Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề KT Chương I HH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.65 KB, 4 trang )

Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HH7
VẬN DỤNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
Thấp
Cao
CHỦ ĐỀ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CỘNG
CH
Biết TC hai góc đối đỉnh
Số câu
1
1
Hai góc đối đỉnh
Điểm
0,5
0,5
5%
CH
Nhận biết và vẽ được đ.trung trực của đoạn
thẳng
Số câu


1
1
2
Hai đường thẳng
vuông góc
Điểm
0,5
1,0
1,5
15%
CH
Biết KN và hiểu TC hai đường thẳng song song
Biết tiên đề Ơclit
Vận dụng được tính song song của 2 đthẳng
Số câu
2
1
1
1
1
6
Hai đường thẳng
song song.
Tiên đề Ơclit
Điểm
1,0
1,5
0,5
1,5
1,0

5,5
55%
CH
Hiểu quan hệ giữa tính vuông góc và song song
Vẽ được hình theo yêu cầu
Số câu
1
1
2
Quan hệ giữa tính
song song và vuông
góc của đ. thẳng
Điểm
0,5
1,0
1,5
15%
CH
Biết vẽ hình minh học và viết GT, KL của định lí
Số câu
1
1
Định lí
Điểm
1,0
1,0
10%
Số câu
5
1

6
Tổng số TN
Điểm
2,5
0,5
3,0
30%
Số câu
1
3
1
1
6
Tổng số TL
Điểm
1,5
3,0
1,5
1,0
7,0
70%
Tổng số câu hỏi
6
4
1
1
12
Tổng số điểm
4,0
3,5

1,5
1,0
10
100%
Tỉ lệ %
40%
35%
15%
10%
Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
A
4
3
2
1
4
3
2
1
37
0
B
Phòng GD và ĐT Vũng Liêm KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I
Trường THCS Nguyễn Thị Thu Môn : Hình Học - Lớp 7
Tên Học Sinh:
……………………………………
Lớp: 7
Điểm – Nhận xét của Giáo viên
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì:
A) Bù nhau B) Bằng nhau C) Phụ nhau D) Tạo thành bốn góc vuông
Câu 2: Đường thẳng mn là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A) mn vuông góc với AB tại A. B) mn đi qua trung điểm của AB
C) mn vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB D) mn vuông góc với AB
Câu 3: Hai đường thẳng song song là:
A) Hai đường thẳng không có điểm chung
B) Hai đường thẳng không cắt nhau
C) Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
D) Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau
Câu 4: Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a
A) Qua A ta có thể vẽ được vô số đường thẳng vuông góc với a
B) Qua A ta có thể vẽ được vô số đường thẳng song song với a
C) Qua A ta có thể vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với a
D) Qua A ta có thể vẽ được ít nhất một đường thẳng song song với
Câu 5: Cho hình vẽ bên, biết a // b và

0
4
A 37
. Khi đó số đo

2
B
bằng:
A) 37
0
B) 53
0
C) 180

0
D) 143
0
Câu 6: Nếu
a c
b c





thì ta có:
A) a // b B) b // c C) a // b // c D) a

b
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Vẽ hình và ghi GT, KL của định lí : “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”






Bài 2: (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.







Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
a
b
60

4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
y'
y
x'
x
B
A
M
65
0
1
125
0
m
c
b

a
N
M
Bài 3: (1,0 điểm) Cho điểm A nằm trên đường thẳng a và điểm B nằm ngoài đường thẳng a
a) Vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a tại A
b) Vẽ đường thẳng c đi qua B và vuông góc với đường thẳng a






Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên, có a // b và

0
2
A 60
. Hãy tính:

1
B
;

2
B
;

3
B
;


4
B
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 5: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Biết

0
M 125
. Tính số đo của góc N
1
?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 6: (1,0 điểm) Trên hình vẽ bên dưới, biết xx’ // yy’. Tia BM là tia phân giác của góc

ABy'
. Giả sử


0
x'AB 65
, tính số đo

AMB
?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
A
4
3
2
1
4
3
2
1
37
0
B

Phòng GD và ĐT Vũng Liêm KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I
Trường THCS Nguyễn Thị Thu Môn : Hình Học - Lớp 7
Tên Học Sinh:
……………………………………
Lớp: 7
Điểm – Nhận xét của Giáo viên
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì:
A) Bù nhau B) Phụ nhau C) Bằng nhau D) Tạo thành bốn góc vuông
Câu 2: Hai đường thẳng song song là:
A) Hai đường thẳng không cắt nhau
B) Hai đường thẳng không có điểm chung
C) Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau
D) Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau
Câu 3: Đường thẳng mn là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A) mn vuông góc với AB tại A. B) mn đi qua trung điểm của AB
C) mn vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB D) mn vuông góc với AB
Câu 4: Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a
A) Qua A ta có thể vẽ được vô số đường thẳng vuông góc với a
B) Qua A ta có thể vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với a
C) Qua A ta có thể vẽ được vô số đường thẳng song song với a
D) Qua A ta có thể vẽ được ít nhất một đường thẳng song song với
Câu 5: Cho hình vẽ bên, biết a // b và

0
4
A 37
. Khi đó số đo


2
B
bằng:
A) 143
0
B) 53
0
C) 180
0
D) 37
0
Câu 6: Nếu
a c
b c





thì ta có:
A) a

b B) b // c C) a // b // c D) a // b
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Vẽ hình và ghi GT, KL của định lí : “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”







Bài 2: (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×