Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

bài 1: giới thiệu về an toàn mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.72 KB, 41 trang )

42 pages 1
an toμn

m¹ng th«ng

tin
Ph¹m Minh

NghÜa
Bμi

1: Giíi

thiÖu



an toμnm¹ng
42 pages 2
Giới

thiệu
Những

nguy



bảo

mật



đối

với

mạng thông

tin
Mục

đích



yêu

cầu

của

an ninh

mạng
Phân

tích

an ninh

mạng

Đảm bảo

an ninh

cho

mạng
Lịch

sử

phát

triển

của

an ninh

mạng
42 pages 3
nguy



bảo

mật

trong


mạng thông

tin
Định

nghĩa
Nguy



bảo

mật

(threat) -



một

hoặc

một

chuỗi

các

sự


kiện

hoặc

hành

động

nào

đó



thể

gây

hại
cho

các

mục

tiêu

bảo


mật
Thể

hiện

thực

tế

của

nguy



bảo

mật



một

cuộc

tấn

công

vomạng(network attack)

Mục

tiêu

bảo

mật
Còn

gọi



đối

tợng

bảo

mật
Đợc

định

nghĩa

tuỳ

theo


môi

trờng

ứng

dụng

hoặc

kỹ

thuật

thực

hiện
42 pages 4


dụ

về

nguy



bảo


mật

trong

mạng thông

tin
Tin tặc

(hacker) xâm

nhập

vào

mạng máy

tính

của

tổ

chức.
E-mail bị

tin tặc

xem


trộm

khi

truyền

qua mạng.
Các

dữ

liệu

tài

chính

bị

thay

đổi

bất

hợp

pháp

bởi


tin
tặc
Tin tặc

đánh

sập

tạm thời

một

trang

Web thơng

mại
điện

tử.
Tin tặc

sử

dụng

dịch

vụ


hoặc

mua

hàng

qua mạng
bất

hợp

pháp

bằng

tài

khoản

của

ngời

khác.
42 pages 5
Định

nghĩa


Mục

tiêu

bảo

mật

theo

môi

trờng

ứng

dụng
Cáctổchứctichính
Chống

nguy



làm

sai

lệch




thay

đổi

tình

cờ

trong

các

giao

dịch

tài

chính
Xác

nhận

tính

hợp

pháp


của

các

giao

dịch

của

khách

hàng
Bảo

mật

cho

các

số

nhận

dạng cá

nhân


(PIN)
Đảm bảo

tính

riêng

t

cho

khách

hàng

trong

giao

dịch
Thơng

mại điện

tử
Đảm bảo

tính

toàn


vẹn

trong

giao

dịch
Đảm bảo

tính

riêng

t

cho

doanh

nghiệp
Cung

cấp

chữ



điện


tử

(electronic signature) cho

các

giao

dịch

điện

tử
42 pages 6
Định

nghĩa

Mục

tiêu

bảo

mật

theo

môi


trờng

ứng

dụng
Chính

phủ
Chống

nguy





rỉ

các

thông

tin nhạy cảm
Cung

cấp

chữ




điện

tử

cho

các

tài

liệu

của

chính

phủ
Các

nh

cung

cấp

dịch

vụ


viễn

thông

công

cộng
Giới

hạn quyền

truy

cập

vào

các

chức

năng

quản

trị

chỉ


dành

cho

những

ngời



đủ

thẩm

quyền
Đảm bảo

dịch

vụ

luôn

sẵn sàng
Bảo

vệ

tính


riêng

t

cho

các

thuê

bao
42 pages 7
Định

nghĩa

Mục

tiêu

bảo

mật

theo

môi

trờng


ứng

dụng
Các

mạng riêng

v

mạng doanh

nghiệp
Bảo

vệ

tính

riêng

t

cho

doanh

nghiệp






nhân
Đảm bảo

khả

năng

xác

nhận

bản

tin
Tất

cả

các

mạng
Chống

xâm

nhập

bất


hợp

pháp

từ

bên

ngoài
42 pages 8
Định

nghĩa

mục

tiêu

bảo

mật

theo

kỹ

thuật

thực


hiện
Tính



mật

(confidentiality)
Đảm bảo

chỉ

những

ngời



thẩm

quyền

mới

xem

đợc

dữ


liệu

khi

truyền

đi hoặc

lugiữ
Tính

ton

vẹn

của

dữ

liệu

(data integrity)
Phát

hiện

đợc

bất


cứ

sự

thay

đổi

nào

trong

dữ

liệu

trong

khi

truyền

hoặc

lugiữ
Xác

nhận


đợc

ai



ngời

tạo ra

hoặc

thay

đổi

dữ

liệu
42 pages 9
Định

nghĩa

mục

tiêu

bảo


mật

theo

kỹ

thuật

thực

hiện
Tính

kế

toán

(accountability)
Xác

định

trách

nhiệm

với

bất


kỳ

sự

kiện

thông

tin
nào
Tính

sẵn sng

(availability)
Cácdịchvụphảiluônsẵn sàngvàhoạt độngchính

xác
Truy

cập



điều

khiển

(controlled access)
Chỉ


những

thực

thể



đủ

thẩm

quyền

mới



thể

truy

cập

các

dịch

vụ


hoặc

thông

tin
42 pages 10
Định

nghĩa

kỹ

thuật

cácnguycơbảomật
Giả

dạng (masquerate)
Một

thực

thể

nào

đó

giả


trang

thành

một

thực

thể

khác
Nghe

hoặc

xem

trộm

(eveasdropping)
Một

thực

thể

nào

đó


xem

hoặc

nghe

trộm

thông

tin
không

dành

cho


Gây

xung

đột

thẩm

quyền

(authorization violation)

Một

thực

thể

nào

đó

sử

dụng

một

dịch

vụ

không

dành

cho


42 pages 11
Định


nghĩa

kỹ

thuật

cácnguycơbảomật
Mất

mát

hoặc

thay

đổi

thông

tin
Dữ

liệu

bị

thay

đổi


hoặc

bị

phá

huỷ
Dữ

liệu

bị

chuyển

đổi

sai

mụch

đích
Thoái

thác

thông

tin
Một


thực

thể

nào

đó

từ

chối

đã

tham

gia

quá

trình

thông

tin
42 pages 12
Định

nghĩa


kỹ

thuật

cácnguycơbảomật
Giả

mạo thông

tin
Một

thực

thể

nào

đó

tạo thông

tin mới

dới

tên

một


ngời

khác
Dùng

tên

ngời



tài

khoản

trong

mạng để

tạo ra

thông

tin giả
Phá

hoại ngầm
Hành


động

nhằm

giảm

tính

sẵn sàng

hoặc

sửa

đổi

chức

năng

của

các

dịch

vụ

hoặc


chức

năng

của

hệ

thống
42 pages 13
Tóm

tắt
Nguy



bảo

mật

v

mục

tiêu

bảo

mật

Mục

tiêu

bảo

mật
Nguy



chung
Giả

dạng Nghe

trộm
X.đột

th.quyền
Mất

/
thay

đổi

d.liệu
Thoái


thác

th.tin
Giả

mạo
th.tin
Phá

hoại
ngầm
Tính



mật
X X X
Ton

vẹn

dữ

liệu
X X X X
Tính

kế

toán

X X X X
Tính

sẵn
sng
X X X X
Đ.khiển

truy

cập
X X X
42 pages 14
Phân

tích

an ninh

mạng
Cần

đánh

giá

đúng

các


nguy



bảo

mật

để



biện

pháp

đối

phó

thích

hợp.
Phân

tích

chi tiết

về


an ninh

mạng nhằm

mục

đích:
Đánh

giá

hiểm

hoạ

tiềm

tàng

của

các

nguy



bảo


mậtđốivớimạng
Đánh

giá

chi phí

(tài

nguyên, thời

gian

) cần

để

thực

hiện

những

cuộc

tấn

công

mạng

42 pages 15
Phân

tích

an ninh

mạng
Sau

khi

phân

tích

chi tiết

về

cấu

hình

hoặc

kiến

trúc


giao

thức

của

mạng, ta



thể:
Thuyết

phục

các

bộ

phận

tài

chính

trong

tổ

chức


duyệt

chi cho

công

tác

an ninh

mạng
Cấu

trúc

mức

bảo

mật

cho

mạng tuỳ

theo

nguy




bị

tấn

công

của

mạng
42 pages 16
Các

phơng

thức

Tấn

công

mạng thông

tin
Tấn

công

thụ


động
Nghe

hoặc

xem

trộm

thông

tin
Tấn

công

chủ

động
Giữ

chậm

thông

tin;
Phát

lại thông


tin
Xoá

hoặc

thay

đổi

các

đơn vị

dữ

liệu
Chèn

thêm

các

đơn vị

dữ

liệu

mới


vào

thông

tin
đang

truyền
42 pages 17
Th«ng

tin trong

kiÕn

tróc

giao

thøc

ph©n

líp


thèng
®Çu cuèi



thèng
®Çu cuèi
42 pages 18
Phân

tích

an ninh

mạng trên

các

kiến

trúc

giao

thức

phân

lớp
Phân

tích

xem


các

cuộc

tấn

công

mạng có

khả

năng

xảy

ra



giao

diện

nào?
Hệ

thống
đầu cuối

Hệ

thống
đầu cuối
42 pages 19
Phân

tích

an ninh

mạng trên

các

kiến

trúc

giao

thức

phân

lớp

(2)
Phân


tích

xem

các

cuộc

tấn

công



khả

năng

xảy

ra



lớp

nào?
42 pages 20
Đề phòng


các

nguy



bảo

mật
Bảo

mật

vật


Sử

dụng

khoá

hoặc

các

biện

pháp


giám

sát

truy

cập

khác
Chống

nhiễu

các

thiết

bị

nhạy cảm
Giám

sát

môi

trờng
Bảo

mật


nhân

sự
Nhận

dạng các

vị

trí

nhạy cảm
Sử

dụng

nhân

sự

hợp


Huấn

luyện

về


công

tác

bảo

mật
42 pages 21
Đề phòng

các

nguy



bảo

mật
Bảo

mật

quản

trị
Kiểm

soát


việc

sử

dụng

các

phần

mềm

từ

bên

ngoài

vào
Nghiên

cứu

các

lỗ

hổng

bảo


mật


soát

nhật



công

việc


soát

các

tài

khoản

ngời

dùng
Bảo

mật




tuyến
Kiểm

soát

tần

số



tuyến



các

bức

xạ

điện

từ
42 pages 22
Đề phòng

các


nguy



bảo

mật
Bảo

mật

môi

trờng

truyền
Bảo

vệ

việc

lu

giữ

thông

tin

Kiểm

soát

việc

tái

tạo và

huỷ

các

thông

tin nhạy cảm

(ví

dụ:
đĩa

mềm, CD, v.v )
Quét

phơng

tiện


lu

giữ

dữ

liệu

để

phát

hiện



diệt

virus


các

chơng

trình

gián

điệp


(spyware)
Kiểm

soát

chứng

thực
Thiết

kế

hệ

thống

tin cậy
Kiểm

soát

các

tài

liệu
Bảomậtmáytính
Bảo


vệ

thông

tin trong

khi

xử



hoặc

lu

giữ

trên

máy

tính
Bảo

vệ

bản

thân


các

thiết

bị

máy

tính
42 pages 23
Đề phòng

các

nguy



bảo

mật
Bảo

mật

truyền

thông
Bảo


vệ

thông

tin khi

truyền

từ

thiết

bị

này

sang thiết

bị

khác
Bảo

vệ

bản

thân


hạ

tầng

truyền

thông
Bảo

mật

truyền

thông

l

mục

đích

chính

của

môn

học

An ton


mạng thông

tin.
42 pages 24
Một

số

khái

niệm



bản

trong

Bảo

mật

truyền

thông
Thuật

toán


mật



(cryptographic algorithm):
Phép

biến

đổi

toán

học

dữ

liệu

đầu

vào

(ví

dụ

dữ

liệu, khoá)

thànhdữliệura
Các

thuật

toán

mật



đợc

sử

dụng

trong

các

giao

thức

mật


Giao


thức

mật



(cryptographic protocol):
Chuỗi

các

bớc

trao

đổi

bản

tin giữa

các

thực

thể

để

đạt đợc


một

mục

đích

bảo

mật

xác

định
42 pages 25
Một

số

khái

niệm



bản

trong

Bảo


mật

truyền

thông
Dịch

vụ

bảo

mật
Dịch

vụ

trừu

tợng

nhằm

đảm bảo

các

thuộc

tính


bảo

mật

nào

đó
Dịch

vụ

bảo

mật

khi

thực

hiện

thông

qua các

thuật

toán


mật





các

giao

thức

mật



cũng

bảo

đảm an toàn

cho

mạng nh

với

các


phơng

pháp

bảo

mật

truyền

thống
Lu giữmộttàiliệuđiệntửbằngcáchmãhoácũngan
toàn

nh

cất

giữ

tài

liệu

đó

trên

một


đĩa

mềm

rồi

giấu

trong

một

két

sắt
Thông

thờng

kết

hợp

giữa

mật






các

phơng

pháp

bảo

mật

khác

×