Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

PPCT-THCS- môn Toán theo hướng giảm tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.01 KB, 20 trang )

1
PHN PHI CHNG TRèNH LP 6
2. Thi lng thc dy phõn chia theo hc kỡ v tun hc
C nm: 148 tit S HC: 111 tit HèNH HC: 29 tit
Hc kỡ I: 19 tun
( 76 tit )
58 tit
14 tun u x 3 tit/T = 42 tit
1 tun gia x 4 tit = 4 tit
4 tun sau x 3 tit/T = 12 tit
14 tit
16 tun u x 1 tit/T = 16 tit
1 tun gia x 4 tit = 4 tit
3 tun u x 0 tit/T = 0 tit
Hc kỡ II: 18 tun
( 72 tit )
53 tit
15 tun u x 3 tit/T = 45 tit
1 tun gia x 4 tit = 4 tit
2 tun u x 2 tit/T = 4 tit
15 tit
15 tun u x 1 tit/T = 15 tit
3 tun u x 0 tit/T = 0 tit
3. Phân phối chơng trình
S HC 6 (111 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tun th
B1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1
B2. Tập hợp các số tự nhiên 2
B3. Ghi số tự nhiên 3
1


B4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập
4
5
B5. Phép cộng và phép nhân. 6
2
Luyện tập. 7 8
B6. Phép trừ và phép chia. 9
3
Luyện tập. 10 11
B7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 12
4
Luyện tập. 13
B8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 14
B9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lợng kết quả phép tính. 15
5
Luyện tập. 16
Kim tra 45
17
B10. Tính chất chia hết của một tổng
18

6

Luyện tập. 19
B11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 20
Luyện tập. 21
7
I. Ôn tập và bổ
túc về số tự

nhiên
(39 tiết)

















B12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 22 8
2
Chơng Mục Tiết thứ
Tun th
Luyện tập. 23
B13. Ước và bội 24
B14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 25
Luyện tập. 26
B15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 27
9
Luyện tập. 28

B16. Ước chung và bội chung. Luyện tập 29
Luyện tập 30
10
B17. Ước chung lớn nhất. 31
Luyện tập 32-33
11
Đ18. Bội chung nhỏ nhất. 34
Luyện tập 35 - 36
12
Ôn tập chơng I 37
Ôn tập chơng I ( TT ) 38
Kiểm tra 45 ( Chơng I ) 39
13
B1. Làm quen với số nguyên âm 40
B2. Tập hợp Z các số nguyên 41
B3. Thứ tự trong Z. Luyện tập 42
14
Luyện tập 43
B4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44
B5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45
Luyện tập 46
15
B6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 47
Luyện tập 48
B7. Phép trừ hai số nguyên. 49
16
Luyện tập 50
B8. Quy tắc dấu ngoặc. Luyện tập 51
B9. Quy tắc chuyển vế 52
17

Luyện tập 53
Ôn tập học kì I 54-55
18
Kiểm tra học kì I 90 ( Cả Số học và Hình học ) 56-57
Tr bi kim tra hc kỡ I ( C phn S hc v Hỡnh hc ) 58

19
B10. Nhân hai số nguyên khác dấu
59
II. Số nguyên
(29 tiết)

B11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 60
20
3
Chơng Mục Tiết thứ
Tun th
Luyện tập 61
B12. Tính chất của phép nhân. 62
Luyện tập 63
B13. Bội và ớc của số nguyên 64
21
Ôn tập chơng II 65
Ôn tập chơng II 66
Kiểm tra 45 ( Chơng II ) 67
22
B1. Mở rộng khái niệm phân số
68
B2. Phân số bằng nhau 69


B3. Tính chất cơ bản của phân số 70
23
B4. Rút gọn phân số. 71
Luyện tập. 72
Luyện tập. 73
24
B5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 74
Luyện tập 75
Luyện tập. 76
25
B6. So sánh phân số 77
B7. Phép cộng phân số. 78
Luyện tập 79
26
B8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 80
Luyện tập 81
B9. Phép trừ phân số. 82
27
Luyện tập. 83
B10. Phép nhân phân số 84
B11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 85
28
Luyện tập 86
B12. Phép chia phân số. 87
Luyện tập 88
29
B13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 89
Luyện tập 90
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 91
30

Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 92
Kiểm tra 45 93

III. Phân số
(43 tiết)

B14. Tìm giá trị phân số của một số cho trớc. 94
31
4
Chơng Mục Tiết thứ
Tun th
Luyện tập 95
Luyện tập 96
B15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 97
32
Luyện tập 98- 99
B16. Tìm tỉ số của hai số. 100
33
Luyện tập 101
B17. Biểu đồ phần trăm. 102
Luyện tập 103
34
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
104-105
Ôn tập cuối năm 106
Ôn tập cuối năm 107
35
Ôn tập cuối năm 108
Kiểm tra cuối năm 90 ( Cả Số học và Hình học ) 109

36
Kiểm tra cuối năm 90 ( Cả Số học và Hình học ) 110
Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần Số học ) 111
37

3. Phân phối chơng trình
HèNH HC 6 (29 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ1. Điểm. Đờng thẳng 1 1
Đ2. Ba điểm thẳng hàng 2 2
Đ3. Đờng thẳng đi qua 2 điểm 3 3
Đ4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4 4
Đ5. Tia. 5 5
Luyện tập 6 6
Đ6. Đoạn thẳng 7 7
Đ7. Độ dài đoạn thẳng 8 8
Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB. 9 9
Luyện tập 10 10
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11 11
Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng 12 12
I. Đoạn thẳng
(14 tiết)

Ôn tập chơng I 13 13
5
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Kiểm tra 45 ( Chơng I ) 14 14
Đ11. Nửa mặt phẳng 15 20

Đ12. Góc 16 21
Đ13. Số đo góc 17 22
Đ14. Cộng số đo hai góc 18 23
Luyện tập 19 24
Đ15. Vẽ góc cho biết số đo 20 25
Đ16. Tia phân giác của một góc. 21 26
Luyện tập 22 27
Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23 28
Thực hành: Đo góc trên mặt đất ( TT ) 24 29
Đ18. Đờng tròn 25 30
Đ19. Tam giác 26 31
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
27
32
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
28
33
II. Góc
(15 tiết)
Kiểm tra 45 ( Chơng II ) 29
34






6

lớp 7
1.

Phân chia theo học kì và tuần học
C nm: 140 tit I S: 70 tit HèNH HC:70 tit
Hc kỡ I: 19 tun
( 76 tit )
40 tit
13 tun u x 2 tit/T = 26 tit
2 tun gia x 3 tit = 6 tit
4 tun sau x 2 tit/T = 8 tit
32 tit
13 tun u x 2 tit/T = 26 tit
2 tun gia x 1 tit = 2 tit
4 tun cui x 1 tit/T = 4 tit
Hc kỡ II: 18 tun
( 72 tit )
30 tit
12 tun u x 2 tit/T = 24 tit
2 tun gia x 1 tit = 2 tit
4 tun sau x 1 tit/T = 4 tit
38 tit
12 tun u x 2 tit/T = 24 tit
2 tun gia x 3 tit = 6 tit
4 tun sau x 2 tit/T = 8 tit

đại số (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1

Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
1
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
4
2
Luyện tập 5
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 6
3
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập 7 & 8 4
Đ7. Tỉ lệ thức. Luyện tập 9 & 10 5
I. Số hữu
tỉ Số
thực
(23 tiết)

Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập 11 & 12 6
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện
tập
13 & 14 7
Đ10. Làm tròn số. Luyện tập 15 & 16 8
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17
Đ12. Số thực. 18
9
Luyện tập 19
Ôn tập chơng I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
20
10

Ôn tập chơng I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
21

Kiểm tra 45 (Chơng I) 22
11
Đ1. Đại lợng tỉ lệ thuận
23
Đ2. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận. 24
12
II. Hàm
số và đồ
thị
(17 tiết)
Luyện tập 25 13
7
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ3. Đại lợng tỉ lệ nghịch 26
Đ4. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch. Luyện tập 27 & 28
Đ5. Hàm số. 29
14
Luyện tập 30
Đ6. Mặt phẳng toạ độ.
Luyện tập
31
32
15
Đ6. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập 31 & 32 16
Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0).

Luyện tập
33
34
17
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
35
Kim tr chng II
36
18
ễn tp hc k I
37-38 19
Kiểm tra học kì I: 90 (gồm cả Đại số và Hình học) 39 & 40 20
Đ1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số.
Luyện tập
41
42
21
Đ2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Luyện tập
43
44
22
Đ3. Biểu đồ.
Luyện tập
45
46
23
Đ4. Số trung bình cộng.
Luyện tập

47
48
24
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
49
III.
Thống kê
(11 tiết)
Kiểm tra 45 (Chơng III) 50
25
Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số 51
Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số 52
26
Đ3. Đơn thức 53
Đ4. Đơn thức đồng dạng. 54
27
Luyện tập 55
Đ5. Đa thức 56
28
Đ6. Cộng, trừ đa thức.
Luyện tập
57
58
29
IV. Biểu
thức đại
số
(19 tiết)


Đ7. Đa thức một biến 59 30
8
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ8. Cộng và trừ đa thức một biến. 60
Luyện tập 61
Đ9. Nghiệm của đa thức một biến 62
31
Đ9. Nghiệm của đa thức một biến 63
Ôn tập chơng IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio.)
64
32
Ôn tập chơng IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio.)
65
Ôn tập cuối năm môn Đại số 66
33

Ôn tập cuối năm môn Đại số 67 34
Kiểm tra cuối năm 90 (cả Đại số và Hình học) 68 & 69 35 - 36
Trả bài kiểm tra cuối năm 70 37
hình học (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập 1 & 2 1
Đ2. Hai đờng thẳng vuông góc. Luyện tập 3 & 4 2
Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng 5
Đ4. Hai đờng thẳng song song. 6
3
Luyện tập 7
Đ5. Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song. 8

4
Luyện tập 9
Đ6. Từ vuông góc đến song song. 10
5
Luyện tập 11
Đ7. Định lí. 12
6
Luyện tập 13
Ôn tập chơng I 14
7
Ôn tập chơng I 15
I. Đờng
thẳng
vuông
góc và
đờng
thẳng
song
song
(17 tiết)
Kiểm tra chơng I 16
8
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. 17 - 18 9
Luyện tập 19
Đ2. Hai tam giác bằng nhau. 20
10
Luyện tập 21
Đ3. Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c) 22
11
Luyện tập 23 -24 12

II. Tam
giác
(27 tiết)
Đ4. Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh -góc -cạnh (c.g.c).
Luyện tập
25 - 26 13
9
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Luyện tập 27 14
Đ5. Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc -cạnh -góc (g.c.g). 28 15
Luyện tập 29 16
Ôn tập học kì I 30 17
Ôn tập học kì I 31 18
Trả bài kiểm tra học kì I 32 19
Luyện tập (về ba trờng hợp bằng nhau của
tam giác)
33 & 34 20
Đ6. Tam giác cân. Luyện tập 35 & 36 21
Đ7. Định lí Pitago. 37 - 38 22
Luyện tập 39
Đ8. Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông. 40
23
Luyện tập 41
Thực hành ngoài trời 42
24
Thực hành ngoài trời 43
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
44
25

Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
45

Kiểm tra chơng II 46
26
Đ1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập 47 & 48 27
Đ2. Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, đờng xiên và hình
chiếu. Luyện tập
49 & 50 28
Đ3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
Luyện tập
51 & 52 29
Đ4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập 53 & 54 30
Đ5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập 55 & 56 31
Đ6. Tính chất ba đờng phân giác của tam giác. Luyện tập 57 & 58
Đ7. Tính chất đờng trung trực của mộtđoạn thẳng. 59
32
Luyện tập 60
Đ8. Tính chất ba đờng trung trực của tam giác
Luyện tập
61
62
33
Đ9. Tính chất ba đờng cao của tam giác.
Luyện tập
63
64
34
Ôn tập chơng III 65 & 66 35
Kiểm tra chơng III 67

Ôn tập cuối năm 68
36
Ôn tập cuối năm 69
III. Quan
hệ giữa
các yếu
tố của
tam giác.
Các
đờng
đồng quy
trong
tam giác
(26 tiết)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70
37

10






11
lớp 8
1.

Phân chia theo học kì và tuần học
C nm: 140 tit I S: 70 tit HèNH HC: 70 tit

Hc kỡ I: 19 tun
( 70 tit )
40 tit
13 tun u x 2 tit/T = 26 tit
2 tun gia x 3 tit = 6 tit
4 tun sau x 2 tit/T = 8 tit
32 tit
13 tun u x 2 tit/T = 26 tit
2 tun gia x 1 tit = 2 tit
4 tun cui x 1 tit/T = 4 tit
Hc kỡ II: 18 tun
( 70 tit )
30 tit
12 tun u x 2 tit/T = 24 tit
2 tun gia x 1 tit = 2 tit
4 tun sau x 1 tit/T = 4 tit
38 tit
12 tun u x 2 tit/T = 24 tit
2 tun gia x 3 tit = 6 tit
4 tun sau x 2 tit/T = 8 tit

đại số (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức 1
Đ2. Nhân đa thức với đa thức. 2
1
Luyện tập 3
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 4
2

Luyện tập 5
Đ4. . Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). 6
3
Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
Luyện tập
7
8
4
Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung 9
Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức 10
5
Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm các hạng tử. 11
Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phơng
pháp.
12
6
Luyện tập 13
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức 14
7
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức 15
Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.Luyện tập 16
8
Luyện tập 17
Ôn tập chơng I 18
9
Ôn tập chơng I 19
I. Phép
nhân và
phép chia
các đa thức

(21 tiết)

Kiểm tra 45 (Chơng I) 20
10
II. Phân Đ1. Phân thức đại số 21 11
12
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức 22
Đ3. Rút gọn phân thức.
Luyện tập
23
24
12
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
Luyện tập
25
26
13
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập 27
28
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập 29
14
Luyện tập 30
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số 31
Đ8. Phép chia các phân thức đại số 32
15
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
Luyện tập
33

34
16
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
35
Kiểm tra chơng II 36
17
Ôn tập học kì I 37 & 38 18
Kỉêm tra học kì I (90: cả Đại số và Hình học) 39 & 340 19
thức đại số
(20 tiết)
12

Đ1. Mở đầu về phơng trình 41
Đ2. Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42
20
Đ3. Phơng trình đa đợc về dạng

ax b 0
. Luyện tập
43 & 44 21
Đ4. Phơng trình tích. Luyện tập 45 & 46 22
Đ5. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức. 47 - 48 23
Luyện tập 49
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình 50
24
Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình (tiếp).
Luyện tập
51
52
25

Luyện tập 53
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )

54
26
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )

55
III13.
Phơn14g
trình bậc
nhất một
ẩn
(17 tiết)

Kiểm tra chơng III 56
27
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57
Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 58
28
Luyện tập 59
Đ3. Bất phơng trình một ẩn 60
29
Đ4. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn 61-62 30
Luyện tập 63
IV. Bất
phơng
trình bậc
nhất một
ẩn

(12 tiết)

Đ5. Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64
31
13
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Ôn tập chơng IV 65 32
Kiểm tra chơng III 66 33
Ôn tập cuối năm 67 34
Ôn tập cuối năm 68 35

Kiểm tra cuối năm (90: cả Đại số và Hình học) 69-70 36-37

14
hình học (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Đ1. Tứ giác 1
Đ2. Hình thang 2
1
Đ3. Hình thang cân. Luyện tập 3 & 4 2
Đ4.1. Đờng trung bình của tam giác- ca 5 &6 3
Luyện tập Đờng trung bình của tam giác 7
Luyện tập TB ca hỡnh thang 8
4
Luyện tập bi 1,2,3,4 v s dng mỏy tớnh Casio 9
Đ6. Đối xứng trục. Luyện tập 10
5
Đ7. Hình bình hành.

Luyện tập
11
12
6
Đ8. Đối xứng tâm.
Luyện tập
13
14
7
Đ9. Hình chữ nhật.
Luyện tập
15
16
8
Luyện tập bi 1,2,3,4
Luyện tập bi 5,6,7,8
17
18
9
Đ11. Hình thoi.
Luyện tập
19
20
10
Đ12. Hình vuông.
Luyện tập
21
22
11
Ôn tập chơng I 23

I. Tứ giác
(25 tiết)

Kiểm tra chơng I 24
12
Đ1. Đa giác - Đa giác đều 25
Đ2. Diện tích hình chữ nhật. 26
13
Luyện tập 27 14
Đ3. Diện tích tam giác. Luyện tập 28 15
Luyện tập 29 16
Ôn tập học kì I 30 17
Ôn tập học kì I 31 18
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 32 19
Đ4. Diện tích hình thang 33
Đ5. Diện tích hình thoi. 34
20
Luyện tập 35
II. Đa
giác.
Diện tích
của đa
giác
(10 tiết)

Đ6. Diện tích đa giác 36
21
Đ1. Định lí Talet trong tam giác 37
Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Luyện tập 38
22

Luyện tập 39
III. Tam
giác đồng
dạng
(20 tiết)
Đ3. Tính chất đờng phân giác của tam giác. 40
23
15
Chơng Mục Tiết thứ
Tun
Luyện tập 41
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. 42
24
Luyện tập 43
Đ5. Trờng hợp đồng dạng thứ nhất 44
25
Đ6. Trờng hợp đồng dạng thứ hai 45
Đ7. Trờng hợp đồng dạng thứ ba. 46
26
Luyện tập 47- 48 27
Đ8. Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông. 49
Luyện tập 50
28
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 51
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm không thể tới đợc)

52
29
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,


trong đó có một điểm không thể tới đợc)

53
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
54
30

Kiểm tra chơng III 55
Đ1. Hình hộp chữ nhật 56
31
Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 57
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
Luyện tập
58
59
32
Đ4. Hình lăng trụ đứng 60
Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 61
Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. 62
33
Luyện tập 63
Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64
34
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 65
Đ9. Thể tích của hình chóp đều 66
35
Luyện tập 67
Ôn tập chơng IV 68
36

Ôn tập cuối năm 69 - 70 37
IV. Hình
lăng trụ
đứng.
Hình
chóp đều
(15 tiết)


16
Lớp 9
1.

Phân chia theo học kì và tuần học
C nm: 140 tit I S: 111 tit HèNH HC:70 tit
Hc kỡ I: 19 tun
( 70 tit )
40 tit
13 tun u x 2 tit/T = 26 tit
2 tun gia x 3 tit = 6 tit
4 tun sau x 2 tit/T = 8 tit
32 tit
13 tun u x 2 tit/T = 26 tit
2 tun gia x 1 tit = 2 tit
4 tun cui x 1 tit/T = 4 tit
Hc kỡ II: 18 tun
( 70 tit )
30 tit
12 tun u x 2 tit/T = 24 tit
2 tun gia x 1 tit = 2 tit

4 tun sau x 1 tit/T = 4 tit
38 tit
12 tun u x 2 tit/T = 24 tit
2 tun gia x 3 tit = 6 tit
4 tun sau x 2 tit/T = 8 tit

đại số (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tit
Đ1. Căn bậc hai 1
Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A
.
2
1
Luyện tập 3
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng. 4
2
Luyện tập 5
Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng. 6
3
.Luyện tập 7
Luyện tập bi 1, 2,3 8
4
Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập 9 & 10 5
Đ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp). Luyện tập 11 & 12 6
Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập 13 & 14 7
Đ9. Căn bậc ba 15
Ôn tập chơng I 16

8
Ôn tập chơng I 17
I. Căn
bậc hai.
Căn bậc
ba
(20 tiết)

Kiểm tra chơng I 18
9
Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số.
Luyện tập
19
20
10
Đ2. Hàm số bậc nhất.
Luyện tập
21
22
11
Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).
Luyện tập
23
24
12
II. Hàm
số bậc
nhất
(12 tiết)
Đ4. Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau.

Luyện tập
25
26
13
17
Chơng Mục Tiết thứ
Tit
Đ5. Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b
Luyện tập
27
28
Ôn tập chơng II 29
14


Kim tra chng II
30
Đ1. Phơng trình bậc nhất hai ẩn
31
Đ2. Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 32
15
Đ3. Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế 33
Luyện tập 34
16
Đ4. Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số. 35
Luyện tập 36
17
Ôn tập học kì I 37 18
Kiểm tra học kì I (90: gồm cả Đại số và Hình học) 38 - 39 18-19
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40 19

Đ5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình 41
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình (tiếp). 42
20
Luyện tập 43 - 44 21
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
45 & 46 22
III. Hệ
hai
phơng
trình bậc
nhất
hai ẩn
(17 tiết)
Kiểm tra chơng III 47
Đ1. Hàm số y = ax
2
(a 0). Luyện tập
48
23
Đ2. Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a 0).
Luyện tập
49
50
24
Đ3. Phơng trình bậc hai một ẩn số.
Luyện tập
51

52
25
Đ4. Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
Luyện tập
53
54
26
Đ5. Công thức nghiệm thu gọn.
Luyện tập
55
56
27
Đ6. Hệ thức Viét và ứng dụng
Luyện tập
57
58
28
Kiểm tra 45 59
Đ7. Phơng trình quy về phơng trình bậc hai 60
29
. Luyện tập 61
Đ8. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình. 62
30
Luyện tập 63
Ôn tập chơng IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
64
31
Ôn tập cuối năm 65 32
Ôn tập cuối năm 66 33

IV. Hàm
số
y = ax
2
(a
0).
Phơng
trình bậc
hai một
ẩn số
(21 tiết)

Ôn tập cuối năm 67 34
18
Chơng Mục Tiết thứ
Tit
Kiểm tra cuối năm (90: gồm cả Đại số và Hình học) 68 & 69 35 36
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 37
Hình học (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
Tit
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. 1 - 2 1
Luyện tập 3 - 4 2
Đ2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn 5 - 6 3
.Luyện tập 7-8 4
Luyện tập bi 1, 2 v cỏch gii bng mỏy tớnh casio 9 - 10 5
Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 11 - 12 6
Luyện tập 13 - 14 7
Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
Thực hành ngoài trời

15
16
8
Ôn tập chơng I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal )
17& 18 9
I. Hệ thức
lợng
trong tam
giác vuông
(19 tiết)

Kiểm tra chơng I 19
Đ1. Sự xác định đờng tròn. Tính chất đối xứng của đờng tròn. 20
10
Luyện tập 21
Đ2. Đờng kính và dây của đờng tròn. 22
11

Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Luyện tập
23
24
12
Đ4. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn 25
Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn 26
13
. Luyện tập 27 14
Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28 15
.Luyện tập 29 16

Ôn tập học kì I 30 - 31 17-18
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 32 19
Đ7. Đ8 Vị trí tơng đối của hai đờng tròn. 33 & 34 20
Luyện tập 35
II. Đờng
tròn
(15 tiết)
Ôn tập chng II 36
21
19
Chơng Mục Tiết thứ
Tit
Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung.
Luyện tập
37
38
22
Đ2. Liên hệ giữa cung và dây
Đ3. Góc nội tiếp
39
40
23
.Luyện tập 41
Đ4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. 42
24
Luyện tập 43
Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đờng tròn. 44
25
Luyện tập 45
Đ6. Cung chứa góc. 46

26
Đ6. Cung chứa góc.
Luyện tập
47
48
27
Đ7. Tứ giác nội tiếp.
Luyện tập
49
50
28
Đ8. Đờng tròn ngoại tiếp , đờng tròn nội tiếp 51
Đ9. Độ dài đờng tròn. 52
29
Luyện tập 53
Đ10. Diện tích hình tròn. 54
30
Luyện tập 55
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio.)
56
31
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio )
57
III. Góc
với đờng
tròn
(24 tiết)
Kiểm tra chơng III 58
Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 59
32

Luyện tập 60
Đ2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón. Hình nón
cụt. Luyện tập
61
62
33
Đ3. Hình cầu Diện tích hỡnh cầu và thể tích hình cầu 63
Luyện tập 64
34
Ôn tập chơng IV 65 & 66 35
IV. Hình
trụ. Hình
nón. Hình
cầu
(12 tiết)
Ôn tập cuối năm 67 - 68 36
20
Chơng Mục Tiết thứ
Tit
Ôn tập cuối năm 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70
37



×