Chương 1: Các khái niệm cơ
bản của tính tốn di động
Tính tốn di động
Nội dung
1.
2.
3.
4.
Khái niệm tính tốn di động
Các đặc điểm hệ thống
Các đặc điểm của người sử dụng
Các chủ đề nghiên cứu
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
2
1. Khái niệm tính tốn di động
•
•
•
•
•
•
•
Các thiết bị tính tốn
Thiết bị truyền thơng
Cơng cụ-phần mềm
Định nghĩa
Di động<>khơng dây
Ưu điểm
Nhược điểm
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
3
Sự phát triển của các thiết bị tính
tốn
•
•
•
•
•
•
Siêu máy tính
Máy tính cá nhân
Máy tính xách tay
Máy tính cầm tay
Điện thoại di động
Các thiết bị nhúng
12/09/2011
•
•
•
•
•
Kích thước giảm
Nhiều tính năng
Khả năng di động cao
Con người là trung tâm
1 máy nhiều người sử
dụng trở thành 1 người
nhiều máy
@Hà Quốc Trung 2011
4
Sự phát triển của thiết bị truyền
thơng
•
•
•
•
•
Kênh điện thoại
Vệ tinh
Mạng cục bộ
Mạng khơng dây
Mạng di động
12/09/2011
• Tốc độ tăng
• Chi phí giảm
• Độ linh động tăng
(nguồn và đích có thể
thay đổi)
@Hà Quốc Trung 2011
5
Sự phát triển của các cơng cụ phần
mềm
• Ngơn ngữ
– Máy, Assembly, Ngôn ngữ cấu trúc, Ngôn ngữ
hướng đối tượng, .....
• Cơng cụ
– Tiến trình 7 bước
– Phân tích thiết kế hướng đối tượng
– Lý thuyết hệ phân tán (MW)
• Hệ thống di động???
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
6
Định nghĩa tính tốn di động
• Thiết bị tính tốn+di động
• Thiết bị di động
– Kích thước nhỏ
– Nguồn điện tụ cung cấp
– Kết nối khi di động (?)
• Kết nối không dây
– Phạm vi hẹp
– Phạm vi rộng
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
7
Ví dụ về tính tốn di động
• Tìm kiếm đường đi
• Trên PC
– Giao diện chuẩn
– điểm đầu, điểm cuối-> đường đi
• Trên di động
– Giao diện hình ảnh, tiếng nói,...
– Điểm đầu, điểm cuối
– Tương tác liên tục để đảm bảo dịch vụ cho người sử
dụng
– Cập nhật các thơng tin về vị trí của nsd
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
8
Tìm kiếm đường đi: PC
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
9
Tìm kiếm đường đi: E72
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
10
Di động<>khơng dây
• Ứng dụng di động có thể khơng cần kết nối
khơng dây
• Nói chung các thiết bị tính tốn di động
thường có khả năng kết nối khơng dây
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
11
Ưu điểm
• Tăng cường tương tác với người sử dụng
• Giảm bớt sự tập trung của người sử dụng vào
thiết bị tính tốn
• Tùy biến ứng dụng theo trạng thái trong và
ngồi của người sử dụng
• Rất nhiều tính năng mới
– Hiện tại: LBS, Light, Rotation,
– Tương lại: TBS, ….
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
12
Lớp ứng dụng mới
• Chiều dọc
– Giám sát thiết bị, xác định tắc nghẽn
• Chiều ngang
– Mobile mail, chat, …..
• Hỗn hợp
• Các ứng dụng tính tốn khắp nơi
– Mạng cảm biến không dây
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
13
Nhược điểm
• Tính riêng tư
– LBS-lịch trình cá nhân cơng khai?
– Ví dụ về xác định đường đi bằng GSM
• Cơng cụ chống rị rỉ:
– Bảo mật thơng tin
– Mã hóa thơng tin
– Giới hạn truy cập thơng tin
– Hạn chế của việc giới hạn thông tin
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
14
2. Các đặc điểm hệ thống
•
•
•
•
•
•
•
Vị trí
Chất lượng dịch vụ
Chức năng hạn chế của thiết bị
Nguồn điện hạn chế
Giao diện không đồng nhất
Nền tảng không đồng nhất
Push thay thế Poll
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
15
Vị trí
• Localization
– Thích nghi ứng dụng theo vị trí
– LBS
– Tự động hóa theo vị trí
• Xác định vị trí
– GPS, GPRS, ....
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
16
Chất lượng dịch vụ
• Chất lượng hạ tầng truyền thơng thay đổi liên
tục
– Theo vị trí, thời tiết
– Độ trễ, tỷ lệ mất gói, .....
• Nhu cầu
– Điều chỉnh chất lượng dịch vụ ứng dụng theo chất
lượng truyền thông
– Phụ thuộc vào tính chất ứng dụng
– Xuyên tầng
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
17
Hạn chế của thiết bị
•
•
•
•
•
Khơng gian lưu trữ nhỏ
Khả năng tính tốn của thiết bị hạn chế
Nhỏ=đẹp
Nhỏ=yếu
Giải pháp
– Native programing
– High level programming
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
18
Nguồn điện hạn chế
• Battery<>AC
• Nguồn điện có dung lượng hữu hạn
• Quản lý nguồn điện
– Tốc độ xử lý
– Khơng gian bộ nhớ
– Màn hình
– Push/Poll
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
19
Giao diện người sử dụng khác
nhau
• Giao diện truyền thống
– Bàn phím, chuột, màn hình
• Giao diện trên thiết bị di động
– Call, msg, cảm ứng, xoay, âm thanh, ....
• Khó khăn khi thiết kế giao diện
– Khó mơ hình hóa thao tác của người sử dụng
– Nhiều phương án và yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế
– Thời gian thực
– Rất khó kiểm định
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
20
Nền tảng phần cứng và phần mềm
khác nhau
•
•
•
•
Nhiều loại thiết bị di động tham gia hệ thống
Xây dựng mã, phổ biến mã (bậc thấp/bậc cao)
Thông tin vào ra phụ thuộc thiết bị
-> thiết kế bậc cao, thực hiện bậc thấp
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
21
Push thay cho Pull
• Mơ hình client-server
– Người sử dụng chủ động kết nối server
– Không thuận tiện cho các ứng dụng dạng mail, tin
nhắn, nhắc việc, ...
– Polling (kiểm tra thường xun)
• CPU+Power
• Địi hỏi người sử dụng phải sẵn sàng
• Mơ hình Push
– Server chủ động cung cấp thơng tin cho client
– Đồng bộ/khơng đồng bộ
– Ví dụ: hệ thống nhắc việc/điểm danh
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
22
Các đặc điểm của người sử dụng
•
•
•
•
•
Vị trí thay đổi
Khơng có sự chú ý
Dịch vụ tức thời
Thường xuyên thay đổi
Khắp nơi
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
23
Vị trí thay đổi
• Thường xun thay đổi vị trí
• Tốc độ thay đổi
• Chất lượng dịch vụ thay đổi
– Khó khăn để đảm bảo chất lượng ứng dụng
• Nhu cầu thay đổi
– Cần đáp ứng sự thay đổi của nhu cầu
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
24
Khơng chú ý
•
•
•
•
•
•
Soạn thảo văn bản word
Soạn tin nhắn
Đa nhiệm
Nhiều thông tin ra
Nhiều thông tin vào
-> quan điểm về phiên làm việc
12/09/2011
@Hà Quốc Trung 2011
25