Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyen de Tong hop Kim loai va Axit theo CT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.55 KB, 5 trang )

Th. S Trần Quốc Toàn Khoa Hóa - ĐHSP Thái Nguyên
trung tâm bồi dỡng kiến thức
và luyện thi đại học

Th. S TRN QUC TON
tuyển chọn và phân loại
các chuyên đề
BàI TậP HóA vô cơ
LUYệN THI ĐạI học, cao đẳng
CHUYấN 1:
CC DNG BI TP AXIT GII THEO CễNG THC
Thái nguyên - 2011
T: 0978553908 - Trang 1 - Cỏc chuyờn luyn thi i hc nm 2012
Th. S Trần Quốc Toàn Khoa Hóa - ĐHSP Thái Nguyên
CHUYÊN Đề 1: CáC DạNG BàI TậP AXIT GIảI THEO CÔNG
THứC
A. CC DNG TON V CễNG THC GII
1.DNG 1: Tớnh khi lng mui clorua khi cho kim loi tỏc dng vi dung dch HCl gii phúng khớ H
2
m
Mui clorua
= m
KL
+ 71. n
H
2
Cõu 1: Cho 10 gam hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn tỏc dng vi dung dch HCl thu c 22,4 lớt khớ H
2
(
ktc). Tớnh khi lng mui thu c .
Hng dn gii. m


Mui clorua
= m
KL
+ 71 n
H
2
= 10 + 71. 1 = 81 gam
Cõu 2 : Cho 1,75 gam hn hp kim lai Fe, Al, Zn tan hũan ton trong dung dch HCl, thu c 1,12 lớt khớ
H
2
(ktc). Cụ cn dung dch khi lng mui khan thu c l:
A. 5,5 gam B. 3,525 gam. C. 5,12 gam. D. 5,3 gam.
2.DNG 2: Tớnh khi lng mui sunfat khi cho kim loi tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng gii
phúng khớ H
2.
m
Mui sunfat
= m
KL
+ 96. n
H
2
Cõu 3 : Cho 10 gam hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4

loóng thu c 2,24
lớt khớ H
2
( ktc). Tớnh khi lng mui thu c .
Hng dn gii. m
Mui Sunfat
= m
KL
+ 96. n
H
2
= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
Cõu 4 : (H-KA-2007). Ho tan hon ton 3,22g hn hp X gm Fe, Mg, Al bng lng va dd H
2
SO
4
loóng thu c 1,344 lit khớ (ktc) v dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l:
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7.25
3.DNG 3: Tớnh khi lng mui sunfat khi cho oxit kim loi tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4 loóng
to
mui sunfat v H
2
O. PTP: M
2
O
n
+ nH

2
SO
4
loóng

M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2
O
m
Mui sunfat
= m
Oxit
+ 80 n
H
2
SO
4
Cõu 5 :(H-KA-2007). Ho tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit
H
2

SO
4

0,1M (va ). Sau phn ng, hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi
lng l (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Cõu 6 : Cho 25 gam hn hp bt gm 5 oxit kim loi ZnO, FeO, Fe
3
O
4
, MgO, Fe
2
O
3
tỏc dng va vi
200 ml dung dch HCl 2M. Kt thỳc phn ng, khi lng mui cú trong dung dch X l
A. 36g. B. 38 . C. 39,6 g. D. 39,2g.
4.DNG 4: Tớnh khi lng mui clorua khi cho oxit kim loi tỏc dng vi dung dch HCl to mui
clorua v H
2
O. PTP: M
2
O
n
+ 2nHCl

MCl
n
+ nH
2

O
m
Mui clorua
=m
Oxit
+ 27,5 n
HCl
= m
Oxit
+ 55 n
H
2
O

Cõu 7 : Cho 4,291 gam hn hp A gm Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
v CuO tỏc dng va vi 179 ml dung dch HCl
1M. Cụ cn dung dch thu c khi lng mui khan l
A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam
Cõu 8 : Cho 50 gam hỗn hợp 5 oxit kim loại gồm ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200 ml
dung dịch HCl 4 M (vừa đủ) thu đợc dung dịch X. Lợng muối có trong dung dịch X bằng:
A. 79,2 gam B. 78,4 gam C. 72 gam D. 94 gam
5.DNG 5: Tớnh khi lng mui clorua khi cho mui cacbonat tỏc dng vi dung dch HCl

gii phúng
khớ CO
2
v H
2
O. PTP: M
2
(CO
3
)
n
+ 2nHCl

2MCl
n
+ nCO
2
+ nH
2
O
m
Mui clorua

= m
Mui cacbonat
+ 11. n
CO
2
Cõu 9 : Ho tan 8,18g hn hp 2 mui Na
2
CO
3
v CaCO
3
bng dung dch HCl d thu c dung dch X v
1,792 lớt khớ ( ktc). Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 7,95g B. 9,06g C. 10,17g D. 10,23g
Cõu 10 : Ho tan hon ton 7,02g hn hp CaCO
3
v MgCO
3
vo dung dch HCl thy thoỏt ra V lớt khớ (
ktc). Dung dch thu c em cụ cn c 7,845g mui khan. Giỏ tr ca V l:
A. 1,344 lớt B. 1,232 lớt C. 1,680 lớt D. 1,568 lớt
T: 0978553908 - Trang 2 - Cỏc chuyờn luyn thi i hc nm 2012
Th. S Trần Quốc Toàn Khoa Hóa - ĐHSP Thái Nguyên
6.DNG 6: Tớnh khi lng mui sunfat khi cho kim loi tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c to sn
phm kh ( SO
2

, S, H
2
S ) v H
2
O
M + H
2
SO
4

c


M
2
(SO
4
)
n
+ sn phm kh (SO
2
, S, H
2
S ) + H
2
O

m
Mui sunfỏt
= m

KL
+
2
96
.( 2n
SO
2
+ 6 n
S
+ 8n
H
2
S
) = m
KL
+96.( n
SO
2
+ 3 n
S
+ 4n
H
2
S
)
* Lu ý : - Sn phm kh no khụng cú thỡ b qua
- n
H
2
SO

4
= 2n
SO
2
+ 4 n
S
+ 5n
H
2
Cõu 11 : Ho tan ht 16,3g hn hp kim loi gm Fe, Al, Mg trong dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c
0,55mol SO
2
. Cụ cn dd sau phn ng, khi lng cht rn khan thu c l :
A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g D. 91,6g
Cõu 12 : Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc , nóng thu đợc 3,92 lít
hỗn hợp hai khí H
2
S và SO
2
có tỉ khối đối với H
2
là 23,429 . Tính khối lợng muối thu đợc sau khi cô cạn dung

dịch sau phản ứng .
A. 57,5 g B. 49,5g C. 43,5g D. 46,9 g
7.DNG 7: Tớnh khi lng mui nitrat khi cho kim loi tỏc dng vi dung dch HNO
3
gii phúng
khớ : NO
2
,NO,N
2
O, N
2
,NH
4
NO
3
M + HNO
3


M(NO
3
)
n
+ sn phm kh (NO
2
,NO,N
2
O, N
2
,NH

4
NO
3
) + H
2
O
m
Mui Nitrat
= m
KL
+ 62( n
NO
2

+ 3n
NO
+ 8n
N
2
O
+10n
N
2

+8n
NH
4
NO
3
)

* Lu ý : - Sn phm kh no khụng cú thỡ b qua
- n
HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2

+ 10n
NH
4
NO
3
Cõu 13 : Hòa tan hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe,Cu bằng dd HNO
3
thu đợc hh sản phẩm
gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol NO
2
. Khối lợng muối có trong dd sau PƯ (không chứa muối amoni) là
A. 16,58 g B. 15,32 g C. 14,74g D. 18,22g
Cõu 14 : Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lợng d dd HNO

3
thu đợc
5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 17 . Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng .
A. 38,2 g B. 38,2g C. 48,2 g D. 58,2 g
Cõu 15 : Cõu 36. Hũa tan 1 hn hp X gm 2 kim loi A, B trong axit HNO
3
loóng. Kt thỳc phn ng thu
c hn hp khớ Y cú 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO
2
v 0,05 mol N
2
O. Bit rng khụng cú phn ng to mui
NH
4
NO
3
. S mol HNO
3
ó phn ng :
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol
Cõu 16 : Cho 1,35gam hụn hp A gụm Cu, Mg, Al tac dung vi HNO
3
d c 1,12lit NO va NO
2
co khụi
lng trung binh la 42,8. Biờt thờ tich khi o ktc. Tụng khụi lng muụi nitrat sinh ra la:

A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
Cõu 17 : (ĐH-KB-2011). Hn hp X gm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Thnh phn % khi lng ca
nit trong X l 11,864%. Cú th iu ch c ti a bao nhiờu gam hn hp ba kim loi t 14,16 gam X?
A. 7,68 gam. B. 10,56 gam. C. 3,36 gam. D. 6,72 gam.
Cõu 18 : Ho tan hon ton 2,16g Mg bng dung dch HNO
3
d, thy thoỏt ra 0,896 lớt khớ NO (ktc) v
dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c lng mui khan l
A. 6,52 gam. B. 8,88 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92 gam.
Cõu 1 9 :(ĐH-KA-2009). Hũa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loóng (d), thu c dung
dch X v 1,344 lớt ( ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N
2
O v N
2
. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ
H
2
l 18. Cụ cn dung dch X, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l

A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08
8 .DNG 8: Tớnh khi lng mui thu c khi hũa tan ht hn hp st v cỏc oxớt st bng HNO
3
d
gii phúng khớ NO v NO
2
.
m
Mui
=
80
242
( m
hn hp
+ 24. n
NO
+ 8. n
NO
2
)
Cõu 20 : Hũa tan ht 7 gam cht rn X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong HNO
3

d thu c 1,792 lớt
(ktc ) khớ X gm NO v NO
2
v m gam mui . Bit d
X/H
2
= 19. Tớnh m ?
Hng dn gii. Ta cú : n
NO
= n
NO
2
= 0,04 mol
T: 0978553908 - Trang 3 - Cỏc chuyờn luyn thi i hc nm 2012
Th. S Trần Quốc Toàn Khoa Hóa - ĐHSP Thái Nguyên
m
Mui
=
80
242
( m
hn hp
+ 24 n
NO
+ 8 n
NO
2
) =
80
242

( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam
Cõu 21.(ĐH-KA-2008). Hũa tan ht 11,36 gam cht rn X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong dung dch HNO
3
loóng d thu c m gam mui v 1,344 lớt khớ NO (ktc) l sn phm kh duy nht . Tỡm m ?.
A. 35,50g B. 34,36g C. 49,09g D. 38,72g
9.DNG 9: Tớnh khi lng mui thu c khi hũa tan ht hn hp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bng
H
2
SO
4
c, núng, d gii phúng khớ SO
2
.
m

Mui
=
160
400
( m
hn hp
+ 16.n
SO
2
)
Cõu 22 : Hũa tan ht 30 gam cht rn X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bng H
2
SO
4
c núng, d thu c 11,2
lớt khớ SO
2
(ktc ). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c bao nhiờu gam mui khan.
Hng dn gii. m
Mui
=
160

400
( m
hn hp
+ 16.n
SO
2
) =
160
400
( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam
Cõu 23 : (ĐH-KB-2009). Hũa tan hon ton 20,88 gam mt oxit st bng dung dch H
2
SO
4
c, núng thu
c dung dch X v 3,248 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc). Cụ cn dung dch X, thu c m
gam mui sunfat khan. Giỏ tr ca m l
A. 52,2. B. 48,4. C. 54,0. D. 58,0.
Cõu 24 : Hũa tan hon ton m gam hn hp gm Fe, FeO,
2 3
Fe O
vo lng d dung dch axit
2 4
H SO
c
núng ta thu c 8,96 lớt khớ SO
2
duy nht (ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c 120 gam

mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 41,6 gam B. 46,1 gam C. 64,1 gam D. 61,4 gam
10 .DNG 10: Tớnh khi lng Fe hoc hn hp cht rn trong bi toỏn kinh in v Fe
Fe (m gam)

+
+
3
42
2
,
1
)(
HNOacSOH
O
mXranchõt
Fe
3+
+ sn phm kh (SO
2
, S, NO, NO

)
Ta cú m
Fe ban u
= 0,7.m
cht rn
+ 5,6.n
electron sn phm kh nhn


hay

m

= 0,7.m
1
+ 5,6.n
electron sn phm kh nhn
Cõu 25.(ĐH-KB-2007). Nung m gam bt Fe trong oxi , thu c 3g hn hp cht rn X . Hũa tan ht hh X
Trong dd HNO
3
d thỡ thu c 0,56 lớt ( ktc) NO ( l sn phm duy nht ) . Giỏ tr m l :
A. 2,22 B. 2,32 C. 2,42 D. 2,52
B. BI TP LUYN TP
Cõu 1. Ho tan hon ton 1,45g hn hp 3 kim loi Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d thu c 0,896 lit H
2
(ktc). Cụ cn dung dch ta c m (g) mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g
Cõu 2 : Hũa tan ht m gam hn hp X gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bng HNO
3
c núng thu c 4,48 lớt khớ
NO

2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 145,2 gam mui khan giỏ tr ca m l
A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam.
Cõu 3. Cho 230 gam hn hp ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tan hon ton trong dung dch HCl thy thoỏt ra 0,896
lớt khớ (ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ khi lng mui khan thu c l:
A. 228,22 gam B. 230,44 gam C. 217,44 gam D. 219,22 gam
Cõu 4. Cho 19 gam hn hp Mg, Al, Fe tỏc dng hon ton vi dung dch
2 4
H SO
c, núng d thu c V
lớt khớ SO
2
(ktc) v 86,2 gam mui khan. Giỏ tr ca V l:
A. 15,68 B. 16,8 C. 17,92 D. 20,16
Cõu

5: (C-2011). Ho tan hon ton 13,00 gam Zn trong dung dch HNO
3
loóng, d thu c dung dch
X v

0,448 lớt khớ N
2
(ktc). Khi lng mui trong dung dch X l
A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam.
Cõu 6 : t chỏy mg Fe trong O
2
sau 1 thi gian thy cú 6,72 lớt khớ O
2
phn ng (ktc)v thu c 4 cht
rn . Ho tan 4 cht rn ny trong HNO
3
d thỡ thu c 4,48 lớt khớ NO (ktc). Gớa tr ca m l :
A. 22,4 g B. 11,2 g C. 3,36g D. 33,6g
Cõu 7. Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phn ng ht vi dung dch HNO
3
loóng d thu c
1,344lit khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch X. Dung dch X cú th hũa tan ti a 12,88 gam Fe. S
mol HNO
3
trong dung dch u l
A. 1,04 B. 0,64 C. 0,94 D. 0,88
T: 0978553908 - Trang 4 - Cỏc chuyờn luyn thi i hc nm 2012

Th. S Trần Quốc Toàn Khoa Hóa - ĐHSP Thái Nguyên
Cõu 8. Cho 13,24 gam hn hp X gm Al, Cu, Mg tỏc dng vi oxi d thu c 20,12 gam hn hp 3 oxit. Nu cho
13,24 gam hn hp X tỏc dng vi dung dch HNO
3
d thu c dung dch Y v sn phm kh duy nht l NO. Cụ
cn dung dch Y thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 64,33 B. 66,56 C. 80,22 D. 82,85
Câu 9. Hòa tan hết 2,06 gam hh 3 kim loại Fe, Al, Cu bằng dd HNO
3
thu đợc 0,896 lít NO (đktc). Khối lợng muối có
trong dung dịch sau PƯ (không chứa muối amoni) là
A. 9,5g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54
Câu 10. Cho 8,2 g hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào dd HCl d, thấy thoát ra 3,136 lít khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu đợc m gam chất rắn. Gía trị của m là
A. 13,17 B. 18,14 C. 13,31 D. 21,64
Cõu 11. Ho tan hoàn toàn 7,4g hn hp gm Fe v Cu vo lng d dung dch hn hp HNO
3
v H
2
SO
4
c núng.
Sau phn ng thu c 5,04 lớt NO
2
(ktc) v 1,12 lớt SO
2
(ktc). Khi lng Cu trong hn hp ban u l:
A. 3,2 B. 4,6 C. 4,23 D. 5,0
Mỡnh rt mun chia s thờm nhiu ti liu hc sinh ca mỡnh v mi ngi tham kho
nhng mt s bn dựng ti liu ngi khỏc a lờn mng m khụng ghi rừ ngun c nh l

ti liu ca mỡnh biờn son nờn mỡnh cú chnh sa ni dung khụng nh bn gc. Mong mi
ngi thụng cm.
T: 0978553908 - Trang 5 - Cỏc chuyờn luyn thi i hc nm 2012

×