Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an lop ghep 3+4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.76 KB, 35 trang )

Tuần 6
Ngy son: 24 - 9 - 2010.
Ngy ging: Th hai ngy 27 thỏng 9 nm 2010.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung sân trờng
=========================================
Tiết 2
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc - kể chuyện
Bài tập làm văn
Toán
Luyện tập
I.Mục
đích
Y/C
* Tập đọc
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời
nhân tôi và lời ngời mẹ.
- Đọc đợc một số thông tin trên biểu đồ.
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm
bài tập, yêu thích bộ môn
(Làm BT 1; 2)
II.Đồ
dùng
GV: Tranh minh hoạ bài đọc và
truyện kể trong SGK
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn
cần HD HS luyện đọc
HS: SGK


GV: Bảng phụ vẽ biểu đồ bài tập 2.
HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
7
/
1 GV: Gọi HS đọc bài cuộc họp của
chữ viết và trả lời câu hỏi nội
dung bài.
- Nhận xét cho điểm HS .
* Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
+ GV đọc bài văn, hớng dẫn HS
cách đọc.
- GV viết : Liu - xi - a, Cô - li - a
- Cho HS đọc
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Cho HS đọc nối tiếp câu theo
dõi sửa lỗi phát âm .
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú
giải
HS: Đổi vở bài tập kiểm tra chéo.
6
/
2 HS: đọc nối nhau đọc 4 đoạn trớc
lớp

GV: Kiểm tra vở bài tập của HS.
Nhận xét
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự
làm bài.
- Tổ chức cho HS làm bài vào phiếu.
6
/
3 GV: theo dõi.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn trong
nhóm.
HS: thực hiện yêu cầu
7
/
4 HS: Đọc theo cặp GV: theo dõi.
- Gọi HS trình bày, nhận xét
Bài 2:
- Đây là biểu đồ gì? (Biểu đồ: Số ngày
có ma trong ba tháng của năm 2004).
- yêu cầu HS làm bài
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
1
7
/
5 GV: theo dõi giúp đỡ HS
- Gọi đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét tuyên dơng.
- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 4.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.

HS: làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
bài 2,
a. Tháng bảy có 18 ngày ma
b. Tháng 8 ma nhiều hơn tháng 9 số
ngày là: 15 3 = 12 ( ngày)
c. Trung bình số ngày ma của mỗi tháng
là:
( 18 + 15 + 3) : 3 = 12 ( ngày)
Đáp số: 12 ngày
6
/
6 HS: 1 HS đọc cả bài. GV: nhận xét bài làm của HS
Bài 3: HD HS về nhà làm
IV.Củng cố Dặn dò
5
/
7 - GV nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài,làm bài tập vở bài
tập,chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
========================================
Tiết 3
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc - kể chuyện

Bài tập làm văn (tiếp)
Tập đọc
Nỗi dằn vặt của An -đrây-ca
I.Mục
đích
Y/C
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS
phải đi đôi với việc làm, đã nói thì
phải cố làm cho đợc điều muốn
nói.(trả lời đợc các CH trong sgk)
* KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK)
theo đúng thứ tự và kể lại đợc một
đoạn của câu chuyện dựa vào tranh
minh họa.
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi,tình
cảm ,bớc đầu biết phân biệt lời các
nhân vật với lời ngời kể chuyện.
- Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây-ca
thể hiện trong tình yêu thơng,ý thức
trách nhiệm với ngời thân,lòng trung
thực và sự nghiệm khắc với lỗi lầm của
bản thân. (trả lời đợc các CH trong
SGK)
II.Đồ
dùng
GV: Tranh minh hoạ truyện kể
trong SGK
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần
HD HS luyện đọc
HS : SGK

GV: Tranh minh hoạ
- Bảng phụ viết câu, đoạn hớng dẫn
luyện đọc.
HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5
/
1 GV: Cho HS th giãn chuyển tiết
3. Tìm hiểu bài
- yêu cầu HS trao đổi trả lời các
câu hỏi trong SGK.
HS: Đọc thuộc lòng bài thơ: Gà TRống
và Cáo
- Nêu nội dung bài?
5
/
2 HS: HS trao đổi trả lời các câu hỏi
+ cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời.
- Cô - li - a
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
- HS trao đổi nhóm, trả lời
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả
lớp đọc thầm.
- Cô - li - a nhớ lại những việc
thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả
những việc mình cha bao giờ làm
nh giặt áo lót,
GV: theo dõi, nhận xét cho điểm
1. Giới thiệu bài:

2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
GV đọc bài, hớng dẫn cách đọc.
- GV ghi bảng: An -đrây-ca
- Cho HS đọc.
- Chia đoạn.(2 đoạn)
- Tổ chức cho HS đọc đoạn trớc lớp.(2
lần)
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm kết hợp
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
2
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4
- Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao
giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ
bảo bạn làm việc này
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra
trong bài TLV
- Lời nói phải đi đôi với việc làm
giải nghĩa từ.
5
/
3 GV: nghe HS trả lời câu hỏi, nhận
xét.
4. Luyện đọc lại
- Treo bảng phụ đoạn 4 đọc mẫu
hớng dẫn HS cách ngắt nghỉ.
- Gọi 1 HS đọc lại, cho HS đọc
theo cặp.
HS: đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
Đoạn 1: Từ đầu đến mang về nhà

Đoạn 2: Phần còn lại
5
/
4 HS: luyện đọc đoạn 2 theo cặp GV: theo dõi
- Cho HS đọc theo cặp.
6
/
5 GV: Theo dõi, tổ chức cho HS thi
đọc.
- Nhận xét tuyện dơng.
* Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ
tự câu chuyện
- Hớng dẫn HS quan sát lần lợt 4
tranh
- Yêu cầu HS tự sắp xếp lại 4 tranh
theo cách viết ra giấy trình tự đúng
của 4 tranh.
- Gọi HS phát biểu trật tự đúng của
tranh là : 3 - 4 - 2 - 1
- Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Gọi 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu.
b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo
lời của em.
- Cho HS kể theo cặp.
HS: Luyện đọc theo cặp
4
/
6 HS: Từng cặp HS tập kể. GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.

- Gọi 1 HS đọc bài trớc lớp.
b, Tìm hiểu bài:
- yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu
hỏi.
5
/
7 GV: theo dõi giúp đỡ HS
- Tổ chức cho HS tiếp nối nhau thi
kể 1 đoạn bất kì của chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể tốt nhất.
- GV nhận xét cho điểm.
HS: trao đổi trả lời các câu hỏi.
+ Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- An - đrây ca lúc đó 9 tuổi, em
sống với mẹ và ông đang bị ốm rất
nặng.
- Cậu nhanh nhẹn đi mua ngay.
- An - đrây ca gặp mấy cậu bạn
đang đá bang và rủ nhập cuộc, Mải
chơi nên cậu quên lời mẹ dặn. Mãi sau
mới nhớ ra, cậu chạy một mạch đến
cửa hàng mua thuốc mang về.
+ HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:
- An - đrây ca hoảng hốt thấy mẹ
đang khóc nấc lên, ông cậu đã ra đời.
- Cậu oà khóc khi biết ông qua đời, cậu
cho rằng đó là nỗi của mình. Cậu kể
hết cho mẹ nghe, cả đêm ngồi dới gốc
cây táo do ông trồng.

Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
3
- Yêu thơng ông, nhng thấy ông sắp chết
còn mải đi chơi. An - đrây - ca rất trách
nhiệm và nghiêm khắc với bản thân
mình.
5
/
8 HS: trao đổi nêu nội dung bài. GV: gọi HS trả lời các câu hỏi, nhận
xét bổ sung.
? Nội dung là gì?
- Cho Hs đọc nội dung bài.
c, Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc nối tiếp lại bài, GV theo
dõi hớng dẫn giọng đọc đúng.
- GV đọc mẫu đoạn 2. Hớng dẫn cách
đọc, Gọi 1 Hs đọc lại.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
IV. Củng cố - Dặn dò
5
/
9 - GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài
sau.
HS nêu lại nội dung bài
GV nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.

* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===========================================
Tiết 4
NTĐ 3 ; NTĐ 4: Hát nhạc (GV chuyên dạy)
===========================================
Tiết 5
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập
Khoa học
Một số cách bảo quản thức ăn
I.Mục
tiêu
- Biết cách tìm một trong các thành
phần bằng nhau của một số và vận
dụng đợc để giải bài toán có lời
văn.(làm BT 1,2,4)
- HS chăm học toán, và tự giác khi
làm bài tập.
- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn:
làm khô ,ớp lạnh, ớp mặn, đóng hộp
- Thực hiện một số cách bảo quản thức
ăn ở nhà.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ.phiếu
HS: SGK

GV: Hình vẽ sgk trang 24-25.
- Phiếu học tập.
HS: SGK
III,Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
6
/
1 GV: Gọi HS lên bảng chữa bài 2
VBT. Nhận xét cho điểm.
* Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2: HD HS làm bài tập
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu?
- Cho HS làm bài
HS : Nêu các biện pháp giữ vệ sinh an
toàn thực phẩm?
6
/
2 HS: làm bài vào phiếu, trình bày
của 12cm là 6cm ;
của 18kg là 9kg ;
GV: theo dõi, nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài.
2. Tìm hiểu cách bảo quản thức ăn:
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
4
của 10l là: 5l
b) của: 24m ,30 giờ, 54 ngày là:
4m, 5 giờ, 9 ngày.

- GV giới thiệu hình vẽ sgk.
- Nêu tên các cách bảo quản thức ăn?
5
/
3 GV: nhận xét.chấm bài
* Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Cho HS làm bài
HS : quan sát hình vẽ, nêu
+ Phơi khô ; Đóng hộp.
+ Ướp lạnh.( tủ lạnh)
+ Làm mắm. Làm mứt.Ướp lạnh.
+ Ướp muối.
6
/
4 HS: Làm vở- 1 HS lên bảng chữa
bài.
Bài giải
Vân tặng bạn số hoa là:
30 : 6 = 5( Bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
GV: Nghe HS nêu cách bảo quản thức
ăn.
Nhận xét, kết luận :
Có nhiều cách để giữu thức ăn đợc lâu
mà không bị mất chất dinh dỡng và ôi
thiu. Các cách thông thờng có thể làm
ở gia đình là: Cho vào tủ lạnh, phơi
khô hoặc ớp muối.

3. Cơ sở khoa học của các cách bảo
quản thức ăn:
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS
trao đổi theo nhóm.
- Muốn bảo quản thức ăn ta phải làm
nh thế nào?
- Nêu nguyên tắc chung của việc bảo
quản thức ăn là gì?
- Trong các cách bảo quản thức ăn dới
đây, cách nào làm cho vi sinh vật
không có điều kiện hoạt động? Cách
nào không cho các vi sinh vật xâm
nhập vào thực phẩm.
+ Phơi khô, nớng, sấy.
+ Ướp muối, ngâm nớc mắm.
+ Ướp lạnh
+ Đóng hộp.
+ Cô đặc với đờng.
6
/
5
GV : nhận xét
* Bài 3: HD về nhà làm
* Bài 4: Treo bảng phụ
- Hớng dẫn HS làm bài
HS: trao đổi theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
5
/

6
HS : quan sát hình vẽ nêu câu trả
lời:
- Cả 4 hình đều có 10 ô vuông số
ô vuông của mỗi hình là 2 ô vuông.
Hình 2 và hình 4 có 2 ô vuông đợc
tô màu. Vậy đã tô màu vào số ô
vuông của hình 2 và hình 4.
GV: theo dõi nhận xét. Kết luận.
+ Trớc khi đa thức ăn (thịt, cá, rau, củ,
quả) vào bảo quản, phải chọn loại
còn tơi, loại bỏ phần dập nát, úasau
đó rửa sạch và để ráo.
+ Trớc khi dùng để nấu nớng cần rửa
sạch. Nếu cần phải ngâm cho bớt mặn
(lọ bỏ ớp muối).
4.Tìm hiểu một số cách bảo quản thức
ăn ở nhà.
- Cho HS làm việc với phiếu học tập.
Tên thức ăn Cách bảo quản.
1.
2.
.
5
/
7 GV: theo dõi nhận xét chốt lại lời
giải đúng.
HS: thảo luận, hoàn thành phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày. lớp nhận xét
bổ sung.

IV.Củng cố Dặn dò
5
/
8 - GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
HS đọc bài học
- Nhận xét tiết học
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
5
- Về nhà làm bài tập VBT,chuẩn bị
bài sau.
- Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
**********************************************************************
Ngy son: 25 - 9 - 2010.
Ngy ging: Th ba ngy 28 thỏng 9 nm 2010.
Tiết 1
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số.
Toán
Luyện tập chung
I.Mục
tiêu
- Biết làm tính chia có hai chữ số
cho số có mọt chữ số(trờng hợp

chia hết ở tất cả các lợt chia).
- Biết tìm một trong các phần
bằng nhau của một số và vận
dung trong giải toán.
- HS yêu thích môn học
- Viết,đọc ,so sánh đợc các số tự nhiên;
nêu đợc giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột.
- xác định đợc một năm thuộc thế kỉ
nào.
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm
bài tập, yêu thích bộ môn
(Làm BT 1;2a,c;3 ,a,b,c;4a,b)
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ
HS: SGK
GV: Bảng phụ vẽ biểu đồ bài tập 3.
HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
7
/
1 GV: Kiểm tra vở bài tập
Nhận xét
* Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD thực hiện phép chia:
- GV ghi phép chia 96 : 3. Đây là
phép chia số có 2 chữ số cho số

có một chữ số.
- GV hớng dẫn.
Bớc 1: Đặt tính: 96 3
06 32
0
HD HS đặt tính vào vở nháp
Bớc 2: Tính( GV HD tính lần lợt
nh SGK)
- Gọi vài HS nêu cách chia nh
phần bài học trong SGK.
3: Thực hành:
* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập.
- Cho HS tự làm bài.
HS: 1 HS lên bảng chữa bài 2 VBT
6
/
2 HS: làm vào nháp, 3 em lên bảng
48 4 84 2 66 6
12 42 11
- Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét cho điểm HS
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc, liền
sau của một số?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
6

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Tổ chức cho HS làm bài.
6
/
3 GV: nhận xét yêu cầu HS nêu
cách chia.
* Bài 2: Treo bảng phụ
- cho HS làm phần a.(phần b HS
khá)
HS: làm bài phần a,c
a, 475 936 > 475 836.
c, 2 tấn 750 kg = 2750 kg.
6
/
4 HS: làm bài vào vở, nối tiếp nêu
kết quả.
a. của 69kg là 23kg ; của 36m
là 12m ; của 93l là 31l
GV: nhận xét yêu cầu HS nêu cách so
sánh.
Bài 3:Dựa vào biểu đồ dới đây để viết
tiếp vào chỗ chấm:
- Cho HS làm bài vào phiếu theo nhóm
2.
5
/
5 GV: chữa bài
* Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán

- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán vào vở,chữa bài
HS: làm bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- a, Khối lớp 3 có 3 lớp đó là các lớp:
3a, 3b, 3c.
- b, Lớp 3a có 18 HS giỏi toán. Lớp 3b
có 27 HS giỏi toán. Lớp 3c có 21HS
giỏi toán
6
/
6 HS: Làm bài, 1 HS lên bảng chữa
bài
Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12( quả)
Đáp số: 12 quả cam.
GV: chữa bài 3.
* Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- cho HS làm bài, chữa bài.
5
/
7 GV: theo dõi giúp đỡ. Nhận xét
bài làm của HS, cho điểm.
HS: làm bài, nêu kết quả.
a, 2000 thuộc thế kỉ XX
b, 2005 thuộc thế kỉ XXI
c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến

năm 2100.(HS khá)
* Bài 5. về nhà làm.
IV. Củng cố Dặn dò
5
/
8 ? Nêu các bớc thực hiện phép chia
số có hai chữ số cho số có 1 chữ
số?
- GV Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài. Làm bài tập
vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài tập vở bài tập, chuẩn bị
bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
========================================
Tiết 2
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tự nhiên xã hội
Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
Chính tả (nghe - Viết)
Ngời viết truyện thật thà
I.Mục
tiêu
- Nêu đợc một số việc cần làm để
giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết n-

ớc tiểu.
- Kể tên đợc một số bệnh thờng
gặp ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Nêu đợc cách phòng tránh các
bệnh trên.
- Nghe- viết đúng và trình bày, sạch sẽ.
Biết trình bày đúng lời đối thoại của
nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi chính tả
trong bài.
- Làm đúng bài tập 2. Làm BT3a.
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở cẩn thận.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
7
+Nêu đợc tác hại của việc không
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc
tiểu.
II.Đồ
dùng
GV: Các hình SGK trang 24, 25
- Hình cơ quan bài tiết nớc tiểu
phóng to.
HS :sgk
GV: 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung
bài tập 2a,
HS : Đồ dùng môn học.
III,Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
6
/
1 HS Trả lời câu hỏi: Hãy kể tên các

bộ phận của cơ quan bài tiết nớc
tiểu?
- Nêu chức năng của của cơ quan
bài tiết nớc tiểu?
GV: mời 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con 4 từ ngữ có phụ âm đầu
l/n.
nhận xét HS viết.
*Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe, viết chính tả:
* HD tìm hiểu bài
- GV đọc bài chính tả
- Yêu cầu 1 HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
trả lời câu hỏi: Nêu nội dung câu
chuyện.
6
/
2 GV: Nhận xét, đánh giá
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1: làm việc theo cặp
- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận
theo câu hỏi: Tại sao chúng ta cần
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc
tiểu?
HS: lớp đọc thầm bài
- Trao đổi nêu nội dung chuyện
6
/
3 HS: thảo luận theo cặp GV: theo dõi, nhận xét.

* HD viết từ khó:
-Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.
- Cho HS đọc viết từ khó vào bảng con.
* Viết chính tả:
GV hớng dẫn chính tả .
- GV đọc từng câu cho HS viết.
6
/
4
GV : Yêu cầu một số cặp lên trình
bày kết quả thảo luận.
- Nhóm khác nhận xét.
*Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nớc tiểu để tránh bị nhiễm
trùng.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
3.Hoạt động 2:quan sát thảo luận
theo cặp
- GV yêu cầu HS Quan sát các
hình trong sgk và nói xem bạn
trong hình đang làm gì? Việc làm
đó có lợi gì đối với cơ quan bài
tiết nớc tiểu?
HS: Nghe viết chính tả
6
/
5
HS : Các cặp quan sát tranh và
trả lời các câu hỏi.

Đại diện nhóm nêu kết quả trớc
lớp. Lớp bổ xung
GV: đọc chính tả.
- yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát bài
cho nhau, đối chiếu và sửa những từ viết
sai sang lề vở.
* Chấm chữa bài:
- GV chấm 3 - 4 bài.
- GV nêu nhận xét
3. HD làm bài tập chính tả:
* Bài 2:
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
8
- GV yêu cầu HS đọc y/c của bài.
- yêu cầu HS làm bài cá nhân. Cho 1 HS
làm bài vầo phiếu.
- Gọi 1 HS làm vào phiếu gắn lên bảng
phát hiện và sửa lỗi chính tả. Ngời viết
truyện thật thà.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
* Bài 3a: Tìm các từ láy có phụ âm đầu
là s/x ( theo mẫu).
- Gọi HS đọc yêu cầu. Cho HS đọc mẫu
- Cho HS làm bài
5
/
6 GV: theo dõi, nhận xét kết luận
Gọi Hs đọc bài học
HS: làm bài cá nhân.

+ xanh xanh; sao sáng; xa xa;
- Lớp nhận xét.
5
/
7 HS: Nối tiếp đọc bài học. GV: nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Cho Hs đọc các từ láy.
IV.Củng cố Dặn dò
5
/
8 ? Vì sao cần vệ sinh cơ quan bài
tiết nớc tiểu ?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài.thực hành
theo nội dung bài học.Chuẩn bị
bài sau.
- GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét tiết
học,
- Về nhà luyện viết thêm, làm bài tập
3b.
- Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
====================================
Tiết 3
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình (t
2

)
Đạo đức
Biết bày tỏ ý kiến (t
2
)
I.Mục
tiêu
- Kể đợc một số việc mà HS lớp 3
có thể tự làm lấy.
- Nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy
việc của mình.
- Biết tự làm lấy những việc của
mình ở nhà, ở trờng.
- Biết đợc: trẻ em cần phải đợc bày tỏ
ý kiến về những vấn đề có liên quan
đến trẻ em.
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản
thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến
của ngời khác.
- Hs yêu thích môn học.
II.Tài
liệu PT
- Vở bài tập đạo đức.
- Tranh minh hoạ tình huống hđ 1.
- Bộ thẻ ( màu xanh, đỏ, trắng).
- Đồ dùng hoá trang để điễn tiểu phẩm.
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5
/

1 GV: ? Nh thế nào là tự làm lấy việc
của mình? Tại sao phải làm lấy việc
của mình.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài mới
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
Yêu cầu học sinh tự liên hệ:
- Các em đã tự làm lấy những việc
gì của mình? các em đã tự làm việc
đó nh thế nào.
HS : lớp đổi vở bài tập kiểm tra chéo.
1 HS trả lời câu hỏi:
? Vì sao cần bày tỏ ý kiến với ngời
xung quanh
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
9
- Em cảm thấy nh thế nào sau khi
hoàn thành công việc.
6
/
2 HS : tự liên hệ bản thân
- 1 số HS trình bày trớc lớp
- Các HS khác nhận xét
GV: theo dõi nhận xét đánh giá.
1.Giới thiệu bài
2, Hoạt động 1: Tiểu phẩm: Một buổi
tối trong gia đình bạn Hoa.
- Nội dung tiểu phẩm: có 3 nhân vật:
Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa.

- Tổ chức cho HS thảo luận để đóng
vai.
- Các nhóm đóng vai.
- Trao đổi ý kiến:
+ Em có nhận xét gì về ý kiến của mẹ
Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa?
+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình.
+ Nếu là Hoa em sẽ giải quyế ra sao?
4
/
3
GV: nhận xét kết luận: Mỗi chúng
ta nên tự làm lấy công việc của
mình để khỏi phải làm phiền ngời
khác. Có nh vậy chúng ta mới mau
tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý.
* Hoạt động 2: Đóng vai
- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm
thảo luận 1 tình huống thể hiện qua
trò chơi đóng vai.
HS: thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
sgk.
5
/
4 HS : Các nhóm làm việc:
+ Tình huống 1: ở nhà Hạnh đợc
phân công quét nhà, nhng hôm nay
Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ
làm hộ. Nêu em có mặt ở nhà Hạnh
lúc đó, em sẽ khuyên bạn nh thế

nào?
+ Tình huống 2: Hôm nay đến
phiên Xuân làm trực nhật lớp. Tú
bảo:" Nếu cậu cho tớ mợn chiếc ô
tô đồ chơi thì tớ sẽ làm trực nhật
thay cho. Bạn Xuân nên ứng xử nh
thế nào khi đó?
GV: Theo dõi, Gọi HS trình bày kết
quả, nhận xét, kết luận:
- Mỗi gia đình đều có vớng mắc riêng,
là con cái trong gia đình các em phải
tìm cách tháo gỡ, giải quyết vớng mắc
cùng bố mẹ. Phải biết bày tỏ ý kiến rõ
ràng, lễ độ.
Hoạt động 2: Trò chơi: Phóng viên.
- GV nêu cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi .
- Nhận xét về cách bày tỏ ý kiến của
HS trong khi chơi.
- Kết luận: Mỗi ngời đều có quyền có
những suy nghĩ riêng và có quyền bày
tỏ ý kiến của mình.
Hoạt động 3: Bài tập 4 sgk.
- Tổ chức cho HS hoàn thành bài tập.
- Nhận xét.
6
/
5 GV: Gọi các nhóm đóng vai trớc
lớp.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét kết luận: Nếu có mặt
ở đó em cần khuyên Hạnh nên tự
quyết nhà vì đó là công việc mà
Hạnh đã đợc giao.
Xuân nên tự làm trực nhật lớp và
cho bạn mợn đồ chơi.
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
- Bài tập 6: Yêu cầu học sinh bày tỏ
thái độ của mình về các ý kiến
bằng cách ghi dấu + vào ô trống là
đồng ý, ghi dấu - vào ô trống là
không đồng ý.
- Kết luận chung: Trong học tập lao
HS : hoàn thành bài tập.
- Trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
10
động và sinh hoạt hằng ngày , em
hãy tự làm lấy công việc của mình,
không nên dựa dẫm vào ngời khác.
Nh vậy em mới mau tiến bộ và đợc
mọi ngời yêu
IV.Củng cố Dặn dò
4
/
6 ? vì sao phải tự làm lấy việc của
mình?
- GV Nhận xét tiết học
- Hớng dẫn thực hành: Hằng ngày

tự làm lấy việc của mình.Chuẩn bị
bài sau.
HS đọc lại ghi nhớ.
GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
===========================================
Tiết 4
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Chính tả (nghe viết)
Bài tập làm văn
Tập làm văn
Trả bài văn viết th
I.Mục
đích
Y/C
-Nghe - viết đúng bài chính tả; trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi.
không mắc quá 5 lỗi chính tả trong
bài.
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần
eo/oeo BT2.Làm đúng bài tập 3a.
- HS có ý thức luyện chữ đẹp
- Hiểu đợc những lỗi mà cô giáo đã
chỉ ra trong bài.
- Biết cách sửa lỗi do giáo viên chỉ ra:

Về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu, viết
đúng chính tả.
- Hiểu và biết đợc những lời hay, ý đẹp
của những bài văn hay của các bạn
II.Đồ
dùng
GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3
HS :Bảng con ,VBT
- GV: Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài tập
làm văn, phiếu học tập.
- HS: Sách vở môn học
III.Các hoạt động dạy học
t/g H/đ
6
/
1 GV: Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con : tiếng có vần oam
- Viết tiếng bắt đầu bằng l/n
- Nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài
2. HD HS nghe - viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả, Gọi 2 HS đọc
lại.
- yêu càu cả lớp đọc thầm trả lời câu
hỏi.
HS : Nêu lại cấu tạo của bài văn viết
th.
6
/

2 HS: đọc thầm lại bài, trả lời câu hỏi,
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng trong bài chính tả đợc
viết nh thế nào ?
GV : theo dõi, nhận xét.
* Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài:
GV ghi đầu bài lên bảng.
2) Trả bài:
- GV trả bài cho HS .
- Nhận xét kết quả bài làm của HS.
*Ưu điểm:
- Bài viết đầy đủ bố cục ba phần :đầu
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
11
th,phần chính,phần kết.Chữ viết đẹp
bài làm sạch sẽ.Nh em Tuyên, Thiều.
*Hạn chế:
- Một số bài viết cha đúng, sai lỗi
chính tả, dùng từ đặt câu cha chính
xác.
3) Hớng dẫn chữa bài:
- Phát phiếu cho từng HS.
6
/
3 GV: Nghe HS trả lời, nhận xét.
- Cho HS tìm từ khó nêu, đọc viết
bảng con.
b. Viết bài
- GV hớng dẫn chính tả, đọc cho HS

viết bài vào vở ,theo dõi, giúp đỡ.
HS : Nhận phiếu ( Chữa bài vào vở)
+ Đọc lời nhận xét của giáo viên.
+ Đọc các lỗi sai trong bài, viết và
chữa vào phiếu hoặc gạch chân trong
vở.
+ Đổi vở hoặc phiếu để bạn bên cạnh
kiểm tra lại.
5
/
4 HS : nghe viết bài vào vở. GV: hớng dẫn nhắc nhở HS.
- GV ghi một số lỗi về dùng từ, ý, về
lỗi chính tả mà nhiều HS mắc phải lên
bảng, sau đó gọi HS lên bảng chữa bài.
6
/
5 GV: đọc chính tả.
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi.
c. Thu bài, chấm 2- 3 bài, nhận xét.
3.HDHS làm bài tập.
* Bài 2a : Gọi HS đọc yêu cầu.
Cho HS làm bài cá nhân.
HS : 2 HS lên bảng chữa bài. lớp chữa
bài vào nháp
6
/
6 HS : 1 em lên bảng, lớp làm bài vào
vở nháp.
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống

- Nhận xét bài làm của bạn
GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS bổ sung, nhận xét bài trên
bảng.
- GV đọc những đoạn văn hay cho HS
cả lớp nghe.
- Gọi HS nêu nhận xét tìm ra cái hay.
5
/
7 GV : nhận xét chốt lại lời giải đúng
a. khoeo chân
b. Ngời lẻo khoẻo ;
c. ngoẻo tay
* Bài 3a : gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
Siêng - sáng
HS : nêu nhận xét, tìm ra cái hay.
IV. Củng cố - Dặn dò
5
/
8 GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết thêm. Làm bài
tập 3b.
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết cha đạt yêu cầu về nhà
viết lại. Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.

NTĐ 3 NTĐ 4
=============================================
Tiết 5
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc (tăng cờng)
Ôn tập đọc: Bài tập làm văn
Địa lí
Tây Nguyên
I.Mục
tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và
đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về
địa hình, khí hậu của Tây Nguyên.
- Chỉ đợc các cao nguyên ở Tây Nguyên
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
12
trong sgk.
- Hs yêu thích môn học.
trên bản đò (lợc đồ)tự nhiên Việt Nam:
kom Tum, plây ku, Đắc lắk, Lâm Viên,
Di Linh.
- Hs yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV + HS: SGK GV: Bản đồ đại lí Tự nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh và các t liệu về các cao

nguyên ở Tây Nguyên.
HS: sgk
III.Các hoạt động dạy học
T/g Hđ
5
/
1 GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của
Hs.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc- Tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Gv đọc mẫu, Hớng dẫn HS
cách đọc.
- Cho HS đọc nối tiếp câu. theo
dõi sửa lỗi phát âm kết.
- Chia đoạn, Cho Hs đọc nối tiếp
đoạn trớc lớp. GV theo dõi kết
hợp giải nghĩa từ.
HS : Đổi vở bài tập kiểm tra chéo.
1 HS trả lời câu hỏi:
? Trình bày hiểu biết của em về vùng
trung du Bắc Bộ.
4
/
2 HS: HS đọc nối tiếp đoạn trớc
lớp.
GV: Theo dõi, nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài
2. Tây Nguyên, xứ sở của các cao nguyên
xếp tầng.

- GVgiới thiệu vị trí của các cao nguyên
trên bản đồ.
- Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn
gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau.
* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Xác định vị trí của các cao nguyên trên
lợc đồ.
- Xếp các cao nguyên từ thấp đến cao.
- Đặc điểm tiêu biểu của các cao nguyên?
3
/
3 GV: theo dõi.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
HS : HS làm việc theo cặp.
- HS quan sát bản đồ. xác định vị trí của
các cao nguyên trên lợc đồ.
- HS sắp xếp dựa vào bảng phân tầng của
các cao nguyên.
Đắc Lắc, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên.
- HS nêu dựa vào tranh ảnh về các cao
nguyên.
4
/
4 HS: luyện đọc theo cặp. GV: theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
nhận xét
3. Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: mùa ma
và mùa khô.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.

- GV giới thiệu bảng số liệu mùa ma và
mùa khô.
- Chia lớp thnàh 2 nhóm, phát phiếu cho
các nhóm yêu cầu thảo luận các câu hỏi:
? ở Buôn Ma Thuột mùa ma vào những
tháng nào? mua khô vào những tháng
nào?
? ở Tây Nguyên có mấy mùa trong một
năm, là những mùa nào?
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
13
? Mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ở Tây
Nguyên?
4
/
5 GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Cho các nhóm thi đọc.
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- Gọi 2 Hs đọc lại bài.
b. Tìm hiểu bài.
- yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
trong Sgk.
c. Luỵen đọc lại.
- Hớng dẫn HS luyện đọc theo
cách phân vai.
HS : thảo luận nhóm, nêu kết quả
- xem bảng số liệu.
- Mùa ma là tháng: 5,6,7,8,9,10.
- Mùa khô là tháng: 11,12,1,2,3,4.
- Có hai mùa: mùa ma và mùa khô.

- HS mô tả: có những ngày ma kéo dài
liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức
màn ma trắng xoá.
Mùa khô: trời nắng gay gắt, đất khô vụn
bở, nứt nẻ.
3
/
6
HS : HS luyện đọc bài theo cách
phân vai.
GV: làm việc với nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV theo dõi, nhận xét kết luận, gọi HS
đọc bài học
3
/
7 GV: Theo dõi giúp đỡ
- Tổ chức cho HS thi đọc, nhận
xét tuyên dơng.
HS: đọc bài học
IV. Củng cố - Dặn dò
4
/
8 GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc thêm.
? Nêu đặc điểm tiêu biểu ở Tây Nguyên?
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
**********************************************************************
Ngy son: 25 - 9 - 2010.
Ngy ging: Th t ngy 29 thnỏg 9 nm 2010.
Tiết 1
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc
Nhớ lại buổi đầu đi học
Toán
Luyện tập chung
I.Mục
đích
Y/C
- Bớc đầu biết đọc bài văn vời giọng
nhẹ nhàng,tình cảm.
Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ
của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
đi học.(trả lời đợc các CH 1,2,3)
- Hs yêu thích môn học.
- Viết, đọc, so sánh đợc các số tự
nhiên; nêu đợc giá trị của chữ số trong
một số.
- Chuyển đổi đợc đơn vị do khối l-
ợng,thời gian.
- Tìm đợc số trung bình cộng.
- làm bài tập 1,2
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi

làm bài tập, yêu thích bộ môn
II.Đồ
dùng
GV:Tranh minh họa bài TĐ
- Bảng phụ để ghi đoạn văn cần h-
ớng dẫn đọc.
HS: SGK
- GV: SGK
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
III,Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
7
/
1 GV: Gọi HS đọc và trả lời nội dung HS : 2 HS lên bảng làm bài 2 ,3 VBT.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
14
bài tập đọc Bài tập làm văn
- Nhận xét cho điểm
* Bài mới.
1.Giới thiệu bài.
2.HD luyện đọc Tìm hiểu bài
a, Luyện đọc.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc.
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu (2
lần), theo dõi sửa lỗi phát âm.
+ GV chia bài thành 3 đoạn (mỗi
lần xuống dòng là một đoạn )
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp
giải nghĩa từ.
6

/
2 HS: đọc nối tiếp đoạn (2 lần) GV: nhận xét cho điểm
1.Giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn HS luyện tập.
* Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm
theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy
khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng:
- Cho HS làm bài cá nhân. 1 HS lên
bảng khoang vào kết qủa đúng.
6
/
3 GV: Theo dõi kết hợp giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc nối tiếp theo cặp.
- Gọi đại diện nhóm đọc, nhận xét
tuyên dơng.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
b,Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu
hỏi trong Sgk.
HS : làm bài, nêu kết quả
a, D. 50 050 050 b, B. 8000
c, C. 684 752 d, C. 4085
e, C. 130
5
/
4 HS: trao đổi trả lời câu hỏi.
+ HS đọc thầm đoạn 1 trả lời.
- Ngoài đờng lá rụng nhiều vào cuối

thu làm tác giả nao nức nhớ những
kỉ niệm của buổi tựu trờng
+ HS đọc thầm đoạn 2
- HS phát biểu
+ HS đọc thầm đoạn 3
- Bỡ ngữ đứng nép bên ngời thân,
chỉ dám đi từng bớc nhẹ,
GV: nhận xét.
Bài 2: Biểu đồ chỉ số sách các bạn đã
đọc trong một năm.
- Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi.
- Cho HS quan sát biểu đồ.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
6
/
5 GV: nghe HS trả lời, nhận xét bổ
sung.
- GV chốt lại : Ngày đến trờng đầu
tiên với mỗi trẻ em và với gia đình
của mỗi em đều là ngày quan trọng,
là một sự kiện, là một ngày lễ,
? Ngày đâu tiên em đến trờng của
em nh thế nào ?
c. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 3 văn
- Hớng dẫn HS đọc đúng chú ý cách
ngắt giọng, nhấn giọng. Gọi 1 HS
đọc lại.
- Cho HS đọc theo cặp
HS: lần lợt trả lời các câu hỏi.

+ Hiền đã đọc 33 quyển sách.
+ Hoà đã đọc 40 quyến: sách.
+ Hoà đọc nhiều hơn Thực
40 - 25 = 15 ( quyển sách)
+ Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách.
+ Hòa đọc nhiều sách nhất.
+ Tring đọc đọc ít sach nhất.
+ Trung bình mỗi bạn đọc đợc số
quyển sách là.
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển
sách)
5
/
6 HS: luyện đọc đoạn 3 theo cặp. GV: nhận xét chữa bài.
*Bài 3: Hớng dẫn HS khá làm.
Tóm tắt:
Ngày đầu 120m
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
15
Ngày thứ 2=
2
1
ngày đầu
Ngày thứ 3 gấp 2 ngày đầu
Trung bình mỗi ngày bán ? m
5
/
7 GV: Theo dõi.
-Tổ chức cho HS thi đọc, nhận xét
cho điểm.

HS: làm bài 3.
Bài giải
Số vải ngày thứ hai bán là:
120 : 2 = 60(m)
Số vải bán ngày thứ 3 là
120 x 2 = 240(m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán
đợc là:
(120 + 60 + 240 ) : 3 = 140(m)
Đáp số: 140m
IV.Củng cố - Dặn dò
5
/
8 -HS trao đổi nêu nội dung bài.
- GV Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài
sau.
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài, Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
==============================================
Tiết 2
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập
Tập đọc

Chị em tôi
I.Mục
tiêu
- Biết làm tính chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số (chia hết ở tất
cả các lợt chia).
- Biết tìm một trong các thành phần
bằng nhau của mọt số và vận dụng
trong giải toán.(làm bài tập 1,2,3)
- HS yêu thích môn học và tự giác
khi làm bài tập.
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bớc
đầu diễn tả đợc nội dung câu chuyện
- Hiểu ND: Khuyên HS không nói dối
vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin,
sự tôn trọng của mọi ngời đối với
mình.(trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)
- HS yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV: SGK
HS: SGK, bảng con.VBT
GV:Tranh minh hoạ
- Bảng phụ viết câu, đoạn hớng dẫn
luyện đọc.
HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
6

/
1 HS: 1 HS lên bảng chữa bài tập 2 vở
bài tập.
HS dới lớp đổi vở bài tập kiểm tra
chéo.
GV: Gọi HS đọc bài: Nỗi dằn vặt của
An- đrây-ca và trả lời câu hỏi nội
dung bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a, Luyện đọc:
GV đọc bài, hớng dẫn cách đọc
- Chia đoạn.(3 đoạn)
- Tổ chức cho HS đọc đoạn trớc lớp.(2
lần)
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm kết hợp
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
16
giải nghĩa từ.
5
/
2 GV: nhận xét cho điểm
1.Giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài1: Tính.
- yêu cầu HS nêu lại cách chia.
- Cho HS làm bài cá nhân.

HS: đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
+ Đoạn 1: Dắt xe tặc lỡi cho qua.
+ Đoạn 2: Tiếp đến.nên ngời.
+ Đoạn 3: phần còn lại.
6
/
3 HS : làm bài 1 vào bảng con ,lên
bảng .
55 1 69 3
5 55 6 23
05 09
5 9
0 0
GV: theo dõi.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn theo cặp.
6
/
4 GV: theo dõi giúp dỡ HS yếu.
- Nhận xét bài làm của HS. Cho
điểm.
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
HS: Đọc theo cặp.
6
/
5 HS: làm bài vào phiếu.
- của 44kg là 11kg, của 48l là 12l,
của 84cm là 21cm
- của 36 giờ là 12 giờ, của 99 phút
là 33 phút, của 96 ngày là 32 ngày

- Đổi phiếu nhận xét bài làm của
GV: theo dõi làm việc với cặp.
- Gọi 1 HS đọc bài trớc lớp.
b, Tìm hiểu bài:
- yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu
hỏi.
5
/
6 GV: nhận xét bài làm củ HS.
* Bài 3 :Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán
HS: trao đổi trả lời các câu hỏi.
- Hs đọc thầm đoạn 1 trả lời.
- Đi học nhóm
- Không đi học mà đi chơi với bạn
- Cô thơng ba biết mình phụ lòng tin
của ba
- Hs đọc thầm đoạn 2 trả lời.
Nói dối đi tập văn nghẹ rồi vào rạp trêu
tức cô chị
- Hs đọc thầm đoạn 3 trả lời
- Qua việc làm của cô em cô chị đã
nhận ra tính xấu của mình và không nói
dối nữa.
- Cô chị không bao giờ nói dối ba đi
chơi nữa.
- câu chuyện muốn nói với chúng ta:

Không nên nói dối, nói dối là tính xấu.
6
/
7 HS : làm bài 3.
1 HS lên bảng chữa bài.

tóm tắt
? quả


Bài giải
Mẹ nấu số quả trứng là :
42 : 2 = 21 ( quả )
Đáp số : 21 quả
GV: theo dõi HS trả lời các câu hỏi,
nhận xét bổ sung.
- Cho Hs đọc nội dung bài.
c, Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc nối tiếp lại bài, GV nêu
cách đọc, giọng đọc.
-GV đọc mẫu đoạn (3), Hớng dẫn Hs
cách đọc.
- Gọi 1 HS đọc lại.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
theo cặp .
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
IV. Củng cố - Dặn dò
5
/

8 - GV tóm tắt nội dung bài - Vì sao chúng ta không nên nói dối?
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
17
42 quả
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài
sau.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
======================================
Tiết 3
NTĐ 3 ; NTĐ 4: Thể dục (GV chuyên dạy)
=======================================
Tiết 4
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập viết
Ôn chữ hoa D, Đ
Luyện từ và câu
Danh từ chung và danh từ riêng
I.Mục
đích
Y/C
-Viết đúng chữ hoa D (1dòng)
Đ, K (1dòng);Viết đúng tên riêng
Kim Đồng (1dòng) và câu ứng dụng
Dao có màimớ khôn 1lần) bằng

chữ cỡ nhỏ.
- HS có ý thức viết chữ đẹp.
- Hiểu đợc khái niệm danh từ chung,
danh từ riêng.
- Nhận biết đợc DT chung và DT riêng
dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát
của chúng (BT1 mục III) ; nắm đợc
qui tắc viết hoa danh từ riêng và bớc
đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế
(BT2).
- HS yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV: Mẫu chữ viết hoa D, Đ, K
- Tên riêng và câu tục viết bảng
HS: Vở tập viết, bảng con, phấn.
GV: Phiếu ,sgk
HS: VBT
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
6
/
1 HS: 1 HS lên bảng, bảng con viết từ
Chu văn An
GV: Gọi HS tar lời câu hỏi.
Danh từ là gì? Lấy ví dụ về danh từ.
- Nhận xét.
* Bài mới.
1.Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét:

* Bài1:Tìm từ ứng với nghĩa của từ cho
phù hợp:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Tổ chức cho HS làm bài trên phiếu
theo cặp.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a sông b. - cửu long
c. - vua d. - Lê Lợi.
* Bài 2: So sánh sự khác nhau về
nghĩa giữa các từ: a- b; c- d.
- Cho HS trao đổi theo cặp.
6
/
2 GV: Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- Nhận xét bài viết của HS cho
điểm.
1.Giới thiệu bài
2. HD viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
HS : trao đổi theo cặp
Nêu : a,b: chỉ chung.
c,d: chỉ riêng.
sông: Tên chung chỉ các dòng nớc tơng
đối lớnchảy trên mặt đất
Cửu Long: tên một con sông
vua: Tên chung chỉ ngời đứng đầu nhà
nớc phong kiến.

Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
18
từng chữ
- Cho HS viết bảng con
Lê Lợi: Tên một ông vua đánh đuổi giặc
Minh
5
/
3 HS: viết bảng con, 1 HS lên bảng
lớp viết. D, , K
GV: theo dõi làm việc với nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận
xét chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3: So sánh cách viết các từ trên
có gì khác nhau?
- Cho HS trao đổi theo cặp.
(a.c: Không viết hoa ; b.d: viết hoa)
Danh từ chung chỉ gì, danh từ riêng chỉ
gì?
Những từ gọi chung một sự vật, một
vật gọi là danh từ chung, gọi tên riêng
của vật gọi là danh từ riêng.
3. Ghi nhớ: sgk gọi HS đọc
- Lấy ví dụ về danh từ chung và danh
từ riêng.
4
/
4 GV: nhận xét sửa sai gọi HS đọc từ
ứng dụng
- Giới thiệu:Kim Đồng là một trong

những đội viên đầu tiên của Đội
thiếu niên tiền phong, Anh Kim
Đồng tên thật là Nông văn Dề,quê
ở bản Nà Mạ-Hà Quảng-Cao Bằng.
Hi sinh năm 1943, lúc 15 tuổi.
- Trong từ Kim Đồng các chữ có độ
cao nh thế nào?
-Nêu khoảng cách giữa các chữ
- Cho HS viết bảng con:
Kim ng.
HS: đọc ghi nhớ và lấy ví dụ.
4
/
5 HS: viết bảng con, 1 HS lên bảng
viết. Kim ng
GV: theo dõi, nhận xét.
4,Luyện tập:
Bài 1: Xác định danh từ chung, danh
từ riêng trong đoạn văn.
- Cho HS đọc đoạn văn.
- Cho HS làm bài theo nhóm 3.
5
/
6 GV: nhận xét sửa sai.
* Gọi HS đọc câu tục ngữ
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
(Con ngời phải chăm học mới khôn
ngoan,trởng thành)
- Nêu độ cao các chữ trong câu tục
ngữ?

- Cho HS viết bảng con: Dao
3. Hớng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV Nêu yêu cầu, cho HS viết bài
- Theo dõi giúp đỡ.
HS: làm việc theo nhóm 3.
- Danh từ chung: núi, dòng, sông,
dãy,mặt,
- Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên
Nhẫn,
6
/
7 HS : viết bài vào vở. GV: theo dõi làm việc với nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
* Bài 2: Viết tên ba bạn nam, ba bạn
nữ ở trong lớp.
- Cho HS làm bài cá nhân. GV theo
dõi, nhận xét.
5
/
8 GV: Theo dõi uốn nắn.
* Thu bài chấm.
- Thu 3 bài chấm, nhận xét.
HS: làm bài, 2 Hs lên bảng, lớp viết
vào vở
- Đèo văn Tuyên, Đèo văn Hiếu,
Điêu Chính Thiều,
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
19

IV. Củng cố - Dặn dò
4
/
9 HS nêu lại cách viết hoa chữ D
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết thêm.
GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
=======================================================

Tiết 5
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán (tăng cờng)
Ôn : Chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số.
Lịch sử.
Khởi nghĩa Hai BàTrng (năm 40)
I.Mục
tiêu
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép
chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số. Tìm một trong các thành
phần bằng nhau của một số.
- Giáo dục HS chăm học toán.
- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà

Trng (chú ý nguyên nhân khởi
nghĩa ,ngời lãnh đạo,ý nghĩa)
- Sử dụng lợc đồ để kể lại nét chính
về diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- HS có ý thức tìm hiểu lịch sử dân tộc.
II.Đồ
dùng
GV: SGK
HS :sgk
GV: Hình sgk, lợc đồ khởi nghĩa Hai
Bà Trng. Phiếu học tập.
Hs: SGK
III,Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
5
/
1 HS: 1 HS lên bảng tính. Lớp làm
vào vở nháp.
66 : 3 = 66 : 6 =
GV: Kiểm tra vở bài tập của HS.
* Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Nguyên nhân dẫn đến cuộc KN
- GVgiải thích khái niệm quận Giao
Chỉ.
* Hoạt động 1. Thảo luận theo cặp.
- Nguyên nhân nào dẫn đến khởi
nghĩa Hai Bà Trng ?
- Cho HS làm việc theo cặp
3

/
2
GV: Nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS ôn tập.
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
55 : 1 69 : 3 48 : 4
- Cho HS làm bài vào bảng con.
HS: đọc từ đầu đến trả thù
-Thảo luận nhóm đôi :
- Do nhân dân ta căm thù quân xâm l-
ợc đặc biệt là Thái Thú Tô Định .
-Do Thi Sách chồng của Bà Trng Trắc
bị Tô Định giết
- Do lòng yêu nớc và căm thù giặc của
Hai Bà . Hai Bà đã quyết tâm KN với
mục đích Đèn nợ nớc trả thù nhà
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét
5
/
3
HS: làm bài 1
55 1 69 3 48 4
5 55 6 23 4 12
05 09 08
5 9 8
0 0 0
GV: nghe HS trình bày chốt lại
3. Diễn biến cuộc khởi nghĩa.

* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
-GV giải thích : Cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trng diễn ra trong phạm vi rất rộng
lợc đồ chỉ phản ánh khu vực chính nổ
ra khởi nghĩa .
- GV treo lợc đồ và gọi HS lên bảng
trình bày lại diễn biến.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
20
4
/
4 GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
Tìm của 44kg; 48l, 84cm
Tìm của 36 giờ, 99 phút, 96 ngày
- Cho HS làm bài.
HS : 2 HS lên bảng trình bày lại diễn
biến.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
4
/
5
HS : làm bài vào vở, 2 HS làm bài
vào phiếu.
- của 44kg là 11kg, của 48l là 12l,
của 84cm là 21cm
- của 36 giờ là 12 giờ, của 99 phút
là 33 phút, của 96 ngày là 32 ngày
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của

bạn
GV: thei dõi, nhận xét. tóm tắt rút ý
chính ghi lên bảng.
4, Kết quả ý nghĩa :
** Hoạt động 2: làm việc cả lớp.
? Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng có ý
nghãi gì ?
- không đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa
hoàn toàn thắng lợi
-Cuộc khởi nghĩa đã giành lại độc lập
cho đất nớc sau hơn 200 năm bị bọn
phong kiến phơng bắc đô hộ và bóc
lột.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS đọc bài học.
5
/
6 GV: theo dõi giúp đỡ. Nhận xét bài
làm của HS.
Bài 3
Mẹ em mua 42 quả trứng, đã nấu
số trứng đó. Hỏi đã nấu mấy quả
trứng ?
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán
HS: đọc bài học
IV.Củng cố - Dặn dò

4
/
7 GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
GV tóm tắt nội dung bài. liên hệ tới
phụ nữ ngày nay.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4

*********************************************************************
Ngy son: 26 - 9 - 2010.
Ngy ging: Th nm ngy 30 thỏng 9 nm 2010.
Tiết 1
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Phép chia hết và phép chia có d
Luyện từ và câu
MRVT: Trung thực- Tự trọng
I.Mục
tiêu
- Nhận biết phép chia hết và phép
chia có d.
- Biết số d bé hơn số chia.
- HS yêu thích môn học.
- Biết thêm đợc nghĩa một số từ về chủ

điểm Trung thực tự trọng
(BT1,2);bớc đầu biết sắp xếp các từ
hán việt có tiếng Trung theo hai nhóm
nghĩa(BT3) và đặt đợc câu với một từ
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
21
trong nhóm(BT4).
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ,
HS: SGK
- GV: Phiếu bài tập 1,2,3.Từ điển.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III,Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
6
/
1 GV: Gọi 3 HS lên bảng: đặt tính rồi
tính.
22 : 2 48 : 4 66 : 2
- GV nhận xét cho điểm.
* Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. HD HS nhận biết phép chia hết
và phép chia có d.
* Phép chia hết.
8 : 4
- Ghi bảng phép chia: Gọi HS lên
bảng thực hiện phép chia. nhận xét
hớng dẫn.

8 2 8 chia 2 đợc 4,viết 4
8 4 4 nhân 2 bằng 8; 8-8=0
0
* Phép chia có d.
- GV ghi bảng phép chia: 9 : 2.
- yếu cầu HS thực hiện đặt tính rồi
tính ra nháp, Gọi 1 HS lên bảng.
HS: HS viết bảng con: 3 danh từ
chung gọi tên các sự vật.
- Viết 3 danh từ riêng chỉ tên riêng của
ngời, sự vật xung quanh.
5
/
2 HS: thực hiện yêu cầu. GV: theo dõi, nhận xét cho điểm
1.Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Cho các từ: Tự tin, tự ti, tự
trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.
- Chọn từ điền vào chỗ trống trong
đoạn văn.
- Cho HS đọc đoạn văn.
- Cho HS thảo luận theo cặp.
6
/
3 GV: Theo dõi, nhận xét bài làm cuả
HS.
- Hớng dẫn HS cách chia.
9 2
8 4
1

- 9 chia 2 đợc 4 còn thừa 1, ta nói 9
: 2 là phép chia có d.
- ta viết 9 : 2 = 4(d 1)
- Gọi HS nhắc lại cách chia.
* Lu ý: Trong phép chia có d thì số
d luôn luôn bé hơn số chia.
3. Luyện tập .
* Bài 1: Tính theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn mẫu.
20 5
0 4

- Cho HS làm bài.
HS: HS thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
1- tự trọng 2- tự kiêu 3- tự ti
4- tự tin 5- tự ái 6- tự hào.
6
/
4 HS: 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào
bảng con.

GV: theo dõi, nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
- Cho HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn

22
- Chia lớp thành 2 nhóm. Yêu cầu HS
thảo luận nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
5
/
5 GV: nhận xét cho điểm.
* Bài 2: Treo bảng phụ
- Muốn điền đúng ta làm nh thế
nào?
- Cho HS làm bài cá nhân.
HS: nhóm trởng điều khiển nhóm thảo
luận.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Lớp nhận xét bổ sung.
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tởng, tổ
chức, hay một ngời nào đó gọi là (trung
thành)
- Trớc sau nh một không gì nay chuyển
nổi gọi là (trung kiên)
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa là
(trung nghĩa)
- ăn ở trung hậu trớc sau nh một là
(trung hậu)
Ngay thẳng thật thà là (trung thực)
5
/
6
HS : làm bài rồi nêu kết quả
- Điền ở phần a-Đ ; b- Đ; c- Đ

GV: theo dõi nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
Bài 3: Xếp từ thành hai nhóm.
- Cho HS làm bài theo cặp
6
/
7 GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3:
- Đã khoanh vào số ô tô trong
hình nào? Vì sao?
- Cho HS quan sát hình nêu miệng

HS: làm bài theo cặp.
Trung: ở giữa Trung: một lòng
một dạ
Trung thu, trung
bình, trung tâm
Trung thành,
trung nghĩa, trung
thực, trung hậu,
trung kiên.
6
/
8 HS: HS quán sát hình, nêu kết quả.
- Đã khoanh vào số ôtô ở hình a.
Vì có 10 ôtô đã khoanh vào 5 ôtô.
GV: theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

Bài 4: Đặt câu với một từ trong bài tập
3.
- Yêu cầu HS đặt câu và đọc câu mình
đã đặt.
- Bạn Lơng là một học sinh trung bình
của lớp.
- Các chiến sĩ Việt Nam trung thành với
tổ quốc.
- Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu
- Nhận xét, cho điểm.
IV.Củng cố Dặn dò
5
/
9 GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài, làm bài tập
VBT. Chuẩn bị bài sau.
GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4

================================================
Tiết 2
NTĐ 3 ; NTĐ 4: Mĩ thuật (GV chuyên dạy)
================================================
Tiết 3
NTĐ 3 ; NTĐ 4: Thể dục (GV chuyên dạy)
===============================================

Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
23
Tiết 4
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Luyện từ và câu
Từ ngữ về trờng học. Dấu phẩy
Toán
Phép cộng
I.Mục
tiêu
- Tìm đợc một số từ ngữ về trờng
học qua BT giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ
thích hợp trong câu văn (BT2)
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính
cộng các số có đến sáu chữ số không
nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lợt và
không liên tiếp.
- Làm bài tập 1;2 dòng 1,3;bài 3.
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1,
bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2
HS: SGK
GV: SGK,
HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
III.Các hoạt động dạy học

t/g Hđ
6
/
1 HS: 1HS lên bảng chữa BT1, tiết
LT&C tuần 5
GV: Gọi HS lên bảng làm bài 2VBT.
- GV nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài
2. Củng cố cách thực hiện phép cộng:
- GV đa ra phép cộng:
48 352 + 21 026
- Gọi HS đọc số, yêu cầu HS nêu các
hàng của 2 số hạng.
- yêu cầu HS nêu cách thực hiện .
Cho HS lên bảng tính.
Gv nhận xét HD nh sgk
48 352

+
21 026
69 378
- yêu cầu HS thực hiện tiếp:
367 859 + 541 728.
5
/
2 GV: theo dõi nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài
2. HD làm BT
* Bài tập 1: Giải ô chữ
Gọi HS đọc yêu cầu BT

- Cho HS làm bài theo nhóm
HS: 1 HS lên bảng tính, lớp thực hiện
tính vào nháp.
367 859

+

541 728
909 587
6
/
3 HS: trao đổi thao cặp
- 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.
GV: nhận xét, hớng dẫn nh sgk.
-Đặt tính rồi thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải. Phần nhớ cộng vào kết
quả của lần cộng tiếp theo.
3, Luyện tập:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bài.
6
/
4 GV: theo dõi giúp đỡ các nhóm.
nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
1/ Lên lớp 6/ Ra chơi
2/ Diễu hành 7/ Học giỏi
3/ Sách giáo khoa 8/ lời học
4/ thời khoá biểu 9/ Giảng bài
5/ Cha mẹ 10/ Cô giáo

- Hàng dọc: Lễ khai giảng
* Bài tập 2:
- Đọc yêu cầu BT.
- Cho HS đọc từng câu văn.
HS: làm bài vào bảng con, lên bảng
4 682 5 247
+
2 305
+
2 741
6 987 7 988
5
/
5 HS: HS nối tiếp đọc câu văn BT2. GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét bài làm của HS, yêu cầu
HS nêu cách đặt tính và tính.
Bài 2: Tính.(yêu cầu HS làm dòng 1,3)
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
24
6
/
6 GV: theo dõi.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng điền dấu phẩy
vào chỗ thích hợp.
HS: Làm bài, lên bảng chữa bài.
Bài2/39: Tính
4685 +2387 = 7032
57696 + 814 = 5410
6

/
7 HS: làm bài, 2 HS lên bảng.
a/ Ông em, bố em và chú em đều là
thợ mỏ
b/ Các bạn mới kết nạp vào Đội đều
là con ngoan, trò giỏi
c/ Nhiệm vụ của đội viên là thực
hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo
điều lệ đội và giữ gìn danh dự Đội.
GV: theo dõi giúp đỡ HS. Chữa bài
làm trên bảng, nhận xét.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của
đề.
- Cho HS làm bài.
5
/
8 GV: nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Gọi HS đọc đoạn đã hoàn chỉnh
HS: làm bài, 1 HS lên bảng giải
Bài giải
Huyện đó trồng đợc số cây là:
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số: 385 994 cây.
- Lớp nhận xét
* Bài 4: về nhà làm
IV. Củng cố Dặn dò
5
/

9 GV: tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài
sau.
HS: nêu lại cách cộng các số có đến
sáu chữ số.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài tập VBT
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
====================================================
tiết 5
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Chính tả (nghe viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe,đã đọc
I.Mục
đích
Y/C
-Nghe - viết đúng bài chính tả; trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi .
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần
eo/oeo BT2.Làm đúng bài tập 3a.
- HS có ý thức luyện chữ đẹp
- Dựa vào gợi ý (SGK),biết chọn và kể
lại đợc câu chuyện đã nghe,đã đọc nói
về lòng tự trọng.

- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội
dung chính của truyện.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ viết ND BT2, BT3
HS:Bảng con ,VBT
GV+HS| : Su tầm các chuyện nói về
tính trung thực.
III.Các hoạt động dạy học
t/g Hđ
7
/
1 GV: Gọi 1 HS làm bài 3b tiết trớc
- Chấm bài viết lại tiết trớc. nhận
xét cho điểm.
* Bài mới.
1.Giới thiệu bài
2. HD HS nghe - viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả, Gọi 2 HS đọc
lại.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm trả lời
câu hỏi.
HS : 2 HS kể lại câu chuyện đã nghe,
đã đọc về tính trung thực tuần trớc
6
/
2 HS: đọc thầm lại bài, trả lời câu hỏi,
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ

GV: theo dõi, nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×