Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề và đáp án thi chọn HSG 12 - Hà Nội V2 năm học 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97 KB, 2 trang )

S GIO DC & O TO K THI CHN I TUYN HC SINH GII THNH PH
H NI
Nm hc 2008-2009



Mụn thi: Húa hc
Ngy thi: 10 - 12 - 2008
Thi gian lm bi: 180 phỳt
( thi gm 2 trang)
Câu 1 (2,25 điểm)
1/ Vit cụng thc Liuyt, d ủoỏn cu trỳc phõn t, gúc liờn kt ca cỏc phõn t sau: SF
2
, SF
6
, S
2
F
4
.
2/ Phức [Fe(CN)
6
]
4-
có năng lợng tách là 394,2 kJ/mol, phức [Fe(H
2
O)
6
]
2+
có năng lợng tách là 124,2 kJ/mol


và năng lợng ghép electron là 210,3 kJ/mol.
a) Hy vẽ giản đồ năng lợng của hai phức trên và cho biết phức nào là phức spin cao, phức nào là phức
spin thấp?
b) Hỏi với sự kích thích electron từ t
2g
đến e
g
thì phức [Fe(CN)
6
]
4-
hấp thụ ánh sáng có bớc sóng bằng
bao nhiêu?
Câu 2 ( 4,25 điểm)
1/ ủiu ch H
2
ngi ta s dng phn ng húa hc xy ra t
o
> 1000
o
C
C (k) + H
2
O (k) CO (k) + H
2
(k) (1)
loi b CO ngi ta s dng phn ng húa hc sau nhit ủ thớch hp:
CO (k) + H
2
O (k) CO

2
(k) + H
2
(k) K = 5 (2)
Trong cõn bng (2) ngi ta s dng n mol H
2
O cho 1 mol CO. Gi x l phn mol CO trong hn hp cõn bng.
a) Xỏc ủnh mi quan h gia x, n, K. Tớnh x trong trng hp n = 3.
b) Hi n phi cú giỏ tr nh th no ủ hn hp cõn bng cha khụng quỏ 1% CO (v th tớch).
2/ Quá trình phân huỷ hợp chất axeton đợc diễn ra theo phơng trình sau:
CH
3
COCH
3
CH
2
= CH
2
+ H
2
+ CO
Những giá trị thực nghiệm thu đợc trong suốt thời gian xảy ra phản ứng đợc ghi lại trong bảng sau:
t (phút)

0

6,5

13


19,
9

p (mmHg)

312

408

488

562

Từ những dữ liệu đ cho trong đầu bài hy:
a) Xác định bậc của phản ứng.
b) Xác định hằng số tốc độ của phản ứng.
3/ Cho
VE
OHCrCrO
18,0
0
)(/
3
2
4
=

; VE
OHMnOMnO
695,1

2
0
)(/
4
+=

;

Cr(OH)
3
CrO
2
-
+ H
+
+ H
2
O K = 1,0.10
-14

a) Hóy thi

t l

p s



pin


c hỡnh thnh b

i hai c

p oxi húa - kh


CrO
4
2-
/
CrO
2
-
v
MnO
4
-
/
MnO(OH)
2
.
b) Tớnh h

ng s

cõn b

ng c


a ph

n

ng

x

y ra trong pin.
c) Tớnh E
pin
bi

t n

ng

c

a ion
CrO
4
2-
l 0,010M;
CrO
2
-
l 0,030M;
MnO
4

-
l 0,2M
d) Tớnh thnh ph

n c

a h

khi pin phúng

i

n hon ton
e) Mụ t

chi

u chuy

n

ng c

a cỏc electron, cation, anion trong pin.
Cõu 3 (4,5 ủim)
1/
Tớnh th

tớch KOH 1,8M c


n

:
a) Trung ho hon ton 50,00 ml dung d

ch H
3
PO
4
0,60M. Tớnh pH t

i th

i

i

m

ú.
b) Trung ho 25,00 ml dung d

ch H
3
PO
4
trờn

n pH
1

= 4,68 v

n pH
2
= 7,21. Cho h

ng s

phõn li
axit c

a H
3
PO
4
l K
1
= 10
- 2,15
; K
2
=10
- 7,21
; K
3
= 10
- 12,32
.
2/
Cho m


t ch

t l

ng X cú mu tr

ng b

c vo dung d

ch HNO
3
loóng

c dung d

ch Y ch

ch

a m

t ch

t tan.
Nh

dung d


ch NaCl vo dung d

ch Y

c k

t t

a Z, k

t t

a Z b

hoỏ

en khi tỏc d

ng v

i dung d

ch NH
3
.
a) Vi

t cụng th

c hoỏ h


c c

a ch

t l

ng X v vi

t ph

ng trỡnh húa h

c c

a cỏc ph

n

ng x

y ra.
b) Vi

t ph

ng trỡnh húa h

c c


a cỏc ph

n

ng gi

a Y v

i dung d

ch NaOH, v

i dung d

ch Na
2
S, v

i dung
d

ch NaCN d

, v

i dung d

ch SnCl
2
(n


u cú).


CHNH TH

C
3/
Ch

t l

ng A trong su

t, khụng mu; v

thnh ph

n kh

i l

ng, A cú ch

a 8,3% hi

ro; 59,0% oxi cũn l

i l
clo; khi


un núng A

n 110
0
C th

y tỏch ra khớ X

ng th

i kh

i l

ng gi

m

i 16,8% khi

ú ch

t l

ng A tr


thnh ch


t l

ng B. Khi lm l

nh A

d

i 0
0
C, tho

t

u tỏch ra tinh th

Y khụng ch

a clo, cũn khi lm l

nh
ch

m

nhi

t

th


p h

n n

a s

tỏch ra tinh th

Z ch

a 65% clo v

kh

i l

ng. Khi lm núng ch

y tinh th

Z
cú thoỏt ra khớ X.
a) Cho bi

t cụng th

c v thnh ph

n kh


i l

ng c

a A, B, X, Y, Z.
b) Gi

i thớch vỡ sao khi lm núng ch

y Z cú thoỏt ra khớ X.
c) Vi

t ph

ng trỡnh húa h

c c

a ch

t l

ng B v

i 3 ch

t vụ c

, 2 ch


t h

u c

thu

c cỏc lo

i ch

t khỏc
nhau.
Câu 4 (3,5 điểm)
1/ a)
T

buta-1,3-

ien v anhi

rit maleic, hóy vi

t ph

ng trỡnh húa h

c c

a cỏc ph


n

ng t

ng h

p axit
xiclohexan-1,2-

icacboxylic. Mụ t

c

u trỳc c

a axit

ú v

m

t c

u hỡnh v v

liờn k

t hi


ro.
b) Thay anhi

rit maleic

trờn b

ng axit xinamic (2

ng phõn cis v trans). Hóy vi

t cỏc ph

ng trỡnh
húa h

c c

a ph

n

ng x

y ra v ghi rừ c

u hỡnh l

p th


c

a s

n ph

m.
2/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

X
1
X
2
X
3
X
8
X
7
X
6
cumen
X
4
X
5
axit benzoic
(2)
(1)
(3)

(4)
(5)
(6)
(7)
(8) (9)
(10)
(11)

Viết phơng trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ trên, biết: X
1
có thành phần nguyên tố C, H, O; X
7

phản ứng với dung dịch FeCl
3
tạo phức màu tím đậm.
Câu 5 (2,5 điểm)
1/ Có 5 gói chất rắn riêng biệt là C
6
H
5
COOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
ONa, KI, K

2
CO
3
. Hy chọn một dung dịch chứa
một chất tan để phân biệt các chất rắn trên và viết phơng trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
2/
Ch

t A cú cụng th

c phõn t


C
5
H
10
O
3
, cú tớnh quang ho

t, d

ph

n

ng v

i dung d


ch baz

.

un núng A v

i
H
2
SO
4


c thu

c ch

t B cú cụng th

c phõn t


C
5
H
8
O
2
. B khụng cú tớnh quang ho


t song v

n lm

qu


xanh. Ozon phõn B thu

c etanal v axit 3-oxopropanonic. Oxi hoỏ A t

o thnh ch

t C. Ch

t C v

a cú ph

n

ng v

i
NH
2
OH
, v


a cú ph

n

ng io

ofom. Xỏc

nh cụng th

c c

u t

o c

a cỏc ch

t A, B, C.
Câu 6 ( 3,0 điểm)
1/
Cú cỏc amino axit
H
2
N-[CH
2
]
n
-COOH
v


i n = 1; 2; 3; 4. Cỏc pK
a
c

a 4 amino axit ghi theo trỡnh t

gi

m
d

n: 10,77; 10,56; 10,36; 9,86; 4,27; 4,03; 3,60; 2,22.
a) Cho bi

t m

i giỏ tr

pK
a


ú

ng v

i nhúm ch

c no trong phõn t


v tớnh pH
I
c

a m

i ch

t.
b) Vi

t s

n ph

m h

u c

t

o ra khi

un núng khan m

i amino axit trờn.
c) Nờu ph

ng phỏp phõn bi


t 3 amino axit cú n = 1; 2; 3.
d) Cú m

t l

ng r

t nh

h

n h

p c

a 2 amino axit v

i n = 1, n = 4. Nờu ph

ng phỏp tỏch 2 amino
axit ny trong h

n h

p.
2/
Glicozit A
(C
20

H
27
O
11
N)
khụng ph

n

ng v

i thu

c th

Felinh. Th

y phõn A b

ng enzim cho ch

t B
(C
8
H
7
NO)
v ch

t C

(C
12
H
22
O
11
)
. Th

y phõn hon ton A cho cỏc s

n ph

m h

u c

D
(C
6
H
12
O
6
)
v E
(C
8
H
8

O
3
)
. Ch

t C cú liờn k

t -glicozit v cú ph

n

ng v

i thu

c th

Felinh. Metyl húa ch

t C t

o thnh ch

t
cú cụng th

c phõn t


C

20
H
38
O
11
, axit húa ch

t ny thỡ thu

c 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucopiranoz

v 2,3,4,6-
tetra-O-metyl-D-glucopiranoz

. Cú th



i

u ch

B t

benzan

ehit cho tỏc d

ng v


i hi

ro xianua. Xỏc

nh
cụng th

c c

u t

o c

a cỏc ch

t A, B, C, D, E.
Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5.
Hết
( Giám thị không giải thích gì thêm)

×