Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

đa dạng sinh học và bảo tồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 62 trang )

LOGO
LOGO
TS LÊ QUỐC TUẤN
TS
.
LÊ QUỐC TUẤN
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
Khái
q
uát vềđad

n
g
sinh h

c
q
ạ g

Đadạng sinh học (biodiversity, biological
diversity
)
Sự
khác
nhau
giữa
các
dạng
sinh
vật


diversity
)
Sự
khác
nhau
giữa
các
dạng
sinh
vật
sống ở trong một không gian nhất định: hệ sinh
thái
trên
cạn
hệ
sinh
thái
trong
đại
dương

hệ
thái
trên
cạn
,
hệ
sinh
thái
trong

đại
dương

hệ
sinh thái thuỷ vựckhác,cũng như các phứchệ
sinh
thái
sinh
thái
.
ThuậtngữĐDSH bao hàm sự khác nhau trong
một
loài
giữa
các
loài

giữa
các
hệ
sinh
thái
một
loài
,
giữa
các
loài

giữa

các
hệ
sinh
thái
.
Đa
dạng
sinh
học
gồm
:
Đa
dạng
sinh
học
gồm
:
1. Đadạng loài: số lượng và sựđadạng củacác
loài đượctìmthấytạimột khu vựcnhất.
2. Đadạng di truyền (gene): là sựđadạng về thành
p
h

n
g
en
g
iữacáccáthể tron
g
cùn

g
m

t loài và
p
g
g
g
g

giữa các loài khác nhau.
3. Đadạng hệ sinh thái: là tấtcả mọisinhcảnh,
mọi
quần

sinh
vật

mọi
quá
trình
sinh
thái
mọi
quần

sinh
vật

mọi

quá
trình
sinh
thái
khác nhau.
Khái
q
uát về môi trườn
g
q
g

Môi
trường
:
gồm
các
yếu
tố
tự
nhiên
,
yếu
tố
vật

Môi
trường
:
gồm

các
yếu
tố
tự
nhiên
,
yếu
tố
vật
chất nhân tạo quan hệ mậtthiếtvới nhau, bao
quanh
con
người,
ảnh
hưởng
tới
đời
sống,
sản
quanh
con
người,
ảnh
hưởng
tới
đời
sống,
sản
xuất, sự tồntại, phát triểncủaconngườivàthiên
nhiên

.
nhiên
.
MÔI
TRƯỜNG
BAO
GỒM
MÔI
TRƯỜNG
BAO
GỒM
 Môi trường đất
 Môi trường không khí
 Môi trường nước
Môi trườn
g
đất
g
 Là lớ
p
n
g
oài cùn
g
củath

ch
p
g
g


quyểnbị biến đổitự nhiên,
gồ
m: ch

tkhoán
g,
nước
,
g
g,
,
không khí, mùn, vi sinh vật

Sự
hình
thành
đất

một
quá

Sự
hình
thành
đất

một
quá
trình lâu dài và phứctạp.


N
guyên
tố
hoá
học
của
đất

N
guyên
tố
hoá
học
của
đất
được chia thành
1

tố
đ
l
1
.
N
guy
ê
n
tố
đ

a
l
ượng.
2. Nguyên tố vi lượng.

3.
N
guyên t

p
hóng xạ.
LOGO
Môi trường nước
LOGO
Nướctồntại ở 3dạng :
-
N
ước= dạng lỏng
-Băng = đádạng rắn
Hơi
nước
=
dạng
khí
-
Hơi
nước
=
dạng
khí

Địacầugồm 97% nước
b
i

nm

n
,
3%nướcn
gọ
t: tron
g
đó

,
gọ
g
có 2,997% bịđóng băng và chôn
sâu ở các vùng Bắccực.

h
i
hứ

T

tcả n
h
ững nơ
i

c
hứ
anư

c
trên bề mặthaydướilòngđất đều
được
coi

môi
trường
nước

dụ
được
coi

môi
trường
nước
.

dụ
nước ao, hồ , sông, biển, nước
n
gầ
m
v
.
v

.
N
hữn
g
đ
ịa
di

m đó
gọ
i
g
g

gọ
là các thủyvực.
Môi trườn
g
khôn
g
khí
gg
 Chất khí (theo NASA)
Ni
78
084
%

Ni
trogen

78
,
084
%
 Oxygen 20,946%
Argon
0
9340
%

Argon
0
,
9340
%
 Carbon dioxide (C0
2
)365
ppmv
ppmv
 Neon 18,18 ppmv
 Helium 5
,
24
pp
mv
,
pp
 Methane 1,745 ppmv
 Krypton 1,14 ppmv

 Hydrogen 0,55 ppmv
 Không khí ẩmthường có
thê
h i
thô
th ờ
thê
m
h
ơ
i
thô
n
g
th
ư

n
g
khoảng 1%.
Đadạng sinh học ở ViệtNam
 Nướctacómộthệ sinh thái vô cùng đadạng
và phong phú với 15.986 loài thựcvật,
lài
độ

lài
i
ih


21.017
l
o
ài
độ
ng v

t 3.000
l
o
ài
v
i
s
i
n
h
v

t.
Cây chò chỉ
Hổ
đông
dương
Cây chò chỉ
Hổ
đông
dương
Hệ thực vật
 Hệ thựcvậtnướctagồm

khoảng
15
986
loài
trong
đó

khoảng
15
.
986
loài
,
trong
đó

11.458 loài thựcvậtbậccaovà
4.528 loài th

cv

tb

cthấ
p
.



p

 Theo dự báo của các nhà thực
vậthọc, số loài thựcvậtbậc
cao có mạch ít nhấtsẽ lên đến
15.000 loài, trong đócókhoảng
5
000
lài
đã
đ


5
.
000
l
o
ài
đã
đ
ượcn

n

n
sử dụng làm lương thựcvà
thực
phẩm
dược
phẩm
làm

thực
phẩm
,
dược
phẩm
,
làm
thức ăngiasúc,lấygỗ,tinh
dầu, các n
g
u
y
ên vậtliệukhác
gy
hay làm củi đun.
Hệ Động vật
Khu hệđộng vậtcũng hếtsức
phong
phú
.
Hiện
đã
thống

phong
phú
.
Hiện
đã
thống


được:
310 loài và phân loài thú,
840 loài chim,
286 loài bò sát,
162 loài ếch nhái
,
,
khoảng 700 loài cá nướcngọt,
2.458 loài cá biển
Hàng
vạn
loài
động
vật
không
Chà vá chân nâu
Hàng
vạn
loài
động
vật
không
xương sống ở cạn, ở biểnvànướcngọt.
Hệ
động
vật
Việt
Nam
không

Hệ
động
vật
Việt
Nam
không
những giàu về thành phầnloàimà
còncónhiềunétđộc đáo, đạidiện
cho vùng Đông Nam Á.
Vọoc quần đùi trắng

Cũng
như
thực
vật
giới
,
động
vật

Cũng
như
thực
vật
giới
,
động
vật
giớiViệt Nam có nhiềuloàilàđặc
hữu: hơn 100 loài và phân loài

chim và 78 loài và
p
hân loài thú
p
là đặchữu. Nh ư voi, Tê giác, Bò
rừng, Hổ ,Báo,Voọcvá,Voọc
xám, Trĩ,Sếu, Cò quắm.
 Trong vùng phụĐông dương có
25 loài thú linh trưởng thì ở Việt
Nam

16
loài
,
trong
đó

4
loài
Tê giác java
Nam

16
loài
,
trong
đó

4
loài

đặchữucủaViệtNam.
 Có 49 loài chim đặchữucho
vùng
phụ
thì

Việt
Nam

33
vùng
phụ
thì

Việt
Nam

33
loài, trong đócó11loàilàđặc
hữucủaViệtNam.
Sếu đầu đỏ
TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN ĐDSH
Tuy nướctacómộthệ sinh vật phong phú nhưng
hiện
na
tr ớc
s
tác
động
của

nhiề
ế
tố
đã
làm
hiện
na
y
tr
ư
ớc
s

tác
động
của
nhiề
uy
ế
u
tố
đã
làm
cho hệ sinh vậtbị suy giảm nghiêm trọng.

một
trong
những
yếu
tố

đó

do
sự
thay
đổi
của

một
trong
những
yếu
tố
đó

do
sự
thay
đổi
của
môi trường.
Môi trường tự nhiên bị biến đổiTácđộng củacon người
Sự tác động củamôitrường đất
tới
đa
dạng
sinh
học
tới
đa

dạng
sinh
học
 Đất đang bị thu hẹpbởisự xói mòn và các
á
độ

ời
ói
ò
à
ả h
t
á
c
độ
ng c

aconngư
ời
,sự x
ói
m
ò
nv
à

n
h
hưởng củasự biến đổikhíhậu


Môi
t ường
đất

cả
một
thế
giới
một
hệ

Môi
t
r
ường
đất

cả
một
thế
giới
-
một
hệ
sinh thái phứctạp đượchìnhthànhqua
nhiều
quá
trình
sinh

học
,
vật


hoá
học
.
nhiều
quá
trình
sinh
học
,
vật


hoá
học
.
Mưaacid
Phá rừng làm nương rẫyÔ nhiễmmôitrường đất
Sự tác động củamôitrường nước
tới
đa
dạng
sinh
học
tới
đa

dạng
sinh
học
Nước

vai
trò
Nước

vai
trò
không thể thiếuvới
con ngườicũng như
với các sinh vậttrên
hành tinh này.

Nướclàch

t
chiếmthể tích nhiều
hất
t
thể
Môi trường nướcmặn
n
hất
t
rong cơ
thể
sinh vật, đồng thờinó

cũng

môi
trường
cũng

môi
trường
sống củarấtnhiều
loài
.
loài
.
Môi trường nước ngọt
Khu rừng nhiệt đới dưới biển
Các rạng sam hô ngườita
nói là khu rừng nhiệt đới

dướibi

n.
V
ì
nơi đây các
loài sinh vật đadạng và


phong phú nh

tcủabi


nvà
đạidương.
Ô nhiễm môi trường nước


 Do các công ty n

mg

n
biểnthảitrựctiếpchấtthải
của
mình
ra
biển
của
mình
ra
biển
.
 Những vụ tràn dầutrênbiển
dẫn
đến
ô
nhiễm
dẫn
đến
ô
nhiễm

.
 Kim loạinặng trong nước
Ô nhiễm dầu biển
 Đổ xả rác thảixuống sông.
 Nướcthải đôth

.
V
d. côn
g
t
y

g
y
Vedan xả nướcthải ra sông
Thị Vải
Chấtthảixả tự do ra nguồnnước
Một số động vật biển quý hiếm ở biển
đang
bị
đe
doạ
đang
bị
đe
doạ
hải mã
Gấubắccực
Cá heo lưng đen

Tác động của không khí tới đadạng sinh học
Thành phần không khí gồm:
 Không khí khô: không khí sau
khi đã thoát hếthơinướcvà
bụi
gọi

không
khí
khô
bụi
gọi

không
khí
khô
.
 Hơinước: trong không khí
thường xuyên có hơinước.
 Bụi: Bụilànhững phầntử vật
chất ở thể lỏng hoặc ở thể rắn

lửng
trong
khí
quyển
Hoạt động núi lửa

lửng
trong

khí
quyển
.
 Hiện nay không khí đang bị ô
nhiễm
nghiêm
trọng
.

nhiều
nhiễm
nghiêm
trọng
.

nhiều
nguồn gây ô nhiễm: chủ yếulà
nguồntự nhiên và nhân tạo.
Khí thảicôngnghiệp
Biến đổikhíhậu làm trái đất
nóng lên, thủng tầng ozon,
gây hiệu ứng nhà kính.
Nướcbiển dâng cao do
băng
tan
băng
tan
.
Làm thay đổinăng suấtsinh
h


hệ
ih
thái
hất
Trái đất đang ấmdần lên
h
ọcc

a
hệ
s
i
n
h
thái
,c
hất
lượng và thành phầncủathuỷ

ih

á
đị
quy

n, s
i
n
h

quy

n, c
á
c
đị
a
quyển.
Thiên tai lũ lụt
Ảnh hưởng củasự biến đổi không khí tới
sinh v

t và con n
g
ười

g
Vớisinhvật:
9
Làm
thay
đổi
sự
phân
bố
của
các
sinh
9
Làm

thay
đổi
sự
phân
bố
của
các
sinh
vật.
9Nhiềuloạithựcvậtnở hoa sớmhơn,
nhiều
loại
chim
đã
bắt
đầu
mùa
di

sớm
nhiều
loại
chim
đã
bắt
đầu
mùa
di

sớm

hơn , nhiềuloại động vật đãvàomùasinh
sảnsớmhơn.
9
S

bị
hết
t ắ
à
à
hiề
Độ
ật
hỏ
dầ
ì
biế
đổi
khí
hậ
9
S
an

bị
c
hết
t
r


ng ng
à
yc
à
ng n
hiề
u.
9Khói lẫnsương làm giảm ánh sáng mặt
trờimàthựcvậtnhận được để thựchiện
Độ
n
g
v
ật
n
hỏ
dầ
nv
ì
biế
n
đổi
khí
hậ
u
quá trình quang hợp.
9Sự biếnmấtcủa nhiềuloạisinhvật quý
hiếm.
9Phá vỡ sự cân bằng củanhiềuhêsinh
thái đã được hình thành từ lâu đời.

9
Sự
xuất
hiện
của
các
sinh
vật

vi
sinh
Sự
xuất
hiện
của
các
sinh
vật

vi
sinh
vậtcóhại
Mùa xuân đếnsớmhơn vì thay đổikhíhậu
Với
con
người
Với
con
người
¾Độ ẩm, thành phần không khí thay đổi ảnh hưởng không

tốt
đến

thể
con
người
gây
mệt
mỏi
thoát
mồ
hôi
kém

tốt
đến

thể
con
người
,
gây
mệt
mỏi
,
thoát
mồ
hôi
kém


thể gây cảmcúm.
¾
Bụi
:
Ảnh
hưởng
đến
hệ

hấp
¾
Bụi
:
Ảnh
hưởng
đến
hệ

hấp
.
¾CO
2,
SO
2
: Các khí này không độcnhưng khi nồng độ lớn

sẽ
làm
giảm
nồng

độ
O
trong
không
khí
gây
mệt
mỏi

sẽ
làm
giảm
nồng
độ
O
2
trong
không
khí
gây
mệt
mỏi
,
ngạtthở.
Con người đang

ôi
s

ng trong m

ôi
trường cựckỳ ô
nhiễm
nhiễm
LOGO
TƯƠNG TÁC GIỮA CON NGƯỜI VÀ
ĐA
DẠNG SINH HỌC
LOGO
ĐA
DẠNG SINH HỌC
Tron
g
50 năm
q
ua
,
tổnh

imàconn
g
ười
g
â
y
ra cho s

đa
g
q,


g
gy

dạng sinh họccủathế giớilớnhơn nhiềusovớimọithờikỳ
khác trong lịch sử.

Trong
thế
kỷ
20
do
hoạt
động
của
con
người

tốc
độ

Trong
thế
kỷ
20
,
do
hoạt
động
của

con
người

tốc
độ
tuyệtchủng của các loài lớngấp1.000lầnsovớitỷ lệ tuyệt
chủng tự nhiên.
Báo cáo khoa họcchobiết 12% loài chim, gần 25% động
vậtcóvúvàkhoảng 30% động vật đang đốimặtvớinguy

tuyệt
chủng

tuyệt
chủng
.
BỊ SĂN BẮN MỘT CÁCH BỪA BÃI
Ban quảnlýKhubảotồn thiên nhiên Hòn Bà( Khánh Hòa) bắtquả
tang
đang
vận
chuyển
xác
5
con
voọc
chà

chân
đen

(
đã
mổ
bụng
tang
đang
vận
chuyển
xác
5
con
voọc
chà

chân
đen
(
đã
mổ
bụng
,
moi bỏ phủ tạng) cùng 2 khẩu súng.
Xác v

occhàváchânđen đư

c
p
hơi khô để bán



p
(Ninh Hoà )
Chà vá chân nâu
bị nhốttronglồng để
Vọoc quần đùi trắng
b

g
iếtchết để bán.
Chà



chân

nâu
bị

nhốt

trong

lồng

để

làm cảnh.

g

×