Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Sự biến đổi tuần hoàn c.h.e ng.tử của các ng.tố HH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.87 KB, 18 trang )

KIÓM TRA BµI Cò
Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau và xác
định số electron lớp ngoài cùng của từng nguyên tử:
A.
3
Li ;
4
Be ;
5
B ;
6
C B.
7
N ;
8
O ;
9
F ;
10
Ne
Bài 8:
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình
electron nguyên tử của các nguyên
tố hoá học
I/ S BIN I TUN HON CU HèNH ELECTRON NGUYấN T CA
CC NGUYấN T.
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1
H


1s
1
He
1s
2
2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1
C
2s
2
2p
2
N
2s
2
2p
3
O
2s
2

2p
4
F
2s
2
2p
5
Ne
2s
2
2p
6
3
Na
3s
1
Mg
3s
2
Al
3s
2
3p
1
Si
3s
2
3p
2
P

3s
2
3p
3
S
3s
2
3p
4
Cl
3s
2
3p
5
Ar
3s
2
3p
6
4
K
4s
1
Ca
4s
2
Ga
4s
2
4p

1
Ge
4s
2
4p
2
As
4s
2
4p
3
Se
4s
2
4p
4
Br
4s
2
4p
5
Kr
4s
2
4p
6
5
Rb
5s
1

Sr
5s
2
In
5s
2
5p
1
Sn
5s
2
5p
2
Sb
5s
2
5p
3
Te
5s
2
5p
4
I
5s
2
5p
5
Xe
5s

2
5p
6
6
Cs
6s
1
Ba
6s
2
Tl
6s
2
6p
1
Pb
6s
2
6p
2
Bi
6s
2
6p
3
Po
6s
2
6p
4

At
6s
2
6p
5
Rn
6s
2
6p
6
7
Fr
7s
1
Ra
7s
2
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tăng lần lượt từ 1 đến 8
*Nhận xét:
+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là: ns
1
+ Kết thúc chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là: ns
2
np
6

(trừ chu kì 1)
3
Na

3s
1
Mg
3s
2
Al
3s
2
3p
1
Si
3s
2
3p
2
P
3s
2
3p
3
S
3s
2
3p
4
Cl
3s
2
3p
5

Ar
3s
2
3p
6
IA
H
1s
1
Li
2s
1
Na
3s
1
K
4s
1
Rb
5s
1
Cs
6s
1
Fr
7s
1
VIIIA
He
1s

2
Ne
2s
2
2p
6
Ar
3s
2
3p
6
Kr
4s
2
4p
6
Xe
5s
2
5p
6
Rn
6s
2
6p
6
Em có nhận xét gì về sự biến đổi
số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử các nguyên tố thuộc
chu kỳ 3 ?

Các nguyên tử nguyên tố nhóm
IA có cấu hình electron lớp
ngoài cùng như thế nào ?
Các nguyên tử nguyên tố nhóm
VIIIA có cấu hình electron lớp
ngoài cùng như thế nào ?
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1
H
1s
1
He
1s
2
2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1
C
2s

2
2p
2
N
2s
2
2p
3
O
2s
2
2p
4
F
2s
2
2p
5
Ne
2s
2
2p
6
3
Na
3s
1
Mg
3s
2

Al
3s
2
3p
1
Si
3s
2
3p
2
P
3s
2
3p
3
S
3s
2
3p
4
Cl
3s
2
3p
5
Ar
3s
2
3p
6

4
K
4s
1
Ca
4s
2
Ga
4s
2
4p
1
Ge
4s
2
4p
2
As
4s
2
4p
3
Se
4s
2
4p
4
Br
4s
2

4p
5
Kr
4s
2
4p
6
5
Rb
5s
1
Sr
5s
2
In
5s
2
5p
1
Sn
5s
2
5p
2
Sb
5s
2
5p
3
Te

5s
2
5p
4
I
5s
2
5p
5
Xe
5s
2
5p
6
6
Cs
6s
1
Ba
6s
2
Tl
6s
2
6p
1
Pb
6s
2
6p

2
Bi
6s
2
6p
3
Po
6s
2
6p
4
At
6s
2
6p
5
Rn
6s
2
6p
6
7
Fr
7s
1
Ra
7s
2
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
+ Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm

A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói: chúng biến đổi một cách tuần hoàn.
+ Sự biến đổi tuần hoàn về c.h.e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần
hoàn tính chất của các nguyên tố.
Em có nhận xét gì về sự biến đổi số
e lớp ngoài cùng của n.tử các n.tố
trong nhóm A sau mỗi chu kì?
Vậy tính chất của các nguyên tố có
biến đổi tuần hoàn hay không? Tại
sao?
II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A.
- Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số e lớp ngoài
cùng. Chính sự giống nhau về cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử là
nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong
cùng một nhóm A
- STT của nhóm A = số e ở lớp ngoài cùng = số e hóa trị
- Các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA là các nguyên tố s, các e hóa trị là các
electron s. Các nguyên tố thuộc sáu nhóm A còn lại là các nguyên tố p, các e
hóa trị là các electron s và p (trừ He)

a/ Nhóm VIIIA (nhóm khí hiếm)
b/ Nhóm IA (nhóm kim loại kiềm)
c/ Nhóm VIIA (nhóm halogen)
II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
2/ Một số nhóm A tiêu biểu.
Nghiên cứu BTH và SGK tìm hiểu về nhóm VIIIA theo các nội dung sau:
- Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố nào?
- Cấu hình e lớp ngoài cùng?
- Tính chất hóa học của các nguyên tố trong nhóm?

- Trạng thái, cấu tạo phân tử?
- Gồm: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn
- C.h.e lớp ngoài cùng (trừ He): ns
2
np
6
(có 8e lớp ngoài cùng)  c.h.e
bền vững
- Không tham gia các phản ứng hóa học
- Đều ở trạng thái khí và phân tử gồm một nguyên tử.
BTH
b/ Nhóm IA (nhóm kim loại kiềm)
Nội dung Nhóm IA
Bao gồm các
nguyên tố
C.h.e lớp ngoài
cùng
Khuynh hướng
Hóa trị
Tính chất hóa
học, phản ứng
thể hiện
Li, Na, K, Rb, Cs ( Fr - nguyên tố phóng xạ)
ns
1
nhường 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm
hóa trị 1 (duy nhất)
là kim loại điển hình:
+ T/d với O
2

 oxit bazơ tan
+ T/d với H
2
O ( nhiệt độ thường ) dd kiềm + H
2
+ T/d với phi kim  muối
BTH
c/ Nhóm VIIA (nhóm halogen)
Nội dung Nhóm VIIA
Bao gồm các
nguyên tố
C.h.e lớp ngoài
cùng
Khuynh hướng
Hóa trị trong
hợp chất với KL
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa
học, phản ứng
thể hiện
F, Cl, Br, I (At - nguyên tố phóng xạ)
ns
2
np
5
nhận thêm 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm
hóa trị 1
là phi kim điển hình:
+ T/d với kim loại  muối
+ T/d với H

2
 các hợp chất khí
+ Hiđroxit của các halogen là những axit
Phân tử gồm 2 nguyên tử: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
BTH

Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong
cùng nhóm A biến đổi như thế nào sau mỗi chu kì?
Cñng cè
1, Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng
nhóm A biến đổi 1 cách tuần hoàn sau mỗi chu kì.
2, Tính chất của các nguyên tố cũng biến đổi tuần hoàn.
3, Các e lớp ngoài cùng (là các e hóa trị) qui định tính chất hóa học
của các nguyên tố nhóm A.
Tính chất của các nguyên tố có biến đổi tuần hoàn không? Tại
sao?
Các e ở lớp nào qui định tính chất hóa học của các nguyên tố
nhóm A?
Bài 1 ( SGK - 41)
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự
nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. Số e như nhau B. Số lớp e như nhau
C. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau

D. Cùng số electron s hay p
Bài 2 ( SGK - 41)
Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại
tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì trước
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì trước
C. Sự lặp lại cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì truớc ( ở 3 chu kì đầu )
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so
với chu kì truớc.
Bài 6 ( SGK - 41)
Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học. Hỏi:
a, Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu e ở lớp e ngoài cùng
b, Các e ngoài cùng nằm ở lớp e thứ mấy?
c, Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố trên



3,4,5,7(SGK-41)
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1
H
1s
1

He
1s
2
2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1
C
2s
2
2p
2
N
2s
2
2p
3
O
2s
2
2p
4

F
2s
2
2p
5
Ne
2s
2
2p
6
3
Na
3s
1
Mg
3s
2
Al
3s
2
3p
1
Si
3s
2
3p
2
P
3s
2

3p
3
S
3s
2
3p
4
Cl
3s
2
3p
5
Ar
3s
2
3p
6
4
K
4s
1
Ca
4s
2
Ga
4s
2
4p
1
Ge

4s
2
4p
2
As
4s
2
4p
3
Se
4s
2
4p
4
Br
4s
2
4p
5
Kr
4s
2
4p
6
5
Rb
5s
1
Sr
5s

2
In
5s
2
5p
1
Sn
5s
2
5p
2
Sb
5s
2
5p
3
Te
5s
2
5p
4
I
5s
2
5p
5
Xe
5s
2
5p

6
6
Cs
6s
1
Ba
6s
2
Tl
6s
2
6p
1
Pb
6s
2
6p
2
Bi
6s
2
6p
3
Po
6s
2
6p
4
At
6s

2
6p
5
Rn
6s
2
6p
6
7
Fr
7s
1
Ra
7s
2
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
IA
H
1s
1
Li
2s
1
Na
3s
1
K
4s
1
Rb

5s
1
Cs
6s
1
Fr
7s
1
IIA
Be
2s
2
Mg
3s
2
Ca
4s
2
Sr
5s
2
Ba
6s
2
Ra
7s
2

Các electron hóa
trị của các nguyên

tố các nhóm từ
IIIA

VIIIA thuộc
phân lớp nào?
IIIA
B
2s
2
2p
1
Al
3s
2
3p
1
Ga
4s
2
4p
1
In
5s
2
5p
1
Tl
6s
2
6p

1
VA
N
2s
2
2p
3
P
3s
2
3p
3
As
4s
2
4p
3
Sb
5s
2
5p
3
Bi
6s
2
6p
3
IVA
C
2s

2
2p
2
Si
3s
2
3p
2
Ge
4s
2
4p
2
Sn
5s
2
5p
2
Pb
6s
2
6p
2
VIA
O
2s
2
2p
4
S

3s
2
3p
4
Se
4s
2
4p
4
Te
5s
2
5p
4
Po
6s
2
6p
4
VIIA
F
2s
2
2p
5
Cl
3s
2
3p
5

Br
4s
2
4p
5
I
5s
2
5p
5
At
6s
2
6p
5
VIIIA
He
1s
2
Ne
2s
2
2p
6
Ar
3s
2
3p
6
Kr

4s
2
4p
6
Xe
5s
2
5p
6
Rn
6s
2
6p
6
Hãy nhận xét số e lớp ngoài cùng
của nguyên tử các nguyên tố
trong cùng nhóm A?
Cho biết mối quan hệ giữa số thứ
tự của nhóm A với số e lớp ngoài
cùng và số e hoá trị ?Lấy ví dụ.
Các electron hóa trị của các
nguyên tố nhóm IA, IIA thuộc
phân lớp nào?

×