Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toán 5 tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.24 KB, 5 trang )

Tiãút 141: LUÛN TÁÛP CHUNG.(tiãút 1)
Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
Cạc hoảt âäüng Hoảt âäüng củ thãø.
HÂ1: Kiãøm tra bi c, GT bi
måïi.
MT: Kiãøm tra nhỉỵng kiãún thỉïc
â hc vãư cạc âån vë: thåìi
gian, váûn täúc, qung âỉåìng v
giåïi thiãûu bi måïi.
PP: Thỉûc hnh, hi âạp.
B1: Bng con: GV u cáưu HS ghi vo
bng con cäng thỉïc tênh v, S, t?
HS âäøi bng, nháûn xẹt kãút qu ca
nhau.
GV nháûn xẹt chung.
B2: GTBi: Luûn táûp chung.
HÂ2: Lm bi táûp.
MT: HS biãút váûn dủng k/thỉïc
â hc âãø - Tênh váûn täúc,
thåìi gian, qung âỉåìng.
- Âäøi säú âo âäü di, säú âo thåìi
gian ra säú tháûp phán.
- Biãút váûn dủng âãø lm bi
táûp âụng, thnh thảo.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: GV u cáưu HS lm bi táûp 1, 2, 3, 4
våí bi táûp trang 69.
B2: HS lm bi, GV dảy cạ nhán.
Gåüi cho nhỉỵng HS trung bçnh v úu:
* Bi táûp 1: Âäøi 14,8 km ra mẹt; 3 giåì 20
phụt ra phụt -> Tênh v ca ngỉåìi âọ våïi


âån vë m/phụt.
* Bi táûp 2: Âäøi 2 giåì 15 phụt = ? giåì.
- Tênh S ngỉåìi âi ä tä, S ngỉåìi âi xe mạy
cäüng 2 qung âỉåìng âọ lải s tênh
âỉåüc qung âỉåìng cáưn tçm.
* Bi táûp 3: Âäøi 2 giåì 30 phụt = ? giåì.
Tênh qung âỉåìng AB -> Tênh v ngỉåìi
âọ khi âi xe âảp bàòng cạch:
( 5: 2) X 4,2.
* Bi táûp 4: Láúy thåìi gian âãún thnh
phäú (15 giåì 57 phụt) - thåìi gian lục
xút phạt (10 giåì 35 phụt) - thåìi gian
nghè dc âỉåìng (1 giåì 22 phụt) -> ta s
tênh âỉåüc V ca ä tä
B3: GV nháûn xẹt chung vãư kãút qu lm
bi ca HS, nháún mảnh kiãún thỉïc
trng tám cho Hs âàûc biãût l nhỉỵng em
úu.
HÂ näúi tiãúp: Dàûn HS:
+Än cạc cäng thỉïc tênh v, S, t.
+ Än cạch âäøi säú âo thåìi gian, säú âo âäü di ra säú tháûp phán.
+ Nháûn xẹt tiãút hc.

Tiãút 142: ÄN TÁÛP VÃƯ SÄÚ THÁÛP PHÁN.
Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
Cạc hoảt âäüng Hoảt âäüng củ thãø.
Hâkâ: Giåïi thiãûu bi måïi.
MT: HS nàõm âỉåüc mủc âêch,
u cáưu ca tiãút hc
GV giåïi thiãûu bi.

Ghi âáưu bi lãn bng: Än táûp vãư säú
tháûp phán.
HÂ1: Lm b.táûp 1, 2 VBT trang
79.
MT: Cng cäú cho hc sinh
kiãún thỉïc vãư âc viãút v
cáúu tảo säú tháûp phán.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: GV gi HS âc y/cáưu ca b/táûp 1,
2,.
B2: HS lm táûp, GV dảy cạ nhán, hỉåïng
dáùn thãm cho nhỉỵng em úu.
B3: Dỉû kiãún chỉỵa mäüt säú bi táûp 2:
- By âån vë; hai pháưn tràm, nàm pháưn
nghçn âỉåüc viãút l 7,025.
- Khäng âån vë; mäüt pháưn tràm: 0,01.
HÂ2 : Lm bi táûp 3, 4, 5 VBT
trang 79, 80.
MT: Cng cäú cho HS kiãún
thỉïc vãư viãút phán säú tháûp
phán dỉåïi dảng säú tháûp phán
v so sạnh säú tháûp phán.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: Âc u cáưu ca bi táûp 3, hỉåïng
dáùn HS lm theo máùu.
B2: Âc u cáưu ca bi táûp 4, 5.
* Hỉåïng dáùn:
- Mún âiãưn dáúu <, >, = âụng vo
vë trê thêch håüp, cạc em phi lm gç?
- Mún so sạnh 2 hay nhiãưu STP ta

lm thãú no?
B3: HS lm bi táûp, GV dảy cạ nhán,
hỉåïng dáùn thãm cho HS úu, cháúm
chỉỵa.
* Dỉû kiãún chỉỵa mäüt säú bi táûp:
Bi 3d: Mún viãút PS
5
3
dỉåïi dảng
STP ta láúy TS ca PS chia cho MS ca PS
âọ ( 3: 5 = 0,6). Tỉång tỉû 1
4
1
= 1,25.
Bi 4: Hỉåïng dáùn HS nhåï lải kiãún
thỉïc vãư STP bàòng nhau âãø lm bi
47,54 ...47,5400 v bi 6,030 ... 6,0300;
cạc bi cn lải so sạnh bàõt âáưu tỉ
hng cao nháút ca pháưn ngun âãún
pháưn TP.
B4: Nh/xẹt chung vãư viãûc lm BT ca
HS.
HÂ näúi tiãúp:
* Än táûp vãư säú TP bàòng nhau, cạch so sạnh STP, âc v
viãút STP.
* Nháûn xẹt tiãút hc.
Tiãút 143: ÄN TÁÛP VÃƯ SÄÚ THÁÛP PHÁN.(tiãúp)
Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
Cạc hoảt âäüng Hoảt âäüng củ thãø.
Hâkâ: Giåïi thiãûu bi måïi. GV giåïi thiãûu bi.

MT: HS nàõm âỉåüc mủc âêch,
u cáưu ca tiãút hc
Ghi âáưu bi lãn bng: Än táûp vãư säú
tháûp phán. (tiãúp theo)
HÂ1: Lm b.táûp 1, 2 VBT trang
80.
MT: Cng cäú cho hc sinh
kiãún thỉïc vãư viãút säú tháûp
phán dỉåïi dảng PSTP, dỉåïi
dảng tè säú pháưn tràm.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: GV gi HS âc y/cáưu ca b/táûp 1,
2,.
B2: HS lm táûp, GV dảy cạ nhán, hỉåïng
dáùn thãm cho nhỉỵng em úu.
B3: Dỉû kiãún chỉỵa mäüt säú bi táûp1:
4,25 =
100
425
; 5,125 =
1000
5125
;

5
3
=
10
6
;

8
5
=
1000
625
Dỉû kiãún chỉỵa mäüt säú bi táûp 2:
0,6 = 6% ; 7,35 = 735% ; 725% = 7,25.
HÂ2 : Lm bi táûp 3, 4, 5 VBT
trang 80, 81.
MT: Cng cäú cho HS kiãún
thỉïc vãư viãút phán säú tháûp
phán dỉåïi dảng säú tháûp phán
v so sạnh säú tháûp phán.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: Âc u cáưu ca bi táûp 3, 4, 5.
Hỉåïng dáùn HS lm theo máùu trong våí
bi táûp.
B2: HS lm bi, GV dảy cạ nhán.
B3: Dỉû kiãún chỉỵa mäüt säú bi táûp:
Bi 3b:
2
5
m = 2,5m ;
5
8
l = 1,6l.
Bi 5: Tỉì 0,2 -> 0,3 v tỉì 0,11 ->
0,12 cọ nhiãưu säú, cọ thãø âiãưn säú báút
k sao cho ph håüp våïi u cáưu ca bi.
B4: Nháûn xẹt chung vãư viãûc lm bi

táûp ca HS, nhàõc nhåí thãm cho mäüt säú
em cn úu.
HÂ3: Cng cäú.
MT: Hãû thäúng lải kiãún thỉïc
â än táûp cho HS.
PP: Tr chåi.
ÂDDH: Bng phủ.
B1: GV nãu tãn tr chåi v hỉåïng dáùn
cạch chåi: Mäùi nhọm tỉì 4 - 5em, lãn
bng ghi Â, S vo ä träúng trỉåïc phẹp
tênh ghi sàơn trãn bng phủ theo kiãøu
tiãúp sỉïc. Trong cng mäüt thåìi gian,
nhọm no xong trỉåïc v nhiãưu phẹp
tênh âụng l nhọm âọ thàõng cüc.
B2: HS chåi, låïp v GV cäø v, âạnh giạ
kãút qu chåi. Tun dỉång nhọm chåi
täút.
HÂ näúi tiãúp:
* Dàûn hc sinh än táûp lải nhỉỵng kiãún thỉïc â än táûp trong
tiãút.
* Nháûn xẹt tiãút hc.

Tiãút 144: ÄN TÁÛP VÃƯ ÂO ÂÄÜ DI V ÂO KHÄÚI LỈÅÜNG.
Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
Cạc hoảt âäüng Hoảt âäüng củ thãø.
Hâkâ: Giåïi thiãûu bi måïi. GV giåïi thiãûu bi.
MT: HS nàõm âỉåüc mủc âêch,
u cáưu ca tiãút hc
Ghi âáưu bi lãn bng: Än táûp vãư âo
âäü di v âo khäúi lỉåüng.

HÂ1: Lm b.táûp 1, 2 VBT
trang 81, 82.
MT: Cng cäú cho hc sinh
bng âån vë âo âäü di v
bng âån vë âo khäúi lỉåüng,
váûn dủng lm bi táûp âụng.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: GV gi HS âc y/cáưu ca b/táûp 1, 2
* Hi HS vãư thỉï tỉû ca cạc âån vë âo
trong bng, quan hãû giỉỵa 2 âån vë âo liãưn
kãư nhau
* Gi HS âc lải nhiãưu láưn 2 bng âån
vë âo âäü di v âo khäúi lỉåüng.
B2: HS lm táûp, GV dảy cạ nhán, hỉåïng
dáùn thãm cho nhỉỵng em úu.
B3: Nháûn xẹt vãư viãûc nàõm bi c ca
HS.
HÂ2 : Lm bi táûp 3 VBT
trang 82..
MT: Cng cäú cho HS kiãún
thỉïc vãư quan hãû giỉỵa cạc
âån vë âo âäü di v âo khäúi
lỉåüng .
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: Âc u cáưu ca bi táûp 3. Hỉåïng
dáùn HS lm theo máùu trong våí bi táûp.
* Lỉu mäüt säú trỉåìng håüp:
605m = 0,605km ; 1038mm = 10,38dm
591mm = 0,591m ; 2002g = 2,002kg
2táún7kg = 2,007táún ; 0,025táún =

2,5ún.
B2: HS lm bi, GV dảy cạ nhán, cháúm
chỉỵa
B4: Nháûn xẹt chung vãư viãûc lm bi táûp
ca HS, nhàõc nhåí thãm cho mäüt säú em
cn úu.
HÂ3: Cng cäú.
MT: Cng cäú cho HS kiãún
thỉïc â än táûp trong tiãút.
PP: Tr chåi.
ÂDDH: Bng phủ cọ ghi sàơn
sau.
B1: GV Cỉí 2 nhọm, mäùi nhọm 4 em. Cạc
em trong nhọm láưn lỉåüt lãn âiãưn theo y/c
ca âãư . Trong cng mäüt th/gian, âäüi no
lm nhanh v âụng nháút l âäüi âọ thàõng
cüc.
B2: HS chåi, låïp v GV theo di, cäø v,
âạnh giạ kãút qu chåi ca cạc nhọm.
B3: Nháûn xẹt chung cho tiãút hc.
Âiãưn dáúu thêch håïp vo chäù cháúm Âiãưn säú thêch håüp
vo chäù cháúm

10
1
m ...... 0,1m ..........1dm 1táún = ...... tả = .....
ún

1000
1

km .......
10
1
dam 10dm .......tả = 15 ún = ..... kg
1ún......... 0,01tả ......... 10kg .......km = .....hm = 25 m

1000
1
táún ........0,001táún .........0,01tả 2500m = ........dam = .....

Tiãút 145: ÄN TÁÛP VÃƯ ÂO ÂÄÜ DI V ÂO KHÄÚI LỈÅÜNG.
(tiãúp)
Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
Cạc hoảt âäüng Hoảt âäüng củ thãø.
Hâkâ: Giåïi thiãûu bi måïi.
MT: HS nàõm âỉåüc mủc âêch,
u cáưu ca tiãút hc
GV giåïi thiãûu bi.
Ghi âáưu bi lãn bng: Än táûp vãư âo
âäü di v âo khäúi lỉåüng. (tiãúp theo)
HÂ1: Lm b.táûp 1 VBT trang
83.
MT: Cng cäú cho HS cạch viãút
cạc säú âo âäü di dỉåïi dảng
säú tháûp phán.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: Gi HS âc u cáưu ca bi táûp 1.
B2: HS lm táûp, GV dảy cạ nhán, hỉåïng
dáùn thãm cho nhỉỵng em úu.
* Lỉu mäüt säú trỉåìng håüp sau:

6km72m = 6,072km ; 75m = 0,075km
87mm = 0,087m.
B3: Nháûn xẹt vãư viãûc lm bi ca HS.
HÂ2 : Lm bi táûp 2 VBT
trang 83.
MT: Cng cäú kiãún thỉïc vãư
viãút säú âo khäúi lỉåüng dỉåïi
dảng säú tháûp phán.
PP: Âäüng no, thỉûc hnh.
B1: Âc u cáưu ca bi táûp 3. Hỉåïng
dáùn HS lm theo máùu trong våí bi táûp.
B2: HS lm bi, GV dảy cạ nhán, cháúm
chỉỵa
* Lỉu mäüt säú trỉåìng håüp:
1kg9g = 1,009kg ; 54g = 0,054kg.
B4: Nháûn xẹt vãư viãûc lm bi táûp ca
HS, nhàõc nhåí thãm cho mäüt säú em cn
úu.
HÂ3: Lm bi táûp 3, 4 VBT
trang 83
MT: Tiãúp tủc cng cäú cạch
viãút säú âo âäü di, säú âo
khäúi lỉåüng dỉåïi dảng säú
tháûp phán.
PP: Âäüng no, thỉïc hnh.
B1: GV gi Hs âc u cáưu ca bi táûp
3, 4.
B2: HS lm bi, GV dảy cạ nhán, cháúm
bi, hỉåïng dáùn thãm cho cạc em úu.
* Lỉu mäüt säú trỉåìng håüp:

Bi3: 0,05km = 50m
0,02táún = 20kg ; 1,5kg = 1500g
Bi 4: 75cm = 0,75m ; 725g = 0,725kg.
B3: Nháûn xẹt kãút qu lm bi táûp ca
HS.
HÂ4: Cng cäú.
MT: Hãû thäúng lải nhỉỵng
kiãún thỉïc â âỉåüc än táûp
trong tiãút hc.
PP: Tr chåi.
B1: GV nãu tãn tr chåi v h/dáùn cạch
chåi:
1em âc bng âån vë âo âäü di hồûc âo
k/l (âc xi hay âc ngỉåüc tu ), âc
xong hồûc âc giỉỵa chỉìng, em âọ cọ
quưn chè cho bản khạc âc tiãúp. Âãún
lỉåüt ai m bản âc khäng âc âỉåüc
l vãư nh phi chẹp bi phảt.
B2: C låïp chåi, GV theo di, âạnh giạ
kãút qu chåi v nháûn xẹt tiãút hc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×