Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toan 5 - Tuan 6 -CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.36 KB, 10 trang )

2 2 2
6 35 ...m dm m
=
2 2 2 2 2
35 35
6 35 6 6
100 100
m dm m m m
= + =
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 6 – Tiết 26
LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG
III. HOẠT ĐỘNG
A.Bài cũ:
- GV hỏi mi-li-mét và mối quan hệ mi-li-mét vuông với các đơn vò đo diện tích khác.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
2. Luyện tập
Bài 1
- GV viết lên bảng phép đổi mẫu:
Yêu cầu HS tìm cách đổi.
- GV yêu cầu HS làm sau khi hướng dẫn:
Bài 2
- GV đọc đề: Khoanh vào chữ đặt trước câu
đúng.
Bài 3
- GV hỏi: BT yêu cầu chúng ta làm gì? (>,<,


= )
Bài 4
- GV cho 1 HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV cho HS nhận xét, chữa bài, cho điểm.
3. Củng cố:
- GV tổng kết tiết học.
Bài 1a:

- Một số làm, cả lớp làm vở:

2 2 2
27
8 27 8
100
m dm m=

Bài 1b:

2 2 2
2 2
65
4 65 4
100
95
95
100
dm cm dm
cm dm
=

=

Bài 2
- B. 305 là câu đúng.
Bài 3
- 1 HS đọc đề.
2 2 2
2 2 2
2 7 207
300 2 89
dm cm cm
mm cm mm
=
>
Bài 4
- HS làm bài SGK.
- 1 số HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào tập:
Diện tích viên gạch là:
40 x 40 = 1600
2
( )cm
Diện tích của căn phòng là:
1600 x 150 = 240000
2
( )cm
240000
2
cm = 24
2

cm
Đáp số: 24
2
cm
Toán 5 47
Dặn HS chuẩn bò tiết sau: “héc-ta”, làm các
bài cần làm thêm:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
)6 56 ...656 ; 4500 ...450
)4 79 ...5 ;9 5 ...9050
a m dm dm m dam
b m dm m hm m m

Toán 5 48
2
2
2 2 2
)85 850
)51 60000
7
)4 7 4
10
a km ha
b ha m
c dm cm dm
<
>
=

Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 6 – Tiết 27
HÉC-TA
I. YÊU CẦU
HS Biết:
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vò đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vò đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
II. ĐỒ DÙNG
III. HOẠT ĐỘNG
A.Bài cũ:
- GV cho 2 HS lên bảng thực hiện các bài tập cần làm thêm.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Chúng ta tiếp tục học về các đơn vò đo diện tích thông thường để đo diện tích ruộng đất, khu
vườn, rừng, ao, hồ, . . . người ta thường dùng đơn vò đo héc-ta.
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
2. Vào bài:
GV nêu tiếp:
o 1 héc-ta bằng 1 héc-tô-
mét vuông.
o Hỏi: 1hm
2
bằng bao
nhiêu m
2
?
o Vậy: 1 ha bằng bao
nhiêu m
2

?
• Luyện tập
Bài 1
- Cho HS tự làm bài, Hs chữa bài.
- Tương tự giải các bài còn lại.
Bài 2
- GV cho HS tự đọc đề và tự làm.
Bài 3
o HS viết: 1 ha = 1 hm
2
o 1hm
2
= 10000 m
2
o 1 ha = 10000 m
2

- 4 HS làm 4 cột trên bảng lớp. HS lớp
làm vào tập:
a) 4 ha = 40000
2
m
vì 4 ha = 4
2
km , mà 4
2
km = 40000
2
m
Nên: 4 ha = 40000

2
m Vậy điền vào
chỗ chấm 4 ha = 40000
2
m
2 2
2
1
20 200000 ; 5000
2
1
100
100
ha m ha m
ha m
= =
=
b)
2 2
60000 60 ;1800 80m ha m ha= =
22200 ha = 222
2
km
Bài 3
S
Đ

S
Toán 5 49
Bài 4

3. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn chuẩn bò tiết sau: “Luyện tập”
- Làm tiếp các bài cần làm thêm:
Tính diện tích khu đất như hình bên
theo đơn vò héc-ta.
300 m
200 m
500 m
Bài 4
12 ha = 120000
2
m
Tòa nhà chính của trường có diện tích:

2
1
120000 3000
40
m× =
Đáp số: 3000
2
m
Toán 5 50
2 2 2
2 2
2 9 209
209 29
m dm dm
dm dm

=
>
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2
2 9 29
8 5 810
790 79
5
4 5 4
100
m dm dm
dm cm cm
ha km
cm mm cm
>
<
<
=
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . Tuần 6 – Tiết 28
LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU
Biết:
- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích đã học. Vận dụng để
chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải bài toán có liên quan đến diện tích.
II. ĐỒ DÙNG
III. HOẠT ĐỘNG
A.Bài cũ:

- GV cho 2 HS làm các bài tập cần làm thêm
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
2. Luyện tập
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề, và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài trên
bảng, nêu rõ cách làm của phép đổi.
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài:
(>, <, = )
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề, y/cầu HS tự làm.
- Gv hướng dẫn HS yếu
- 1 HS đọc đề: Viết các số đo bằng
2
m :
2 2 2
2 2 2 2
)5 50000 2 2000000
)400 4 ;1500 15
a ha m km m
b dm m dm m
= =
= =
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào tập.

2 2 2

2 9 ...29m dm dm
Vì:
Nên:
Bài 3
- HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm SGK.
Diện tích của căn phòng là:
6 x 4 = 24
2
( )m
Tiền mua gỗ để lót nền phòng là:
280000 x 24 = 6720000 (đồng)
Đáp số: 6720000 đồng
Toán 5 51

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×