Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 13. Y nghia bang he thong tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.94 KB, 15 trang )

BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H Ả Ệ
TH NG TU N HOÀNỐ Ầ
GV: HU NH TH THU HÀỲ Ị
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU
TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
NHÓM 2
Ví dụ 2:
Nguyên tố S có CÊu
t¹o 16 proton hãy suy
ra VÞ TrÝ của X:
+ Số thứ tự:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
NHÓM I
Ví dụ 1:
Nguyên tố K ở VÞ TrÝ ô
19, chu kì 4, nhóm IA hãy
suy ra CÊu t¹o nguyên
tử của nguyên tố K
+ số p:
+ số e:
+ số lớp e:
+ số e lớp ngoài cùng:
19
19
4
1
16
3


VIA
BI 13. í NGHA B NG H TH NG TU N HON
Kt lun:
V ị t r í m ộ t n g u y ê n t ố t r o n g
b ả n g t u ầ n h o à n
- S ố t h ứ t ự c ủ a n g u y ê n t ố
- S ố t h ứ t ự c ủ a c h u k ì
- S ố t h ứ t ự c ủ a n h ó m A
C ấ u t ạ o n g u y ê n t ứ
- S ố p r o t o n , s ố e l e c t r o n
- S ố l ớ p e l e c t r o n
- S ố e l e c t r o n l ớ p n g o à i c ù n g
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH
CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
Số thứ tự
11(X) 12(Y) 15(Z) 16(M)
Chu kỳ
3 3 3 3
Nhóm
IA IIA VA VIA
Kim lo¹i
Phi Kim
Oxit cao nhÊt
Hi®roxit
Hîp chÊt khÝ
víi hi®ro
+ +
+

+
X2O
YO Z2O5 MO3
XOH
Y(OH)2
H3ZO4
H2MO
4
ZH3
H2M
Nếu biết Vị Trí của một nguyên tố trong bảng tuần
hoàn, có thể suy ra những Tính Chất hóa học cơ bản
nào của nó.
Oxit bazơ
Oxit bazơ
Hidroxit bazơ
Oxit axit
Oxit axit
Hidroxit bazơ
Hidroxit axit
Hidroxit axit
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
- Tính kim loại, tính phi kim
IA, IIA, IIIA ( Trừ H, B)  tính kim loại
VA, VIA, VIIA ( Trừ Sb, Bi, Po)  tính phi kim
- Hóa trị cao nhất với Oxi, hóa trị trong hợp
chất với Hiđro.
- Công thức oxit cao nhất.
- Công thức hợp chất khí với Hiđro (nếu có).
- Công thức Hiđroxit tương ứng (nếu có),

và tính axit hay bazơ của chúng.
Nếu biết Vị Trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra:
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ
LÂN CẬN
Ví dụ 1: Hãy so sánh tính kim loại, phi
kim của các nguyên tố sau:
a.P, O, F, N.
b.Mg, Be, B.
Giải:
Tính kim loại: P>N>O>F
Tính phi kim: F>O>N>P
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
Ví dụ 2: Hãy so sánh tính axit, bazơ của
các oxit và hidroxit tương ứng của các
nguyên tố sau: P, S, Si.
Giải: Tính axit: SiO2 < P2O5 < SO3
H2SiO3 < H3PO4 < HNO3
Tính bazơ : SiO2 > P2O5 >SO3
H2SiO3 > H3PO4 > HNO3
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
I
II
III
IV
V
1
2
3

4
5
4 5
1 2
3
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
CẤU HÌNH
B.1s22s22p63s23p44
s1
A.1s22s22p63s23p4
TÍNH CHẤT :
B. PHI KIMA. KIM LOẠI
SỐ e độc thân
B.1A. 2
Nguyên tố X có Z = 19. các đặc điểm của X là:
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
B. K và FA. Na và Cl D. Cs và FC. Cs và Cl
KIM LOẠI mạnh nhất và PHI KIM mạnh nhất là:
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
Dãy nguyên tố xếp theo chiều GIẢM DẦN tính
kim loại là:
A. Li, Na, K.
B. F, Cl, Br.
D. Na, Mg, Al.
C. O, S, Se .
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại X thuộc
nhóm IIIA bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng
thu được 6,72 lit khí ởđktc. Kim loại X là:
A. Mg

B. Fe
D. Al.
C. Ga
BÀI 13. Ý NGHĨA B NG H TH NG TU N HOÀNẢ Ệ Ố Ầ
Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3.
Trong hợp chất với hiđro có 5,88% hiđro về
khối lượng. Nguyên tố đó là là:
A. Mg
B. Fe
D. Al.
C. Ga

×