Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

CHỦNG TỘC, NGÔNG NGỮ VÀ TÔN GIÁO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.58 KB, 8 trang )

I. CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
1. Khái ni mệ
Chủng tộc là những nhóm người hình thành trong lịch sử,
trên một lãnh thổ nhất định, có một số đặc điểm chung
trên cơ thể mang tính di truyền
2. Đặc điểm và phân bố
Theo thứ tự từ trên xuống dưới
bàn 1 – nhóm 1, bàn 2 – nhóm
2, bàn 3 – nhóm 3, bàn 4 –
nhóm 4, bàn 5 – nhóm 1,….
Đặc điểm Môngôlôit Ơrôpêôit Nêgrô_ôxtralôit
- màu da
- dạng tóc
- lông ở mình
- khuôn mặt
- dạng mắt
- tầm vóc
- môi
- hình dạng
đầu
Phân bố
Đặc điểm Môngôlôit Ơrôpêôit Nêgrô_ôxtralôit
- màu da vàng, nâu nhạt trắng đen, nâu đen, đen sẫm
- dạng tóc thẳng, hơi cứng làn sóng, mềm xoăn, uốn, làn sóng
- lông ở mình vừa, ít nhiều ít
- khuôn mặt to, bè hẹp, dài hẹp, ngắn
- dạng mắt nhỏ, có mí góc to, không có mí
góc
tròn, to, không có mí
góc


- tầm vóc trung bình vừa, cao lùn, cao
- môi vừa mỏng dày
- hình dạng
đầu
tròn, vừa tròn dài, rất dài
Phân bố Pb chủ yếu ở
Châu Á và Châu
Mỹ
Châu âu, Bắc Á,
Nam Á, Bắc Phi,
Đông Phi
Nêgrôit ở Châu Phi,
Ôxtralôit ở Nam ấn độ.
II. NGÔN NGỮ
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
3. Các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
III. TÔN GIÁO
1. Khái ni mệ
2. Vai trò
3. Tình hình tôn giáo
4. Phân bố
4. Phân bố
IV. CỦNG CỐ
1. Chủng tộc nào sau đây có khuôn mặt hẹp ngắn, tầm
vóc vừa, cao?
A. Môngônôit
B. rôpêôitƠ
C. Nêgrô – Ôxtralôit
D. T t c đ u saiấ ả ề

2. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến xung đột sắc
tộc?
A. Kinh t C. Tôn giáoế
B. Chính tr D. T t c đ u đúngị ấ ả ề

×