Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

Dai cuong ve dai thao duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 81 trang )





§¹i c¬ng
§¹i c¬ng
®¸I th¸o ®êng
®¸I th¸o ®êng



Một số câu hỏi liên quan đến đại cơng ĐTĐ
Một số câu hỏi liên quan đến đại cơng ĐTĐ

Định nghĩa ĐTĐ?
Định nghĩa ĐTĐ?

Có mấy type ĐTĐ?
Có mấy type ĐTĐ?

Tại sao ngời ta coi ĐTĐ là gánh nặng toàn cầu?
Tại sao ngời ta coi ĐTĐ là gánh nặng toàn cầu?

Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ típ 1?
Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ típ 1?

Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ típ 2?
Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ típ 2?

Diễn biến tự nhiên của ĐTĐ típ 2 là gì?
Diễn biến tự nhiên của ĐTĐ típ 2 là gì?



Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ và các dạng RLĐH?
Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ và các dạng RLĐH?

Tại sao ĐTĐ típ 2 có xu hớng trẻ hoá?
Tại sao ĐTĐ típ 2 có xu hớng trẻ hoá?

Chẩn đoán ĐTĐ thai nghén, nguy cơ của ĐTĐ thai nghén với mẹ và con?
Chẩn đoán ĐTĐ thai nghén, nguy cơ của ĐTĐ thai nghén với mẹ và con?

Chẩn đoán phân biệt típ ĐTĐ?
Chẩn đoán phân biệt típ ĐTĐ?

Ai là ngời có nguy cơ mắc ĐTĐ?
Ai là ngời có nguy cơ mắc ĐTĐ?

Tại sao ĐTĐ típ 2 lại thờng không đợc chẩn đoán? khi chẩn đoán th
Tại sao ĐTĐ típ 2 lại thờng không đợc chẩn đoán? khi chẩn đoán th
ờng có biến chứng?
ờng có biến chứng?

Theo bạn ĐTĐ có những biến chứng gì?
Theo bạn ĐTĐ có những biến chứng gì?

Hội chứng chuyển hoá là gì? Nguy cơ của hội chứng này?
Hội chứng chuyển hoá là gì? Nguy cơ của hội chứng này?

Biện pháp chính trong điều trị hội chứng này là gì?
Biện pháp chính trong điều trị hội chứng này là gì?


Biện pháp chính trong phòng bệnh ĐTĐ là gì?
Biện pháp chính trong phòng bệnh ĐTĐ là gì?





Tốc độ phát triển nhanh, đặc biệt ở các nớc
Tốc độ phát triển nhanh, đặc biệt ở các nớc
đang phát triển.
đang phát triển.

Liên quan đến các yếu tố giống nòi, dân tộc.
Liên quan đến các yếu tố giống nòi, dân tộc.

Năm 2003, thế giới có 194 triệu ngời bị
Năm 2003, thế giới có 194 triệu ngời bị
ĐTĐ
ĐTĐ

Dự kiến có 333 triệu ngời mắc vào năm
Dự kiến có 333 triệu ngời mắc vào năm
2025
2025
+ Các nớc phát triển tăng 42%
+ Các nớc phát triển tăng 42%
+ Các nớc đang phát triển tăng 170%
+ Các nớc đang phát triển tăng 170%

Tăng nhiều nhất ở ấn độ và Đông Nam á

Tăng nhiều nhất ở ấn độ và Đông Nam á
IDF Diabetes Atlas


Dù B¸O Tû LÖ §T§ TR£N THÕ GIíI : 2003-2025 (millions)
IDF Atlas 2003
World
2003 = 194 million
2025 = 333 million
Increase 62%
39.3
81.6
108%
43.0
75.8
76%
7.1
15.0
111%
19.2
39.4
105%
48.4
58.6
20%
23.0
36.2
57%
14.2
26.2

85%
IDF Atlas 2003




1. DÞch tÔ häc:
1. DÞch tÔ häc:
* T¨ng theo løa tuæi ** Cao nhÊt 69,70%




2. §iÒu trÞ:
2. §iÒu trÞ:
2.1. Thêi gian ph¸t hiÖn bÖnh:
2.1. Thêi gian ph¸t hiÖn bÖnh:
(
(
n=666)
n=666)
Tuæi trung b×nh: 52,0
Tuæi trung b×nh: 52,0
±
±
10
10





2.2.
2.2.
Hoµn c¶nh ph¸t hiÖn bÖnh
Hoµn c¶nh ph¸t hiÖn bÖnh


bản đồ dịch tễ học bệnh đái tháo đờng toàn quốc năm 2002
( Bản đồ tỉ lệ mắc bệnh đái tháo đ#ờng theo 4 khu vực địa lý )

Hà Nam
Hng Yên
Hải Phòng
Hải Dơng
Bắc Ninh
Hà Nội
Bến Tre
Lai Châu
Lào Cai
Hà Giang
Yên Bái
Cao Bằng
Sơn La
Tuyên Quang
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh

Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế
Quảng Nam
Kon Tum
Quảng Ngãi
Bình Định
Gia Lai
Phú Yên
Đắc Lắc
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Dơng
Bình Thuận
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tp. Hồ Chí Minh
Đồng Tháp
Kiên Giang
Sóc Trăng
Thái Nguyên
Đà Nẵng
Bình Phớc
Cà Mau
Tỉ lệ mắc đái tháo đờng
Tỉ lệ mắc ĐTĐ toàn quốc: 2,7 %
Miền núi & Tây nguyên: 2,1 % (19)
Trung du & ven biển: 2,2 % (17)
Đồng bằng: 2,7 % (20)
Thành phố: 4,4 % (5)
bệnh viện nội tiết - 2003



Dù b¸o ®t® viÖt nam - campuchia
Dù b¸o ®t® viÖt nam - campuchia
:
:
2007 vµ 2025
2007 vµ 2025


gánh nặng của bệnh cho nền kinh tế
gánh nặng của bệnh cho nền kinh tế

Năm 1997 toàn Thế giới phải chi 1030 tỷ đôla Mỹ
Năm 1997 toàn Thế giới phải chi 1030 tỷ đôla Mỹ
cho bệnh ĐTĐ (riêng Mỹ chi 98 tỷ chi phí trực tiếp
cho bệnh ĐTĐ (riêng Mỹ chi 98 tỷ chi phí trực tiếp
và gián tiếp ) .
và gián tiếp ) .

Dự báo vào thế kỷ 21 bệnh sẽ là gánh nặng cho nền
Dự báo vào thế kỷ 21 bệnh sẽ là gánh nặng cho nền
kinh tế xã hội toàn cầu.
kinh tế xã hội toàn cầu.

Vì lý do đó ngời ta đã thành lập các liên minh chiến
Vì lý do đó ngời ta đã thành lập các liên minh chiến
lợc ở châu âu, châu Mỹ nhằm thống nhất các biện
lợc ở châu âu, châu Mỹ nhằm thống nhất các biện
pháp phòng chống.

pháp phòng chống.

Tháng 6/2001, tại Kualar Lumpur khu vực Tây thái
Tháng 6/2001, tại Kualar Lumpur khu vực Tây thái
bình dơng cũng đã thành lập liên minh này, Việt
bình dơng cũng đã thành lập liên minh này, Việt
Nam là một trong các quốc gia tham gia soạn thảo và
Nam là một trong các quốc gia tham gia soạn thảo và
ký kết tuyên bố Kuala Lumpur
ký kết tuyên bố Kuala Lumpur




: CODI study.
: CODI study.
nguån wdf
nguån wdf


Total Annual Direct Costs
Kapur A et. al.
BÖnh cµng nÆng, nhiÒu biÕn
chøng= chi phÝ cµng cao.




 !"
 !"

#$
#$
%
%









 
!"#
$%&
'&
()&
*+
ĐTĐ 
,
-

.

/
Sè liÖu cña Mü tõ 1990 ®Õn 1993
012334356661718734498"989981:393499475;3"3<.1



1="940>et al1JAMA--?5@ /?–
1A3<BCet al1Direct and Indirect Costs of Diabetes in the United States in 19921(35202D /?
/12021Diabetes Care ?5- /-?1=3E– et al1Diabetes Care/?5-@ /1–
¦íc tÝnh chi phÝ ë Mü




8F&







-@

 

 @
/
-
-

BF&


/




&' $"
&' $"
"()("*"
"()("*"


+ !"&,"
+ !"&,"

$91.8 billion chi trực tiếp cho điều trị DTD ở Mỹ
1

Chi phí cho 1 BN DTD ở Mỹ cao gấp hơn 2 lần so với ng-ời không bị DTD
1

Chi phí cao trên toàn thế giới: $2.4 billion ở Australia, ~ $6000 cho mỗi BN DTD
1=3Eet al1Diabetes Care/?5-@ /? 13"et al1E4944735GEHA
2"3G433>44D2D2D >3</1
. .
IJ"#KL,+>M
NO&&P
NOQ%*
NOQR
NO&P&"P)
NO 8"<S
O*
NO&T
UJ



Đặc điểm chi trả ĐTĐ ở Việt Nam
Đặc điểm chi trả ĐTĐ ở Việt Nam
(ngời bệnh nội trú)
(ngời bệnh nội trú)
Khả năng chi trả các chi phí đợt điều trị nội trú của BN ĐTĐ


-"./
-"./
Là hội chứng rối loạn chuyển hóa đặc trng bởi
Là hội chứng rối loạn chuyển hóa đặc trng bởi
tăng đờng máu mạn tính do
tăng đờng máu mạn tính do

Khiếm khuyết trong sản xuất insulin

Phá huỷ tế bào Beta theo cơ chế tự miễn dịch
hoặc cơ chế khác

Suy giảm bài tiết insulin

ề kháng với hoạt động của Insulin

Giảm hoạt động của insulin ở mô đích


Tăng ĐH mạn tính dẫn đến tổn thơng mạch
Tăng ĐH mạn tính dẫn đến tổn thơng mạch

máu thứ phát:
máu thứ phát:
* Tổn thơng Mạch máu nhỏ gây nên các bệnh
* Tổn thơng Mạch máu nhỏ gây nên các bệnh
lý:
lý:

Mắt
Mắt

Thận
Thận

Thần kinh ngoại vi, TK tự chủ
Thần kinh ngoại vi, TK tự chủ

Rối loạn CN cơng ở nam
Rối loạn CN cơng ở nam
-".
-".


-".
-".
* Tæn th¬ng m¹ch m¸u lín:
* Tæn th¬ng m¹ch m¸u lín:

M¹ch n·o: TBMN
M¹ch n·o: TBMN


M¹ch vµnh: NMCT
M¹ch vµnh: NMCT

M¹ch chi: BMMNB
M¹ch chi: BMMNB


Ph©n lo¹i

иi th¸o ®êng tÝp 1: - Tù miÔn
- LADA

иi th¸o ®êng tÝp 2

C¸c thÓ ®Æc biÖt kh¸c
C¸c thÓ ®Æc biÖt kh¸c
: MODY
: MODY


KhiÕm khuyÕt ho¹t ®éng insulin
KhiÕm khuyÕt ho¹t ®éng insulin


C¸c bÖnh tuyÕn
C¸c bÖnh tuyÕn
tụy
tụy



C¸c bÖnh néi tiÕt
C¸c bÖnh néi tiÕt


Do thuèc hoÆc ho¸ chÊt
Do thuèc hoÆc ho¸ chÊt

Đ
Đ
¸i th¸o ®êng thai kú
¸i th¸o ®êng thai kú
w


Sinh lý
Sinh lý

Gan sản xuất ra glucose thông qua 2 quá trình:
Gan sản xuất ra glucose thông qua 2 quá trình:
- Phân huỷ glucogen
- Phân huỷ glucogen
-
Tân tạo glucose từ những tiền chất khác (acid amin )
Tân tạo glucose từ những tiền chất khác (acid amin )

Nhiều yếu tố tham gia điều chỉnh đ#ờng máu:
Nhiều yếu tố tham gia điều chỉnh đ#ờng máu:

Insulin
Insulin


Các hormone đối kháng
Các hormone đối kháng

Yếu tố thần kinh
Yếu tố thần kinh

ăn uống
ăn uống

Thuốc, hoá chất
Thuốc, hoá chất

Điều hoà bài tiết insulin
Điều hoà bài tiết insulin
-
Nồng độ đờng máu
Nồng độ đờng máu
-
Nồng độ aa máu
Nồng độ aa máu
-
Kích thích phó giao cảm
Kích thích phó giao cảm


Insulin
Tân tạo đờng
Phân huỷ glucogen
Tổng hợp Glycogen

Thu nhận Glucose
Tổng hợp Glycogen
đờng máu
0#(#123""#4
0#(#123""#4
GiảI phóng acid béo



Sau ăn khoảng 25% carbohydrate đợc dự trữ ở
Sau ăn khoảng 25% carbohydrate đợc dự trữ ở
gan, số còn lại đến mô ngoại vi, chủ yếu ở cơ.
gan, số còn lại đến mô ngoại vi, chủ yếu ở cơ.



ngời trẻ không bị ĐTĐ, nồng độ đờng
ngời trẻ không bị ĐTĐ, nồng độ đờng
máu tăng 20-50mg/dl ngay sau ăn và trở lại
máu tăng 20-50mg/dl ngay sau ăn và trở lại
bình thờng sau 2 giờ.
bình thờng sau 2 giờ.

Tuổi tăng lên, sự đề kháng insulin tăng dần,
Tuổi tăng lên, sự đề kháng insulin tăng dần,
nồng độ glucose máu tăng thêm 5mg/dl trong
nồng độ glucose máu tăng thêm 5mg/dl trong
mỗi 10 năm tính từ 50 tuổi trở đi.
mỗi 10 năm tính từ 50 tuổi trở đi.


Ngời có tuổi nếu chịu khó rèn luyện thể lực
Ngời có tuổi nếu chịu khó rèn luyện thể lực
thì có thể tránh khỏi rối loạn đờng huyết.
thì có thể tránh khỏi rối loạn đờng huyết.


Bệnh sinh của đáI tháo đờng típ 1

Tự miễn dịch

Phá huỷ trờng diễn tế bào Beta

Suy giảm chức năng tế bào Beta

Phụ thuộc vào Insulin ngoại sinh

Nguy cơ nhiễm toan Ceton


Bệnh sinh đáI tháo đờng típ 1

Có gen nhạy cảm (anh em sinh đôI cùng trứng một ngời bị
ĐTĐ thì ngời kia có nguy cơ tăng 15 lần)

Các yếu tố miễn dịch
Bệnh tự miễn khác
Kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên

Yếu tố môi trờng thúc đẩy
Nhiễm virus

Albumin huyết thanh bò
Nitrosamines: cured meats
Hoá chất: Chất độc mèo, streptozotin


Khối tế bào
Beta
5#6--7
5#6--7
Thời gian (hàng tháng hàng năm)
Yếu tố thúc đẩy
Genetic
Tiền ĐTĐ
Tuần trăng mật
ĐTĐ mạn
tính
ĐTĐ lâm
sàng
Kháng thể tự miễn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×