Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán 5 - Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 11 trang )



Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2008
Toán
1.



1. Kiểm tra bài cũ :
0,1
Đọc các phân số thập phân và số thập phân
trên các vạch của tia số :
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
0


1
0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9

Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2008
Toán
7dm = m = …… m
5dm = ……m
2mm = ……m
4g = ……kg
2.a


0,002
1. Kiểm tra bài cũ :
0,5
0,004
10
5
m =
1000
2
m =
10
5
kg =
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
10
7
0,7


Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
II. Cấu tạo của số thập phân
III. Luyện tập – Thực hành

Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
a) Viết các số đo trong bảng sau thành các số đo có đơn vị đo là mét :
m dm cm mm
10
7
2
5
8
9
1
0
7
6
5
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
‣ 2m7dm hay
2 m được viết thành
2,7m
‣ 2,7m đọc

100
56

‣ 8m
56cm
hay
8
mđược viết thành 8,56m
‣ 8,56m đọc

‣ 0m 195mm mđược viết thành 0,195m
‣ 0,195m đọc là
hay
1000
195
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
“hai phẩy bảy mét”
“tám phẩy năm mươi sáu mét”
“không phẩy một trăm chín
mươi lăm mét”
* Kết luận : Các số 2,7; 8,56; 0,195 là các số thập phân

Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
Ví dụ 1:
8
,
65
Phần
thập phân

Phần
nguyên
Dấu
phẩ
y
Đọc là: Tám phẩy năm mươi sáu
Ví dụ 1:
90 638
Phần
thập phân
Phần
nguyên
Dấu
phẩ
y
Đọc là: Chín mươi phẩy sáu trăm
ba mươi tám
,

Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
GHI NHỚ
Mỗi số thập phân gồm có hai phần : phần
nguyên và phần thập phân, chúng được
phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc
về phần nguyên, những chữ số ở bên phải

dấu phẩy thuộc về phần thập phân

Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 1/ 37
Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
9,4 : Chín phẩy tư
7,98 : Bảy phẩy chín mươi tám
25,477 : Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy

Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 2/ 37
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
10
9
5
100
45

82
;
1000
225
810
;
10
9
5
* = 5,9 Đọc là : Năm phẩy chín
100
45
82
* = 82,45 Đọc là : Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
1000
225
810
* = 810,225 Đọc là : Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi
lăm
Bài giải

Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2008
Toán
I. Giới thiệu khái niệm về số thập phân:
II. Cấu tạo của số thập phân:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
III. Luyện tập – Thực hành:
Bài 3/ 37
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân :
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095

Bài giải
* 0,1 =
10
1
1000
4
* 0,02 =
* 0,004 =
* 0,095 =
100
2
1000
95

Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi của
các thầy cô giáo và các em học sinh !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×