!"#$%&'
!"()*+,
-.
/01203"454/01203"67829
:9;
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
6G
H
I
H
&
"(%JK
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
6LM%N%O"7+,P-P%QRN
6LM%N%O"7+,P-P%QRN
S%%LT-ULV.
S%%LT-ULV.
2,W(MX,#,%YKN#LV
I"N*Z%'+%NRXQLM%
[#$%N\]^,)_J
&2,N*Z%'+%RN#JW)I`)
(U%UY(R_^[,aHIH&Hb
bc*]%NdN e-X(R_^[, ,
--L,U,%[f_-X%[(R_^[
g"_(%JKO%K%[f_
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
"(%JKWN f+,P-P
P
t/c
: cây hoa đỏ x cây hoa trắng
F
1
: toàn cây hoa đỏ (hoa trắng đâu?)
F
1
x F
1
: cây hoa đỏ x cây hoa đỏ
F
2
: 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
F
1
x F
1
: cây hoa đỏ (Aa) x cây hoa đỏ (Aa)
Nếu kí hiệu nhân tố đỏ (trội) là A và nhân tố trắng (lặn) là a, ta có:
G
1
: (1/2 A : 1/2a) (1/2A : 1/2a)
F
2
: 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
F
2
: 3/4 A- (đỏ) : 1/4 aa (trắng)
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
997h7"7:77EA"701i"j7k7EA
I*%%[f_
lm(U%-)*K`!*Uf)^f
-n"U%_#!*Uf)R%U
W,
l ! oKpq r Uf) o^, %, q I U% &
W+,`!*Uf)
lj]N%,R_sWV,KN
%tNs
&jXKU,%[f_
2K_-X#_f,-u&!*Uf)
-)Uo'+%q.
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
997h7"7:77EA"701i"j7k7EA
I*%%[f_
&jXKU,%[f_
AX,RXK%JKo,(q#$%N,WVf,
Uv%_R_^[f,-uQf,-u'RXKU,
'+%_R_^[(oI-uIUv%qQf
,-u'RXKU,R%'+%
Lai phân tích:
67,-u d 7,Uv%
,,
>
H
I
,
"-u
,
l
67,-u d 7,Uv%
,,
>
H
I
,
I-u
,
l
l
,
IUv%
,
,
,
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
997h7"7:77EA"701i"j7k7EA
I*%%[f_
&jXKU,%[f_
b*%+,^f
Mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định, 1 có nguồn gốc từ
bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ. Các alen của bố và mẹ tồn tại
trong tế bào của cơ thể con 1 cách riêng rẽ, không hoà
trộn vào nhau. Khi hình thành giao tử, các thành viên của
1 cặp alen phân li đồng đều về các giao tử, nên 50% số
giao tử chứa alen này còn 50% giao tử chứa alen kia.
/01203"454/01203"67829
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
997h7"7:77EA"701i"j7k7EA
999A=cw"i:k7EAAF/01203"67829
- Trong tế bào sinh dưỡng, các NST luôn tồn tại thành
từng cặp tương đồng và chứa các cặp alen tương ứng.
A`c"LM%-Y%
A A
a a
/01203"454/01203"67829
H
I
dH
I
oAf,-uq
oAf,-uq
>
I
, ,
, ,
A`c"
LM%-Y%
>Pl,P
d
,
,
H
&
,,
999A=cw"i:k7EAAF/01203"67829
/01203"454/01203"67829
, ,
, ,
967<=>67?6>79@AB09"C01D7EAAF454
997h7"7:77EA"701i"j7k7EA
999A=cw"i:k7EAAF/01203"67829
- Khi giảm phân tạo giao tử, mỗi NST trong từng cặp
tương đồng phân li đồng đều về các giao tử, dẫn đến sự
phân li của các alen tương ứng và sự tổ hợp của chúng
qua thụ tinh, dẫn đến sự phân li và tổ hợp của các alen
tương ứng.
/01203"454/01203"67829
, ,
,
,
, ,
,
,
, ,
,
,
6
>
H
I
>
H
&
H
I
H
I
,
,
50% :50%
50% :50%
/01203"454/01203"67829
I _ #! Kp -PK , R% ' +% N ,P
+, K %P R% ^, J U `
o-Y%UqQ^f+,P*P-x%
S,,fR%.
&A'K%Q-X#_(dNj>+,KNX
RXQU.
l5y'z4K#_{'!#
y
l"U[TNuWK#!
#
l2KN#U% N#
l5y#KVULVRVV