Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài:Vị trí tương đối của hai đường tròn(hình động)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.29 KB, 22 trang )

HỘI GIẢNG ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ THƠNG
HỘI GIẢNG ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ THƠNG
TIN CẤP TRƯỜNG
TIN CẤP TRƯỜNG
Đặng Quang Trường
Môn :Toán
Lớp: 9
TR
TR
ƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG
ƯỜNG THCS MƯỜNG PHĂNG
Giáo viên dạy :
T
T
Ổ TỐN
Ổ TỐN
Năm học :2008-2009
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách
từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích
từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích
hợp:
hợp:
Tr-
Tr-
hợp
hợp
R
R
d


d
Vị trí tương đối
Vị trí tương đối
Đúng
Đúng
Sai
Sai
1
1
5cm
5cm
3cm
3cm
Cắt nhau
Cắt nhau


..
..


..
..
2
2
3cm
3cm
5cm
5cm
Cắt nhau

Cắt nhau


..
..


..
..
3
3
6cm
6cm
6cm
6cm
Tiếp xúc nhau
Tiếp xúc nhau


..
..


..
..
4
4
7cm
7cm
5cm

5cm
Tiếp xúc nhau
Tiếp xúc nhau


..
..


..
..
5
5
4cm
4cm
7cm
7cm
Không giao nhau
Không giao nhau


..
..


..
..
S
S
Đ

Đ
S
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
O’
O
O
O
O’O’
O
O’
O
O’
O
VÞ TRÝ T¦¥NG §èi cña hai ®­êng trßn
VÞ TRÝ T¦¥NG §èi cña hai ®­êng trßn
O’

Tieát 33
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn không có điểm chung
O
O’
O
O
- Hai ng trũn khụng cú im chung
- Hai ng trũn cú mt im chung:
- Hai ng trũn cú hai im chung
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Tieỏt 33
O
O
O
O
OO
O
O
O
O
?1
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không
thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung

trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3
điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất
1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể
có quá hai điểm chung.
O
O
O
O
- Hai ng trũn cú hai im chung
- Hai ng trũn cú mt im chung:
- Hai ng trũn khụng cú im chung
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tieỏt 33
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc
trong
Tiếp

xúc
ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung
Đựng
nhau
Ngoài
nhau
Là hai đ.tròn ch có 1 điểm chung
OO
O
O
O
O
Bi tp trc nghim
Bi tp trc nghim
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
I Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tieỏt 33
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm

Tiếp
xúc
trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung
Đựng
nhau
Ngoài
nhau
Quan sỏt hỡnh v v chn cõu tr li ỳng nht
Quan sỏt hỡnh v v chn cõu tr li ỳng nht


O
O
1
1


O
O
3
3


O
O

2
2


O
O
4
4
O
O
OO
O
O
O
O
O
O
Là hai đ.tròn ch có 1 điểm chung
D. Ch cú cõu A v B ỳng.
D. Ch cú cõu A v B ỳng.
C. ( O
C. ( O
4
4
) ct ( O
) ct ( O
3
3
) v ( O
) v ( O

2
2
)
)
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tieỏt 33
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc
trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung
Đựng
nhau
Ngoài
nhau

Quan sỏt hỡnh v v chn cõu tr li ỳng nht
Quan sỏt hỡnh v v chn cõu tr li ỳng nht


O
O
1
1


O
O
3
3


O
O
2
2
B. ( O
B. ( O
2
2
) tip xỳc ( O
) tip xỳc ( O
1
1
) v ( O
) v ( O

3
3
)
)
A. ( O
A. ( O
3
3
) tip xỳc ( O
) tip xỳc ( O
4
4
) v ( O
) v ( O
2
2
)
)


O
O
4
4
O
O
OO
O
O
O

O
O
O
Là hai đ.tròn ch có 1 điểm chung
OO
O
O
O
O
M
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II. Tính chất đường nối tâm
- Đoạn thẳng OO là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O) có tâm
không trùng nhau
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung
Đựng
nhau
Ngoài
nhau

Tieỏt 33
A; B là giao điểm
AB là dây chung
Tiếp
xúc
trong
Tiếp
xúc
ngoài
1.
ng ni tõm l trc i xng ca hỡnh gm
c hai ng trũn ú.
O
O
O
O
Là hai đ.tròn ch có 1 điểm chung
M

×