1.Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( a 0 )
+ TXD : D = R
+ Giới hạn:
)(lim
23
dcxbxax
x
=
)0(
)0(
a
a
)(lim
23
dcxbxax
x
=
)0(
)0(
a
a
+ Đạo hàm: y
/
= 3ax
2
+ 2bx + c với
/
= b
2
3ac
/
0
/
0
y
/
cùng dấu với hệ số a y
/
= 0 có hai nghiệm x
1
; x
2
Hàm số không có cực trị
Giá trị cực trị: y(x
1
) ; y(x
2
)
Hàm số đồng biến ………, nghịch biến …………
y’’=6ax+2b ; y’’= 0 <=> x= b / (3a) . Điểm uốn I(
b
3a
; …)
+ Bảng biến thiên:
x
+
x
x
1
x
2
+
y
/
+ y
/
+ 0 0 +
y
+
y
CĐ CT +
x
+
x
x
1
x
2
+
y
/
y
/
0 + 0
y
+
y
+
CT CĐ
Hàm số đạt cực đại tại x= ……… , y
CĐ
=……
Hàm số đạt cực tiểu tại x= ……… , y
CT
=……
Chú ý : dù y
/
= 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thị : Hình dáng đồ thị giống hình dáng bảng biến thiên
Cực trị
điểm uốn , điểm đặc biệt
a>0 ; có 2 CT a<0; có 2 CT a>0,không CT a<0,không CT
II.Hàm phân thức : y =
dcx
bax
( c 0; ad bc 0 )
+ TXĐ : D = R\
c
d
+ Tiệm cận:
x d/c
ax b
lim
cx d
= ? ;
x d/ c
ax b
lim
cx d
= ?
Suy ra x =
c
d
là tiệm cận đứng vì
y =
c
a
là tiệm cận ngang vì
x
ax b
lim
cx d
=
c
a
+ Đạo hàm : y
/
=
2
)( dcx
bcad
adbc < 0 adbc > 0
y
/
< 0 x D y
/
> 0 x D
Hàm số không có cực trị
Hàm số nghịch biến trên D Hàm số đồng biến trên D
+Bảng biến thiên :
x
d/c +
x
d/c +
y
/
y
/
+ +
y
a/c
+
a/c
y
a/c +
a/c
+ Vẽ đồ thị : Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
Cho 2 điểm về 1 phía của tiệm cận đứng vẽ một nhánh ,
lấy đối xứng nhánh đó qua giao điểm hai tiệm cận .
3 Hàm trùng phương y = ax
4
+ bx
2
+ c ( a 0 )
+ TXD : D = R
+ Giới hạn :
)(lim
24
cbxax
x
=
)0(
)0(
a
a
+ Đạo hàm: y
/
= 4ax
3
+ 2b.x =2x.(2a x
2
+ b)
a,b cùng dấu a, b trái dấu
y
/
= 0 x = 0
y
/
= 0 2x (2ax
2
+ b) = 0 x= 0; x
1,2
=
a
b
2
Giá trị cực trị : y(0) = c
có một cực trị
Giá trị cực trị: y(0)= c ; y(
a
b
2
) =
a4
Có 3 cực trị
Hàm số đồng biến ………, nghịch biến …………
+ Bảng biến thiên :
x
0 +
x
x
1
0 x
2
+
y
/
0 +
y
/
0 + 0 0 +
y +
CT +
y
+
CT CĐ CT +
x
0 +
x
x
1
0 x
2
+
y
/
+ 0
y
/
+ 0 0 + 0
y
CĐ
y
CĐ CT CĐ
Hàm số đạt cực đại tại x= ……… , y
CĐ
=……
Hàm số đạt cực tiểu tại x= ……… , y
CT
=……
+ Vẽ đồ thị : cực đại , cực tiểu ; y = 0 > x= ? giải pt trùng phương
4. Hàm hữu tỉ : 2/1 y =
fex
cbxax
2
(đk : e 0 ; tử không chia +
TXĐ: D = R\
e
f
hết cho mẫu )
+ Tiệm cận : x =
e
f
là tiệm cận đứng
Viết lại hàm số y = A x + B + (x);
x
lim [f(x) (Ax B)]
=
x
lim
(x)
=0 => y =
e
a
x + (
e
b
2
e
af
) là t/c xiên
+ Đạo hàm : y
/
=
2
2
).(
)(.2.
fxe
cebfxafxae
có
/
=(af)
2
(bfc e).ae
/
< 0
/
> 0
y
/
cùng dấu với ae y
/
= 0 có hai nghiệm x
1
; x
2
=> y(x
1
) ; y(x
2
)
Hàm số không có cực trị
Giá trị cực trị tính theo CT : y =
e
bax 2
+ Bảng biến thiên :
x
f/e +
x
x
1
f/e x
2
+
y
/
+ +
y
/
+ 0 0 +
y
+
+
y
CĐ
+
CT +
x
f/e +
x
x
1
f/e x
2
+
y
/
y
/
0 + + 0
y
+
+
y
+
CT +
CĐ
+ Vẽ đồ thị : ( như hàm phân thức )
a < 0
x=
d/ c
a> 0
b>0
a< 0
b <0
a< 0
b>0
a> 0
b <0
y= a/c
x=
d/ c
y= a/c
a.e < 0
Xiên
Xiên
Xiên
Xiên
đ
ứ
ng
đ
ứ
ng
đ
ứ
ng
đ
ứ
ng
a > 0
a < 0
a > 0
c
a.e > 0