Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ga 3 cot. hinh 11. chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.56 KB, 5 trang )

Hình học 11











Tr
ường THPT Duyên Hải

dgthao

1

Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 08/12/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§5: KHOẢNG CÁCH
&
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các đònh nghóa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác đònh đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.


4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Phát biểu điều kiện để đường thẳng
vng góc với mặt phẳng
-Dựng hình chiếu của điểm M trên
mặt phẳng (P)
-Dựng hình chiếu của điểm N trên
đường thẳng ∆
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét



Hoạt động 2 : Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk


-HĐ1 sgk ?

-HĐ2 sgk ?


-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận
P
M
H
O

-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

I. Khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng, đến một mặt
phẳng :
1/ Khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng : (sgk)
a
O
H
M

2/ Khoảng cách từ một điểm đến

một mặt phẳng : (sgk)


Hình học 11











Tr
ường THPT Duyên Hải

dgthao

2

Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Trình bày như sgk

-HĐ3 sgk ?

-HĐ4 sgk ?



-Chỉnh sửa hoàn thiện

-Xem sgk
-Nghe, suy nghó

-Ghi nhận kiến thức

-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

II. Khoảng cách giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song, hai mặt phẳng
song song :
1/ Khoảng cách giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song
Đònh nghóa : (sgk)
P
Q
A
B
A'
B'

2/ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
song song
Đònh nghóa : (sgk)

Hoạt động 4 : Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-HĐ5 sgk ?
N
M
A
B
C
D


-Đònh nghóa như sgk

-Cách tìm đường vuông góc chung
của hai đường thẳng chéo nhau ?





-Nhận xét sgk





-HĐ6 sgk ?

-Trình bày bài giải

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức






















-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III. Đường thẳng vuông góc

chung và khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau :
1/ Đònh nghóa : (sgk)
a
b
d
M
N


2/ Cách tìm đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo
nhau : (sgk)
d
b
a'
a
Q
R
N
M

3/ Nhận xét : (sgk)
a
b
Q
P
M
N




Hình học 11











Tr
ường THPT Duyên Hải

dgthao

3

Hoạt động 5 : Ví dụ

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
-Vẽù hình


-Cách tìm khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau ?

-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét

-Ghi nhận kiến thức


Ví dụ
O
S
A B
D
C
H


Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Khoảng cách hai mp song song ? Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau ?

Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT8/SGK/119,120
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương






























Hình học 11












Tr
ường THPT Duyên Hải

dgthao

4

Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 08/12/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§5: BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH
&
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các đònh nghóa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác đònh đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.

- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau?
-Cách tìm doạn vuông góc chung
của hai đường thẳng chéo nhau ?
-BT1/SGK/119 ?

-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét

BT2/SGK/119 :
a) Sai b) Đúng
c) Đúng d) Sai
e) Sai

Hoạt động 2 : BT2/SGK/119

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT2/SGK/119 ?
-Cách chứng minh ba đường thẳng
đồng qui?
-Gọi
EAHBC

=∩
. Ta có
(
)
?
SAABC
⊥⇒

-
?
BCAE
BCSA







-Kết luận ?
-
?
BHSA
BHAC








-CM
(
)
(
)
,
SCBKHHKSBC
⊥⊥
?
-Ta có
,?
AESAAEBC
⊥⊥⇒

-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
SABC


-
(
)
BCSAEBCSE
⊥⇒⊥
-Ba đường thẳng AH, SK, BC đồng

qui
-
(
)
BHSACBHSC
⊥⇒⊥


-AE đoạn vuông góc chung SA và
BC
BT2/SGK/119 :

Hình học 11











Tr
ường THPT Duyên Hải

dgthao

5


Hoạt động 3 : BT3/SGK/119

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT3/SGK/119 ?
-
222222
111113
'22
BIABBCaaa
=+=+=

-Tính BI ?
-BT4/SGK/119 ?
-
22
2222222
11111
ab
BHABBCabab
+
=+=+=

-Tính BH ?

-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

-
22
ab
BH
ab
=
+

BT3/SGK/119 :


BT4/SGK/119 :


Hoạt động 4 : BT5/SGK/119

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT5/SGK/119 ?
-Cách CM đường thẳng vuông góc
mp, khoảng cách giữa hai mp ?
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau ?

-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức

BT5/SGK/119




Hoạt động 4 : BT7/SGK/120

HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-BT7/SGK/120 ?
-Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy
(ABC) bằng độ dài đường cao SH
hình chóp tam giác đều
-
222
SHSAAH
=−

-Gọi
IAHBC
=∩
, ta có :
2233
.3
332
a
AHAIa
===

-Tìm SH ?
-BT8/SGK/120 ?
-Gọi I, K trung điểm AB, CD .
Chứng minh ,

IKCDIKAB
⊥⊥
?
-Tính IK dựa vào tam giác vuông
IKC ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-
2222
43
SHaaaSHa
=−=⇒=





-
2
222
22
42
aa
IKICKCIK=−=⇒=


BT7/SGK/120 :




BT8/SGK/120 :


Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách tìm khoảng cách ? Tìm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ?

Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
Làm bài tập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×