chµo mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguyễn Thị Hương
TrêngTHCSMinhKhai-TPThanhHo¸
C¸c em häc sinh líp 7C
Bi 2:
- Viết công thức tính:
a
m
.a
n
=
a
m
:a
n
=
- áp dụng tính:
a) 2
7
.2
5
=
b) a
5
:a
4
=
c) 4
7
:4
7
=
Bi 1:
-
Viết công thức triển khai:
a
n
=
-
áp dụng:
Viết các tích sau d ới dạng 1 luỹ thừa.
a) 3
2
.3. 3
4
=
b) 5
4
.5
5
=
(a ; n ; n 1) >Ơ Ơ
(a ; m,n ) Ơ Ơ
(a ; a 0; m,n ; m n) Ơ Ơ
a.a.a a
142 43
n thừa số a
(3.3).3.(3.3.3.3) = 3
7
(5.5.5.5).(5.5.5.5.5) = 5
9
2
7 +5
= 2
12
a
5 - 4
= a
1
4
7-7
= 4
0
a
m+n
a
m-n
= a
= 1
định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của
n thừa số a.
Tích và th ơng
của hai luỹ thừa cùng cơ số:
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
n
x x.x.x x=
∈ ∈ 〉
14 2 43
n thừa số
( với x Q ; n N , n 1 )
Tương tự em hãy nêu đònh nghóa lũy thừa bậc n
của số hữu tỉ x ( với n là số tự nhiên lớn hơn
1 )?
x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
+ Quy ước
x
1
= x ; x
0
= 1 ( x ≠ 0 )
+ Định nghĩa:sgk/17:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, là tích của
n thừa số x(n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
+ Tổng
qt:
TiÕt7: lthõacđamétsèh÷utØ.
n
n
n
n
a a a a
x .
b b b
a
b b
= = =
÷
142 43
n thừa sô'
n
n
n
a a
b b
=
÷
? nào thế như tính thể có
x thì
n
n
b
a
) 0 b ; z ba, (
=≠∈
b
a
V yậ
Ta cã:
Cho x =
, , .0a b Z b∈ ≠
TÝnh:
2 3
2 3 0
3 2
; ;
4 5
( 0,5) ; ( 0,5) ; (9,7)
− −
÷ ÷
− −
( )
( )
2
2
3
3
0
3 9
4 16
0,5 0, 25
8
125
0,5 0,125
9,7 1
−
=
÷
− =
−
=
÷
− = −
=
-2
5
Cho a ∈ N, m và n ∈ N; m ≥ n
Thì a
m
.a
n
= ? a
m
:a
n
=
? ; Phát biểu quy tắc bằng lời ?
? Tương tự, với x ∈ Q ; m và n ∈ N: x
m
.x
n
= ? x
m
: x
n
= ?
? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n
thế nào ?
•
?2(tr18-sgk)
•
+ Bài 49 ( Tr 10 SBT ) :
•
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E.
•
a) 3
6
.3
2
=
•
A. 3
4
B. 3
13
C. 3
8
D. 9
12
•
b ) 2
2
.2
4
.2
3
=
•
A. 2
9
B. 4
9
C. 8
9
D. 2
24
E. 8
24
•
c ) 3
6
:3
2
=
A. 3
8
B. 1
4
C. 3
-4
D. 3
12
E. 3
4
2. TÍCH VÀ THƯƠNG CủA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
với x ∈ Q ; m và n ∈ N thì x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
=x
m-n
Tính và so sánh:
a) (2
2
)
3
và 2
6
b) và
5
2
1
2
ữ
10
1
2
ữ
3. LUếY THệỉA CUA LUếY THệỉA
( )
3
6
5
2 2.5 10
2
1 1
2 2
= =
= =
ữ ữ ữ
2 2.3
VD :
a) 2 2
-1
b)
2
( )
n
m.n
X=
m
X
3. LUếY THệỉA CUA LUếY THệỉA
vụựi x Q ; m vaứ n N
§iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng :
( )
4
8
b) 0,1 (0, 1)
=
2
3
3 3
a)
4 4
−
= −
÷ ÷
6
2
Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau, kh¼ng ®Þnh nµo ®óng ?
Trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau, kh¼ng ®Þnh nµo ®óng ?
2
3
.2
4
= (2
3
)
4
(2
3
)
2
= 2
3.2
5
2
.5
3
= 5
2.3
A
B
C
3
2
.3
2
= (3
2
)
2
[(-0,5)
3
]
2
= (-0,5)
3
.(0,5)
2
D
E
- Tính:
ữ ữ ữ ữ
2 3 4 5
1 1 1 1
; ; ;
2 2 2 2
- Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ
thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số
mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
>
2k
x 0
Với
< Ô Ơx ; x 0; k
*Nhận xét:
+
<
2k 1
x 0
4. LUYỆN TẬP
? Nhắc lại đònh nghóa lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy
thừa của 1 lũy thừa?
+ Bài tập 27 ( Tr 19 SKG )
+ Bài t pậ 31 ( Tr 19 SGK )
+ Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi:
3,5
2
; (-0,12)
3
+ Tính (1,5)
4
cách khác:
1,5 SHIFT X
Y
4 =
( )
( )
( )
( )
13.5
04.02.0
64
25
11
64
729
4
9
4
9
4
1
2
81
1
3
1
3
1
0
2
3
3
33
4
4
4
=−
=−
−=
−
=
−
=
−
=
−
=
−
=
−
+ B i 27 (tr19-sgk)à
( ) ( )
[ ]
( )
( ) ( )
[ ]
( )
12
4
34
16
8
28
5.05.0125.0
5.05.025.0
==
==
+ B i 31 (tr19-sgk)à
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
•
+ Học thuộc đònh nghóa lũy thừa bậc n của số hữu tó x và
các quy tắc
•
+ Bài tập: 29,30,32 (Tr 19 SGK);
•
39,40,42,43 (Tr 9 SBT)
•
+ Đọc mục “có thể em chưa biết”; b ià 6 (Tr 20 ;
21SGK)