Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

GA dai so 7 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 118 trang )

La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Tun: 1
Tiết : 1
Ngy Son: 14/8/2010
Ngy Ging:16/8/2010

Chơng I Số hữu tỉ . số thực
Đ 1.tập hợp q các số hữu tỉ
I, Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:+ Hiểu đợc định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
2. Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.
II,Phơng tiện dạy học :
Gv: Sgk ; bng ph
HS: dng c ; sgk ; v
III, Phơng pháp:
Vấn đáp, tìm tòi.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV treo bảng phụ, yêu
cầu học sinh làm bài
Yêu cầu HS khác nhận
xét
Học sinh lên bảng
thực hiện
HS nhận xét, thống
nhất ý kiến.


Điền số thích hợp vào chỗ ()
2 6 14
2
5
= = = =

1 3 14
0,5
8

= = = =
1
2
3 3 6 12 18
= = = =
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số hữu tỉ
Dựa vào phần kiểm
tra, GV hình thành
khái niệm số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
1
3
là các số hữu tỉ. Vậy thế
nào là số hữu tỉ
? Kí hiệu tập hợp số
hữu tỉ là gì?
Lấy ví dụ về số hữu
tỉ ?

Củng cố:

Trả lời ?1 theo nhóm?
Nhận xét?
Giáo viên chốt lại cách
làm
Yêu cầu HS làm
Em có nhận xét gì về
mối qua hệ giữa tập hợp
- Số viết dợc ở dạng
phân số
Q
- 5 học sinh lấy ví dụ.
HS làm theo
nhóm
Đại diện 1 nhóm
trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
HS làm nháp
HS đứng tại chỗ trả
lời

Nhận xét
N Z
Z Q
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
Các số 3; -0,5; 0; 2
1
3
là các số hữu

tỉ .*Khái niệm:(SGK-4)
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
a
x Q x
b
=
với
,a b Z

, b
0

6 3
0,6
10 5
125 5
1,25
100 4
1 4
1
3 3
= =

= =
=
Với a Z
thì
Với n
1
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7

số N, Z, Q?
Giáo viên treo bảng
phụ giới thiệu sơ đồ
biểu thị mối quan hệ
giữa 3 tập hợp số
Thì
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ2
Trả lời ?3

Biểu diễn số
4
5
trên trục số
?
Nêu cách làm?
Nhận xét?
Biểu diễn số
3
2

trên trục
số?
Nhận xét?
*Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm bài
tập 2( SGK-7)
? Biểu diễn số
3

2


3
4
trên trục số
Học sinh làm bài vào
vở
1HS trình bày bài
trên bảng
Nhận xét
Hs làm nháp
Lên bảng trình bày.
2 HS lên bảng làm,
mỗi em một phần
Hs làm nháp
1HS trình bày bài trên
bảng
HS khác nhận xét, bổ
sung
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4

VD2: Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1
Bài tập 2( SGK-7)
15 24 27
, ; ;
20 32 36
3 3
,
4 4
a
b


=

-1 0 1

Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy
Yêu cầu HS làm ?4
Nhận xét ?
Hoạt động của trò
HS làm ?4
HS khác nhận xét, bổ
sung
HS:
Ghi bảng
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sánh : -0,6 và
2
1

(SGK)
b) *
,x y Q

thì x = y hoặc x > y
hoặc x < y
2
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
,x y Q

thì xvà y có thể
có quan hệ gì?
Nghiên cứu ví dụ 1,2
SGK
*Củng cố:

- Yêu cầu học sinh làm ?
5( SGK-7)
1 HS lên bảng làm.
Hs khác nhận xét
Gv chốt lại
- Bài tập 3a (SGK-
HS làm ?4
HS khác nhận xét, bổ
sung
HS:
Làm ?5(SGK-7)
Làm tập 3a (SGK-8)
* x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái điểm y

Số hữu tỉ dơng
2 3
;
3 5


Số hữu tỉ âm
3 1
; ; 4
7 5



.
Bài 3a (SGK- 8)

x
-
1
2
1
0
-1
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục
số, so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế.
Tun: 1
Tiết 2
Ngy Son: 14/8/2010
Ngy Ging:18/8/2010
Đ 2. cộng ,trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng:Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
+ Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II.Phng tin dy hc :
Gv:+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.+ Một số bài tập
III, Phơng pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên treo bảng phụ

ghi bài tập
Gọi 2 HS lên bảng làm
Lớp nhận xét
Gv chốt lại
Theo dõi, lên bảng làm
HS1 làm bài tập 1
HS 2 làm bài tập 2
1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô
vuông:
2, So sánh các số hữu tỉ x và y,
biết:
213 18
, ;
300 25
3
, 0,75;
4
a x y
b x y

= =


= =
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
3
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7

Cho x=- 0,5, y =
4
3

Tính x + y; x - y
Giáo viên gọi 2 học
sinh lên bảng , mỗi em
tính một phần
GV cho HS nhận xét
Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân
số cùng mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép
toán nh trong Z
Vậy để cộng trừ hai số
hữu tỉ ta có thể làm thế
nào?
Gv treo bảng phụ ghi
công thức
Nhấn mạnh cách tính
* Củng cố:
Y/c học sinh làm ?1
Bài tập 6(SGK-10)

HS: đổi - 0,5 ra PS
Học sinh còn lại tự
làm vào vở
Học sinh bổ sung
Học sinh tự làm vào
vở, 1hs báo cáo kết quả,

các học sinh khác xác
nhận kq
2HS nêu quy tắc
Cả lớp làm vào vở,
2HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở,
2HS lên bảng làm
x=
m
b
y
m
a
=
;
( a,b,m

Z m

0
)
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba

m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4

8
7

=+

=+=








=+

=+

?1
2 3 2 9 10 1
,0,6
3 5 3 15 15 15
1 1 2 5 6 11
, ( 0,4)
3 3 5 15 15 15
a
b

+ = + = + =


= + = + =
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Phát biểu quy tắc
chuyển vế đã học ở lớp 6

lớp 7.
Y/c học sinh nêu cách
tìm x, cơ sở cách làm đó.
*Củng cố:
Y/c 2 học sinh lên bảng
làm ?2
Bài 8(SGK - 10)
Gv yêu cầu HS làm
Gv chốt lại
Gv yêu cầu hoạt động
nhóm bài tập 9a, c (SGK-
2 học sinh phát biểu
qui tắc chuyển vế trong
Q
Chuyển
3
7

ở vế trái
sang về phải thành
3
7
+
Học sinh làm vào vở

rồi đối chiếu.
Một hs đọc Chú ý
SGK-9
2Hs lên bảng
Hs1 làm câu a,b
Hs2 làm câu c,d
Cả lớp làm vào vở
Hs khác nhận xét
2. Quy tắc chuyển vế: (8')
a) Quy tắc (sgk)
x + y =z

x = z - y
Ví dụ: Tìm x, biết:
3 1
7 3
x
+ =
1 3
3 7
7 9
21 21
16
21
x
x
x
= +
= +
=


?2 Tìm x biết
a)
1 2
2 3
x
=

2 1
3 2
x
= +

4 3
6 6
x

= +
=
1
6

b)
2 3
7 4
x
=

3 2
4 7

x
=

21 4
28 28
x

=

29
28
x

=
29
28
x
=
c) Chú ý:(SGK-9 )
Bài 8(SGK - 10) Tính:
a)
3 5 3
7 2 5

+ +
ữ ữ

=
4
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7

10)
30 175 42
70 70 70

+ +
=
187
70


c )
4 2 7
5 7 10




=
56 20 49
70 70 70
+
=
27
70
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Học quy tắc và công thức tổng quát
Làm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5)
Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số

Tun: 2

Tiết 3
Ngy Son: 16/8/2010
Ngy Ging: 23/8/2010
Tiờt: 3 Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
Ngy son :
Ngy Ging:
I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Kĩ năng:Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II,Phơng tiện dạy học
Gv: Bng ph
Hs: Bng nhóm
III, Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề
III, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên chép bài tập lên
bảng.
Yêu cầu học sinh làm bài.
Hs nhận xét.
HS 1: Tính
1,
3 2 3
7 5 5

+ +
ữ ữ

HS2:2, Tìm x:

1 3
,
2 4
4 2
,
7 3
a x
b x
+ =
=
1,
3 2 3
7 5 5
3 2 3 3 4
( 1)
7 5 5 7 7

+ +
ữ ữ



= + + = + =




2,
1 3 4 2
, ,

2 4 7 3
3 1 4 2
4 2 7 3
1 2
4 21
a x b x
x x
x x
+ = =
= =
= =
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Nêu quy tắc nhân hai
phân số?
Nhắc lại khái niệm số
hữu tỉ? Vậy để nhân hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế nào?
Nêu cách nhân chia số
HS
-Ta đa về dạng phân số
rồi thực hiện phép toán
nhân chia phân số Học
sinh đứng tại chỗ ghi
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y

b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
5
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
hữu tỉ ?
Gv cho Hs phát biểu
bằng lời.
Gv Mở rộng cho nhiều
số hữu tỉ
Các tính chất của phép
nhân với số nguyên đều
thoả mãn đối với phép
nhân số hữu tỉ.
Nêu các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ .
*Củng cố:
Bài tập 11a,b(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại

1 học sinh nhắc lại các
tính chất .

Hs đọc ví dụ:(SGK- 11)
Hai Hs lên bảng thực
hiện
Nhận xét
Ví dụ:(SGK- 11)
Bài tập 11(SGK-12) Tính:
2 21 2.21 1.3 3
,
7 8 7.8 1.4 4
15 6 15 9
,0,24
4 25 4 10
a
b

ì = = =

ì = ì =
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)
hãy tính x:y

Giáo viên y/c học sinh
làm ?
*Củng cố:
Bài tập 11d(SGK-12)
Hs khác nhận xét.
Học sinh lên bảng ghi
công thức.
2 học sinh lên bảng làm,
cả lớp làm bài sau đó
nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh làm vào vở
Nhận xét

Học sinh thảo luận
nhóm 3 phút
1 Hs đại diện 1 nhóm
trình bày kết quả trên bản
2. Chia hai số hữu tỉ
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .

.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
? Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
:( 2) .
23 23 2 46

= =
Bài tập 11(SGK-12)
3 3 1 ( 3).1
, :6
25 25 6 25.6

( 1).1 1
25.2 50
d


= ì =
ữ ữ


= =
Hoạt động 4: Chú ý
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv giới thiệu chú ý
(SGK- 11)
Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x

Q; y

Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z, b

Z,

b

0)
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 là
5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là x:y hay
x
y
Hoạt động 5: Củng cố
6
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
-Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ?
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?-Bài tập 13a,c(SGK-12)
Hoạt động 6:
Hớng dẫn Làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13)
Tun: 2
Tiết 4
Ngy Son: 18/8/2010
Ngy Ging:25/8/2010
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I, Mục tiêu:

Sau khi họcxong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Hs nắm đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định đợc
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2,Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất
của phép toán để tính toán một cách hợp lí.
II, PHng tin dy hc
- Gv: Bng ph
- Hs: Bng nhóm
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
III, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Gv da bài tập trên bảng
Yêu cầu Hs khác nhận
xét.
Hai Hs lên bảng làm
Hs nhận xét
1, Tính
7 8 45
23 6 18


ì




2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau
trên trục số:

3
; 3,5
2

Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Nhắc lại khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số nguyên?
Gv khẳng định GTTĐ của
số hữu tỉ cũng có khái niệm
tơng tự
Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ?
Giáo viên treo bảng phụ nội
dung ?1
Giáo viên ghi tổng quát.
Lấy ví dụ.
*Củng cố:Yêu cầu học sinh
làm ?2
Giáo viên uốn nắn sửa chữa
sai xót.
Là khoảng cách từ
điểm a (số nguyên)
đến điểm 0
Cả lớp làm việc theo
nhóm
Đại diện nhóm báo
cáo kq.
Các nhóm nhận xét,
đánh giá.

Học sinh lấy ví dụ.
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
?1 Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x
= =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x
=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x
=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0

* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

7
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Tìm x biết
1 2
2
3 5
x
=
Bốn học sinh lên
bảng làm các phần a,
b, c, d
- Lớp nhận xét.

?2Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x



= = = =




1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi
= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <

) 0 0 0d x x
= = =
Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên cho một số thập
phân.
Khi thực hiện phép tính
các số hữu tỉ ngời ta làm
nh thế nào?
Giáo viên: ta có thể làm
tơng tự số nguyên.
Y/c học sinh làm ?3
Giáo viên chốt lại cách
làm
*Củng cố: Bài tập 17.2
Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới
dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng
làm.
Nhận xét, bổ sung
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số
thập phân:
* Ví dụ:a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264
+

)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34

)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263

)
=-(3,116- 0,263)
= -2,853
b)(-3,7).(-2,16)= +(
3,7 . 2,16

)
= 3,7.2,16 = 7,992
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
Nghiên cứu kĩ bài học.
àm bài 18, 19 ,20,21,22 SGK
24, 27, 28, 29 SBT. HD 29: Trớc hết tính a, rồi thay vào biểu thức
Tun: 3
Tiết: 5
Ngy Son: 22/8/2010
Ngy Ging: 30/8 /2010
Đ4. Luyện tập

I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Củng cố lại cho HS giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , các phép toán
cộng trừ nhân chia số thập phân
2: Kĩ năng:Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân , vận dụng tính chất của phép
toán một cách hợp lí
II. , PHng tin dy hc
- Gv: Bng ph
- Hs: Bng nhóm
III. Phơng pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
8
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Gv đa ra bài tập
Yêu cầu 3 Hs lên bảng
thực hiện
Gv chốt lại
Ba Hs lên bảng làm
Các hs khác nhận xét
I,Ch a b i t p
1, Tìm x biết:
1 3
, ; , 1; , 1
3 3
a x b x c x
= = =
2, Tính:
, 5,17 0,469
,( 5,1).( 3.1)

a
b


3, Tính nhanh:
,6,3 ( 3,7) 3,7 2,7
,( 6,5).2,8 2,8.( 3,5)
a
b
+ + +
+
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
Gv yêu cầuHs đọc bài
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm nh
thế nào?
Gv chốt lại: Các phân số
bằng nhau biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.
Gv yêu cầuHs đọc bài
Yêu cầu của bài là gì?
Với yêu cầu đó ta làm nh
thế nào?
Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
Nêu quy tắc phá ngoặc?
Làm bài ?
Nhận xét ?

Gv chốt lại
Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Nếu
1,5a
=
tìm a?
Ta phải xét mấy trờng
hợp?
Tính giá trị của M với mỗi
giá trị của a
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Một hs lên bảng làm
Các học sinh khác nhận
xét.
Đọc bài
Hs đứng tại chỗ nêu
cách làm.
Hs hoạt động theo
nhóm
Ba hs đại diện cho ba
nhóm lên bảng thực
hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.
HS làm bài vào vở
2 HS trình bày kết quả
trên bảng

Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
II, Luy n t p
Bài 21(SGK- 15)
14 2 27 3
;
35 5 63 7
26 2 36 3 34 2
; ;
65 5 84 7 85 5

= =

= = =

Vậy các phân số
14
35

,
26
65

,
34
85


biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
Các phân số
27
63

,
36
84

biểu diễn
cùng một số hữu tỉ.
Bài 23 (SGK-16)
a, Ta có
4
5
< 1< 1,1. Vậy
4
5
< 1,1
b, Có -500< 0< 0,001. Vậ -500<
0,001.
c, Có
13 13 1 12 12 12
38 39 3 36 37 37

> = = > =

Bài 24(Sgk- 16)
( )
[ ]

) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)a

[ ]
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
=
0,38 ( 3,15) 0,38 3,15 2,77
= = + =
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) :0,5.6 6 :3 2
b
+

=
+
= = =
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
9
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
1,5 5a a
= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75

=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +


= =
Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 22, 25, SGK
32, 34 SBT
Tun: 3
Tiết: 6
Ngy Son: 22/8/2010
Ngy Ging: 01/9 /2010

Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
:
I, Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữ tỉ ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
một luỹ thừa
2:Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của của một số hữu tỉ, vận dụng các quy tác tính
giải bài tập
II.Phơng tiện dạy học :
10
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
GV:Bảng phụ ghi bài tập ?4 , HS:
III. Phơng pháp: Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm.
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc n đối với số tự nhiên a?
Viết 4 và 8 dới dạng hai
luỹ thừa cùng cơ số?
HS nhắc lại luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của
số tự nhiên a
.
. ( 0)
n
n thuaso
a a a a n
=
142 43

4= 2
2
8= 2
3
Hoạt động 2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Gv khẳng định với x là số
hữu tỉ ta cũng có định
nghĩa tơng tự nh đối với số
tự nhiên
Gv nói rõ từng kí hiệu.
Gv giới thiệu quy ớc:
x
1
= x; x
0
= 1
*Củng cố:
Yêu cầu Hs là ?1
Gv chốt lại
Học sinh đọc định
nghĩa
Hs hoạt động theo
nhóm
Hai hs đại diện cho hai
nhóm lên bảng thực
hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa (SGK-17)

.
n
x x x x
=
1 442 4 43
n thua so
Quy ớc : x
1
= x : x
0
= 1
n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 4 2 4 43


n
n
n
a a
b b

=


?1 Tính
2
2
2
3 ( 3) 9
4 4 16


= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0

= 1
Hoạt động 3: Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số
Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n

= x
m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Nhận xét?
1 học sinh phát biểu
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
Cả lớp chuẩn bị tại chỗ
ít phút.
Hai hs lên bảng thực
hiện
Lớp nhận xét
2. Tích và thơng 2 luỹ thừa cùng
cơ số:
Với x

Q ; m,n

N; x


0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (0,25)

5-3
= (-0,25)
2
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm
mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
HS làm nháp
2.3 = 6
2.5 = 10
3. Luỹ thừa của lu th a (10')
?3
11
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
2; 5 và 10
Nêu cách làm tổng quát?
Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4
Giáo viên đa bài tập đúng
sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
(x
m

)
n
= x
m.n
2 học sinh lên bảng làm
Hs hoạt động theo
nhóm
Hai hs đại diện cho hai
nhóm lên bảng thực
hiện.
Các nhóm khác nhận
xét.
a, Sai vì
3 4 7
3 4 2
2 .2 2
(2 ) 2
=
=
b) sai vì
2 3 5
2 3 6
5 .5 5
(5 ) 5
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a

= =
5
2 2 2 2
2 2 10
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1 1
. .
2 2 2
b



=

ữ ữ ữ ữ





=
ữ ữ ữ

Công thức: (x
m
)
n
= x

m.n
?4 Điền số thích hợp vào ô trống
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=

ữ ữ




=

Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà
Làm bài 27, 28,29, 30 (SGK-19) 42,45, 46 SBT
Hớng dẫn: 30 (SGK-19)



Tun: 4
Tiết : 7
Ngy Son:31/8 /2010
Ngy Ging:06/9/ 2010
Tit:7Đ6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
Kiến thức:hs nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thơng
Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
II,Phơng tiện dạy học :
Gv: Bảng phụ
Hs: Bảng nhóm
III, Phơng pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên ra bài tập kiểm
tra
Gọi 3 học sinh lên bảng
làm bài
Hs1:Tìm x, biết:
3
1 1
:
2 2
x

=



Hs2:
5 7
3 3
.
4 4
x

=
ữ ữ

Hs3: Viết
( )
8
0,25

( )
4
0,125
dới dạng luỹ thừa
cơ số 5
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
12
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?
Tổng quát?

* Củng cố:

Yêu cấu hs làm ?2 SGK
Trình bày kết quả ?
Giáo viên chốt lại cách
làm
HS làm ?1 trên giấy
nháp
2HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS nêu công thức tổng
quát
Học sinh phát biểu bằng
lời
HS làm ?2 ở nháp
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Lớp nhận xét
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3

3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =



=


* Tổng quát:

( )

. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b

= = =


= =
= =
Hoạt động3 : Luỹ thừa của một thơng
Yêu cầu học hinh làm ?3
theo nhóm
Trình bày kết quả trên
bảng?

Nhận xét ?
Qua bài toán có kết luận
gì về
n
x
y




n
n
x
y
* Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm ?4
theo cá nhân
Nhận xét
Trả lời ?5
Các nhóm làm ?3
Đại diện của hai nhóm
lên trình bày kết quả trên
bảng

HS làm bài vào vở nháp
Nhận xét

HS làm bài vào vở
3HS trình bày kết quả
trên bảng


Nhận xét
2 học sinh lên bảng làm
2. Luỹ thừa của một thơng
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va




-2
a)
3
( )
3
3
2
8
3 27


=
3
2 2 2 2 8

. .
3 3 3 3 27


= =


( )
3
3
3
2
2
3 3



=



5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125

2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =



=



( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


?4 Tính
2
2

2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


13
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
( )
( )
( )
3
3
3
3
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5



= = =


3

3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 3 3

= = = =


?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81

Hoạt động4 : Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức
( )
0
n
n
n
x x
y
y y

=


- Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT)

Tun: 4
Tiết : 8
Ngy Son:03/9 /2010
Ngy Ging:08/9/ 2010
Luyệntập
:

I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1:Kiến thức:Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập
2:Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. .
II, Phơng tiện dạy học :
Gv: Bảng phụ
Hs: Bảng nhóm

III, Phơng pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên ra bài tập
Yêu cầu hai học sinh lên
bảng làm
Cả lớp làm vào vở
HS1: Viết các biểu thức
sau dới dạng luỹ thừa của
một số hữu tỉ:
a, 25
4
.2
8
b, 20
8
:2
8
HS2: Tìm giá trị của các
biểu thức:
( )
( )
5
2 3
6
10
0,6
4 .4
, ,

2
0,2
a b
I, Ch a b i t p
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
14
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc và làm bài tập
38(SGK- 22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?
Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc theo
cá nhân
Nhận xét
Gv chốt lại
Làm bài 40 SGK
Hãy nêu cách làm bài
Nhận xét ?
Yêu cầu học sinh làm bài
42 (SGK-23)
Nhận xét ?
Giáo viên chốt lại
Gv cho thêm
3
(2 1) 8x =
Lu ý học sinh số mũ chẵn
và số mũ lẻ
Học sinh đọc bài

HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
HS đọc bài
Hs nêu cách làm
Làm làm tại chỗ ít phút
Mỗi HS trình bày kết quả
trên bảng một phần
HS làm bài vào vở
Nhận xét
Học sinh hoạt động theo
nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít
phút
Đại diện hai nhóm lên
trình bày kết quả, mỗi
nhóm một phần trên bảng
Nhận xét
HS làm bài theo nhóm
HS trình bày kết quả trên
bảng
II, Luy n t p
Bài tập 38(SGK-22)

27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9

9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (SGK-23)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (SGK-23)
2 2 2
2 2 2

3 1 6 7 13
)
7 2 14 14
169
196
3 5 9 10 1
)
4 6 12 12
1
144
a
b
+

+ = =
ữ ữ ữ

=


= =
ữ ữ ữ

=
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5

5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =


=



= = =

= =
Bài 42(SGK-23)
Tìm số tự nhiên n, biết:
4
4 1
3
4

4 3
16 2
, 2 2 2 2
2 2
4 1 3
( 3) ( 3)
, 27 ( 3)
81 ( 3)
( 3) ( 3) 4 3
7
n
n n
n n
n
a
n n
b
n
n


= = =
= =

= =

= =
=
Bài tập: Tìm x, biết:
2

(2 1) 4x =
15
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
2 2
(2 1) 2
2 1 2
2 3
3
2
2
x
x
x
x
=
=
=
=
Hoặc
2 2
(2 1) ( 2)
2 1 2
2 1
1
2
2
x
x
x
x

=
=
=

=
Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 41,43 SGK
55, 56, 57, 59 SBT
Tun: 5
Tiết : 9
Ngy Son:6/9 /2010
Ngy Ging: 13/9/ 2010

Đ7.tỉ lệ thức

I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
Kiến thức: hs nắm đợc thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ
thức. Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết tỉ lệ thức, rèn kĩ năng chứng minh tỉ lệ thức .
II, Phơng tiện dạy học :
Gv: Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức
III, Phơng pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạtđộngcủathầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm
tra
Yêu cầ 2 hs lên
bảng làm
Hs1: Thay các tỉ số sau bằng tỉ

số của hai số nguyên:
12,5
,
3,5
2,8
,
4, 2
a
b
Hs2: So sánh hai tỉ số:
15
21

12,5
17,5
HS3: (Đứng tại chỗ) Thế nào là
tỉ số của hai số? Cho VD?
Hoạt động 2: Định nghĩa
Qua phần kiểm tra
bài cũ, Gv đặt vấn đề
cho bài mới
Thông báo đẳng thức
15 12,5
21 17,5
=
là một tỉ

1. Định nghĩa
Định nghĩa (SGK- 24)


a c
b d
=
a:b = c:d
?1
16
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
lệ thức vậy thế nào là
tỉ lệ thức?
Lấy ví dụ về tỉ lệ
thức?
*Củng cố:
Yêu cầu làm ?1
Trình bày kết quả
trên bảng?
? Các tỉ lệ thức có thể
lập đợc từ ad = bc?
Đẳng thức của hai tỉ số là tỉ
lệ thức

HS làm ?1 trên giấy nháp
2 HS trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
2 1
) : 4
5 10
4 1 2 4
:8 : 4 :8
5 10 5 5

a =
= =

các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức
1
) 3 :7
2
b

2 1
2 :7
5 5

1 1
3 : 7
2 2
2 1 1 1 2 1
2 :7 3 :7 2 : 7
5 5 2 2 5 5

=
= =

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức .
Hoạt động 3:Tính chất
Yêu cầu hs nghiên
cứu SGK
Từ

18 24
27 36
=

?
Ta đã làm nh thế nào
để có điều đó?
*Củng cố:
- ?2
- Bài tập 46 (SGK-
26)
Hãy nghiên cứu SGK
tính chất 2
Làm thế nào để có
điều đó?
Nhận xét
*Củng cố
- Trả lời ?3
- Bài 47(SGK-26)
HS nghiên cứu SGK
HS chứng minh trờng hợp
tổng quát

a c
b d
=

abd cbd
b d
=



ad bc
=
Nhận xét
HS nghiên cứu SGK
ad bc
=

ad cb
bd bd
=

a c
b d
=

HS làm nháp
1 HS nêu kết quả
Nhận xét
2. Tính chất
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb
=

* Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta
có các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

*Nhận xét (SGK 26)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Nghiên cứu kĩ bài học
- Tìm cách chứng minh hai công thức đã học
- Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13
-
___________________________________
17
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Tun: 5
Tiết : 10
Ngy Son:8/9 /2010
Ngy Ging: 15/9 /2010
Luyệntập
I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
Kiến thức:Củng cố cho HS khái niệm về tỉ lệ thức , các tính chất của tỉ lệ thức
Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, vận dụng tỉ lệ thức, chứng minh tỉ lệ thức
II, Phơng tiện dạy học :
Gv: Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK 27)

Hs: Bảng nhóm
III, Phơng pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
Đề bài:
Câu1( 4đ): Điền số thích hợp vào ô trống để có các tỉ lệ thức
1
,
2 8
a
=
,
5 10
,
15
b

=

1,8 2, 4
,
2,7
c
=

0,7
,
2,7 6,3
d
=

Câu 2(6 đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau:
0,36.4,25 = 0,9. 1,7
Hoạt động 2: Tổ chức luyên tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?
GV sa cha
Yêu cầu học sinh đọc bài
Yêu cầu của bài ?
Cần phải làm gì ?
Giáo viên phân nhóm,
yêu cầu học sinh làm việc
theo nhóm

HS làm bài vào vở
4 HS lên bảng trình bày
Nhận xét ,sa cha, b
sung
Đọc bài
Tìm ôchữ
Tìm số trong các tỉ lệ
thức
HS làm theo nhóm
Nhóm 1,5 làm 4 câu đầu
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5: 5,25 : .

10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 :52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7

=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7: 4
3
d

0,9:( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9: ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
18
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Trình bày kết quả ?
Nhận xét?
Nhận xét bài làm của các
nhóm
Đọc bài 52
Làm bài 55 SNC

Yêu cầu của bài
Làm b)
Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?
Nhóm 2,6 làm 3 câu tiếp
theo
Nhóm 3, 7 làm 3 câu tiếp
theo
Nhóm 4 , 8 làm 4 câu
cuối
Các nhóm sau khi làm
xong , điiền kết quả chữ
tìm đợc vào bảng phụ trên
bảng
Nhận xét
Đọc bài
Đứng tại chỗ trả lời
Giải thích
Chứng minh tỉ lệ thức
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả
trên bảng

Nhận xét
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc

Bài 52 (tr 28 SGK)
c, là câu trả lời đúng

Bài 55 b (SNC)
a c
b d
=
= k

a = kb ; c = kd

2
2
ab bkb b
cd dkd d
= =

2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
( )
( )
a b bk b b k b
c d dk d d k d

= =

=
=
2 2 2
2 2 2
( 1)
( 1)
b k b

d k d

=


2 2
2 2
ab a b
cd c d

=


Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Làm bài 51, 53 SGK, 70 SBT
- Đọc trớc bài Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
______________________________________

Tun: 6
Tiết : 11
Ngy Son:15/9 /2010
Ngy Ging:20/9/ 2010

Đ6 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:- hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2:Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán
chia tỉ lệ .
II,PH ng ti n d y h c :
19

La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
III, Phơng pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv ra bài tập kiểm tra
Yêu cầu hs1 lên bảng làm
hs2 đứng tại chỗ trả lời
Hs1: Lập tất cả các tỉ lệ
thức có thể đợc từ đẳng
thức sau:
7.(-28) = (-49).4
Hs2: Thế nào là tỉ lệ thức
? cho ví dụ?
Các tính chất của tỉ lệ
thức?
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu làm ?1
Nêu dự đoán tổng quát ?
Hãy chứng minh?
Mở rộng với 3,4 tỉ số bằng
nhau ?
Nhận xét ?
*Củng cố:
Yêu cầu hs làm bài 55
SGK-30
Nhận xét ?
Làm bài 56 SGK ?
Nhận xét ?



2 3 2 3 1
4 6 4 6 2
+
= =
+
a c a b
b d c d
+
= =
+
HS làm nháp
a c e a c e
b d f b d f
+ +
= = =
+ +
1HS trình bày kết quả
trên bảng
a c e
k
b d f
= = =


; ;a bk c dk e kf= = =

( )
a c e bk dk kf
b d f b d f

k b d f
b d f
+ + + +
=
+ + + +
+ +
=
+ +
=k
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
nhận xét
Yêu cầu học sinh làm
việc theo nhóm
HS làm bài vào vở
Đại diện một nhóm lên
trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d

* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +
Bài tập 54 (SGK-30) Tìm hai số
x và y, biết:
3 5
x y
=
v x+y = 16
Giải
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
16
2
3 5 3 5 8
3.2 6, 5.2 10
x y x y
x y
+
= = = =
+
= = = =
Bài 56 (SGK 30)
Gọi độ dài 2 cạnh của hình chữ

nhật đó là a , b ( m) ta có

2
5
a
b
=
và 2( a+ b ) = 28

a + b= 14


14
2
2 5 2 5 7
a b a b+
= = = =
+

a = 2.2 = 4
b = 2.5 =10

Diện tích của hình chữ nhật
là 4.10 = 40 m
2
20
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Hoạt đông 3: Chú ý:
GV giới thiệu phần chú ý
trong SGK ?

a,b,c tỉ lệ với 2;3;5 viết nh
thế nào ?
x:3 = y:5 = z:7 ta có điều gì
?
*Củng cố
Trả lời ?2
Làm bài 57 SGK
Nhận xét?
HS nghiên cứu SGK
x,y,z tỉ lệ với 3;5;7
HS làm ?2 ở nháp
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
2. Chú ý:
2 3 4
a b c
= =
ta nói các số a, b, c tỉ
lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c
Ta có:
8 9 10

a b c
= =
Bài tập 57 (SGK-30)
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
a b c
= =
và a+b+c = 44
44
4
2 4 5 2 4 5 11
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +

a = 4.2 = 8
b = 4.4 = 16
c = 4.5 = 20
Vậy số bi của Minh , Hùng,
Dũng lần lợt là 8; 16; 20
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Làm bài 55; 58 ;59 ; 60 SGK-31 v 75; 76; 77; 78 SBT
Tun: 6
Tiết : 12
Ngy Son: 16/9/2010
Ngy Ging: 22/9/ 2010
Luyệntập
I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:

1. Kiến thức:- Củng cố cho HS tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải các bài toán tỉ lệ .
II, Phơng tiện dạy học :
Gv: Bảng phụ
Hs: Bảng nhóm
III, Phơng pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv ra bài tập
Yêu cầu hai học sinh
lên bảng làm
Hs1: Tìm hai số x và y
biết rằng:
2 5
x y
=
và x+y = -21
HS2: Tìm các số a, b, c
biết rằng:
2 3 4
a b c
= =
vàa+b-c=-20
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Yêu cầu của bài ?
Làm bài ?

HS làm bài vào vở
Bài 60 (SGK-31)

Tìm x trong các tỉ lệ thức:
21
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Trình bày kết quả trên
bảng?
Nhận xét ?

Làm bài 6 SGK-31
Gv hớng dẫn: hãy tìm
cách nối hai tỉ lệ thức
này
Nhận xét?
Làm bài tập 62 SGK-
31
Yêu cầu của bài
Gợi ý : Đặt:
2 5
x y
k= =
Nhận xét?
Làm bài 80 SBT?
Nhận xét?
Làm bài 64 SGK ?
Yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm
?Nhận xét?
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét


Hs hoạt động theo
nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít
phút
Đại diện một nhóm lên
trình bày kết quả trên
bảng
Nhận xét
Hs đọc bài

HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả
trên bảng

Nhận xét

HS làm bài theo nhóm
ít phút
1 HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
1 2 3 2
: 1 :
3 3 4 5
1 2 3 2
1
3 5 4 3

2 7
15 6
7 2
:
6 25
35
4
x
x
x
x
x

=


ì ì = ì
=
=
Bài tập 61 (SGK-31)
Tìm x, y, z:
;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10
Giải:
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
10

2
8 12 15 8 12 15 5
x y z x y z
+
= = = = =
+

x= 2.8 = 16
y= 2.12 = 24
z = 2. 15 = 30
Bài tập 62 (SGK-31)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Giải:
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10


k
2
=1

k=

1
Với k=1

2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y
=


=

Bài 80 (SBT-14)

2 3 4
a b c
= =
và a + 2b - 3c = -20

2 3 4
a b c
= =
=
2 3 2 3
6 12 2 6 12
b c a b c+
= =
+
=
20
4


=5

a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
Bài 64 (SGK-31)
22
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
Giải:
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là a,
b, c, d ta có :

a:9 = b:8 = c:7 = d:6 và b- d =70

70
35
9 8 7 6 8 6 2
a b c d b d
= = = = = =

Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 63 SGK-31 81; 82; 84 SBT -14


Tun: 7
Tiết : 13
Ngy Son: 21/9/2010
Ngy Ging:27/9/ 2010

Đ9 số thập phân hữu hạn. số thập phân
vô hạn tuần hoàn
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- hs biết đợc số thập phân hữu hạn , điều kiện để một phân số tối giản viết đựoc dới
dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn . HS hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có
biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn .
2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng viết dạng thập phân của phân số .
II.Phơng tiện dạy học :
Gv: Bảng phụ
Hs: Bảng nhóm
III. Phơng pháp: Đặt và giải quyết vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV ra bài tập Viết các phân số sau dới
dạng số thập phân:
3
20
37
25
=
=
Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Dùng câu hỏi đề bài để vào
bài
Để viết dới dạng số thập
phân ta làm thế nào?
Kết quả ?
Còn cách nào khác?
2 2 2
2
2 2
3 3 3.5 15
0,15
20 2 .5 2 .5 100
37 37.2 148
1,48
25 5 .2 100
= = = =
= = =
Em có nhận xét gì về mẫu
các phân số sau khi đã phân

tích ra thừa số nguyên tố?
Còn các phân số khác thì

HS làm nháp chia tử cho
mẫu
3 37
0,15 1,48
20 25
= =
1HS trình bày kết quả
trên bảng

1. Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn
Ví dụ 1:
3 37
0,15 1,48
20 25
= =

Ví dụ 2:
23
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7
sao?
Yêu cầu hs làm ví dụ 2
Có nhận xét gì về phép chia
GV giới thiệu 0,41666 là
số thập phân sô hạn tuần
hoàn . Kí hiệu ( 6 ) chỉ chữ số
6 lặp lại vô hạn

Viết các số sau ở dạng thập
phân :
1
9
;
2
3
;
5
6
;
17
11
GV giới thiệu số thập phân
hữu hạn

HS làm nháp
1HS đọc kết quả trên
bảng
Chữ số 6 lặp lại vô hạn
1
9
= o,(1) :
2
3
= 0,(6)
5
6
= 0,8(3);
17

11
= -1,
(54)
Nhận xét

5
0,41666
12
=
= 0,41(6)


1
9
= o,(1) :
2
3
= 0,(6)

5
6
= 0,8(3);
17
11
= -1,(54)

* Chú ý (SGK)
Hoạt động 3: Nhận xét
Có nhận xét gì về các phân
số

3 37
,
20 25
và dạng thập phân
của nó ?
Có nhận xét gì về các phân
số
1
9
;
2
3
;
5
6
;
17
11
và dạng thập
phân của nó ?

Lấy ví dụ ?
Trả lời ?
Viết dạng thập phân của
5 7
,
12 18
GV giới thiệu số thập phân
vô hạn tuần hoàn đơn, tuần
hoàn tạp

? Viết các phân số sau dạng
thập phân :
1
9
;
1
99
;
1
999
;
1
9999
;
1
999 9
Viết các số sau dạng phân số
0,(4); 0,(5) ; 0,(12) ; 0,
(234)
Tối giản, mẫu và tử chỉ
chứa thừa số nguyên tố 2;5
-> Dạng thập phân hữu hạn
Tối giản, mẫu và tử chứa
thừa số nguyên tố khác 2;5
->
Dạng thập phân vô hạn
tuần hoàn
Dạng thập phân vô hạn
tuần hoàn
HS lấy ví dụ

HS làm nháp
1 HSđọc kết quả trên
bảng
=
5
0,41(6)
12
;
7
18
=
o,3(8)
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng

HS làm bài theo nhóm 4
1 HStrình bày kết quả
trên bảng
2. Nhận xét:
Nhận xét 1 (SGK-83)
Ví dụ

= =
1 17
0,25 0,136
4 125

= =

5 11
0,8(3) 0,2(4)
6 45
1
9
= 0,(1) ;
1
99
= 0,(01) ;
1
999
= 0,(001) ;
1
9999
= 0,
(0001);
1
999 9
= 0,(0001)
Ví dụ:
1 4
0,(4) 0,(1).4 .4
9 9
= = =
= = =
1 5
0,(5) 0,(1).5 .5
9 9
24
La th thuý Ngần - Trng THCS Tõn Linh . i T Giỏo An i S 7

Có nhận xét gì về các số
hữu tỉ?
= = = =
1 12 4
0,(12) 0,(01).12 .12
99 99 33
= =
1
0,(234) 0,(001).223 .234
999
=
=
234 56
999 111
Nhận xét 2 (SGK-83)
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi ở đầu bài
Bài tập 65, 67
Trả lời
Làm các bài tập
Bài 65(SGK-34)
3 7
0,375; 1,45
8 5
13 13
0,65; 0,104
20 125
1 5
0,1(6) 0,(45)

6 11
4 7
0,(4), 0,3(8)
9 18

= =

= =

= =

= =
Bài 67(SGK-34)
Có thể điền 3 chữ số 2, 3, 5
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà
- Làm bài 66; 68 -> 72 ( SGK-34,35)
86, 88, 89 SBT
- Hớng dẫn: Sử dụng kết quả
1
9
= 0,(1) ;
1
99
= 0,(01) ;

1
999
= 0,(001) ;
1
9999

= 0,(0001);
1
999 9
= 0,(0001)
Tun:7
Tiết : 14
Ngy Son:23/9 /2010
Ngy Ging: 29/9/2010

luyện tập
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×