Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

quy luat phan li doc lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 26 trang )





QUY LUAT MENDEN:
QUY LUAT MENDEN:




QUY LUAT PHAN LI ẹOC LAP
QUY LUAT PHAN LI ẹOC LAP
GV: PHAẽM THề THUẽY ANH




I.THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG
I.THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG

P
P
t/c: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
t/c: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn

F
F
1
1
: 100%hạt vàng,trơn
: 100%hạt vàng,trơn




(F1 tự thụ phấn )
(F1 tự thụ phấn )

F2 :
F2 :


315 hạt vàng, trơn
315 hạt vàng, trơn


108 hạt vàng, nhăn
108 hạt vàng, nhăn


101 hạt xanh, trơn
101 hạt xanh, trơn


32 hạt xanh, nhăn
32 hạt xanh, nhăn




Nhận xét:
Nhận xét:








F1:
F1:


Tính trạng vàng, trơn trội hơn so với tính
Tính trạng vàng, trơn trội hơn so với tính
trạng xanh, nhăn
trạng xanh, nhăn





F2 :
F2 :


4kiểu hình :
4kiểu hình :
2 kiểu hình giống bố, me
2 kiểu hình giống bố, me
2 kiểu hình khác bố, mẹ
2 kiểu hình khác bố, mẹ







THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG
THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG

P
P
t/c: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
t/c: hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn

F
F
1
1
: 100%hạt vàng,trơn
: 100%hạt vàng,trơn



(F1 tự thụ phấn )
(F1 tự thụ phấn )

F2 :
F2 :




315 hạt vàng, trơn
315 hạt vàng, trơn



108 hạt vàng, nhăn
108 hạt vàng, nhăn



101 hạt xanh, trơn
101 hạt xanh, trơn



32 hạt xanh, nhăn
32 hạt xanh, nhăn
9
1
3
3





Nhận xét:
Nhận xét:




F1:
F1:


Tính trạng vàng, trơn trội hơn so với tính
Tính trạng vàng, trơn trội hơn so với tính
trạng xanh, nhăn
trạng xanh, nhăn

F2 :
F2 :


4 kiểu hình :
4 kiểu hình :


2 kiểu hình giống bố, me
2 kiểu hình giống bố, me
2 kiểu hình khác bố, mẹ
2 kiểu hình khác bố, mẹ



16 tổ hợp với tỉ lệ 9:3:3:1
16 tổ hợp với tỉ lệ 9:3:3:1





Xét riêng từng tính trạng
Xét riêng từng tính trạng
Vàng :
Vàng :
Xanh :
Xanh :
Hình dạng hạt
Màu hạt
315 + 108
101 +32
3
1
Trơn :

Nhăn :
315+101
108+32
3
1





Xeựt chung hai tớnh traùng laùi vụựi nhau:
Xeựt chung hai tớnh traùng laùi vụựi nhau:


(3vaứng:1xanh)(3trụn :1nhaờn) =

(3vaứng:1xanh)(3trụn :1nhaờn) =


9 vaứng,trụn
9 vaứng,trụn


3 vaứng,nhaờn
3 vaứng,nhaờn


3 xanh,trụn
3 xanh,trụn


1 xanh,nhaờn
1 xanh,nhaờn





Xét chung hai tính trạng lại với nhau:
Xét chung hai tính trạng lại với nhau:


(3vàng:1xanh)(3trơn :1nhăn) =
(3vàng:1xanh)(3trơn :1nhăn) =



9 vàng,trơn: 3 vàng,nhăn:
9 vàng,trơn: 3 vàng,nhăn:


3 xanh,trơn: 1 xanh,nhăn
3 xanh,trơn: 1 xanh,nhăn
Tính trạng màu hạt (vàng- xanh) và hình dạng
(trơn- nhăn) di truyền …………………. với nhau có
nghóa là ……………………………..
Nhận xét:
độc lập 1gen/1nst/1tính trạng

độc lập
1gen/1nst/1tính trạng






Xét chung hai tính trạng lại với nhau:
Xét chung hai tính trạng lại với nhau:


(3vàng:1xanh)(3trơn :1nhăn)
(3vàng:1xanh)(3trơn :1nhăn)


= 9vàng,trơn:3vàng,nhăn:3xanh,trơn:1xanh,nhăn
= 9vàng,trơn:3vàng,nhăn:3xanh,trơn:1xanh,nhăn

Tính trạng hình dạng (vàng- xanh) và màu hạt
(trơn- nhăn) di truyền độc lập với nhau
(1gen/1nst/1tính trạng)
Nhận xét:
Nội dung:
Các cặp nhân tố di truyền (alen) phân li độc lập
với nhau trong quá trình hình thành giao tử



Quy ửụực gen:
Quy ửụực gen:
A : haùt vaứng a:haùt xanh
A : haùt vaứng a:haùt xanh
B : haùt trụn b:haùt nhaờn
B : haùt trụn b:haùt nhaờn

Pt/c: Haùt vaứng,trụn
Pt/c: Haùt vaứng,trụn


A A
A A


B B
B B
AABB
Haùt xanh, nhaờn
a a

b b
aabb

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×