Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài Vị trí Tương đối Hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 11 trang )


Gi¸o viªn thùc hiÖn : hoµng thÞ thu


NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c ThÇy Gi¸o, C« Gi¸o
VÒ dù giê héi gi¶ng 20 -11

Trêng THCS vò héi

CHNG II: NG TRềN
Bi 1: S XC NH NG TRềN
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn:
Đờng tròn 0 bán kính R đợc kí hiệu (0,R) hoặc
(0)
M
1
, M
2
, M
3
, ,Mn (0, R) M
1
0 = M
2
0 = M
3
0 = . = M
n
0 = R


M
3
M
2
O
M
1
M
n
R
R
R
R


* Các vị trí của một điểm với đờng tròn:
* Định nghĩa:
MO > R
MO = R
0
M
R
0
R
M
0
M
R
MO < R
M nằm ngoài (0)

M nằm trên (0)
M nằm trong (0)

1. CÊm ®i ®êng
ngîc chiÒu
2. CÊm rÏ
ph¶i
3. CÊm xe
t¶i
Mét sè h×nh ¶nh vÒ ®
êng trßn, h×nh trßn
3. CÊm xe «
t« nhá

CHNG II: NG TRềN
Bi 1: S XC NH NG TRềN.
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn.
M
3
M
2
O
M
1
M
n
R
R
R

R
M nằm trong(0)
M
1
,M
2
,M
3
(0, R) M
1
0= M
2
0= M
3
0=R

* Các vị trí của một điểm với đờng tròn:
M nằm ngoài (0)

0
M
R
0
R
M
0
M
R
M nằm trên(0)
MO = RMO > R

MO < R
1. Cho tam giác ABC
vuông ở A, có cạnh AB =
6cm, cạnh AC= 8cm. Gọi
O là trung điểm của
cạnh BC
a.Chúng minh A, B, C cùng
thuộc một đờng tròn(0).
b.Tính bán kính(0)và vẽ đ
ờng tròn đó.
c.Trên tia A0 lấy điểm M,
N, I sao cho MO =2,5 cm,
N0= 5cm, I0= 9cm. Hãy
xác định vị trí của mỗi
điểm M, N, I với đờng
tròn (0).

CH NG II: NG TR òN
Bi 1: S XC NH NG TRềN.
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn:
2.Cách xác định đờng tròn:
Vẽ đợc vô số đờng tròn qua
hai điểm A, B và tâm của nó
thuộc đờng trung trực của AB
a.Vẽ đờng tròn đi qua hai điểm A,B
A
B
o
O

1
Cách vẽ đờng tròn (o) qua A, B
ta làm nh sau
- V ng trung trc ca on
thng AB.
-Ly im O thuc ng trung
trc ca on thng AB.
- V ng trũn (O; OA) hoc
(O; OB)
Đờng tròn (0,R) là tập hợp các điểm
cách đều 0 một khoảng cách R> 0

CH NG II: NG TR òN
Bi 1: S XC NH NG TRềN.
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
1. Nhc li v ng trũn: Đờng tròn (0,R) là tập hợp các
điểm M cách ều 0 một khoảng R> 0
2.Cách xác định đờng tròn:
Qua ba im khụng thng hng, ta ch v c mt v ch
mt ng trũn.
O
A
B
C
d
1
d
2
d
3

b.Vẽ đờng tròn qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng

CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
2. Cách xác định đường tròn.


VÏ ®îc v« sè ®êng trßn qua hai ®iÓm A, B vµ t©m cña nã thuéc
®êng trung trùc cña AB
Qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng, ta chỉ vẽ được một và
chỉ một đường tròn. T©m cña ®êng trßn ®ã lµ giao ®iÓm ba ®êng
trung trùc cña tam gi¸c ABC.
Qua ba i m th ng h ng, ta khđ ể ẳ à «ng x¸c ®Þnh ®îc ®êng trßn
nµo.

(1) Nếu tam giác có ba góc
nhọn
(2) Nếu tam giác có góc
vuông
(3) Nếu tam giác có góc tù
( 4) thì tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó nằm bên ngoài
tam giác.
( 5) thì tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó nằm bên trong
tam giác.
( 6) thì tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó là trung điểm
của cạnh lớn nhất.

( 7) thì tâm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó là trung điểm
của cạnh nhỏ nhất.
Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được
khẳng định đúng:
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A B

3. Tâm đối xứng.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN


Tiết 20 Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
2. Cách xác định đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường
tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
4. Trục đối xứng.
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính
nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.

1. Cấm đi đờng
ngợc chiều
2. Cấm rẽ
phải
3. Cấm xe tải
Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng,

hình nào có trục đối xứng
3. Cấm xe ô
tto nhỏ
Đáp án :
Hình 1 là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng
Hình 3 là hình có trục đỗi xứng

×