Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Su dung cac ham de tinh toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 18 trang )



Câu 2: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và E4
sau đó nhân với giá trị trong ô D2. Công thức nào sau
đây là đúng
A) (B2+D4)*E2
B) =D2*(B2+E4)
C) =(B2+E4)D2
D) =(B2+E4)*D2
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
Câu 1: Nêu các bước nhập công thức tính cho 1 ô?
KiÓm tra bµi cò

Câu 2: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và
E4 sau đó nhân với giá trị trong ô D2. Công thức nào
sau đây là đúng

Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A) (B2+D4)*E2
B) =D2*(B2+E4)
C) =(B2+E4)D2
D) =(B2+E4)*D2
Câu 1: Các bước nhập công thức tính cho 1 ô:
- Chọn ô cần nhập
- Nhập dấu =


- Nhập công thức
- Nhấn Enter
Đáp án

(tiÕt 1)
TiÕt: 23

1. Hàm trong ch ng trình b ng tínhươ ả
1. Hàm trong ch ng trình b ng tínhươ ả
1. Hàm trong ch ng trình b ng tínhươ ả
1. Hàm trong ch ng trình b ng tínhươ ả
VÝ dô 1: TÝnh tæng 3 sè trong c¸c « A1, B1, C1
Sử dụng công thức:
Sử dụng công thức:
=3+10+2
=3+10+2
Hoặc:
Hoặc:
=A1+B1+C1
=A1+B1+C1
Sử dụng hàm:
Sử dụng hàm:
=SUM(3,10,2)
=SUM(3,10,2)
Hoặc:
Hoặc:
=Sum(A1,B1,C1)
=Sum(A1,B1,C1)
HoÆc: = Sum(A1: C1)
HoÆc: = Sum(A1: C1)

Để tính tổng của ba số
Để tính tổng của ba số
trên thì chương trình
trên thì chương trình
bảng tính có hàm sau:
bảng tính có hàm sau:

1. Hm trong ch ng trỡnh b ng tớnh
1. Hm trong ch ng trỡnh b ng tớnh
1. Hm trong ch ng trỡnh b ng tớnh
1. Hm trong ch ng trỡnh b ng tớnh
Ví dụ 2: Tính điểm tổng kết tất cả các môn học là trung
bình cộng của các điểm tổng kết
S dng cụngthc:
=(8.8+8.6+7.9+9.6+9.6+7.5+8.9+7.4+8.9)/8
=(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10)/8
S dng hm:
S dng hm:
=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G
7,G8,G9,G10) hoc
=AVERAGE(G3:G10)
Để tính điểm tổng kết của
các môn học thì ch ơng trình
bảng tính có hàm sau:


Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.

Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công
thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.


Việc sử dụng hàm giúp cho việc tính toán nhanh
chóng và chính xác hơn.
Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì?
Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì?
Sử dụng công thức:
Sử dụng công thức:
=3+10+2
=3+10+2
Hoặc:
Hoặc:
=A1+B1+C1
=A1+B1+C1
Sử dụng hàm:
Sử dụng hàm:
=SUM(3,10,2)
=SUM(3,10,2)
Hoặc:
Hoặc:
=Sum(A1,B1,C1)
=Sum(A1,B1,C1)
HoÆc: = Sum(A1: C1)
HoÆc: = Sum(A1: C1)
Sử dụng hàm:
Sử dụng hàm:
=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,
G7,G8,G9,G10) hoặc
=AVERAGE(G3:G10)
Sử dụng côngthức:
=(8.8+8.6+7.9+9.6+9.6+7.5

+8.9+7.4+8.9)/8
=(G3+G4+G5+G6+G7+G8
+G9+G10)/8



2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ


2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
NhËp hµm nh mét c«ng thøc
1. Chọn ô cần nhập hàm 2. Gõ dấu = 3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
SUM(2,1,2)
SUM(2,1,2)
4. Nhấn Enter
=
=

Để sử dụng hàm, em nhập hàm vào ô tính tương tự
như nhập công thức.
b1: Chọn ô cần nhập hàm
b2: Gõ dấu =
b3: nhập hàm theo đúng cú pháp
b4: Nhấn Enter hoặc để kết thúc
Các bước nhập hàm:


2. Cách s d ng hàmử ụ

2. Cách s d ng hàmử ụ


2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ

2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
2. Cách s d ng hàmử ụ
- Có hai cách nhập hàm vào ô tính:
- Có hai cách nhập hàm vào ô tính:
+ Cách 1: Nhập hàm trực tiếp vào ô tính.
+ Cách 1: Nhập hàm trực tiếp vào ô tính.
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert Function
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert Function
- Khi nhập hàm vào ô tính dấu = ở đầu là ký tự bắt
- Khi nhập hàm vào ô tính dấu = ở đầu là ký tự bắt
buộc, sau đó gõ đúng qui tắc hàm và nhấn Enter.
buộc, sau đó gõ đúng qui tắc hàm và nhấn Enter.
EXCEL
EXCEL

a. Hàm tính tổng.
- Chức năng: Tính tổng của 1 dãy các số.
- Tên hàm: Sum (tên hàm không phân biệt viết hoa
hay viết thường)
- Cú pháp: =Sum(a,b,c )
Trong đó: + a,b,c… Là các biến đặt cách nhau bởi dấu
“phẩy”. a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính.

+ Số lượng các
biến không hạn chế.
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
Ví dụ: Tổng ba số 15, 24, 45 có thể được tính bằng
cách nhập nội dung sau vào ô tính:
=SUM(15,24,45)
cho kết quả 84.

Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5 và ô B8 chứa số
10
=SUM(A2,B8)
ta được kết quả 115
ta được kết quả là 15
=SUM(A2,B8,100)
=SUM(5,10)
Các biến số và địa chỉ ô tính có thể dùng kết hợp
a. Hàm tính tổng.
- Chức năng: Tính tổng của 1 dãy các số.
- Tên hàm: Sum (tên hàm không phân biệt viết hoa
hay viết thường)
- Cú pháp: =Sum(a,b,c )
Trong đó: + a,b,c… Là các biến đặt cách nhau bởi dấu
“phẩy”. a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính.
+ Số lượng các
biến không hạn chế.
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả

3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả

3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
a. Hàm tính tổng:SUM

Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính,

Ví dụ 3: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3,5,7. Để tính tổng
của 3 số đó ta sử dụng địa chỉ của khối:

= SUM(A1:C1)

Cho kết quả là 15

Chú ý: ta có thể sử dụng kết hợp địa chỉ ô và khối

Ví dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 3,5,7. và ô D5 chứa
số 6. tính tổng của các số trên.
=Sum(A1:C1,D5)
Cho kết quả là 21

3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
bài tập 1

tính tổng cộng chi
phí mỗi ngày trong
vườn bách thú
Trường hợp các
biến a, b, c là số

3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
3. M t s hàm trong ch ng trình b ng tínhộ ố ươ ả
bài tập 1
Trường hợp các
biến a, b, c là địa chỉ
các ô
Trường hợp biến
là địa chỉ các khối
Kết quả

a) =sum(A1,B2,3); b) =SUM(A1;B2;3);
c) =SUM (A1,B2,3); c) =SUM(A1,B2,3);
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng:
Đúng
Sai, vì sd
dấu chấm
phẩy
sai vì
chứa dấu

cách
Đúng

LuyÖn tËp

BT 2: Gi s trong các ô A1,B1 l n l t ch c các s -4, 3. ả ử ầ ượ ứ ố
BT 2: Gi s trong các ô A1,B1 l n l t ch c các s -4, 3. ả ử ầ ượ ứ ố
Em hãy cho bi t k t qu c a các công th c tính sau:ế ế ả ủ ứ
Em hãy cho bi t k t qu c a các công th c tính sau:ế ế ả ủ ứ
BT 2: Gi s trong các ô A1,B1 l n l t ch c các s -4, 3. ả ử ầ ượ ứ ố
BT 2: Gi s trong các ô A1,B1 l n l t ch c các s -4, 3. ả ử ầ ượ ứ ố
Em hãy cho bi t k t qu c a các công th c tính sau:ế ế ả ủ ứ
Em hãy cho bi t k t qu c a các công th c tính sau:ế ế ả ủ ứ
a) =SUM(A1,B1)
b) =SUM(A1,B1,B1)
c) =SUM(A1,B1,-5)
d) =SUM(A1,B1,2)
-1
-6
2
1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×