Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 13: Rut gon bieu thuc chua can thuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 13 trang )


NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy
gi¸o
c« gi¸o VÒ dù giê .
Gi¸o viªn: trÞnh thÞ thuËn

5
a
4
a
4
a
6a5 +−+

Rút gọn biểu thức sau
Với a > 0
Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ
Hãy điền vào chỗ ( ) để hoàn thành các công thức sau:
2
A A=
= × ≥ ≥AB A B (vô ùi A 0;B 0)
= ≥ >
A A
(vô ùi A 0;B 0)
B
B
= ≥
2
A B A B (vôùi B 0)


= ≥ ≥
2
A B A B (vôùi A 0;B 0)
= − < ≥
2
A B A B (vô ùi A 0;B 0)
= ≥ ≠
A 1
AB (VôùiAB 0vaøB 0)
B
B
= ≥
A A B
(VôùiB 0)
B
B
( )
=

±
m
2
C A B
C
A B
A B
( )
±
=


±
C A B
C
A B
A B

2
2 2
.2
5 6 5
2
a a
a a
a
= + +
5 3 2 5a a a= + +
6 2
5 5
2
a
a a a
a
= + +
Ta có:
6 5a= +
4
5 6 5
4
a
a a

a
+ +
=> Làm xuất hiện bình ph ơng trong căn thức
=> Khử mẫu của biểu thức lấy căn thức
và đ a thừa số ra ngoài dấu căn
=> Cộng trừ các biểu thức đồng dạng
2
a
=> Vì a > 0 nên
2
2
2
2
a a=
Rút gọn :
4
5 6 5
4
a
a a
a
+ +
với a > 0
Giải
với a > 0

?1
aa454a20a53K ++−=
Rút gọn
Với a ≥0


22)321()321( =−+++
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức

2
)ba(ab
ba
bbaa
−=−
+
+
?2
Chứng minh đẳng thức

Chứng minh đẳng thức :
aa b b
ab
a b
+

+
Với a > 0 và b > 0
Giải
Biến đổi vế trái, ta có:
aa b b
ab
a b
+

+

3 3
( ) ( )a b
ab
a b
+
=
+
( )( )a b a ab b
ab
a b
+ +
=
+
a ab b ab= +
2
( )a b
2
( )a b
=
ab
=
aa b b
ab
a b
+

+
( )
( ).
a a b b

a b
+
=
+
( )
( )
a b
a b


2 2
ab ab
ab
a b a b
a b
+
=

( )( ab)
ab
a b a b
a b
+
=

2a b ab= + =
2
( )a b
( = vế phải )
Ta thấy vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức đ ợc chứng minh.

C1
C2
2
( = vế phải )

Ví dụ 3: Cho biểu thức
2
1 1 1
.
2
2 1 1
a a a
P
a a a
   
− +
= − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ −
   
Với a > 0 và
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm giá trị của a để P < 0
1≠a


?3: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
( )
2

x 3
a)
x 3

+
1 a a
b)
1 a


0a ≥
1a ≠
Víi


Bài 5- Bài 60. Tr.33-SGK. Cho biểu thức
a, Rút gọn biểu thức ;
b, Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
16 16 9 9 4 4 1= + − + + + + +B x x x x
Giải
a. Rút gọn biểu thức
16 1 9 1 4 1 1( ) ( ) ( )= + − + + + + +x x x x
16 16 9 9 4 4 1= + − + + + + +B x x x x
4 1 3 1 2 1 1= + − + + + + +x x x x
4 1= +x
Với x ≥-1
Với x ≥-1
b, Tìm x sao cho B có giá trị là 16. B=16 với x ≥-1
4 1 16 1 4<=> + = <=> + =x x
x 1 16 x 15<=> + = <=> =

x=15,(Tm điều kiện xác định). Nên x=15 thì B=16

:
1 1
y y
x x
E
x y

+
=
+ −
(a > 0, b > 0, b ≠ 1)
)
x
A E
y
= −
)
x
B E
y
=
1
)
1
x
C E
y
+

=

1
)
1
x
D E
y

=
+
1
32 3 2 8
2
F a a a= − +
(a ≥ 0)
2
) 2
3
A F a=
1
) 2
2
B F a=
2
) 1 2
3
C F a=
5
) 2

3
D F a= −
Bài 3: (TNKQ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức ta được kết
quả là:
Bài 4: (TNKQ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức ta được kết
quả là:

CÔNG VIỆC VỀ NHÀ:
1) Học kỹ lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
2)Bài tập về nhà:
Bài số 58(c,d), 59, 62, 66 trang 32,33,34 SGK
Bài số 80, 81, trang 15 SBT
3) Tiết sau luyện tập

×