PHÒNG GD&ĐT QÙY HỢP
PHÒNG GD&ĐT QÙY HỢP
TRƯỜNG THCS VĂN LỢI
TRƯỜNG THCS VĂN LỢI
Tiết 15: THỰC HÀNH SỬ DỤNG
Tiết 15: THỰC HÀNH SỬ DỤNG
MÁY TÍNH BỎ TÚI
MÁY TÍNH BỎ TÚI
GV thực hiện: Mai Xu©n T©m
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
I.
I.
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Loại máy tính Casio fx – 500MS
Loại máy tính Casio fx – 500MS
Phím mở máy
Phím tắt máy
Phím tính căn bậc hai
Phím tính căn bậc ba
Phím tính căn bậc x
Phím xóa số
Phím chuyển
đổi chức năng
Phím chuyển đổi chế độ
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
II. Tìm căn bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
Loại máy tính Casio fx – 500MS.
D
0
B1. Mở máy (phím ON)
B2. Đặt chế độ làm tròn.
Ví dụ: Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ tư.
COMP SD REG
1 2 3
EQN
1
DEg Rad Gra
1 2 3
Fix Sci Norm
1 2 3
Fix 0 9:
FIX
0.0000
Nêu các thao tác thực hiện trên máy
tính để làm tròn phép tính đến số
thập phân thứ tư ?
Thao tác trên máy tính
MODE MODE MODE MODE 1 4
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Bước 1. Mở máy.
Bước 1. Mở máy.
Bước 2. Cài đặt chế độ làm tròn.
Bước 2. Cài đặt chế độ làm tròn.
Bước 3. Tính căn bậc hai, bậc 3 hoặc
Bước 3. Tính căn bậc hai, bậc 3 hoặc
bậc x.
bậc x.
Tính căn bậc hai.
Tính căn bậc hai.
Ví dụ: Tính
Ví dụ: Tính
Thao tác trên máy tính
Thao tác trên máy tính
Vận dụng tính:
Vận dụng tính:
D FIX
0.0000
3
4
0
18.4391
12,4; 0,001; 1257
Kết quả:
12,4 3,5214; 0,001 0,0316; 1257 35,4542
≈ ≈ ≈
Các bước thực hiện:
3 4 0
=
340
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tính căn bậc ba:
Tính căn bậc ba:
Ví dụ. Tính
Ví dụ. Tính
Cách 1. Sử dụng phím
Cách 1. Sử dụng phím
Thao tác trên máy tính:
Thao tác trên máy tính:
3
15
D FIX
0.0000
s
3
1
5
2.4662
3
3
SHIFT 1 5
=
Cách 2. Sử dụng phím
Cách 2. Sử dụng phím
Thao tác trên máy tính:
Thao tác trên máy tính:
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
x
X
3 SHIFT 1 5
=
D FIX
0.0000
s
1
5
2.4662
X
3
Vận dụng tính:
3 3 3
356; 27; 2435
Kết quả:
3 3 3
356 7,0873; 27 3; 2435 13,4534
≈ = ≈
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
III. Bài tập vận dụng.
III. Bài tập vận dụng.
3 3 3
a) 196; 625; 1,69
b) 512; 3375; 8000
Bài 1. Tính:
Kết quả:
3 3 3
a) 196 14; 625 25; 1,69 1,3
b) 512 8; 3375 15; 8000 20
= = =
= = =
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Bài tập 2. Tìm x biết:
Bài tập 2. Tìm x biết:
a) x
a) x
2
2
= 4,41; b) x
= 4,41; b) x
3
3
= 729
= 729
2
a)x 4,41 x 4,41 x 2,1
= ⇒ = ± ⇒ = ±
Giải:
3
3
b)x 729 x 729 x 9
= ⇒ = ⇒ =
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Tiết 15 : THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
Nhắc lại các bước tính căn bậc hai số học và căn bậc ba của một số bất kỳ
Nhắc lại các bước tính căn bậc hai số học và căn bậc ba của một số bất kỳ
bằng máy tính bỏ túi
bằng máy tính bỏ túi
MODE MODE MODE MODE 1 0 9:
Bước 1: Mở máy
Bước 2: Đặt chế độ làm tròn cho máy
Bước 3: Tính căn bậc hai hoặc bậc 3
Bước 3.1: Thao tác tính căn bậc hai trên máy tính bỏ túi
Bước 2.1: Thao tác làm tròn số trên máy tính bỏ túi
/
sô
=
Bước 3.2: Thao tác tính căn bậc ba trên máy tính bỏ túi
Cách 1.
/
3
SHIFT sô
=
Cách 2.
/
X
3 SHIFT sô
=
-
Xem lại các bớc tính căn bậc hai, căn bậc ba bằng
máy tính bỏ túi
-
Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chơng I (SGK)
-
Chép lại bảng tóm tắt kiến thức chơng I (SGK)
-
Làm các bài tập trong phần ôn tập
chơng I (SGK)