Tải bản đầy đủ (.ppt) (119 trang)

sinh thái học môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 119 trang )

i h c Yersin à L tĐạ ọ Đ ạ
i h c Yersin à L tĐạ ọ Đ ạ
SINH THÁI H CỌ
SINH THÁI H CỌ


MÔI TR NGƯỜ
MÔI TR NGƯỜ
Hoàng Th T Loanị ố
Hoàng Th T Loanị ố
3/2007
3/2007
PHẦN I
PHẦN I
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC

KHÁI NI M SINH THÁI H CỆ Ọ
KHÁI NI M SINH THÁI H CỆ Ọ

CÁC NHÂN T SINH THÁIỐ
CÁC NHÂN T SINH THÁIỐ

QU N THẦ Ể
QU N THẦ Ể

QU N XÃẦ
QU N XÃẦ

H SINH THÁIỆ
H SINH THÁIỆ


PHẦN II
PHẦN II
MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG

CON NG I VÀ MÔI ƯỜ
CON NG I VÀ MÔI ƯỜ
TR NGƯỜ
TR NGƯỜ

B O V MÔI TR NG VÀ Ả Ệ ƯỜ
B O V MÔI TR NG VÀ Ả Ệ ƯỜ
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
PHẦN III
PHẦN III
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Sinh thái môi tr ng h c c b n - GSTS Lê Huy Bá và Lâm ườ ọ ơ ả
Sinh thái môi tr ng h c c b n - GSTS Lê Huy Bá và Lâm ườ ọ ơ ả
Minh Tri t – 2000ế
Minh Tri t – 2000ế

Sinh thái môi tr ng ng d ng - GSTS Lê Huy Bá và Lâm ườ ứ ụ
Sinh thái môi tr ng ng d ng - GSTS Lê Huy Bá và Lâm ườ ứ ụ
Minh Tri t – 2000ế
Minh Tri t – 2000ế

Sinh thái và môi tr ng – PTS Nguy n V n Tuyên – 1998ườ ễ ă

Sinh thái và môi tr ng – PTS Nguy n V n Tuyên – 1998ườ ễ ă

Môi tr ng và con ng i - PGSV n Thái và ctv– 1999ườ ườ ă
Môi tr ng và con ng i - PGSV n Thái và ctv– 1999ườ ườ ă

Leture of Basic and Applied Tropical Ecology – Dr.
Leture of Basic and Applied Tropical Ecology – Dr.
Stephen Elliott – 1996
Stephen Elliott – 1996

Fundamental Ecology - E.P.Odum – 1972
Fundamental Ecology - E.P.Odum – 1972

Human development report 2004 – UNDP.
Human development report 2004 – UNDP.

Thông tin trên các websites
Thông tin trên các websites
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH THÁI HỌC
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH THÁI HỌC

L c s và khái ni m sinh thái h cượ ử ệ ọ
L c s và khái ni m sinh thái h cượ ử ệ ọ

Quy lu t tác ng c a các nhân t sinh thái ậ độ ủ ố
Quy lu t tác ng c a các nhân t sinh thái ậ độ ủ ố

nh h ng các nhân t vô sinh lên c th sinh v t Ả ưở ố ơ ể ậ

nh h ng các nhân t vô sinh lên c th sinh v t Ả ưở ố ơ ể ậ
và s thích nghi c a sinh v tự ủ ậ
và s thích nghi c a sinh v tự ủ ậ
Khái niệm
Khái niệm



SINH THÁI H C LÀ GÌ?Ọ
SINH THÁI H C LÀ GÌ?Ọ


oikos + logos = ecology
oikos + logos = ecology
Sinh thái h c là khoa h c v các c th s ng trong “ngôi nhà c a nó” ọ ọ ề ơ ể ố ủ
Sinh thái h c là khoa h c v các c th s ng trong “ngôi nhà c a nó” ọ ọ ề ơ ể ố ủ
(Heckel E. ,1869)
(Heckel E. ,1869)

Odum (1971): Khoa h c v quan h qua l i gi a sinh v t/ nhóm ọ ề ệ ạ ữ ậ
Odum (1971): Khoa h c v quan h qua l i gi a sinh v t/ nhóm ọ ề ệ ạ ữ ậ
sinh v t v i môi tr ng xung quanhậ ớ ườ
sinh v t v i môi tr ng xung quanhậ ớ ườ



Ricklefs (1976) Sinh thái h c là b môn nghiên c u cá th , qu n ọ ộ ứ ể ầ
Ricklefs (1976) Sinh thái h c là b môn nghiên c u cá th , qu n ọ ộ ứ ể ầ
th , qu n xã trong m i quan h t ng h v i môi tr ng xung ể ầ ố ệ ươ ỗ ớ ườ
th , qu n xã trong m i quan h t ng h v i môi tr ng xung ể ầ ố ệ ươ ỗ ớ ườ

quanh v i các nhân t lý, hoá và sinh h c.ớ ố ọ
quanh v i các nhân t lý, hoá và sinh h c.ớ ố ọ

Groxzinxki (1980): Sinh thái h c là khoa h c nghiên c u m i quan ọ ọ ứ ố
Groxzinxki (1980): Sinh thái h c là khoa h c nghiên c u m i quan ọ ọ ứ ố
h t ng h gi a sinh v t và môi tr ng xung quanh.ệ ươ ỗ ữ ậ ườ
h t ng h gi a sinh v t và môi tr ng xung quanh.ệ ươ ỗ ữ ậ ườ

Sinh thái h c là môn khoa h c v c u trúc và ch c n ng c a thiên ọ ọ ề ấ ứ ă ủ
Sinh thái h c là môn khoa h c v c u trúc và ch c n ng c a thiên ọ ọ ề ấ ứ ă ủ
nhiên, nghiên c u và ng d ng các quy lu t hình thành và ho t ng ứ ứ ụ ậ ạ độ
nhiên, nghiên c u và ng d ng các quy lu t hình thành và ho t ng ứ ứ ụ ậ ạ độ
c a t t c các h sinh h c.ủ ấ ả ệ ọ
c a t t c các h sinh h c.ủ ấ ả ệ ọ

Sinh thái h c là khoa h c t ng h p bao g m nhi u môn khoa h c ọ ọ ổ ợ ồ ề ọ
Sinh thái h c là khoa h c t ng h p bao g m nhi u môn khoa h c ọ ọ ổ ợ ồ ề ọ
khác nhau: sinh h c, hoá h c, v t lý, toán h c, a lý, xã h i h c…. ọ ọ ậ ọ đị ộ ọ
khác nhau: sinh h c, hoá h c, v t lý, toán h c, a lý, xã h i h c…. ọ ọ ậ ọ đị ộ ọ
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
L cượ
L cượ
sử
sử



Th i k xã h i nguyên thu : ờ ỳ ộ ỷ
Th i k xã h i nguyên thu : ờ ỳ ộ ỷ

+ ki n th c v ng th c v t xung quanh sinh t nế ứ ề độ ự ậ để ồ
+ ki n th c v ng th c v t xung quanh sinh t nế ứ ề độ ự ậ để ồ
+ công c : bi n i môi sinh ụ ế đổ
+ công c : bi n i môi sinh ụ ế đổ



Aristote, Hipocrat…: các công trình nghiên c u u có liên quan ứ đề
Aristote, Hipocrat…: các công trình nghiên c u u có liên quan ứ đề
n sinh tháiđế
n sinh tháiđế

1900: môn
1900: môn
khoa
khoa
h c sinh thái h c tách ra c l p.ọ ọ độ ậ
h c sinh thái h c tách ra c l p.ọ ọ độ ậ



Cu i th k 18: nghiên c u các y u t ngo i c nh; m i quan h ố ế ỷ ứ ế ố ạ ả ố ệ
Cu i th k 18: nghiên c u các y u t ngo i c nh; m i quan h ố ế ỷ ứ ế ố ạ ả ố ệ
ng v t-th c v tđộ ậ ự ậ
ng v t-th c v tđộ ậ ự ậ

N a u th k 19: nghiên c u a lý th c v tử đầ ế ỷ ứ đị ự ậ
N a u th k 19: nghiên c u a lý th c v tử đầ ế ỷ ứ đị ự ậ




Sau”Ngu n g c các loài” (Darwin, 1895): nghiên c u qu n th và ồ ố ứ ầ ể
Sau”Ngu n g c các loài” (Darwin, 1895): nghiên c u qu n th và ồ ố ứ ầ ể
cá thể
cá thể

Hi n nay: là môn khoa h c toàn c u, các nghiên c u quan h gi a ệ ọ ầ ứ ệ ữ
Hi n nay: là môn khoa h c toàn c u, các nghiên c u quan h gi a ệ ọ ầ ứ ệ ữ
i u ki n ngo i c nh và sinh v t; c i t o môi tr ng theo đ ề ệ ạ ả ậ ả ạ ườ
i u ki n ngo i c nh và sinh v t; c i t o môi tr ng theo đ ề ệ ạ ả ậ ả ạ ườ
h ng có l i cho con ng i.ướ ợ ườ
h ng có l i cho con ng i.ướ ợ ườ

Hi n nay sinh thái h c g m: c sinh thái h c, sinh thái h c ng ệ ọ ồ ổ ọ ọ ứ
Hi n nay sinh thái h c g m: c sinh thái h c, sinh thái h c ng ệ ọ ồ ổ ọ ọ ứ
d ng, sinh thái h c t p tính, th c v t, ng v t….do c s ụ ọ ậ ự ậ độ ậ đượ ự
d ng, sinh thái h c t p tính, th c v t, ng v t….do c s ụ ọ ậ ự ậ độ ậ đượ ự
h tr c a các ngành khoa h c khác nh sinh lý, toán h c, a lý…ỗ ợ ủ ọ ư ọ đị
h tr c a các ngành khoa h c khác nh sinh lý, toán h c, a lý…ỗ ợ ủ ọ ư ọ đị
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU



Tất cả mối quan hệ tương hỗ giữa sinh vật và môi
Tất cả mối quan hệ tương hỗ giữa sinh vật và môi
trường xung quanh (sinh học môi trường) (E.P.Odum,
trường xung quanh (sinh học môi trường) (E.P.Odum,

1983)
1983)



Theo thuyết tiến hoá chọn lọc tự nhiên (Darwin): sinh
Theo thuyết tiến hoá chọn lọc tự nhiên (Darwin): sinh
thái học nghiên cứu lịch sử đời sống của các loai thực
thái học nghiên cứu lịch sử đời sống của các loai thực
vật, động vật…=> sinh thái học cá thể hay tự sinh thái
vật, động vật…=> sinh thái học cá thể hay tự sinh thái
(Autoecologia).
(Autoecologia).



Thế kỷ 19, sinh thái học nghiên cứu ở mức độ tổ
Thế kỷ 19, sinh thái học nghiên cứu ở mức độ tổ
chức cao hơn: quần xã, hệ sinh thái => tổng sinh thái
chức cao hơn: quần xã, hệ sinh thái => tổng sinh thái
(synecologia) : nghiên cứu các phức hợp động thưc vật
(synecologia) : nghiên cứu các phức hợp động thưc vật
và những đặc trưng cấu trúc, chức năng của phức hệ
và những đặc trưng cấu trúc, chức năng của phức hệ
được hình thành dưới tác động của môi trường.
được hình thành dưới tác động của môi trường.
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
C U TRÚC SINH THÁI H CẤ Ọ
C U TRÚC SINH THÁI H CẤ Ọ

SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
C U TRÚC SINH THÁI H CẤ Ọ
C U TRÚC SINH THÁI H CẤ Ọ
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu thực nghiệm: tiến hành trong
Nghiên cứu thực nghiệm: tiến hành trong
phòng thí nghiệm hay môi trường bán tự nhiên
phòng thí nghiệm hay môi trường bán tự nhiên
nhằm tìm hiểu các chỉ số hoạt động chức năng
nhằm tìm hiểu các chỉ số hoạt động chức năng
của cơ thể hay tập tính của sinh vật dưới tác
của cơ thể hay tập tính của sinh vật dưới tác
động của 1 hay 1 số yếu tố môi trường độc lập
động của 1 hay 1 số yếu tố môi trường độc lập



Nghiên cứu thực địa: quan sát, ghi chép, đo
Nghiên cứu thực địa: quan sát, ghi chép, đo
đạc, thu mẫu…và số liệu được xử lý bằng
đạc, thu mẫu…và số liệu được xử lý bằng
phương pháp thống kê.
phương pháp thống kê.

Kết quả thực nghiệm và thực địa được dùng

Kết quả thực nghiệm và thực địa được dùng
cho phương pháp mô phỏng và mô hình hóa
cho phương pháp mô phỏng và mô hình hóa
trên máy tính dựa trên các tính toán toán học.
trên máy tính dựa trên các tính toán toán học.
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA SINH THÁI HỌC
Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA SINH THÁI HỌC

Nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi trên cơ sở
Nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi trên cơ sở
cải tạo môi trường sống của chúng
cải tạo môi trường sống của chúng

Hạn chế và tiêu diệt các địch hại cho đời sồn cây
Hạn chế và tiêu diệt các địch hại cho đời sồn cây
trồng, vật nuôi và con người.
trồng, vật nuôi và con người.

Thuần hoá và di giống các loài sinh vật
Thuần hoá và di giống các loài sinh vật

Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên, duy trì đa
Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên, duy trì đa
dạng sinh học và phát triển tài nguyên cho khai thác
dạng sinh học và phát triển tài nguyên cho khai thác
bền vững
bền vững


Bảo vệ và cải tạo môi trường sống cho con người
Bảo vệ và cải tạo môi trường sống cho con người
và các loài sinh vật.
và các loài sinh vật.
=> Cơ sở khoa học, phương thức phát triển bền
=> Cơ sở khoa học, phương thức phát triển bền
vững xã hội
vững xã hội
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
CH NG II: CÁC NHÂN T SINH THÁIƯƠ Ố
CH NG II: CÁC NHÂN T SINH THÁIƯƠ Ố



Nhân t vô sinh:ố
Nhân t vô sinh:ố

Khí hậu: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
Khí hậu: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm

Nước
Nước

Không khí
Không khí

Thổ nhưỡng
Thổ nhưỡng




Nhân t h u sinh: ố ữ
Nhân t h u sinh: ố ữ

Tất cả sinh vật: vi sinh vật, nấm, thực vật, động
Tất cả sinh vật: vi sinh vật, nấm, thực vật, động
vật
vật

Con người
Con người

Môi tr ng: t ng h p các y u t bên ngoài có nh ườ ổ ợ ế ố ả
Môi tr ng: t ng h p các y u t bên ngoài có nh ườ ổ ợ ế ố ả
h ng n sinh v tưở đế ậ
h ng n sinh v tưở đế ậ
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT TÁC ĐỘNG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
QUY LUẬT TÁC ĐỘNG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI



Đặc tính tác động của nhân tố sinh thái:
Đặc tính tác động của nhân tố sinh thái:

Bản chất của nhân tố tác động

Cường độ tác động


Tần số tác động

Thời gian tác động



Liều lượng tác động: minimum, optimum,
Liều lượng tác động: minimum, optimum,
maximum
maximum

Tác động lên sinh vật theo 3 hướng:
Tác động lên sinh vật theo 3 hướng:

Loại trừ sinh vật khỏi nơi phân bố

ảnh hưởng số lượng quần thể: sinh sản, tử vong, di
cư, nhập cư

Hình thành các đặc điểm thích nghi mới








SINH THÁI HỌC

SINH THÁI HỌC


QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
Định luật lượng tối thiểu (E. Liebig, 1840):
Định luật lượng tối thiểu (E. Liebig, 1840):



chất có hàm lượng tối thiểu điều khiển năng suất, xác
chất có hàm lượng tối thiểu điều khiển năng suất, xác
định đại lượng và tính ổn định của mùa màng theo thời
định đại lượng và tính ổn định của mùa màng theo thời
gian
gian





Mở rộng: sự thể hiện tất cả các quá trình sinh thái học
Mở rộng: sự thể hiện tất cả các quá trình sinh thái học
được chi phối bởi nhân tố hiện diện với liều lượng ít nhất
được chi phối bởi nhân tố hiện diện với liều lượng ít nhất
trong môi trường.
trong môi trường.

Nguyên tắc bổ trợ:
Nguyên tắc bổ trợ:

Nguyên tắc hạn chế: Định luật lượng tối thiểu chỉ
Nguyên tắc hạn chế: Định luật lượng tối thiểu chỉ
đúng khi các điều kiện trong trạng thái tĩnh
đúng khi các điều kiện trong trạng thái tĩnh
Nguyên tắc bổ sung: các yếu tố có sự tương hỗ.
Nguyên tắc bổ sung: các yếu tố có sự tương hỗ.
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
Đinh luật về sự chống chịu (quy luật giới hạn sinh thái)
Đinh luật về sự chống chịu (quy luật giới hạn sinh thái)

Shelford (1913): “
Shelford (1913): “
năng suất của sinh vật không chỉ liên hệ với sức chịu đựng tối thiểu
năng suất của sinh vật không chỉ liên hệ với sức chịu đựng tối thiểu
về liều lượng mà còn liên hệ với liều tối đa của một nhân tố nào đó từ bên ngoài
về liều lượng mà còn liên hệ với liều tối đa của một nhân tố nào đó từ bên ngoài



Giới hạn
Giới hạn
tối thiểu -tối đa
tối thiểu -tối đa
: biên độ sinh thái/ giới hạn sinh thái.
: biên độ sinh thái/ giới hạn sinh thái.
Ví dụ:
Ví dụ:

cá rô phi Tilapia morambica: 5,6-42
cá rô phi Tilapia morambica: 5,6-42
0
0
C/30
C/30
0
0
C
C
Đinh luật về sự chống chịu - Nhận xét
Đinh luật về sự chống chịu - Nhận xét



Sinh v t có gi i h n r ng v i nhân t này nh ng ậ ớ ạ ộ ớ ố ư
Sinh v t có gi i h n r ng v i nhân t này nh ng ậ ớ ạ ộ ớ ố ư
l i có gi i h n h p v i nhân t khácạ ớ ạ ẹ ớ ố
l i có gi i h n h p v i nhân t khácạ ớ ạ ẹ ớ ố

S nh v t có gi i h n sinh thái r ng v i nhi u nhân ị ậ ớ ạ ộ ớ ề
S nh v t có gi i h n sinh thái r ng v i nhi u nhân ị ậ ớ ạ ộ ớ ề
t sinh thái => phân b r ngố ố ộ
t sinh thái => phân b r ngố ố ộ

Gi i h n sinh thái khác nhau v i nh ng loài g n ớ ạ ớ ữ ầ
Gi i h n sinh thái khác nhau v i nh ng loài g n ớ ạ ớ ữ ầ
nhau
nhau


Khi sinh v t trong i u ki n không thích v i 1 ậ đ ề ệ ớ
Khi sinh v t trong i u ki n không thích v i 1 ậ đ ề ệ ớ
nhân t ST thì gi i h n ST vói các nhân t b thu l iố ớ ạ ố ị ạ
nhân t ST thì gi i h n ST vói các nhân t b thu l iố ớ ạ ố ị ạ

Các sinh v t th i k non, sinh s n có gi i h n ậ ở ờ ỳ ả ớ ạ
Các sinh v t th i k non, sinh s n có gi i h n ậ ở ờ ỳ ả ớ ạ
sinh thái h p h n các cá th khácẹ ơ ể
sinh thái h p h n các cá th khácẹ ơ ể
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
Quy luật tác động tổng hợp của
Quy luật tác động tổng hợp của
các nhân tố sinh thái
các nhân tố sinh thái



Môi trường bao gồm nhiều nhân tố sinh thái
Môi trường bao gồm nhiều nhân tố sinh thái



Sự biến đổi của một nhân tố sinh thái này có
Sự biến đổi của một nhân tố sinh thái này có
thể dẫn đến sự thay đổi về lượng và có khi về
thể dẫn đến sự thay đổi về lượng và có khi về
chất của nhân tố sinh thái khác và sinh vật chịu

chất của nhân tố sinh thái khác và sinh vật chịu
ảnh hưởng của các thay đổi đó.
ảnh hưởng của các thay đổi đó.

Các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau
Các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau
thành tổ hợp sinh thái.
thành tổ hợp sinh thái.
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
Quy luật tác động không đồng đều
Quy luật tác động không đồng đều
của các nhân tố sinh thái
của các nhân tố sinh thái


Các nhân tố sinh thái có ảnh hưởng
Các nhân tố sinh thái có ảnh hưởng
khác nhau lên chức phận của cơ thể
khác nhau lên chức phận của cơ thể
sống. Nhân tố cực thuân cho quá
sống. Nhân tố cực thuân cho quá
trình này nhưng có hại hoặc nguy
trình này nhưng có hại hoặc nguy
hiểm cho quá trình khác.’
hiểm cho quá trình khác.’
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC

QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA SINH THÁI HỌC
Quy luật tác động qua lại giữa sinh
Quy luật tác động qua lại giữa sinh
vật và môi trường
vật và môi trường
Trong mối quan hệ qua lại giữa sinh
Trong mối quan hệ qua lại giữa sinh
vật và môi trường, không những môi
vật và môi trường, không những môi
trường tác động lên sinh vật mà sinh
trường tác động lên sinh vật mà sinh
vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố
vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố
của môi trường và làm thay đổi tính
của môi trường và làm thay đổi tính
chất của nhân tố đó.
chất của nhân tố đó.
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
Ảnh hưởng của nhân tố vô sinh lên sinh vật và sự thích nghi của chúng:
Ảnh hưởng của nhân tố vô sinh lên sinh vật và sự thích nghi của chúng:



Nhiệt độ
Nhiệt độ




Nước
Nước



Ánh sáng
Ánh sáng



Không khí
Không khí

Đất
Đất
SINH THÁI HỌC
SINH THÁI HỌC
NHIỆT ĐỘ
NHIỆT ĐỘ

Ý nghĩa: tác động trực tiếp/ gián tiếp đến sinh
Ý nghĩa: tác động trực tiếp/ gián tiếp đến sinh
trưởng, phát triển, phân bố cá thể, quần thể và quần
trưởng, phát triển, phân bố cá thể, quần thể và quần
xã sinh vật
xã sinh vật

Sinh vật thích nghi:
Sinh vật thích nghi:




Trao đổi nhiệt: Biến nhiệt và đẳng nhiệt
Trao đổi nhiệt: Biến nhiệt và đẳng nhiệt
>52
>52
0
0
C: protein biến tính
C: protein biến tính
<-4,5
<-4,5
0
0
C: dung môi đóng băng
C: dung môi đóng băng



Hình thái
Hình thái



Sinh lý: tốc độ tiêu hoá, trao đổi khí
Sinh lý: tốc độ tiêu hoá, trao đổi khí



Phát triển, sinh sản, đình dục, ngủ đông, ngủ hè

Phát triển, sinh sản, đình dục, ngủ đông, ngủ hè
VD: ruồi quả Ceratilis capitata
VD: ruồi quả Ceratilis capitata
t=26oC, độ ẩm = 70%: vòng đời = 20 ngày
t=26oC, độ ẩm = 70%: vòng đời = 20 ngày
t=19,5oC: vòng đời = 41,9 ngày
t=19,5oC: vòng đời = 41,9 ngày



Tập tính: di cư
Tập tính: di cư



Phân bố
Phân bố

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×