Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

GIÁO ÁN 5 T1-T7CKTKN-BVMT-TCTV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.5 KB, 88 trang )

Tuần 1
Th hai ngy 22 thỏng 8 nm 2011.
TIT 1: HOT NG TP TH.
TIT 2: TON:
ễn tp khỏi nim v phõn s.
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết phân số ;biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.
- Vận dụng l m đúng các bài tập.
II. Chun b :
- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
- D kin phng phỏp: Luyn tp, thc hnh. Trc quan.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc: Lp hỏt.
B. Kim tra bi c: Kim tra s chun b dựng ca hc sinh.
C. Dy bi mi :
1. Gii thiu bi: Ghi bng.
a) Hoạt động : Ôn tập khái niệm ban đầu
về phân số.
- GV dán tấm bìa lên bảng.
- Ta có phân số
3
2
đọc là hai phần ba.
- Tơng tự các tấm bìa còn lại.
- GV theo dõi, uốn nắn.
b) Hoạt động 2: Ôn tập cách viết thơng
hai số tự nhiên, mỗi số tự nhiên dới dạng
phân số.
- GV HD HS viết.
- GV củng cố nhận xét.


c) Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: a) Đọc các phân số:
7
5
;
100
25
;
38
91
;
17
60
;
1000
55
b) Nêu tử số và mẫu số:
Bài 2: Viết thơng dới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 3: Viết thơng các số tự nhiên dới
dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 4: HS làm miệng.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
- HS quan sát và nhận xét.
- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân số.
- 1 HS nhắc lại.
- HS chỉ vào các phân số
3
2
;

10
5
;
4
3
;
100
40

và nêu cách đọc.
- HS viết lần lợt và đọc thơng.
1 : 3 =
3
1
(1 chia 3 thơng là
3
1
)
- HS đọc yêu cầu bài: 1 HS làm miệng
- HS làm trên bảng.
3 : 5 =
5
3
; 75 : 100 =
100
75
- HS làm vào vở 1 vai em làm trên bảng.
1
32
;

1
105
;
1
1000
- HS nêu lại nội dung ôn tập.
D. Cng c - dn dũ:
-1-
- Nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà (vở bài tập).
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 3: TP C:
Th gửi các học sinh.
H Chớ Minh.
I. Mc ớch yờu cu :
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức th: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy,
yêu bạn. Học thuộc đoạn : Sau 80 năm công học tập của các em.
- Giáo dục học sinh có tính chăm chỉ học tập và làm theo những điều tốt.
II. Chun b :
- Tranh, bảng phụ.
- D kin phng phỏp : Vn ỏp, gi m phỏt vn.
III. Cỏc hot ng dy hc:
A. n nh t chc: Lp hỏt.
B. Kim tra bi c: Kim tra s chun b sỏch giỏo khoa, dựng hc tp ca
hc sinh.
C. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi: - GV nêu yêu cầu môn tập đọc lớp 5.

2. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi:
a) HD HS luyện đọc:
* Luyện đọc:
- GV HD đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.
- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn
cầu
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
- Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có
gì đặc biệt so với ngày khai trờng khác?
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?
- HS có trách nhiệm nh thế nào trong
công cuộc kiến thiêt đất nớc?
- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lợt kết hợp
luyện từ khó.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.
-HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1.
+ Ngày khai trờng đầu tiên . đi bộ.
+ Các em bắt đầu đợc hởng nền giáo dục
mới
- HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2, 3.
+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại
làm cho nớc ta hoàn cầu.
+ Phải cố gắng siêng năng, học tập c -

ờng quốc năm châu.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
-2-
3) HD đọc diễn cảm:
- GV đọc diễn cảm đoạn th mẫu.
- GV sửa chữa, uốn nắn.
* HD HS học thuộc lòng:
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
D. Cng c - dn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngày
mùa.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm đoạn từ sau 80 của các em.
- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 4: TH DC
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son, ging ).
TIT 5: CHNH T
Nghe vit: Vit Nam thõn yờu.
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân yêu, không mắc
quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu BT2, thực hiện đúng BT3.
- Giáo dục học sinh rèn giữ vở sạch đẹp.
II. Chun b :
Chữ, âm, bút dạ.
Phng phỏp: Luyn tp.

III. Cỏc h oạt động dạy hoc:
A. n nh t chc:
B. Kim tra bi c: Kim tra s chun b dựng hc tp ca hc sinh.
C. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
Giáo viên nêu 1số điểm cần lu ý về yêu cầu giờ chính tả ở lớp 5.
2. Hng dn hc sinh nghe vit.
+ Hớng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên đọc bài thơ đúng tốc đô
quy, mỗi dòng 1 đến 2 lợt
- Giáo viên đọc lại bài 1 lợt
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc thầm lại bài.
- Quan sát lại cách trình bày trong sgk, chú ý
những từ viết sai ( dập dờn ).
- Học sinh viết vào vở, chú ý ngồi đúng t thế.
- Học sinh soát lỗi.
- Học sinh trao đổi bài soát lỗi.
-3-
- Chấm 1 số bài- nhận xét
3. Làm bài tập chính tả:
* Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi ô
trống để hoàn chỉnh đoạn văn.
* Bài 3: Tìm chữ thích họcp với mỗi
ô trống.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ, nghĩ,
gái, có, ngày, của kết của, kiên trì).
- Học sinh làm vào vở.

Âm đầu
Cờ
Ngờ
Đứng |rớc i, ê,
e
Viết là k
Viết là gh
Viết là ngh
Còn!lại
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
D. Cng c - dn dũ:
- Giáo viên nhẽn xét tiết học.
- Về nhà viết lại những chữ viết sai.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011.
TIT 1: TON:
ễn tp tớnh cht c bn ca phõn s.
I. Mc tiờu :
- Biết tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số.
- Giáo dục HS lòng say mê học toán.
II. Chun b :
- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
- Phng phỏp: Luyn tp, thc hnh, trc quan.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc: Lp hỏt.

B. Kim tra bi c: - Gi 1 hc sinh lờn lm bi tp 3 trang 4 SGK toỏn 5.
- Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
C. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi: Trc tip.
2. Hỡnh thnh kin thc mi:
a) Hoạt động : T/C cơ bản của phân số:
- GV đa ra ví dụ.
- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản của
phân số.
b) Hoạt động 2: ứng dụng t/c cơ bản của
- Yêu cầu HS thực hiện.
18
16
3 6
3 5
=
ì
ì
=
6
5
hoặc
24
20
4 6
4 5
=
ì
ì
=

6
5
- HS nêu nhận xét, khái quát chung trong
-4-
phân số.
+ Rút gọn phân số:
120
90
+ Quy đồng mẫu số:
- GV và HS cùng nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Rút gọn phân số bằng nhau.
- GV và HS nhận xét.
Bài 2: HS lên bảng làm:
- GV nhn xột, cha bi.
D. Cng c - dn dũ:
- GV củng cố khắc sâu. - Làm vở bài tập
sgk.
+ HS tự rút gọn các ví dụ.
+ Nêu lại cách rút gọn.
4
3

3 : 12
3 : 9

12
9
10 : 120
10 : 90

====
120
90
Hoặc:
4
3
30 : 120
30 : 90
==
120
90
+ HS lần lợt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.
- HS làm miệng theo cặp đôi.
16
9

64
36
;
3
2

27
18
;
5
3
===
25

15
- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 2: LUYN T V CU:
Từ đồng nghĩa.
I. Mục ớch yờu cu :
- Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,BT2. Đặt câu đợc với mỗi cặp từ
đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3).
- Giáo dục học sinh sử dụng linh hoạt từ trong khi viết.
II. Chun b :
- Bảnh viết sẵn, phiéu học tập.
- Phng phỏp: Luyn tp, thc hnh. Gi m, vn ỏp.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc:
B. Kim tra bi c: Kim tra dựng hc tp ca hc sinh.
C. Dy bi mi :
1. Gii thiu bi: Giải thích bài, ghi bảng.
2a) Nhận xét: so sánh nghĩa các từ in
đậm trong mỗi ví dụ sau:
+ Xây dựng
+ Kiến thiết
- 1 học sinh đọc trớc lớp yêu cầu bài tập 1.
- Lớp theo dõi trong sgk.
- Một học sinh đọc các từ in đậm.

* Giống nhau: Nghĩa của các từ này giống
-5-
+ Vàng xuộm,vàng hoe vàng lịm
- Giáo viên hớng dẫn học sinh so
sánh.
- Giáo viên chốt lại: Nhữn từ có nghĩa
giống nhau nh vậy là các từ đồng
nghĩa.
Bài tập 2:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
+ Xây dụng và kiến thiết có thể thay
thé đợc cho nhau ( nghĩa giống nhau
hoàn toàn )
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
không thẻ thay thế đợc cho nhau
(nghĩa giống nhau không hoàn toàn )
3.b. Ghi nhớ:
4.c. Luyện tập:
1. Xếp các từ in đậm thành từng nhóm
đồng nghĩa.
- Nớc nhà- toàn cầu - non sông - năm
châu.
2. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ
sau: Đẹp, to lớn, học tập.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
3. Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa em
vừa tìm đợc ở bài tập 2.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
nhau (cùng chỉ 1 hành động, một màu)

Học sinh nêu lại.
- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm các nhân (hoặc trao đổi).
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Học sinh giải nghĩa.
- Học sinh nêu phần ghi nhớ trong sgk.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến
+ Nớc nhà - Non sông.
+ hoàn cầu - năm châu.
- Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện nhóm
trình bày,( 3 nhóm ).
+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp
+ To lớn, to đùng, to tờng, to kềnh
+ Học tập, học hành, học hỏi
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau nói những câu vừa
đặt.
D. Cng c - dn dũ:
- GV nhận xét , khắc sâu nội dung - Học sinh nêu lại ghi nhớ
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 3: K CHUYN:
Lý T Trng.
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào lời kể giáo viên và tranh minh họa, kể đợc toàn bộ câu chuyện và hiểu
đợc ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo
vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.
-6-

- Giáo dục học sinh có ý thức chăm chú nghe truyện. Lòng biết ơn anh Lý Tự Trọng.
II. Chun b :
+ Tranh minh hoạ theo đoạn truyện.
+ Bảng phụ thuyết minh sẵn cho 6 tranh.
- Phng phỏp: Thuyt trỡnh, tranh lun. Luyn tp thc hnh.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc:
B. Kim tra bi c: Gi 1hs k li mt cõu chuyn ó nghe, ó c lp 4.
Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
C. Dy bi mi :
1. Giới thiệu bài:
2. Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần)
- Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng tên
các nhân vật (Lý Tự Trọng, tên đội tr-
ởng, Tây, mật thám Lơ- Giăng, luật s)
- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào
từng tranh minh hoạ (sgk)
- Giáo viên giải thích một số từ khó.
3. Hớng dẫn học sinh kể chuyện trao
đổi.
ý nghĩa câu chuyện:
*Bài tập 1:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên treo bảng phụ thuyết minh
cho 6 tranh.
* Bài tập 2, 3:
- Giáo viên lu ý: Chỉ cần kể đúng cốt
truyện, không cần lặp lại nguyên văn
từng lời của thầy (cô).

- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét, bình
chọn bạn kể hay nhất
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh quan sát và nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ tìm
mỗi tranh câu thuyết minh.
+ Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi.
+ Học sinh phát biểu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- Học sinh đọc lại các lời thuyết minh.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự kể chuyện thầm.
- Trao đổi ý kiến về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
- Kể chuyện theo nhóm. (3 6 em)
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- Thi kể trớc lớp. Trao đổi ý nghĩa câu
chuyện trớc lớp.
D. Cng c - dn dũ:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Vận dụng vào thực tế. - Về nhà chuẩn bị trớc bài trong sgk.
*Rỳt kinh nghim tit dy:
-7-


TIT 4: M THUT
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son, ging ).
Thứ t ngày 24 tháng 8 năm 2011
TIT 1: TP C:

Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
Tụ Hoi
I. Mc ớch yờu cu :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài , nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.
- Hiểu nội dung bài: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.( trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK ).
- Giáo dục học sinh thêm yêu quê hơng đất nớc
II. Chun b :
- Tranh minh hoạ.
- Phng phỏp: Luyn tp, thc hnh.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng đoạn văn (bức th gửi các cháu học sinh) trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc:
- Giáo viên chia bài ra các phần để tiện
đọc.
- Giáo viên nhận xét cách đọc.
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa 1 số từ
khó.
- Giáo viên đọc mẫu giọng diễn cảm.
* Tìm hiểu bài:
- Giáo viên hớng dân học sinh đọc
(đọc thầm, đọc lớt)

? Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng và tự chỉ màu vàng?
- Một học sinh khi đọc toàn bài.
- Học sinh quan sát tranh minh họa bài văn.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 1.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 2.
+ Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh suy nghĩ, trao đổi thảo luận các
câu hỏi và trả lời.
+ Lúa-vàng xôm.
+ Nắng-vàng hoe
+ Xoan-vàng lim.
+ Tàu lá chuối.
+ Bụi mía .
+ Rơm, thóc
-8-
? Mỗi học sinh chọn 1 màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì?
? Những chi tiết nào về thời tiết và con
ngời đã làm cho bức tranh làng quê
đẹp và sinh động?
? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hơng?
Giáo viên chốt lại phần tìm hiểu bài:
b) Đọc diễn cảm:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm đoạn 4.
Ví dụ: Vàng xuân: màu vàng dâm, lúa vàng

xuân là lúa đã chín.
+ Vàng trù phú: màu vàng gợi sự giàu có, ấm
no.
+ Không có cảm giác héo tàn Ngày không
nắng, không ma. Thời tiết ở trong bài rất đẹp.
+ Không ai tởng đến ngày hay đêm.
Con ngời chăm chỉ, mải miết, say mê với
công việc .
+ Phải yêu quê hơng mới viết đợc bài văn
hay nh thế
Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh tế, cách
dung từ gợi cảm bài văn thể hiện tình yêu
tha thiết của tác giả đối với quê hơng.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp thi đọc.
D. Cng c - dn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Nghìn năm văn miếu.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 2 : TON:
ôn tập - so sánh hai phân số.
I. Mục tiêu:
- Biết cách so sánh phân số với đơn vị.
- Biết so sánh hhai phân số cùng tử số.
- Giáo dục học sinh say mê học toán.
II. Chun b :
- SGK, SGV, B dựng dy hc toỏn 5.
- V bi tp.

- Phng phỏp: Luyn tp, thc hnh.
III. Cỏc ho ạt động dạy học:
A. n nh t chc :
B. Kiểm tra bài cũ: Gi 2 hs lờn bng lm bi tp 2 SGK trang 6.
GV nhn xột, ghi im.
C. Dy bi mi:
-9-
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập so sánh hai
phân số.
- Giáo viên hớng dẫn cách viết và phát
biểu chẳng hạn: Nếu

7
5

7
2
<
thì
+ So sánh 2 phân số khác mẫu số.
* Chú ý: Phơng pháp chung để so sánh
hai phân số là làm cho chúng có cùng
mẫu rồi so sánh các tử số.
a) Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1: Điền dấu >, <, =
Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.

- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số cùng
mẫu số.
Ví dụ:
7
2
<
7
5
- Học sinh giải thích tại sao
7
2
<
7
5
- Học sinh nói lại cách so sánh 2 phân số
cùng mẫu số.
- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác
mẫu số
- 1 học sinh thực hiện ví dụ 2.
+ So sánh 2 phân số:
4
3

7
5
Quy đồng mẫu số đợc :
28
21

28

20
+So sánh: vì 21 > 20 nên
28
21
>
28
20
Vậy:

7
5

4
3
>
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh hoạt động nhóm.
- Nhóm 1:
9
8
;
6
5
;
18
17
- Nhóm 2:
8
5
;

4
3
;
2
1
4;
+ Đại diện các nhóm trình bày.
D. Cng c - dn dũ:
- Nhận xét,củng cố.
- Về nhà làm bài tập.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 3: TING ANH
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
TIT 4: TH DC:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011
-10-
TIT 1: M NHC:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
TIT 2: TP LM VN:
Cấu tạo của bài văn tả cảnh.
I. Mục đích yêu cầu:
- Năm đợc cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bài Nắng tra ( mục III ).
- Giáo dục HS yêu thích môn văn.
II. Chun b :
- Vở bài tập, bảng phụ.
- Phng phỏp: Thc hnh.

III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc:
B. Kim tra bi c:
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Phần nhận xét.
* Bài tập 1:
- GV giải nghĩa từ hoàng hôn (thời gian
cuối buổi chiều, mặt trời lặn ,)
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Bài văn có 3 phần:
a, Mở bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
b, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)
c, Kêt bài: (Cuối câu).
* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.
b) Phần ghi nhớ:
+ Mở bài: GT bao quát cảnh sẽ tả.
+ Thân bài: Tả từng phần của cảnh, sự
thay đổi, cấu tạo của bài văn tả cảnh
Hoàng hồn
+ Kết bài: Nêu nhận xét, cảm nghĩ
trên dòng sông Hơng.
c) Phần luyện tập:
- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại ý
đúng.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1. Đọc thầm giải
nghĩa từ khó trong bài. Màu ngọc lam,
nhạy cảm, ảo giác.

- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định phần
mở bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS nêu lại 3 phần.
- HS nêu lại: Cả lớp đọc lớt bài nói và trao
đổi theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ sgk.
- 1 vài em minh hoạ nội dung ghi nhớ bảng
nói.
+ HS đọc yêu cầu của bài tập và bài văn
Nắng tra.
+ HS đọc thầm và trao đổi nhóm.
-11-
+ Mở bài: (câu văn đầu)
+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng tra).
Gồm 4 đoạn.
+ Kết bài: (câu cuối) kết bài mở rộng.
D. Cng c - dn dũ:
- GV nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà: Lập dàn ý bài văn tả cảnh.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 3: TON:
Ôn tập so sánh hai phân số ( tiếp )
I. Mục tiêu:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số có cùng tử số.

- Vận dụng vào bài tập đúng chính xác. Giáo dục học sinh say mê học toán.
II. Chun b :
+ Phiếu học tập.
- Phng phỏp: Tho lun nhúm, Luyn tp thc hnh.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc:
B. Kiểm tra bài cũ: Kim tra bi tp ca hc sinh lm nh.
C. Dy bi mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
VD:
1
2
2
; 1
4
9
1;
5
3
=><
- Giáo viên nhận xét, củng cố khắc sâu.
Bài 2: a) So sánh các phân số
b) Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử
số
Bài 3: Phân số nào bé hơn
- Giáo viên nhận xét cùng học sinh
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Nêu lại đặc điểm của phân số bé hơn 1,

lớn hơn 1, bằng 1.
- Học sinh làm trên bảng
+ Hai phân số có tử số bằng nhau, phân số
nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn
hơn
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu kết quả.
D. Cng c - dn dũ:
- Giáo viên tóm tắt, nhận xét.
- Về nhà xem lại bài.
-12-
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 4: TING ANH:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
TIT 5: KHOA HC:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
TIT 1: KHOA HC:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
TIT 2: LUYN T V CU:
Luyn tp v t ng ngha.
I. Mục đích - yêu cầu:
- Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với 1 từ tìm đợc ở BT1,BT2.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chon đợc từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn.
II. Chun b :
+ Bút dạ, phiếu nhóm.
- Phng phỏp luyn tp

III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ đồng nghĩa không hoàn toàn và hoàn toàn?
- GV nhận xét đánh giá.
C. Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, đánh
giá.
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để hoàn chỉnh bài văn sau.
+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.
+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh chơi trò chơi tiếp sức, mỗi em
đọc nhanh 1 câu vừa đặt trớc.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: Cá hồi vợt
thác, lớp đọc thầm.
-13-
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên,
sáng rực, gâm vang, hối hả)
+ Học sinh làm việc cá nhân.

+ Một vài học sinh làm miệng vì sao các em
chọn từ đó.
+ Một vài em đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh
với những từ đúng.
+ Học sinh sửa lại bài vào vở.
D. Cng c - dn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 3: LCH S:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
TIT 4 : TP LM VN:
Luyện tập tả cảnh
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nêu đợc những nhận xét về miêu tả cảnh vật trong bàiBuổi sớm trên cánh
đồng.
- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã
quan sát.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn.
II. Chun b :
- Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, đờng phố, cánh đồng nơng
dẫy
- Bút dạ, giấy.
- Phng phỏp m thoi.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc :
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gi 1 hs tr li cõu hi. Hóy nờu cu to ca bi vn t cnh?

- GV nhn xột, ghi im.
C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài tập 1:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhấn mạnh nghệ thuật quan
sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh.
- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm và trao đổi các câu
hỏi.
- Một số học sinh thi nối tiếp nhau trình
bày ý kiến.
-14-
* Bài tập 2:
- Giáo viên giới thiệu một vài tranh, ảnh
minh hoạ.
- Giáo viên kiểm tra kết quả quan sát
của học sinh.
- Giáo viên và học sinh nhận xét và chốt
lại.
Ví dụ: Về dàn ý sơ lợc tả một buổi sáng
trong một công viên.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
+ Học sinh dựa vào quan sát tự lập dàn ý.
+ Trình bày nối tiếp dàn ý.
+ Một học sinh trình bày bài làm tốt nhất.
Các học sinh khác bổ xung, sửa chữa vào
bài của mình.
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh của công viên vào buổi sớm.

+ Thân bài: (Tả các bộ phận của cảnh vật)
- Cây cối, chim chóc, những con đờng.
- Mặt hồ, ngời tập thể dục, đi lại.
+ Kết bài: Em rất thích đến công viện vào những buổi sáng mai.
D. Cng c - dn dũ:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 5 : TON:
Phân số thập phân.
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết phân số thập phân.
- Biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II. Chun b :
- SGK, V bi tp.
- B dựng dy toỏn 5.
- Phng phỏp luyn tp, thc hnh.
III. Cỏc hot ng dy hc:
A. n nh t chc:
B. Kim tra bi c:
- Gi 1 hc sinh lờn bng lm bi tp 3b trang 7.
- GV nhn xột, ghi im.
C. Dy bi mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân.
-15-

- Giáo viên nêu và viết trên bảng các
phân số.
1000
17
;
100
5
;
10
3
;
- Các phân số có mẫu là 10; 100; 100
gọi là các phân số thập phân.
- Giáo viên nêu và viết trên bảng phân
số
5
3
yêu cầu học sinh tìm phân số
bằng phân số
5
3
.
- Tơng tự:
125
20
;
4
7
b) Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Đọc các phân số thập phân.

Bài 2: Tìm phân số thập phân trong các
phân số sau:
1000000
2005
;
1000
625
;
100
21
;
7
3
Bài 3: Học sinh tự viết vào vở.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Học sinh nêu đặc điểm của mẫu số của các
phân số này.
- Một vai học sinh nhắc lại và lấy 1 vài ví
dụ.

100
60

10
6
==
5
3
+ Học sinh nêu nhận xét.

(Môt số phân số có thể viết thành dãy số
thập phân)
+ Học sinh làm miệng.
+ Học sinh nêu miệng.

1000
17
;
10
4
- Học sinh nêu miệng kết quả.
- Học sinh hoạt động theo 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh nêu lại tính chất của phân số thập
phân.
D. Cng c - dn dũ:
- Giáo viên củng cố khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


Tuần 2
-16-
Th hai ngy 29 thỏng 8 nm 2011.
TIT 1: HOT NG TP TH.
TIT 2: TON:
Luyn tp
I. Mục tiêu:
- Biết viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số phân số
thành phân số thập phân.

- Vận dụng vào giải toán thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
II. Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Phng phỏp luyn tp thc hnh.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chức: Lớp hát.
B. Kim tra bi c: - 2 hs lờn bng thc hin phộp tớnh c, d BT4 SGK tit trc.
- Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
C. Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân.
- GV hng dn hs lm bi, nờu rừ
cỏch chuyn phõn s thnh phõn s
thp phõn bng 2 cỏch nhõn hoc chia.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tơng tự bài 2.
- GV nhn xột, cha bi.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu miệng.
- Một học sinh làm trên bảng vo cỏc vch
tng ng trờn tia s: ; ;. v nờu ú l
cỏc phõn s thp phõn.
- Học sinh c yờu cu bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.

Kt qu l: = =
= = ; = = .
Kt qu l:
= = ; = = ;
= = .
D. Cng c dn dũ:
- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh nêu lại nụi dung cần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài.
- Nhận xét giờ học.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


-17-
TIT 3: TP C:
Nghỡn nm vn hin.
- Nguyễn Hoàng -
I. Mục đích - yêu cầu:
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Giáo dục học sinh chăm học để trở thành những ngời tài giỏi.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.
Phng phỏp Ging gii, thuyt trỡnh, luyn tp.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc : Lớp hát.
B. Kim tra bi c : - 1 hs ọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa tr li cõu hi
1 SGK.
- Giáo viên nhận xét, ghi im.
C. Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.

2. Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc.
* Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu bài
văn, giọng thể hiện tình cảm chân
trọng, tự hào, rõ ràng, rành mạch.
- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)
- Khi học sinh đọc giáo viên kết hợp
sửa lỗi. Chú ý các từ khó trong bài.
b) Tìm hiểu bài:
? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
? Phân tích bảng số liệu thống kê.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì? Về
truyền thống văn hoá Việt Nam?
c) c din cm.
- GV uốn nắn để các em có giọng đọc
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh quan sát ảnh Văn Miếu Quốc Tử
Giám.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài
văn 2 đến 3 lợt.
(Văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám, tiến
sĩ, chứng tích)
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.
- Học sinh đọc thầm, (đọc lớt, từng đoạn, cả
lớp trao đổi thao luận các câu hỏi)
- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã mở
khoa thi tiến sĩ cuối cùng vào năm 1919
đã tổ chức đợc 185 khoa thi, đỗ gần 3000

tiến sĩ.
- Học sinh làm việc cá nhân nhóm 3.
- Ngời Việt Nam có truyền thống coi trọng
đạo học. Việt Nam là một nớc co một nền
văn hiến lâu đời. Dân tộc ta rất tự hào vì nền
văn hiến lâu đời. (Nội dung chính)
- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo đoạn.
- HS oc din cm on 1.
-18-
phù hợp với nội dung mỗi đoạn.
- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc một đoạn
tiêu biểu.
D. Cng c, dn dũ:
- Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh nêu lại ý nghĩa.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 4: TH DC:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
Tiết 5: CHNH T:
Nghe - viết: Lơng Ngọc Quyến.
I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Ghi lại đún phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng ) trong BT2; Chép đúng vần
của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu ( BT3 ).
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
+ Vở bài tập, bảng mô hình kẻ sẵn.
+ Phng phỏp luyn tp.

III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc : Lớp hát.
B. Kim tra bi c: - Chữ viết khó bài trớc .
- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
C. Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu Lơng
Ngọc Quyến.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế
ngồi viết, cách trình bày bài.
- Giáo viên đọc từng câu theo lối móc
xích.
- Giáo viên đọc lại toàn bài chính tả 1
lợt.
- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét
- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả, chú ý
những từ dễ viết sai. Tên riêng của ngời, từ
khó: ma, khoét, xích sắt.
- Học sinh viết bài vào vở chính tả.
- Học sinh soát lỗi bài.
-19-
chung.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.
Bài 2:
(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa
thi, làng, Mộ Trạch, huyện, Bình

Giang).
Bài tập 3:
- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.
- Giáo viên sửa chữa nhận xét chốt lại
nội dung chính.
+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có
âm chính. Ngoài âm chính 1 số vần còn
có âm cuối. Có những vần có cả âm
đệm và âm cuối.
+ Một học sinh đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm lại từng câu văn.
+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng in
đậm hoặc gạch dới bộ phận vần của tiếng
đó.
+ Phát biểu ý kiến.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một số học sinh trình bày kết quả trên
bảng.
- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên bảng.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
D. Cng c, dn dũ:
- Nhận xét giờ học.
- Về xem lại bài viết.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
TIT 1: TON:
Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số.

I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ ôn tập.
II. Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Phơng pháp luyện tập, thực hành.
II. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc : Lớp hát.
B. Kim tra bi c: - Kim tra v bi tp ca hc sinh.
C. Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
-20-
* Hoạt động 1: Ôn phép cộng trừ hai
phân số.
- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu cầu
học sinh phải thực hiện.
- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.
- Giáo viên chốt lại.
15
3
-
7
5

15
10

7
3

+
- Học sinh nêu lại cách tính và thực hiện
phép tính trên bảng.
- Học sinh khác làm vào nháp.
9
7
-
8
7

10
3

9
7
+
- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét
Cộng trừ hai phân số
Cùng mẫu số
+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
- Giữ nguyên mẫu số
Khác mẫu số
+ Quy đồng mẫu số.
+ Cộng hoặc trừ 2 tử số, giữ nguyên mẫu số.
b) Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính.
- Lu ý cách viết:

5
17
=
+
=+
3
2 15
5
2
3 a,


15
5 6
- 1
3
1

+
=+








5
2

- 1 c,

5
4

15
11 - 15

15
11
- 1 ===
Bài 3:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.
- Học sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhóm đôi.
- Nêu bài làm.
+ Học sinh nêu lại cách tính.
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán. Trao đổi
nhóm.
- Một học sinh lên bảng làm.
Giải
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu xanh là:

5

6
3

1

2
1
=+
(số bóng trong hộp)
Số bóng chi màu vàng là:
6
1
6
5
1 =
(số bóng trong hộp)
Đáp số:
6
1
số bóng trong hộp.
D. Cng c, dn dũ:
- Giáo viên nhận xét giờ. + Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân số.
+ Về nhà làm vở bài tập.
*Rỳt kinh nghim tit dy:
-21-


TIT 2: LUYN T V CU:
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
I. Mục đích yêu cầu:
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã
đọc ( BT 1); Tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ( BT2 ); tìm đợc một
số từ chứa tiếng quốc ( BT3 ).

- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
- Phng phỏp luyn tp, thc hnh.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. n nh t chc: Lớp hát
B. Kiểm tra bài cũ: Gi 1 hc sinh nờu phn ghi nh tit hc trc.
Giỏo viờn nhn xột, ghi im.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
* Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
tập
a) Bài tập 1:
- Giáo viên giao việc cho học sinh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên cần giải thích thêm một số
từ nh. (Dân tộc, Tổ quốc ).
b) Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.
- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc,
quốc gia, giang sơn, quê hơng
- Học sinh theo dõi.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học sinh và
bài Việt Nam thân yêu.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi

cùng bạn.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà , non sông
(Th gửi các học sinh).
+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam thân yêu).
- HS trao đổi theo nhóm (4 nhóm).
- Các nhóm lên trình bày từng phần.
- Thi tiếp sức giữ các nhóm.
- HS đọc lại các từ đồng nghĩa trên.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3, trao đổi trong
nhóm.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
-22-
c) Bài tập 3:
- Giáo viên có thể cho học sinh sử dụng
từ điển để tìm từ có tiếng quốc.
- Giáo viên phát giấy cho các nhóm
làm
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
d) Bài 4:
- GV giải thích các từ: quê hơng, quê
mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt
rốn. Cùng chỉ một vùng đất, trên đó có
những dòng họ sinh sống lâu đời, gắn
bó với nhau, với đất đai sâu sắc.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
D. Cng c, dn dũ:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh về ôn lại bài.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.

- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Quê hơng tôi ở Vĩnh Phúc.
+ Hơng Canh là quê mẹ tôi.
+ Việt Nam là quê cha đất tổ của chúng ta.
+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chôn rau cắt
rốn của mình.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 3: K CHUYN:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I. Mục đích yêu cầu:
- Chọn đợc một câu chuyện viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc và kể lại đợc
rõ ràng đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
II. Chuẩn bị:
- Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc.
- Bảng viết, giấy khổ to.
- Phng phỏp luyn tp, thc hnh.
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. Tổ chức: Lớp hát.
B. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh thi kể lại chuyện Lý Tự Trọng + câu hỏi.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.

* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu
của đề bài .
+ Học sinh đọc lại đề bài.
-23-
- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần
chú ý:
Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe
hãy đã đọc về một anh hùng,
danh nhân của nớc ta.
- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc lại.
- Kiểm tra học sinh đã chuẩn bị ở nhà.
Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo các
tiêu chuẩn.
- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhất, tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất.
+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.
+ Một số học sinh đọc nối tiếp các gợi ý 1,
2, 3, 4 trong sgk.
+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể trớc lớp
tên chuyện, giới thiệu truyện đó em đã
nghe, đã đọc truyện về danh nhân nào?
- Học sinh kể chuyện theo cặp.
+ Học sinh thi kể chuyện trớc lớp và nói ý
nghĩa câu chuyện, trao đổi, giao lu cùng các
bạn trong lớp về nhân vật, ý nghĩa câu
chuyện

D. Cng c, dn dũ:
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 4: M THUT:
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging ).
Thứ t ngày 31 tháng 8 năm 2011
TIT 1: TP C:
Sắc màu em yêu.
- Phạm Đình Ân -
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hơng đất nớc với những sắc màu,
những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. ( Trả lời đợc những câu hỏi trong
SGK và học thuộc lòng khổ thơ em thích ).
- Giáo dục học sinh yêu quê hơng, đất nớc.
II. Chuẩn bị:
+ Tranh minh hoạ.
+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
+ Phng phỏp luyn tp.
-24-
III. Cỏc h oạt động dạy học:
A. Tổ chức: Lớp hát.
B. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + tr li câu hỏi 1 SGK
GV nhn xột ghi im.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Giảng bài mới.

a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa đổi về cách đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
? Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
? Mỗi màu sắc gợi cho ra những hình
ảnh gì?
? Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó?
? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý cách
nhấn giọng
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 2 khổ thơ tiêu biểu.
- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đọc thuộc lòng.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Một học sinh khá đọc toàn bài.
- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8 khổ
thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài suy
nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài thơ.
+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.
(Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu)

+ HS nêu hình ảnh của từng màu sắc.
+ Vì các màu sắc đều gắn với những sự vật,
những cảnh, những con ngời bạn yêu quý.
+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc.
Bạn yêu quê hơng, đất nớc.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài thơ.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm trớc
lớp.
- Học sinh nhẩm thuộc lòng những đoạn thơ
mình thích.
D. Cng c, dn dũ:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại, và chuẩn bị bài sau.
*Rỳt kinh nghim tit dy:


TIT 2: TON:
-25-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×