đề trắc nghiệm (đề số 3)
Câu 1. Cho các cấu hình electron của các nguyên tử sau: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
2s23p
1
và Z:
1s
2
2s
2
2p
6
2s
2
3p
6
4s
2
. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính bazơ của các hiđroxit ?
A. XOH > Z (OH)
2
> Y (OH)
3
B. Y (OH)
3
> Z (OH)
2
> XOH
-
C. Z (OH)
2
> Y (OH)
3
> XOH
-
D. Z (OH)
2
> XOH > Y (OH)
3
Câu 2: X thuộc chu kỳ 3, oxit cao nhất của X là X
2
O
7
. Vậy số hiệu nguyên tử của X là:
A. 15 B. 16 C. 17
D. 18
Câu 3: Cho phản ứng sau: KMnO
4
+ HCl đặc, nóng: SO
2
+ ddKMnO
4
; H
2
SO
4
đặc, nóng + NaCl; Fe
3
O
4
+
HNO
3
loãng, nóng; Cl
2
+ dd NaOH; C
6
H
5
CH
3
+ Cl
2
(Fe, t
0
); CH
3
COOH và C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
đặc).
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Câu 4: Hãy cho biết anot trong pin điện và anot trong bình điện phân xảy ra quá trình gì ?
A. pin điện: quá trình oxi hóa và bình điện phân: quá trình khử B. pin điện: quá trình khử và bình điện
phân: quá trình oxi hóa.
C. tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình oxi hóa. D. tại pin điện và bình điện phân đều
xảy ra quá trình khử.
Câu 5: Có các dung dịch sau: Na
3
PO
4
, NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
và H
3
PO
4
. Hãy cho biết khi trộn các chất trên
với nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 6: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO
2
+ dd BaCl
2
B. CO
2
+ dd Ba (OH)
2
C. CO
2
+ dd Na
2
CO
3
D. CO
2
+ dd NaClO.
Câu 7: Cho sơ đồ sau: X (d) + Ba (HCO
3
)
2
muối Y + muối Z + CO
2
+ H
2
O. Vậy X là:
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. NaHSO
4
D.HNO
3
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) NH
3
+ dd FeCl
3
(2) dd Na
2
CO
3
+ dd AlCl
3
(3) dd NaAlO
2
+ dd NH
4
Cl, đun
nóng
(4) dd NaHCO
3
+ dd NaAlO
2
(5) dd NaI + dd FeCl
3
(6) dd H
2
SO
4
+ dd Ba (HCO
3
)
2
Hãy cho biết phản ứng nào khi xảy ra thu đợc kết tủa và khí sau phản ứng
A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (2) (3) (4) (5) (6) C. (2) (3) (4) (6)
D. (2) (3) (6)
Câu 9: Hãy cho biết CO
2
có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây ?
A. K
2
CO
3
, KClO
3
; C
6
H
5
ONa; C
6
H
5
NH
3
Cl B. K
2
CO
3
, NaClO; C
6
H
5
ONa;
CH
3
COONa
C. CaCl
2
, Ba (OH)
2
, K
2
CO
3
, NH
3
D. C
6
H
5
ONa; K
2
CO
3
, NaClO;
NaOH.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thu đợc dung dịch X. Chia dung dịch X
thành 2 phần: Phần I: Tác dụng với dd KMnO
4
và phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH. Hãy cho biết có
bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ?
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Câu 11: Có các cặp khí sau: Cl
2
và O
2
; CO
2
và O
2
; Cl
2
và CO
2
, CO và O
2
; H
2
và Cl
2
. Hãy cho biết có bao
nhiêu cặp khí tồn tại ở mọi điều kiện ?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 12: Có các hóa chất sau: MnO
2
, H
2
SO
4
đặc, NaCl và Zn và NaOH. Hãy cho biết có thể điều chế trực
tiếp đợc dãy các khí nào sau đây ?
A. Cl
2
, HCl, SO
2
và H
2
B. HCl, SO
2
, H
2
C. H
2
, Cl
2
, SO
2
, HCl và O
2
D. Cl
2
, HCl, O
2
, H
2
Câu 13: Cho hh bột X gồm các kim loại Mg, Cu và Fe vào dung dịch AgNO
3
d. Hãy cho biết thứ tự các
phản ứng xảy ra với Ag
+
?
A. Mg > Cu > Fe > Fe
2+
B. Cu > Fe
2+
> Fe > Mg C. Fe > Cu > Mg > Fe
2+
D. Mg > Fe > Cu > Fe
2+
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe
3
O
4
cho vào dung dịch HCl d
thu đợc dung dịch Y chứa 3 chất tan và còn lại Cu không tan. Hãy cho biết các chất tan trong dung dịch Y.
A. FeCl
3
, FeCl
2
, HCl B. FeCl
3
, FeCl
2
, CuCl
2
C. CuCl
2
, FeCl
2
, HCl
D. FeCl
3
, CuCl
2
, HCl.
Câu 15: Cho sơ đồ sau: X Y + Z + G (1); Khí E + Y kim loại R + CO
2
(2). Hãy cho biết X có thể
là chất nào sau đây ?
A. KNO
3
B. Cu (NO
3
)
2
C. Mg (NO
3
)
2
D. Fe (OH)
2
Câu 16: Nhúng 2 thanh Zn (Zn lấy d) nh nhau vào 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl nh nhau (về nồng độ và thể
tích). Cho một ít CuO vào cốc II. Hãy cho biết trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
(1) khí ở cốc I thoát ra nhiều hơn cốc II (2) khí ở cốc II thoát ra mạnh hơn ở cốc I
(3) lợng muối ZnCl
2
ở 2 cốc bằng nhau (4) cốc I xảy ra ăn mòn hóa học và cốc II
xảy ra ăn mòn điện hóa.
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) C. (2) (4)
D. (4)
Câu 17: Cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch BaCl
2
và Ba (HCO
3
)
2
. Hãy cho biết hiện tợng nào xảy
ra ?
A. có kết tủa trắng và không tan khi d NaOH B. có kết tủa trắng không tan và có khí bay
lên
C. có kết tủa trắng và tan khi d NaOH D. ban đầu không có kết tủa, sau
một thời gian có kết tủa.
Câu 18: Hãy cho biết sự so sánh nào đúng ?
A. bán kính Be
2+
> Mg
2+
B. tính khử: Mg < Be
C. tính bazơ Be (OH)
2
< Ma (OH)
2
D. tính oxi hóa Be
2+
< Mg
2+
Câu 19: Cho sơ đồ sau: R
x
(CO
3
)
nung trong không khí
R
x
O
y
RCl
2u/x
dpnc
R
Hãy cho biết R
x
(CO
3
)
y
có thể tơng ứng với muối nào sau đây ?
A. Na
2
CO
3
B. FeCO
3
C. Al
2
(CO
3
)
D. CaCO
3
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu đợc 5,6 lít NO
2
và NO (đktc). Vậy số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng là:
A. 0,25 mol < nHNO
3
< 0,4 mol B. 0,5 mol < nHNO
3
< 0,7 mol
C. 0,5 mol < nHNO
3
< 1,0 mol D. 0,5 mol < nHNO
3
< 1,1 mol
Câu 21: Cho 11,04 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl d thu đợc dung dịch Y và V (lít) khí
H
2
(đktc). Thêm tiếp KNO
3
d vào dung dịch Y thì thu đợc 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí H
2
thoát ra là:
A. 3,808 lít B. 4,928 lít C. 3,304 lít
D. 2,688 lít
Câu 22: Ngời ta sản xuất H
2
SO
4
từ quặng pirit (FeS
2
) theo sơ đồ sau: FeS
2
SO
2
H
2
SO
4
. Tính lợng FeS
2
cần lấy để có thể sản xuất 1 lít dung dịch H
2
SO
4
98% 9d = 1,84g/ ml). Biết hiệu suất của các phản ứng đều
đạt 80%.
A. 4416 gam B. 5520 gam C. 6900 gam
D. 8625 gam
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (hóa trị II, R không tan trong nớc). Tỷ lệ mol của Fe và R trong
hỗn hợp X là 1 : 2. Cho a gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Hãy
cho biết khi cho a gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO
3
d thu đợc bao nhiêu gam kết tủa.
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 27 gam
D. 3,4 gam
Câu 24: Nung 99,9 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng hỗn hợp không đổi đợc
68,9 gam chất rắn. Hãy cho biết nếu cho 900 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl d thu đợc tối đa bao nhiêu
lít CO
2
(đktc) ?
A. 14,56 lít B. 25,76 lít C. 23,52 lít
D. 19,04 lít
Câu 25: Một dd chứa 0,1 mol Na
+
, 0,1 mol Ca
2+
, 0,1 mol Cl và 0,2 mol HCO
3
. Cô cạn dd ở áp suất thấp,
nhiệt độ thấp thì thu đợc a gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dung dịch ở áp suất khí quyển, nhiệt độ cao
thì thu đợc b gam hỗn hợp muối khan. So sánh a và b ta có:
A. b > a B. b < a C. b = a
D. không xác định
Câu 26: Cho các chất sau: CH
3
CH
2
OH (I); CH
3
CH
2
CH
2
OH (II); CH
3
-CH (OH)CH
3
(III);
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH (IV) và (CH
3
)
3
COH (V). Những chất nào thuộc cùng một dãy đồng đẳng ?
A. (I) (II) B. (II) (III) C. (I) (II) (IV)
D. (I) (III) (V)
Câu 27: Chất X có công thức đơn giản là CH
2
Br. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo dạng
mạch hở.
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
Câu 28: Hãy cho biết từ iso - pentan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị I ?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 29: Chất X mạch hở có công thức phân tiwr là C
4
H
6
. X tác dụng với Ag
2
O/ dd NH
3
. Vậy X là:
A. butađien - 1,2 B. butađien-1,3 C. butin -1
D. butin - 2
Câu 30: Chất X có công thức tổng quát C
n
H
2n-8
. Hiđro hóa hoàn toàn X thu đợc chất Y no có công thức
phân tử C
n
H
2n
. Hãy cho biết trong X có bao nhiêu liên kết ?
A. 5 B. 4 C. 3
D. 2
Câu 31: Anken X tác dụng với H
2
O thu đợc 2 rợu X
1
và X
2
. Cho X
1
và X
2
tác nớc đều thu đợc X. Vậy dãy
chất nào sau có thể là X:
A. etilen, propen B. propen, buten - 1 C. propen, iso-butilen
D. buten-1, buten - 2
Câu 32: Đề hiđrat hóa rợu X bậc III thu đợc 2 anken có công thức phakan tử là C
5
H
10
. Hãy cho biết anken
nào là sản phẩm chính ?
A. 2-metyl buten - 2 B. 2-metyl buten - 1 C. penten - 2
D. 3 - metyl buten - 1
Câu 33: Cho phản ứng sau: NaOH + C
6
H
5
NH
3
Cl C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O (1). Phản ứng trên xảy ra đợc
là do ?
A. anilin không tan trong nớc tách ra khỏi dung dịch B. tính axit của anilin quá lớn.
C. tính bazơ của NaOH lớn hơn của anilin D. tính khử của anilin lớn hơn của
NaOH.
Câu 34: Chất X có CTPT là C
7
H
9
N. X dễ dàng tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa trắng. Hãy cho biết X
có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
Câu 35: Cho sơ đồ sau: X
0
2
H
+
rợu etylic. Biết rằng X là hiđrocacbon. Hãy cho biết có bao nhiêu cách
thực hiện sơ đồ đó.
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau: X axit axetic. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ?
A. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
OH B. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
,
CH
3
CH = 0
C. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONH
4
D. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
,
CH
3
CCl
3
Câu 37: Những anken nào sau đây khi tác dụng với nớc (xúc tác axit) cho rợu duy nhất là:
A. propen, buten -1, buten - 2 B. 2,3 - Đimetylbuten-2, eitlen;
buten - 2
C. etilen; isobutilen, buten - 2 D. propen; etilen và 2- Metylbuten -
2
Câu 38: Cho các chất sau: natri phenolat; phenyl amoni clorua, axit axetic, rợu benzylic; etyl axetal. Hãy
cho biết có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng ?
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
Câu 39: Cho anđehit X tác dụng với Ag
2
O/ dung dịch NH
3
thu đợc axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn
X thu đợc rợu Z. Cho axit Y tác dụng với rợu Z thu đợc este G có công thức phân tử là C
6
H
10
O
2
. Vậy
anđehit X là:
A. O = CH-CH = 0 B. CH
3
CH = 0 C. CH
3
CH
2
CH = 0
D. CH
2
= CH - CH = 0
Câu 40: Hợp chất X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. X có phản ứng tráng gơng. Hiđro hóa X thu đợc chất
Y có công thức phân tử là C
4
H
10
O
2
. Y hòa tan Cu (OH)
2
ở nhiệt độ thờng. Vậy công thức của Y là:
A. butanddiol - 1,2 B. butanđiol - 2,3 C. 2-Metypropanđiol -1,2 D.
2-Metylpropanđiol - 1,3
Câu 41: Đun nóng este X đơn chức mạch hở trong dung dịch NaOH thu đợc muối X
1
và rợu X
2
. Oxi hóa r-
ợu X
2
trong điều kiện thích hợp thu đợc X
1
. Vậy công thức chung của X là:
A. RCOOCH = CH-R B. RCOOR C. RCOOR'
D. RCOO-CH
2
-R
Câu 42: Chất nào sau đây vừa tác dụng với Na và NaOH ?
A. C
6
H
5
OH; CH
3
COOH; CH
3
COONH
4
B. C
6
H
5
OH; CH
2
= CH - COOH;
CH
3
- CH (OH) - CH
2
OH
C. C
6
H
5
OH; CH
2
= CH - COOH; CH
3
- CH (OH) - COOCH
3
D. CH
3
CH
2
OH; CH
2
= CH -
COOH; C
6
H
5
OH
Câu 43: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu đợc hỗn
hợp 2 muối natri của 2 axit C
3
H
6
O
2
(X
1
) và C
3
H
4
O
2
(Y
1
) và 2 sản phẩm khác tơng ứng là X
2
và Y
2
. Thuốc
thử nào dùng để phân biệt 2 dung dịch X
2
và Y
2
.
A. Na B. NaOH C. Ag
2
O/ dd NH
3
D.
dd KMnO
4
, H
2
SO
4
loãng
Câu 44: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl d, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu đợc chất rắn khan
có khối lợng là:
A. 23,45 gam B. 22,75 gam C. 12,55 gam
D. 24,25 gam
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl propionat, sau đó cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết trong 200ml dung dịch NaOH 2M thấy khối lợng dung dịch tăng 18,6 gam. Tính tổng khối
lợng muối trong dung dịch ?
A. 26,5 gam B. 27,4 gam C. 29,6 gam
D. 24,3 gam
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol propen và 0,06 mol etilen hợp nớc thu đợc Y gồm các rợu. Trong Y,
số mol rợu bậc I = số mol rợu bậc II. Oxi hỗn hợp Y bằng CuO thu đợc các hợp chất chứa nhóm cacbonyI
(hỗn hợp Z). Vậy cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với Ag
2
O trong NH
3
thu đợc bao nhiêu gam Ag. (hs các
phản ứng đạt 100%).
A. 12,96 gam B. 15,12 gam C. 17,28 gam
D. 19,44 gam
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn a gam C
2
H
5
OH thu đợc 0,3 mol H
2
O. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH
3
COOH
thu đợc 0,3 mol H
2
O. Cho H
2
SO
4
đặc vào hỗn hợp gồm a gam C
2
H
5
OH và b gam CH
3
COOH đun nóng thu
đợc 7,04 gam etyl axetat. Xác định hiệu suất PƯ este hóa.
A. 66,67% B. 75% C. 83,33%
D. 80%
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X, Y trong 200ml dung dịch NaOH 1M thu
đợc dung dịch G. Cô cạn cẩn thận dung dịch G thu đợc 12,2 gam chất rắn khan gồm 2 chất và 4,6 gam hỗn
hợp rợu mentylic và rợu no, đơn chức Y
1
(số mol CH
3
OH bằng số mol Y
1
). Cho hỗn hợp rợu tác dụng Na d
thu đợc 1,12 lít H
2
(đktc). Vậy hỗn hợp e gồm cặp chất nào trong số sau:
A. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và
CH
3
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH
3
và
CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 49: Ngời ta điều chế polimetyl metacrylat từ axit metacrylic và rợu metylic. Tính khối lợng rợu và axit
cần lấy để có thể điều chế đợc 100 gam polime. Biết hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. khối lợng rợu = 40 gam; khối lợng axit = 107,5 gam B. khối lợng rợu = 36 gam; khối l-
ợng axit = 116,8 gam
C. khối lợng rợu = 50 gam; khối lợng axit = 134,375 gam D. khối lợng rợu = 32 gam; khối l-
ợng axit = 86 gam
Câu 50: Hỗn hợp X gồm axit axetic, rợu B và este E tạo từ axit axetic và rợu B (tất cả đều đơn chức). Đun
nóng 0,1 mol hỗn hợp X với NaOH d, tách lấy lợng rợu sau phản ứng cho tác dụng với CuO thu đợc anđehit
B
1
. Cho toàn bộ B
1
tác dụng với Ag
2
O d trong NH
3
thu đợc 32,4 gam Ag. Hãy cho biết B là rợu nào sau đây: