr ng b o qu n, gi a trái có climateric vàấ ữ ạ ả ầ ạ ạ ả ả ữ

trái không có climateric.
 B ng: C ng đ hô h p c a nh ng h t và trái hô h p theo th i gianả ườ ộ ấ ủ ữ ạ ấ ờ
Th i gian (phút)ờ OxygenRate 0 OxygenRate 1 OxygenRate 2 OxygenRate 3
8 42.553940 258.623657 335.941040 52.836815
26.1 95.751457 438.535767 422.628082 83.039368
34.1 404.262421 573.469849 368.442413 75.488731
48.1 63.820724 494.748108 465.976593 135.885010
54 372.341888 281.102478 346.778168 30.193726
Bi u đ bi u di n c ng đ hô h p c a trái và h t ể ồ ể ễ ườ ộ ấ ủ ạ
theo th i gianờ
0%
20%
40%
60%
80%
100%
8 26.1 34.1 48.1 54
Th i gian (phút)ờ
% oxi
OxygenRate 3
OxygenRate 2
OxygenRate 1
OxygenRate 0
 Nh n xét: ậ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 10
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


- C ng đ hô h p h t đang n y m m m nh h n c ng đ hô h p c a h t đangườ ộ ấ ở ạ ả ầ ạ ơ ườ ộ ấ ủ ạ

trong tình tr ng b o qu n.ạ ả ả
- C ng đ hô h p c a trái có climateric cao h n c ng đ hô h p c a trái không cóườ ộ ấ ủ ơ ườ ộ ấ ủ
climateric.
Câu 5: Tính t l ph n trăm h t đ c nhu m màu v i tetrazolium. Ph n nào c a h tỷ ệ ầ ạ ượ ộ ớ ầ ủ ạ
đ c nhu m màu v i tetrazolium? T i sao chúng ta ph i đun sôi m t s h t?ượ ộ ớ ạ ả ộ ố ạ
Lo i h tạ ạ
S h t đunố ạ
sôi
S h tố ạ
đ cượ
nhu mộ
% s c s ngứ ố
S h tố ạ
không bị
đun sôi
S h tố ạ
đ cượ
nhu mộ
% s c s ngứ ố
H t b pạ ắ 10 0 0 10 10 100
D a leoư 10 0 0 10 9 90
H t camạ 10 1 10 10 9 90
 Ph n đ c nhu m v i màu c a tetrazolium là phôi c a h t. Phôi là n i di n ra quá trìnhầ ượ ộ ớ ủ ủ ạ ơ ễ
hô h p m nh nh t. Chúng ta ph i đun sôi m t s h t làm m u đ i ch ng đ gi t ch t phôiấ ạ ấ ả ộ ố ạ ẫ ố ứ ể ế ế
vì khi đó phôi này không b t màu v i tetrazolium. Do đó, ta có th đ i ch ng gi a h t đunắ ớ ể ố ứ ữ ạ
sôi và h t không đun sôi đ ch ng minh phôi là b ph n b t màu v i dung d ch tetrazolium.ạ ể ứ ộ ậ ắ ớ ị
BÀI 5: DINH D NG KHOÁNGƯỠ
1. Ghi nh n và l p b ng so sánh các ch tiêu quan sát v i nghi m th c đ i ch ng.ậ ậ ả ỉ ớ ệ ứ ố ứ
ng d ng c a bài này trong th c ti n s n xu t.Ứ ụ ủ ự ễ ả ấ
TR L I:Ả Ờ

Ch tiêu quanỉ
sát
Chi u caoề
cây cm
Màu s cắ
Kích th cướ

Đ m, v tố ệ
cháy trên lá
Ghi chú
Nghi m th cệ ứ
đ i ch ngố ứ
(Đ y đ )ầ ủ
20.7 - Thân và lá
màu xanh,
phát tri nể
- Lá to - Có nhi u rề ễ
con.
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 11
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


bình
th ngườ
Thi u Đ mế ạ
(N)
20.5 - Mép lá già
có màu
vàng.

- Lá non
v n cònẫ
xanh.
- Lá non
nh l i.ỏ ạ
- Cháy ở
mép lá
- R th c pễ ứ ấ
kém phát
tri n.ể
- Thân nh .ỏ
Thi u Lân (P)ế
16.7
- Lá già có
màu xanh
đ m.ậ
- Lá nhỏ
l i.ạ
- B n láả
h p.ẹ
- Cây kém
phát tri n.ể
- Thân m ng,ỏ
lùn.
Thi u Kaliế
(K)
17.3
- lá giàỞ
có gân màu
tím.

- Lá nh .ỏ
- Lá già bị
xo n. ắ
- Có nh ngữ
v t cháy ệ ở
lá non.
- R kém phátễ
tri n.ể
- Thân lùn.
Thi u S tế ắ
(Fe)
19.6 - Vàng lá,
gân xanh.
- Lá nh .ỏ
- R phátễ
tri n m nh.ể ạ
2. T i sao ph i s n che t i h p ch a dung d ch? T i sao không cho đ y h p dungạ ả ơ ố ộ ứ ị ạ ầ ộ
d ch khoáng ngay t đ u?ị ừ ầ
TR L I:Ả Ờ
S n che t i h p ch a dung d ch đ :ơ ố ộ ứ ị ể
- H n ch s thoát h i n c.ạ ế ự ơ ướ
- H n ch s hình thành rong t o làm m t d ng ch t khóang. ạ ế ự ả ấ ưỡ ấ
Không cho đ y h p dung d ch khoáng ngay t đ u vì n u nh th có th làm cây bầ ộ ị ừ ầ ế ư ế ể ị
ch t do úng n c khi cây còn non (r ch a phát tri n đ y đ ).ế ướ ễ ư ể ầ ủ
3. Hãy tính lo i và l ng khoáng đa vi l ng trong dung d ch thi u Magie và dungạ ượ ượ ị ế
d ch thi u Canxi.ị ế
TR L I: Ả Ờ
Ta có công th c:ứ
ba
M


m
l)lence(meq/Miliequiva =
Trong đó: m: Kh i l ng th c t s d ng (mg/l)ố ượ ự ế ử ụ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 12
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


M: Tr ng l ng phân t (g)ọ ượ ử
a: S ionố
b: Hóa trị
Lo i khoáng đa vi l ng trong dung d ch thi u Magiê là MgSOạ ượ ị ế
4
.7H
2
O
)/(2,02.1.
246
6,24
2
lmeqMg ==
+
Lo i khoáng đa vi l ng trong dung d ch thi u Canxi là Ca(NOạ ượ ị ế
3
)
2
.4H
2
O

)/(6,42.1.
236
8,542
2
lmeqCa ==
+
BÀI 6: CH T ĐI U HÒA SINH TR NG TH C V TẤ Ề ƯỞ Ự Ậ
1. Trong thí nghi m 1 lo i cây nào cho ph n ng rõ r t và chính xác nh t? ngệ ạ ả ứ ệ ấ Ứ
d ng c a thí nghi m này trong th c ti n? V đ ng bi u di n c a s r vàụ ủ ệ ự ễ ẽ ườ ể ễ ủ ố ễ
chi u dài r theo n ng đ c a 2,4D đ i v i m i lo i h t. So sánh hai đ ngề ễ ồ ộ ủ ố ớ ỗ ạ ạ ườ
bi u di n này, xác đ nh n ng đ dung d ch X.ể ễ ị ồ ộ ị
TR L I:Ả Ờ
Trong thí nghi m 1, cây d a leo cho ph n ng rõ r t và chính xác nh t. B r d aệ ư ả ứ ệ ấ ộ ễ ư
leo phát tri n y u nh t so v i các cây trong h b u, bí (r d a leo ch phân b t ng đ tể ế ấ ớ ọ ầ ễ ư ỉ ố ở ầ ấ
m t 30 – 40cm), th i gian sinh tr ng ng n (kho ng 60 – 70 ngày thì tàn) và d a leo có đ cặ ờ ưở ắ ả ư ặ
đi m là ph n ng nhanh chóng v i ch t dinh d ng, nh ng không ch u đ c n ng đ caoể ả ứ ớ ấ ưỡ ư ị ượ ồ ộ
(theo “Giáo trình tr ng rau” – Tr n Th Ba).ồ ầ ị
+ ng d ng c a thí nghi m này trong th c ti n: Ứ ụ ủ ệ ự ễ
Trong nông nghi p, dùng 2,4D v i n ng đ thích h p s kích thích s tăng tr ngệ ớ ồ ộ ợ ẽ ự ưở
r c a cây tr ng, làm cho cây sinh tr ng và phát tri n t t h n, giúp đ t năng su t cao h n.ễ ủ ồ ưở ể ố ơ ạ ấ ơ
Ví d : tr n 2,4D v i h t gi ng (lúa…) lúc gi ng đ kích thích h t n y m m và sau khiụ ộ ớ ạ ố ủ ố ể ạ ả ầ
gieo s , b r cây s tăng tr ng t t h n…ạ ộ ễ ẽ ưở ố ơ
Ngoài ra, trong công tác nhân gi ng, chúng ta có th dùng các h p ch t nh : IAA,ố ể ợ ấ ư
IBA (Auxin t ng h p) v i n ng đ thích h p đ t o r cành giâm, cành chi t, các lo i câyổ ợ ớ ồ ộ ợ ể ạ ễ ế ạ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 13
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


ăn qu và hoa ki ng (các ch i và lá non là n i t ng h p auxin c a cành giâm s di chuy nả ể ồ ơ ổ ợ ủ ẽ ể

xu ng đáy cành đ kích thích s thành l p r ).ố ể ự ậ ễ
B ng bi u di n chi u dài r s c p và s r th c p theo n ng đ 2,4D đ i v iả ể ễ ề ễ ơ ấ ố ễ ứ ấ ồ ộ ố ớ
m i lo i h t.ỗ ạ ạ
N ng đ (ppm)ồ ộ 0.0001 0.001 0.01 0.1 1 10 X
Lúa
Chi u dài r sề ễ ơ
c pấ
3,65 3,46 3,35 1,57 0,8 0,02 1,65
S r th c pố ễ ứ ấ

a
leo
Chi u dài r sề ễ ơ
c pấ
4,96 4,37 3,91 1,98 0,8 0,4 1,77
S r th c pố ễ ứ ấ 15 12 10 6 2 0 5
Đ ng bi u di n chi u dài r c a m i lo i h t khi x lý v i ườ ễ ễ ề ế ủ ỗ ạ ạ ử ớ
các n ng đ khác nhau c a 2,4 Dồ ộ ủ
3.65
3.46
3.35
1.57
0.8
0.02
1.65
4.96
4.37
3.91
1.98
0.8

0.4
1.77
0
1
2
3
4
5
6
0 0,001 0,01 0,1 1 10 X
N ng đ (ppm)ồ ộ
Chi u dài r (cm)ề ễ
Lúa
D aư
leo
+ So sánh hai đ ng bi u di n :ườ ể ễ
Nhìn vào bi u đ ta th y chi u dài r s c p c a d a leo dài h n c a lúa và s thayể ồ ấ ề ễ ơ ấ ủ ư ơ ủ ự
đ i chi u dài c a r d a leo khi thay đ i n ng đ 2,4D rõ r t h n c a lúa. C th , n ngổ ề ủ ễ ư ổ ồ ộ ệ ơ ủ ụ ể ở ồ
đ 0.001ppm, chi u dài trung bình c a r d a leo là 4.37cm, n ng đ 0.01ppm là 3.91cmộ ề ủ ễ ư ở ồ ộ
(chênh l ch 0.46cm); còn lúa thì t 3.46cm xu ng còn 3.35cm (thay đ i 0.11cm), cho th yệ ở ừ ố ổ ấ
d a leo ph n ng rõ r t và chính xác h n lúa. ở ư ả ứ ệ ơ ở
Do lúa là cây 1 lá m m có h th ng r là r chùm, nên không có r th c p. Cònầ ệ ố ễ ễ ễ ứ ấ
d a leo là cây 2 lá m m, h th ng r là r tr nên có r th c p.ư ầ ệ ố ễ ễ ụ ễ ứ ấ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 14
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


 D a vào 2 bi u đ trên ta th y n ng đ dung d ch X t ng đ ng 0,1ppm.ự ể ồ ấ ồ ộ ị ươ ươ
2. Trong thí nghi m 2, v đ ng bi u di n s gia tăng chi u cao c a cây theo dãyệ ẽ ườ ể ễ ự ề ủ

n ng đ , xác đ nh n ng đ Y. Xác đ nh n ng đ progibb phun trên đ u xanhồ ộ ị ồ ộ ị ồ ộ ậ
tăng tr ng nhanh nh t. T i sao không phun vào bu i tr a tr i n ng g t?ưở ấ ạ ổ ư ờ ắ ắ
TR L I:Ả Ờ
B ng bi u di n s gia tăng chi u cao c a cây đ uả ể ễ ự ề ủ ậ
N ng đ GA(ppm)ồ ộ 0 20 40 80 Y
Chi u cao(cm)ề 8.67 9.8 9.2 10.3 11.87
D a vào bi u đ ta th y n ng đ dung d ch Y t ng đ ng 40ppm.ự ể ồ ấ ồ ộ ị ươ ươ
N ng đ progibb phun trên đ u xanh tăng tr ng cao nh t là 80ppm.ồ ộ ậ ưở ấ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 15
B ng bi u di n s gia tăng chi u cao c a cây đ uả ể ễ ự ề ủ ậ
0
8.67
9.8
9.2
10.3
11.87
0
2
4
6
8
10
12
14
N ng đ ồ ộ 0 20 40 80 Y
N ng đ GC (ppm)ồ ộ
Chi u cao đ u (cm)ề ậ
Đ ng bi u di n s r th c p c a d a leoườ ễ ễ ố ễ ứ ấ ủ ư
15
12

10
6
2
0
5
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0 0.001 0.01 0.1 1 10 X
N ng đ (ppm)ồ ộ
S r th c p ố ễ ứ ấ
D a leoư
Th c t p sinh lý th c v t Đ i H c C nự ậ ự ậ ạ ọ ầ
Thơ


* Không phun vào bu i tr a tr i n ng g t vì: ổ ư ờ ắ ắ
- th i đi m này, nhi t đ môi tr ng cao s thoát h i n c tăng, khí kh u đóngỞ ờ ể ệ ộ ườ ự ơ ướ ẩ
l i đ h n ch thoát h i n c. ạ ể ạ ế ơ ướ
- Trên lá có l p sáp làm ngăn c n s xâm nh p c a ch t tan vào bên trong t bàoớ ả ự ậ ủ ấ ế
nên n u phun vào bu i tr a tr i n ng g t thì kh năng xâm nh p c a ch t tan vào bênế ổ ư ờ ắ ắ ả ậ ủ ấ
trong t bào kém.ế
Vì v y, phun vào th i đi m này s h n ch s h p thu progibb vào trong lá, thêmậ ờ ể ẽ ạ ế ự ấ
vào đó, ngoài ánh sáng và nhi t đ cao có th làm bi n ch t c a progibb. Làm gi m tácở ệ ộ ể ế ấ ủ ả

d ng c a progibb lên cây.ụ ủ
Liêu, Linh, Nguy t, Tám, Tâm, Chinh Sinh H cK33 ệ ọ 16

×