Tải bản đầy đủ (.doc) (406 trang)

giáo án trọn bộ lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 406 trang )

Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Tuần 1
Thứ hai
Ngày soạn: Ngày 22 tháng 8 năm 2008
Ngày dạy : Thứ 2 ngày 25 tháng 8 năm 2008

Tiết 1 ĐạO ĐứC: TRUNG THựC TRONG HọC TậP (T1)
I. MụC đích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 16)
Bổ sung: Giáo dục học sinh có ý thức trung thực, vợt khó trong học tập.
Sửa câu 1 mục ghi nhớ và ý c bài tập 2.
II.CHUẩN Bị
Tranh vẽ tình huống trong sgk. Giấy bút cho các nhóm. Bảng phụ - bài tập.
Cờ màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi HS.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
B1. GV treo tranh tình huống nh sgk
lên bảng, tổ chức cho HS thảo luận
nhóm.
B4. Thảo luận lớp:
? Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn
cách giải quyết nào ?
Kết luận: Bạn Long cần nhận lỗi và
hứa với cô sẽ su tầm, nộp sau. Trong
học tập, chúng ta cần phải trung thực.
Hoạt động 2: Làm bài tập 1
Thảo luận cá nhân


GV nhận xét, đánh giá.
? Em hãy nêu những hành vi của bản
thân mà em cho là trung thực.
? Nêu những hành vi không trung
thực trong học tập mà em đã từng biết.
Kết luận: Các việc a,b,d là thiếu trung
thực. Việc c là trung thực trong học tập.
Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 2
GV tổ chức, hớng dẫn cách chơi :
Khi GV nêu câu hỏi thì HS sẽ suy
nghĩ và giơ cờ.
GV chốt lại nội dung.
Kết luận: ý b, c là đúng; ý a sai.
c. Củng cố, Dặn dò
? Tai sao cần phải trung thực trong
học tập? việc không trung thực trong
học tập sẽ dẫn đến chuyện gì ?
GV chốt nội dung bài học: .
Khôn ngoan chẳng lọ thật thà
B2. Quan sát tranh và hoạt động
nhóm theo câu hỏi 1 và 2 ở sgk.
B3. Đại diện các nhóm trả lời các
nhóm khác bổ sung.
Trả lời cá nhân.
3 HS đọc câu 2 mục ghi nhớ. (Câu 1
giảm)
HS đọc nội dung bài tập 1 và phát
biểu ý kiến, chất vấn lẫn nhau.
HS tham gia trò chơi.
Chuyển thành trò chơi Đúng Sai

Cờ màu đỏ câu đúng; màu xanh câu
sai; màu vàng là còn lỡng lự. Sau đó
HS giải thích cách chọn của mình.
HS suy nghĩ trả lời.
Trung thực trong học tập giúp em
mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý,
tôn trọngHọc tập giúp ta tiến bộ. Nếu
chúng ta gian trá, giả dối, kết quả học
tập là không thực chất chúng ta sẽ
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 1
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Dẫu rằng vụn dại vẫn là ngời ngay.
Về nhà tầm nhng mẫu chuyện tấm g-
ơng về trung thực trong học tập.
không tiến bộ đợc.

Tiết 2 TOáN: ÔN TậP CáC Số ĐếN 100 000

I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 32)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học
tập và thực hành toán.
II. Đồ dùng dạy học
Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Giới thiệu bài mới: Ghi đề
Trong chơng trình Toán lớp 3, các em

đã đợc học đến số nào ?
-Trong giờ học này các em sẽ đợc ôn
tập về các số đến 100 000.
2. Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu HS nêu đề của bài tập
và tự làm vào vở.
Chấm chữa bài của HS.
Yêu cầu HS nêu quy luật của các các
số trên tia số a và các dãy số b.
? Các số trên tia số đợc gọi là những số
gì?
? Hai số đứng liền nhau trên tia số này
thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị
Bài 2: GV hớng dẫn bài mẫu.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Gọi HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi HS đọc bài mẫu
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Nhận xét, sửa sai .
Bài 4: HS nêu đề
? Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì ?
? Muốn tính chu vi của hình vuông,
hình chữ nhật ta làm thế nào?
? Nêu cách tính chu vi của hình
ABCD, và giải thích vì sao em lại tính
nh vậy.
Chấm chữa bài.
C .Củng cố, Dặn dò:

GV nhận xét giờ học. Dặn dò chuẩn bị
Các số đế 100 000
1 HS nêu yêu cầu và thực hiện vào
vở .1 HS làm trên bảng lớp.
Nêu miệng.
Gọi là các số tròn chục nghìn.
10 000 đơn vị.
2 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực
hiện vào vở
1 HS đọc các số trong bài, HS 2 viết
số, HS 3 phân tích số.
1 HS đọc bài mẫu.
Viết số thành tổng, viết tổng thành
số. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
Nêu miệng.
Nêu công thức tính chu vi các hình.
Ta tính tổng độ dài của các cạnh của
hình đó.
HS làm vào vở, chữa bài.
Chu vi hình ABCD là:
6 + 4 + 3 + 4 =16 (cm)
Chu vi hình ABCD là:
(4 + 8) x 2 = 24 (cm)
Chu vi hình ABCD là:
5 x 5 = 25 (cm)
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 2
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
bài sau.


Tiết 3 TậP ĐọC: Dế MèN BÊNH VựC Kẻ YếU
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 31)
Bổ sung: Luyện đọc: Dế Mèn, nghĩa hiệp, tỉ tê, ngắn củn,
Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu biết giúp đỡ mọi ngời.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
Tập truyện Dế Mèn phiêu lu ký của Tô Hoài.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Giới thiệu bài mới: Ghi đề
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a) Luyện đọc.
* Gọi HS đọc toàn bài
* Đọc nối tiếp đoạn: Chia 4 đoạn
Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lỗi
HS phát âm sai.
Đọc nối tiếp lần 2: GV kết hợp giải
nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải.
Đọc nối tiếp lần 3: GV nhận xét.
* Luyện đọc theo cặp
GV nhận xét.
* Đọc toàn bài
HS đọc toàn bài.
GV đọc mẫu lần 1.
b) Tìm hiểu bài

* Đoạn 1: Đọc thầm và trả lời.
? Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong
hoàn cảnh nh thế nào?
* Đoạn 2: Đọc thầm và trả lời
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà
Trò rất yếu ớt?
? Đoạn văn này nói lên điều gì?
GV ghi bảng ý chính đoạn 2.
* Đoạn 3; Đọc thầm và trả lời
? Nhà Trò bị Nhện ức hiếp, đe dọa nh
thế nào?
* Đoạn 4: Đọc tghầm và trả lời.
? Nhng lời nói và cử chỉ nào nói lên
tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
Nêu ý chính của đoạn 4.
Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân
hóa, em thích hình ảnh nào nhất ? vì
sao ?
? Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về
Lắng nghe.
1 HS đọc
4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
Phát âm từ khó: nghĩa hiệp, củn
4 HS nối tiếp nhau 4 đoạn
HS đọc phần chú giải của bài.
4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
Từng cặp luyện đọc.
2 HS khá đọc toàn bài.
Lắng nghe và theo dõi.
Mèn đi qua vũng nớc thấy Nhà Trò

khóc tỉ tê bên tảng đá.
Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
những phấn nh mới lột. Cánh
Đoạn này cho thấy hình dáng yếu ớt
đến tội nghiệp của chị nhà trò
Trớc đây mẹ Nhà trò có vay lơng ăn
của bọn Nhện, Nhà Trò ốm yếu,
kiếm ăn không đủ. Bọn Nhện đã
đánh
Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về
Cử chỉ: Xoè cả hai cánh ra,
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 3
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
điều gì?
Đó chính là ý chính của bài GV ghi
bảng: Câu chuyện ca ngợi Dế Mèn có
tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu,
xoá bỏ áp bức bất công.
c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
* Gọi HS đọc nối tiếp, tìm giọng đọc
GV nhận xét, tuyên dơng.
* GV hỡng dẫn luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.
GV đọc diễn cảm đoạn văn mẫu.
Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cá
nhân. GV uốn nắn
Gọi HS lớp nhận xét tuyên dơng.
c. Củng cố, dặn dò:
? Nêu nội dung chính của bài?
Các em hãy tìm đọc tập truyện Dế

Mèn phiêu lu ký của nhà văn Tô Hoài,
tập truyện sẽ cho các em thấy nhiều
điều thú vị về Dế Mèn và thế giới của
loài vật.
Câu chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm
lòng nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu.
2 HS nhắc lại và ghi bảng.
4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn. Tìm giọng
đọc cho mỗi đoạn. Lớp nhận xét.
HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp.
HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
Câu chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm
lòng nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu, xóa
bỏ những bất công.
Tiết 4 Âm nhạc : giáo viên chuyên trách dạy
Thứ ba
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 8 năm 2008
Ngày dạy : Thứ 3 ngày 26 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 TOáN: ÔN TậP CáC Số ĐếN 100 000 ( TT )
I.MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 33)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học
tập và thực hành toán.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
GV kẻ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS
làm các bài tập của tiết trớc.

GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
03 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe GV giới thiệu.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 4
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
2. Hớng dẫn ôn tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán
GV Tổ chức thành trò chi Truyền
điện
GVnhận xét, nhắc lại cách nhẩm.
Bài 2: GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Lớp nhận xét cách đặt tính và thực
hiện tính. Củng cố cách tính x, :, +, -
Bài 3: ? Bài tập yêu cầu gì ?
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi HS nhận xét và nêu lại cách so
sánh của một số cặp số trong bài.
Củng cố lại cách so sánh các số.
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: GV yêu cầu HS tự làm bài.
? Vì sao em lại sắp xếp nh vậy ?
Bài 5a: (Câu b, c bỏ)
Câu a yêu cầu gì
GV treo bảng số liệu bài tập 5 đã vẽ
sẵn lên bảng, gọi HS đọc.
Tính nhẩm.

HS tiếp nối nhau tính nhẩm
7000 + 2000 = 9000
16000 : 2 = 8000
HS đặt tính rồi tính.
HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
4637 325 6471
2316 3 518
Điền dấu >, <, = vào chổ chấm.
2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
4327 > 3742 28 676 = 28 676
5870 < 5890 97321 < 97 400
Số 4327 lớn hơn 3742 vì hai số
cùng 4 chữ số, hàng nghìn 4 > 3 nên
4327 > 3742.
HS tự so sánh các số với nhau và
sắp xếp các số theo thứ tự:
a) 56731; 65371; 67351;75631.
b) 92678; 82697; 79862;62978.
Tính tiền mua từng loại hàng.
HS quan sát và đọc bảng thống kê
số liệu
? Bác Lan mua mấy loại hàng ? đó là
những hàng gì ?
? Giá hàng và số lợng của mỗi loại
hàng là bao nhiêu?
? Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát,
tiền đờng, tiền thịt ? Làm thế nào để tính
đợc số tiền ấy?
c .Cũng cố - Dặn dò:
GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về

nhà làm các bài tập còn lại và chuẩn bị
bài sau.
Bác Lan mua 3 loại hàng, đó là 5
cái bát, 2 kg đờng và 2 kg thịt.
Số tiền mua bát là:
2500 x 5 = 12 500 (đồng)
Số tiền mua đờng là:
6400 x 2 = 12 800 (đồng)
Số tiền mua thịt là:
35000 x 2 = 70000 (đồng)
Tiết 2 CHíNH Tả (Ng-v): Dế MèN BÊNH VựC Kẻ YếU
I.MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 35)
Bổ sung: Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch sẽ.
II.CHUẩN Bị:
Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC .
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra vở HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn nghe viết
GV đọc đoạn văn cần viết.
Đoạn trích cho em biết về điều gì ?
? Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?
? Trong bài có những chữ nào khó dễ
viết sai?
Đoạn trích cho em biết hình dáng
yếu ớt, đáng thơng của Nhà Trò.

Chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng.
2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp.
Cỏ xớc, tỉ tê, chỗ chấm điểm vàng,
khỏe,
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 5
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
GV đọc cho HS viết vở.
Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
Chấm chữa bài.
Nhận xét bài viết của HS.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Nhận xét bài làm của HS.
Chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3a:
a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự giải câu đố và viết
vào giấy nháp.
Gọi 2 HS đọc câu đố và lời giải.
Nhận xét về lời giải đúng
Có thể giới thiệu về cái La bàn.
c. Củng cố-Dặn dò:
Những em viết sai chính tả về nhà
viết lại. Chuẩn bị bài sau.
HS nghe viết vào vở.
HS dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
soát lỗi, chữa bài.
Điền vần ang hay an.
Làm bài vào vở.

2 HS lên bảng thi đua.
+Mấy chú ngan con dàn hàng ngang
lạch bạch đi kiếm mồi.
+Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
Sếu giang mang lạnh đang bay
ngang trời.
1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Tự giải và ghi vào vở nháp.
2 HS thực hiện.
Quan sát và lắng nghe.
Tiết 3 LUYệN Từ Và CÂU: CấU TạO CủA TIếNG
I. MụC đích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 37)
Bổ sung: Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu, có
ý thức sử dụng tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp.
II. đồ dùng dạy học.
Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
Các thẻ có ghi các chữ cái và dấu thanh.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra vở HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Phần nhận xét.
* Tìm hiểu ví dụ.
? Câu tục ngữ có mấy tiếng?
? Đánh vần tiếng bầu và ghi lại cách
đánh vần đó?
? Tiếng bầu do bộ phận nào tạo
thành?

? Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn
lại của câu thơ vào bảng.
? Tiếng nào có đủ bộ phận và không
có đủ bộ phận nh tiếng bầu?
KL: Mỗi tiếng thờng có 3 bộ phận. Bộ
phận vần và thanh bắt buộc phải có mặt,
âm đầu có thể không có.
3. Phần ghi nhớ.
? Mỗi tiếng thờng có mấy bộ phận?
? Trong tiếng bộ phận nào không thể
thiếu ?
Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung
một giàn.
HS đọc thầm và đếm xem câu tục
ngữ có bao nhiêu tiếng.
Dòng 6 tiếng, dòng 8 tiếng.
1 HS lên bảng ghi cách đánh vần.
Bờ - âu - bâu huyền bầu.
HS thảo luận cặp, đại diện trả lời.
Tiếng bầu gồm ba phần: âm đầu,
vần và thanh. HS nối tiếp nhau phân
tích, ghi phiếu to ở bảng lớp.
Tiếng lấy, bí,
Tiếng ơi
Thanh
Âm đầu Vần
3 HS đọc phần ghi nhớ của bài.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 6
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài

4. Luyện tập,
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài tập.
GV nhận xét, đánh giá.
Củng cố cấu tạo của tiếng.
? Mỗi tiếng thờng có mấy bộ phận?
? Trong tiếng bộ phận nào không thể
thiếu ?
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS suy nghĩ và giải câu đố.
Gọi HS trả lời và giải thích.
Nhận xét nêu đáp án đúng.
c. Củng cố, Dặn dò:
? Mỗi tiếng thờng có mấy bộ phận?
Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và
làm tiếp bài tập. Chuẩn bị cho bài sau.
Phân tích bộ phận cấu tạo của tiếng.
Mỗi bàn phân tích 3 tiếng.
Đại diện bàn lên chữa bài nối tiếp.
Mỗi tiếng thờng có 3 bộ phận.
Bộ phận vần và thanh không thể
thiếu, còn âm đầu có thể không có.
Giải câu đố sau.
Cả lớp suy nghĩ và trả lời.
Chữ Sao.
Mỗi tiếng thờng có 3 bộ phận,




Tiết 4 Kể CHUYệN: Sự TíCH Hồ BA Bể

I. MụC đích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 40)
Bổ sung: Giáo dục HS phải sống tốt, giàu lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ
những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn, thì sẽ đợc đền đáp xứng đáng trong cuộc
sống.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Các tranh minh họa trong sgk. Các tranh cảnh về hồ Ba Bể hiện nay.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
HS xem tranh về hồ Ba Bể hiện nay
và giới thiệu: Hồ Ba Bể là một cảnh đẹp
của tỉnh Bắc Cạn. Khung cảnh ở đây rất
nên thơ và sinh động. Vậy hồ có từ bao
giờ? Do đâu mà có? Các em cùng theo
dõi câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.
2. Giáo viên kể chuyện.
GV kể lần1, Giải nghĩa các từ : Cầu
phúc, giao long, bà góa, bâng quơ,
GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh
minh hoạ.
3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện
Dựa vào tranh minh họa, đặt câu hỏi
để HS nắm cốt truyện :
? Bà cụ ăn xin xuất hiện nh thế nào?
? Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ ?
? Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy
ra?

? Hồ Ba Bể đã hình thành nh thế nào
a) Yêu cầu HS tập kể theo nhóm.

Lắng nghe.
HS đọc phần giải thích từ ở chú giải
HS trả lời nối tiếp.
Cả lớp nhận xét.
Kể theo nhóm 4.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 7
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
b) Thi kể trớc lớp.
Đại diện nhóm, cá nhân kể trớc lớp.
Mỗi nhóm kể xong thảo luận
? Ngoài mục đích giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn nói với
ta điều gì?
GV nhận xét, đánh giá, tuyên dơng.
c. Củng cố, Dặn dò:
Câu chuyện cho em biết điều gì ?
Câu chuyện ca ngợi điều gì?
Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
Kể nối tiếp hoặc kể toàn chuyện.
Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.
Phải có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp
đỡ những ngời gặp khó khăn, hoạn
nạn, thì sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
Sự tích có hồ Ba bể
Câu chuyện ca ngợi những con ngời

giàu lòng nhân ái, sẽ đợc đền đáp xứng
đáng.



Tiết 5 KHOA Học: CON NGƯờI CầN Gì Để SốNG ?
I. MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 21)
Bổ sung: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ và duy trì sự sống.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Các hình minh họa trong sgk. Phiếu học tập theo nhóm. Bộ phiếu trò chơi.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động 1 : Động não
* MT: Liệt kê đợc những gì cần cho
cuộc sống.
* CTH: B1. Thảo luận lớp.
GV yêu cầu tất cả HS bịt mũi .
? Em cảm thấy nh thế nào?
KL: Nh vậy chúng ta không thể nhịn
thở đợc quá 3 phút.
B2. ? Kể những thứ con ngời cần
dùng hằng ngày để duy trì sự sống?
KL: Để sống và phát triển con ngời
cần: Điều kiện vật chất và điều kiện
tinh thần, văn hóa, xã hội.
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu
học tập.

* MT: Phân biệt đợc những yếu tố
cần cho sự sống con ngời, ĐV, TV.
* CTH: B1. Làm việc theo nhóm
GV phát phiếu, giao nhiệm vụ.
GV nhận xét, đánh giá.
B3. Thảo luận lớp.
? Con ngời cần những gì để duy trì
sự sống của mình?
? Giống nh đông vật và thực vật, con
ngời cần gì để duy trì sự sống?
KL: Ngoài những yếu tố mà cả thực
Lắng nghe.
HS thực hiện
Không thể nín thở đợc,

B3. HS quan sát tranh SGK và trả
lời.
Cần ô-xi, nơc uống, thức ăn, phơng
tiện đi lại, gia đình bạn bè,,
B2. Hoạt động nhóm 4, làm vào
phiếu.
? Hãy đánh dấu vào các cột tơng
ứng với những yếu tố cần cho sự sống
của con ngời, động vật và thực vật?
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
Các nhóm khác bổ sung.
Cần nớc, không khí, ánh sáng, thức
ăn
Cần các điều kiện về tinh thần, văn
hóa, xã hội và những tiện nghi khác:

Nhà ở, bệnh viện, trờng
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 8
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
vật và động vật đều cần, thì con ngời
còn cần các điều kiện về tinh thần, văn
hóa, xã hội và những tiện nghi khác
Hoạt động 3 : Trò chơi :Cuộc hành
trình đến hành tinh khác
B1. Giới thiệu trò chơi và phổ biến
cách chơi.
Khi đi đu lịch đến hành tinh khác
các em suy nghĩ xem mình nên mang
theo những thứ gì ?
Nhận xét tuyên dơng các nhóm có
ý tởng hay và nói tốt.
c. Củng cố, Dặn dò:
? Vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ
và giữ gìn những điều để duy trì sự
sống đó?
Về nhà chuẩn bị cho bài sau.
-Quan sát hình minh họa sgk.
B2. HS tiến hành chơi theo nhóm
HS viết vào giấy những thứ mình
cần mang vào túi.
Các nhóm thực hiện trong 5 phút,
Các nhóm trình bày trớc lớp và giải
thích vì sao lại chọn những thứ đó.
Thứ t
Ngày soạn: Ngày 24 tháng 8 năm 2008
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 27 tháng 8 năm 2008


Tiết 1 Thể dục: bài 1
I. MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 2)
Bổ sung: Giáo dục HS tực hiện an toàn trong tập luyện.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Địa diểm : Trên sân trờng.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
Phơng tiện: còi, 4 quả bóng nhựa.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Phần mở đầu: 6 10 phút
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy:
2. Phần cơ bản: 18 22 phút.
a. Giới thiệu chơng trình Thể dục lớp 4
Cho HS đứng thành đội hình hàng ngang,
GV giới thiệu tóm tắt chơng trình môn Thể
dục lớp 4.
b. Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
Trong giờ học, quần áo phải gọn gàng,
nếu có điều kiện các em nên mặc quần áo
thể thao, không đợc đi dép lê, phải đi giày
hoặc dép có quai sau. Khi muốn ra vào
lớp hoặc nghỉ tâp phải xin phép GV.
c. Biên chế tổ tập luyện
HS tập hợp theo tổ, lắng nghe GV

phổ biến.
Cả lớp tham gia trò chơi.
HS thay đổi thành đội hình hàng
ngang và lắng nghe.
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 9
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Các tổ tập luyện theo nh tổ học tập trên
lớp
d. Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức
Hớng dẫn cách chơi và luật chơi
Có hai cách chuyền bóng:
Cách 1: Xoay ngòi qua trái hoặc qua
phải ra sau, rồi chuyển bóng cho nhau.
Cách 2: chuyển bóng qua đầu cho nhau.
Cho cả lớp chơi thử cả hai cách chuyển
bóng một số lần, khi thấy cả lớp biết chơi
mới cho chơi chính thức có phân thắng
thua.
3.Phần kết thúc: 4 - 6 phút.
Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát:
c. Củng cố - dặn dò
Nhận xét, đánh giá giờ học
Về nhà tập luyện chơi chuyển bóng cho
thành thạo.
Lắng nghe GV hớng dẫn trò chơi

và luật chơi.
Cả lớp cùng tham gia.
Cả lớp cùng thực hiện.
-Lắng nghe về nhà thực hiện.
Tiết 2 TOáN: ÔN TậP CáC Số ĐếN 100 000 ( TT )
I.MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 33)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học
tập và thực hành toán.
Bỏ bài 2a
II.Đồ DùNG DạY HọC:
GV kẻ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS lên bảng làm bài tập 3. GV
nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập
Bài tập 1: HS nêu đề.
HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả và
trình bày cách nhẩm.
Bài tập 2: (Cột a bỏ) HS nêu đề.
GV nhận xét đánh giá.
Củng cố lại cách thực hiện phép .
Bài tập 3: HS nêu đề toán.
GV hỏi giúp HS củng cố lại cách tính
giá trị biểu thức.
GV nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 4: Tìm X

GV hỏi giúp HS củng cố lại cách tìm
số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia.
HS đổi nháp kiểm tra chéo.
GV nhận xét bài ở phiếu.
Bài tập 5: GV gọi HS đọc đề bài.
? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Giải
theo mấy bớc?
Tóm tắt
4 ngày: 680 chiếc
7 ngày: chiếc?
2 HS lên bảng làm.
Tính nhẩm.
HS trình bày miệng nối tiếp.
Đặt tính rồi tính.
4 HS lên bảng thực hiện HS lớp
thực hiện vào bảng con.
Tính giá trị của biểu thức.
4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
3257 + 4659 1300 = 7916 1300
= 6616
2 HS làm phiếu to, lớp làm nháp
X + 875 = 9936
X = 9936 - 875
X = 9061
2 HS thực hiện.
Bài toán rút về đơn vị, giải theo 2 bớc
Bài giải
Số ti vi sản xuất trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 ( chiếc)
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 10

Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
GV chấm chữa bài cho HS.
c. Củng cố Dặn dò:
GV nhận xét tiết học, dặn dò HS làm
lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 ( chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi.
Tiết 3 TậP ĐọC: Mẹ ốM
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang43)
Bổ sung: Luyện đọc: cơi trầu, cánh màn, ruộng vờn, đi gió đi sơng,
Giáo dục HS phải có lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
II. CHUẩN Bị
Tranh minh họa. Bảng phụ viết sẳn khổ thơ 4 và 5.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
của bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
GV Nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
GV treo tranh minh họa bài tập đọc và
giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn luyện đọc - tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc:
* Gọi HS đọc toàn bài
* Đọc nối tiếp đoạn
Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lổi
HS phát âm sai.

Đọc nối tiếp lần 2: GV kết hợp giải
nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải.
Đọc nối tiếp lần 3: GV nhận xét.
* Luyện đọc theo cặp
GV theo dõi giúp đỡ các em yếu.
* HS đọc cả bài.
* GV đọc mẫu lần 1
b) Tìm hiểu bài
Đọc thầm khổ 1,2 và trả lời:
? Em hiểu những câu thơ sau muốn nói
gì ?
Đọc thầm khổ 3 và trả lời
? Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng
đối với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua
những câu thơ nào ?
Đọc thầm bài thơ và trả lời
? Những câu thơ nào trong bài bộc lộ
tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ? Vì sao em cảm nhận đợc điều đó?
GV Nhận xét bổ sung.
? Bài thơ muốn nói với các em điều gì?
Nội dung: Bài thơ thể hiện tình cảm yêu
thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và học
thuộc lòng
Gọi HS đọc nối tiếp bài thơ
3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi.
Lớp nhận xét.

1 HS đọc
7 HS nối tiếp nhau đọc 7 khổ thơ
HS phát âm từ khó: cơi trầu, giữa
7 HS nối tiếp nhau đọc 7 khổ thơ
HS đọc phần chú giải của bài.
7 HS nối tiếp nhau đọc 7 khổ thơ.
HS thực hiện đọc theo cặp.
2 HS đọc bài. Lớp nhận xét.
HS lắng nghe.
Những câu thơ trên muốn nói rằng
mẹ bạn nhỏ bị ốm.
Những câu thơ: Mẹ ơi ! Cô bác
xóm làng đến thăm: Ngời cho trứng,
ngời cho cam
HS tiếp nối nhau trả lời.
Nắng ma từ những ngày xa
Lặn trong đời mẹ đến giờ cha tan.
Cả đời đi gió đi sơng
Hôm nay mẹ lại lần giờng tập đi.
Vì con mẹ khổ đủ điều.
Mẹ là đất nớc tháng ngàycon.
Bài thơ thể hiện tình cảm giữa ngời
con với ngời mẹ, tình cảm của làng
xóm với ngời bị bệnh. Nhng đậm đà
sâu nặng hơn vẫn là tình cảm của ng-
ời con với mẹ.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 11
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
? Tìm giọng đọc cho mỗi khổ?
GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm khổ thơ

4,5.
GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc.
Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo cặp.
GV nhận xét, uốn nắn, sửa sai.
Tổ chức cho HS thuộc lòng bài thơ.
GV nhận xét , cho điểm HS.
c. Cũng cố-Dặn dò
Nêu nội dung chính của bài thơ?
GV Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học
thuộc bài thơ và xem trớc bài mới.
3 HS đọc nối tiếp (mỗi em 2 khổ)
HS trả lời nối tiếp.
1- 2 HS đọc lại đoạn trên.
Luyện đọc theo cặp
3 - 5HS thi đọc trớc lớp.
HS nhẩm HTL bài thơ.
Thi đọc thuộc khổ và bài thơ.
Bài thơ nói lên tình cảm yêu thơng
sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ


Tiết 4 TậP LàM VĂN: THế NàO Là Kể CHUYệN
I. MụC TIÊU:
Bổ sung: Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và
bồi dỡng tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho HS.
II. CHUẩN Bị:
Giấy khổ to và bút dạ. Bài văn về hồ Ba Bể ( viết vào bảng phụ).
III. CáC HOạT ĐộNG DAY - HọC .
Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nh
SGV và ghi đề.
2. Phần nhận xét
Bài tập 1: Gọi HS đọc đề.
Gọi HS tóm tắt câu chuyện Sự tích Hồ
Ba Bể.
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm và
làm vào phiếu các câu hỏi a, b, c
b) Các sự việc xảy ra và kết quả của
các sự việc ấy.
Bà cụ đến lễ hội ăn xin.
Hai mẹ con cho bà cụ ăn xin vào
Đêm khuya bà già hiện hình .
Sáng sớm bà lão cho hai mẹ con gói
tro và hai mảnh vỏ trấu rồi ra đi.
Nớc lụt dâng cao, mẹ con bà
Bài tập 2: Đa bảng phụ bài Hồ Ba Bể.
? Bài văn có những nhân vật nào ?
? Bài văn có những sự kiện nào xảy ra
đối với nhân vật ?
? Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba
Bể ?
? Bài Hồ Ba Bể với bài Sự tích Hồ Ba
Bể, bài nào là văn kể chuyện? Vì sao ?
Lắng nghe.
2 HS đọc yêu cầu.
2 HS tóm tắt câu chuyện.
Hoạt động nhóm 4.

Đại diện các nhóm trình bày:
a) Các nhân vật: Bà cụ ăn xin. Mẹ
con bà goá. Bà con đi dự lễ hội.
c) ý nghĩa : giải thích sự hình thành
hồ Ba Bể. Truyện ca ngợi những con
ngời có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ
mọi ngời.
2 HS đọc thành tiếng toàn bài.
Bài văn không có nhân vật nào.
Không có sự kiện nào xảy ra.
Giới thiệu về vị trí, độ cao, chiều dài,
địa hình, cảnh đẹp hồ Ba Bể.
Bài Sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện
vì có nhân vật, có cốt truỵên, có ý nghĩa
câu chuyện. Bài Hồ Ba Bể không phải là
văn kể chuyện mà là bài văn giới thiệu
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 12
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
3. Phần ghi nhớ
? Theo em thế nào là kể chuyện ?
Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
Yêu cầu HS nêu ví dụ về các câu
chuyện để minh họa cho nội dung này.
4. Luyện tập :
Bài tập 1: Gọi HS dọc yêu cầu.
? Đề yêu cầu gì?
? Kể về việc gì?
Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tự làm bài.
Gọi đọc câu chuyện của mình.
GV nhận xét, đánh giá.

Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
?Nêu những nhân vật trong câu chuyên
của em ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
KL: Trong cuộc sống cần quan tâm
giúp đỡ lẫn nhau. Đó là ý nghĩa của câu
chuyện các em vừa kể.
c. Củng cố, Dặn dò:
Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
Kể lại câu chuyện mà mình xây dựng
cho ngời thân nghe.
về hồ Ba Bể.
Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc
có đầu có cuối, liên quan đến một số
nhân vật. Mỗi câu chuyện phải nói lên
đợc một điều có ý nghĩa.
1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
Kể lại câu chuyện về em và ngời phụ
nữ có con nhỏ.
Kể về sự giúp đỡ của em đối với ngời
phụ nữ đó.
Suy nghĩ và làm bài.
2 3 HS đọc câu chuyện của mình.
Nhân vật em và ngời phụ nữ
Trong cuộc sống cần quan tâm giúp
đỡ lẫn nhau là nếp sống đẹp.
HS đọc phần ghi nhớ.
Tiết 5 LịCH Sử: MÔN LịCH Sử Và ĐịA Lí
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 10 )
Bổ sung: Bồi dỡng và phát triển cho HS những thái độ, thói quen ham học
hỏi và tìm hiểu để biết về môi trờng xung quanh.

Bỏ câu hỏi 2.
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.
Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.
GV giới thiệu vị trí của đất nớc ta và
các dân ở mỗi vùng.
? Em hãy xác định vị trí nớc ta trên
bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
? Chỉ trên bản đồ hành chính Việt Nam
vị trí các tỉnh thành phố trong nớc?
?Em đang sống nơi nào trên đất nớc ta
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
GV mô tả bức tranh về các dân tộc.
KL: Mỗi dân tộc sống trên đất nớc
Việt Nam có nét văn hóa riêng song đều
có một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam.
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.
Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nớc và giữ nớc. Vậy em nào có thể
kể đợc một vài sự kiện chứng minh điều
đó ?
HS lắng nghe và theo dõi
HS quan sát bản đồ.

HS nối tiếp nhau chỉ vào bản đồ vị
trí nớc Việt nam
HS nối tiếp chỉ vào bản đồ, giới
thiệu vị trí các tỉnh, thành phố.
HS nối tiếp chỉ ra vị trí mình
đang ở đang sinh sống.
HS Hoạt động theo nhóm 4.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
HS nối tiếp nhau kể.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hiểu biết thiên nhiên và con ngời
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 13
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
GV Nhận xét và kết hợp giáo dục HS.
? Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các
em hiểu biết gì?
Hoạt động 4: Làm việc theo cặp.
? Để học tốt môn Địa lí và Lịch sử em
cần phải làm gì?
KL: Em cần tập quan sát sự vật hiện t-
ợng, thu thập tài liệu
c. Củng cố, dặn dò.
? Đất nớc Việt Nam ta có hình dáng
nh thế nào?
? Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các
em hiểu biết gì?
Việt Nam, biết công lao của cha ông
ta trong thời kì dựng nớc và giữ nớc.
HS thảo luận cặp.
Đại diện trình bày, các cặp khác

bổ sung.
Lắng nghe và ghi nhớ.
Hiểu biết thiên nhiên và con ngời
Việt Nam,
Thứ năm: Nghỉ dạy
Thứ sáu
Ngày soạn: Ngày 26 tháng 8 năm 2008
Ngày dạy : Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 Thể dục: bài 2
I. MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 4)
Bổ sung: Giáo dục HS tực hiện an toàn trong tập luyện.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Địa diểm : Trên sân trờng.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
Phơng tiện: còi, 4 quả bóng nhựa.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra sách vở của học sinh
B. bài mới
1. Phần mở đầu: 6 10 phút
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy:
2. Phần cơ bản: 18 22 phút.
a. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
Lần 1 - 2, GV điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa sai sót cho HS.
-Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua trình

diễn, GV cùng HS quan sát, nhận xét,
biểu dơng tinh thần, kết quả tập luyện: 1
lần.
-Tập cả lớp để củng cố kết quả tập
luyện do GV điều khiển : 2 lần.
HS tập hợp theo tổ, lắng nghe GV
phổ biến.
Cả lớp tham gia trò chơi.
HS thay đổi thành đội hình hàng
ngang và lắng nghe.
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- HS thi đua giữa các tổ.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 14
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
b. Trò chơi Chạy tiếp sức: 8 10
phút.
-GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.
-GV cho một nhóm HS chơi mẫu.Sau
đó, cho một tổ chơi thử rồi cho cả lớp
chơi thử 1 2 lần, cuối cùng cho cả lớp
thi đua chơi 2 lần.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ
thắng cuộc.
3. Phần kết thúc

Cho HS các tổ đi tiếp nối nhau thành
một vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm động
tác thả lỏng . Sau đó, đi khép lại thành
vòng tròn nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào
trong: 2 3 phút.
c. Củng cố - dặn dò
Nhận xét, đánh giá giờ học
Về nhà tập luyện chơi chuyển bóng cho
thành thạo.
-Cả lớp thực hiện.
-Tham gia trò chơi.
-HS thực hiện theo sự điều khiển của
GV.
-Lắng nghe về nhà thực hiện.
Tiết 2 TOáN: LUYệN TậP
I.MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 37)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học
tập và thực hành toán.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
Đề bài toán 1a,1b,3 chép sẵn trên bảng phụ. Bộ đồ dùng lớp học toán.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
HS giải bài tập 4. GV nhận xét, ghi
điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn luyện tập.
Bài tập 1: HS nêu đề.
? Làm thế nào để tính giá trị của biểu

thức 6 x a với a = 5?
GV chữa bài, nhận xét.
Củng cố cách tính biểu thức có chứa
một chữ.
Bài tập 2: HS đọc đề bài.
Củng cố cách tính giá trị của biểu
thức có chứa một chữ.
Chấm chữa bài cho HS.
Bài tập 3: GV treo bảng phụ đã ghi
sẵn lên bảng
? Côt thứ ba trong bảng cho biết gì?
? Biểu thức đầu tiên trong bài là gì?
Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x
c là bao nhiêu?
2 HS lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét.
Tính giá trị của biểu thức.
Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép tính 6 x 5 = 30.
4 HS lên bảng làm, Lớp nối tiếp nêu
miệng.
Tính giá trị biểu thức.
2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x
7 = 35 + 21 = 56
HS đọc bảng số.
Cột thứ ba trong bảng cho biết giá
trị của biểu thức.
Là 8 x c.
Là 40.

Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì đợc 8
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 15
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Hãy giải thích vì sao ở giá trị của
biểu thức ở cùng dòng với 8 x c lại là
40?
Bài tập 4: Gọi đọc đề bài.
? Nêu công thức tính chu vi hình
vuông? P = a x 4
Nếu hình vuông có cạnh a = 3 cm thì
chu vi là bao nhiêu?
GV yêu cầu thực hiện vào vở.
GV chấm chữa bài cho HS.
IV. Củng cố - Dặn dò:
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà thực hiện tiếp nếu cha hoàn thành
các bài tập.
x 5 = 40.
HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài.
2 HS đọc đề.
HS chữa bài, cả lớp nhận xét.
a) Chu vi của hình vuông là:
3 x 4 = 12( cm )
b) Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vuông là:
8 x 4 = 32 ( m )

Tiết 3 TậP LàM VĂN: NHÂN VậT TRONG TRUYệN
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 50)

Bổ sung: Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và
bồi dỡng tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho HS.
II. CHUẩN Bị:
Giấy khổ to và bút dạ. Kẻ sẵn bảng.
III. CáC HOạT ĐộNG DAY - HọC .
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi đọc lại bài văn viết ở tiết trớc.
? Thế nào là kể chuyện? GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Phần nhận xét:
Bài tập 1: Thảo luận nhóm, làm phiếu
Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Nhân vật trong truyện có thể là ai ?
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
Thảo luận nhóm đôi, nối tiếp phát
biểu.
? Nhờ đâu mà em biết tính cách của
nhân vật?
HS đọc phần ghi nhớ sgk.
Yêu cầu HS nêu ví dụ về tính cách của
nhân vật trong những câu chuyện mà em
đã đợc nghe hoặc đọc.
3. Luyện tập
Bài tập 1: HS đọc nội dung.
? Câu chuyện ba anh em có những
nhân vật nào ?
Nhìn vào tranh minh họa em thấy ba
anh em có gì khác nhau?

2 HS đọc lại bài viết.
1 HS trả lời.
Đại diện trình bày, nhóm khác bổ sung
Các nhân vật trong truyện có thể là
ngời hay các con vật, đồ vật, cây cối đã
đợc nhân hóa.
1 HS đọc yêu cầu.
Dế Mèn có tính cách khẳng khái, th-
ơng ngời, ghét áp
Mẹ con bà nông dân có lòng nhân
hậu, sẵn sàng giúp đỡ mọi ngời
Nhờ nhân vật bộc lộ qua hành động,
lời nói, suy nghĩ ta biết đợc tính cách.
2 HS đọc phần ghi nhớ.
HS nối tiếp trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung bài tập.
Câu chuyện có các nhân vật: Ni-ki-
ta, Cô sa, Chi-ôm-ca, bà ngoại.
Ba anh em tuy giống nhau nhng hành
động sau bữa ăn lại khác nhau.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 16
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Đọc thầm câu chuyện và trả lời câu hỏi
? Bà nhận xét về tính cách của từng
cháu nh thế nào?
? Dựa vào căn cứ nào mà nhận xét nh
vậy ?
Bài tập 2: HS thảo luận và trả lời
? Nếu là ngời biết quan tâm đến ngời
khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?

? Nếu là ngời không biết quan tâm đến
ngời khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
GV kết luận về hai hớng kể chuyện.
Chia lớp thành hai nhóm yêu cầu mỗi
nhóm kể theo một hớng.
GV nhận xét, tuyên dơng
c. Củng cố, Dặn dò:
Học thuộc ghi nhớ. Viết lại câu chuyện
mà mình đã xây dựng vào vở và kể lại
cho ngời thân nghe.
Thảo luận nhóm 2, nối tiếp trả lời.
Ni-ki-ta thì ích kỉ, Gô-ra thì láu cá,
Còn chi-ôm-ca thì chăm chỉ
Hành động các nhân vật đã bộc lộ
tính cách của mình.
2 HS đọc yêu cầu của bài.
Thảo luận để giải quyết tình huống
và nối tiếp nhau phát biểu.
Bạn chạy lại nâng em dậy
Bạn tiếp tục chạy nhảy
HS kể trong nhóm, kể trớc lớp.

Tiết 4 LịCH Sử-ĐịA Lý: LàM QUEN VớI BảN Đồ
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 11 )
Bổ sung: Bồi dỡng và phát triển cho HS những thái độ, thói quen ham học
hỏi và tìm hiểu để biết về môi trờng xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ : Thế giới, châu lục, Việt Nam
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU.
Hoạt động dạy Hoạt động học

A. bài cũ: ? Môn Lịch sử và Địa lí lớp
4 giúp em hiểu biết điều gì?
GV nhận xét, ghi điểm.
B. bài mới
1. Giới thiệubài: Ghi đề
2. Bản đồ
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.
B1. GV treo các loại bản đồ lên bảng
theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ : thế
giới, châu lục, Việt Nam,
? Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ
đuợc thể hiện trên bản đồ.
GV Nhận xét bổ sung.
KL: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
theo một tỉ lệ nhất định.
Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm.
B1. GV cho HS quan sát tranh hình 1
và hình 2 và chỉ vị trí của hồ Hoàng
Kiếm, đền Ngọc Sơn trên từng hình.
GV cho HS đọc nội dung a,b,d sgk (c
bỏ)
GV Nhận xét bổ sung.
Tỉ lệ bản đồ thờng đợc biểu diễn dới
dạng tỉ số, là một phân số luôn có tử số
là 1, mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ còn
nhỏ và ngợc lai 7.
2 HS trả lời, lớp nhận xét.



Quan sát bản đồ và kể tên.
B2. HS tìm trên bản đồ : Bản đồ
thế giới, Việt Nam,
HS lên bảng chỉ.
B2. Thảo luận nhóm 4 theo câu
hỏi.
Đại diện nhóm trình bày, lớp bổ
sung
?Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
? Trên bản đồ ngời ta thờng quy
định các hớng nh thế nào ?
? Chỉ các hớng trên bản đồ địa lí
Việt Nam ?
? Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?
? Đọc tỉ lệ bản đồ hình 2 và cho
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 17
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
GV kết luận : Một số yếu tố của bản
đồ mà các em vừa tìm hiểu đó là tên của
bản đồ, phơng hớng, tỉ lệ và kí hiệu bản
đồ.
Hoạt động 3 : Thực hành vẽ một số kí
hiệu bản đồ.
Hoạt động nhóm đôi.
2 HS cùng thực hiện, một em vẽ kí
hiệu và em kia nêu kí hiệu đó thể hiện
cái gì.
C. Cũng cố, Dặn dò:
? Ngày nay muốn vẽ bản đồ thì chúng
ta phải làm nh thế nào ?

? Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản
đồ hình 3 sgk lại nhỏ hơn bản đồ địa lí
Việt Nam?
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
biết 1 cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu m trên thực tế ?
Bảng chú giải ở hình 3 có những
kí hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ đợc
dùng để làm gì ?
HS tham gia trò chơi.
Cả lớp cùng tham gia.

Tiết 5 Sinh hoạt: sinh hoạt lớp
I. mục tiêu:
Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần .Triển khai kế hoạch tuần 2
Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè. Biết vâng lời thầy
cô giáo.
II. Chuẩn bị: Sổ theo dõi
III. lên lớp
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Nhận xét tình hình tuần qua
*Lớp trởng điều khiển lớp tổ chức
sinh hoạt. Các tổ trởng, tổ chức sinh hoạt
bình xét thi đua trong tuần.
Các tổ trởng điều khiển tổ mình sinh
hoạt
Các tổ trởng lên nhận xét về hai
mặt (u điểm, tồn tại và biện pháp
khắc phục) của tổ mình.
* GV đánh giá lại tuần qua

Ưu điểm:
Vệ sinh sạch sẽ.
Cả lớp bình xét thi đua của các tổ.
Đi học chuyên cần, đúng giờ.
Đã ổn định đợc nề nếp lớp học.
Đầy đủ dụng cụ học tập.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ
nghiêm túc.
Thực hiện tốt các nề nếp quy định của
Đội. Học bài và xây dựng bài tốt.
Tồn tại: Cha chịu khó học bài ở nhà.
Một số em làm toán còn yếu,.
2. Kế hoạch tuần 2
* Về học tập:
Thi đua học tốt. Đẩy mạnh phong trào
vở sạch chữ đẹp.
Thi đua đôi bạn cùng tiến bộ.
* Về nề nếp và hoạt động khác:
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 18
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Đến lớp chuyên cần, đúng giờ.
Mặc đồng phục khi đến lớp.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ
nghiêm túc.
Vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ.
Tham gia tốt các hoạt động do Đội và
nhà trờng đề ra.
Thực hiện tốt ATGT khi đến lớp.
Tiếp tục thu các khoản theo quy định.
Học chơng trình tuần 2.

Duyệt ngày tháng 8 năm 2008
TT: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Tuần 2
Thứ hai
Ngày soạn: Ngày 6 tháng 9 năm 2008
Ngày dạy : Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008

Tiết 2 ĐạO ĐứC: TRUNG THựC TRONG HọC TậP (T2)
I. MụC đích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 16)
Bổ sung: Giáo dục học sinh có ý thức trung thực, vợt khó trong học tập.
II.CHUẩN Bị:
Tranh vẽ tình huống trong sgk. Giấy bút cho các nhóm. Bảng phụ - bài tập.
Cờ màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi HS.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC .
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ
? Vì sao phải trung thực trong học tập?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài; Ghi đề
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 19
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm bài tập 3
B1. GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
GV nhận xét và KL:
a) Chịu điểm kém, rồi quyết tâm gỡ lại
b) Báo cho cô giáo để chữa lại điểm
c) Nói bạn thông cảm, vì nh thế là
không trung thực trong học tập
Hoạt động 2: Trng bày t liệu
B1. Yêu cầu HS làm bài tập 4

B3. Thảo luận lớp.
? Em nghĩ gì về những mẫu chuyện
tấm gơng đó?
Trong học tập vì sao phải trung thực ?
KL: Xung quanh chúng ta có nhiều
tấm gơng về trung thực trong học tập.
Chúng ta cần học tập các bạn đó.
Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 6
? Đã bao giờ em thiếu trung thực trong
học tập cha? nếu có, bây giờ nghĩ lại em
thấy nh thế nào?
? Em sẽ làm gì nếu gặp tình huống t-
ơng tự nh vậy?
GV chốt nội dung bài học :
Trung thực trong học tập giúp em mau
tiến bộ,đợc mọi ngời yêu quý, tôntrọng
c. Củng cố, Dặn dò
? Tai sao cần phải trung thực trong học
tập ? việc không trung thực trong học tập
sẽ dẫn đến chuyện gì ?
Thực hiện theo nội dung bài học.
B2. Các nhóm thảo luận bài tập 3.
B3. Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.
B2. HS nối tiếp nhau kể những
mẫu chuyện tấm gơng về trung thực
trong học tập.
HS nối tiếp nhau trả lời
Học tập giúp ta tiến bộ. Nếu chúng
ta gian trá, giả dối, kết quả học tập là

không thực chất - chúng ta sẽ không
tiến bộ đợc.
HS nối tiếp nhau trả lời
Cả lớp đánh giá nhận xét.
Lắng nghe.

Tiết 3 TOáN: CáC Số Có SáU CHữ Số
I. MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 38)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học
tập và thực hành toán.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Các thẻ ghi số có thể gắn đợc lên bảng. Bảng các hàng của số có 6 chữ số
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
HS giải bài tập 4. GV nhận xét, ghi
điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Số có 6 chữ số
a) Ôn về hàng đơn vị chục - nghìn
GV đua 1 các thẻ để giới thiệu.
Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề
? Mấy đơn vị bằng 1 chục ? (1 chục
2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
1 đơn vị 1chục 1 trăm
10 đơn vị bằng 1 chục. (1 chục
bằng 10 đơn vị.)
10 nghìn bằng 1 chục nghìn. (1

Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 20
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
bằng bao nhiêu đơn vị ?)
Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn ? (1
chục nghìn bằng mấy nghìn ? )
b) Hàng trăm nghìn
? Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ?
(1 trăm nghìn bằng mấy chục nghìn ? )
? Hãy viết số 1 trăm nghìn.
? Số 100 000 có mấy chữ số, đó là
những chữ số nào ?
c) Giới thiệu số có sáu chữ số :
GT số 432 516 và cách viết, đọc
? GV vừa đính các thẻ số vừa hỏi
? Có mấy trăm nghìn? Có mấy chục
nghìn ? HS trả lời, GV ghi bảng.
Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết
từ đâu?
? Số 432 516 có mấy chữ số ?
GV viết từ phải sang trái, từ hàng cao
đến hàng thấp.
? Hãy đọc số 432 516?
? Cách đọc số 432 516 và số 32516 có
gì giống và khác nhau.
GV viết lên bảng các số 12 357
và312357;
3. Luyện lập, thực hành :
Bài tập 1: GV gắn các thẻ ghi số vào
bảng các hàng của số có 6 chữ số để
biểu diễn số 313 214, số 313 214 , số

523 453 và yêu cầu HS đọc.
Củng cố cách đọc, viết số có 6 chữ số.
Bài tập 2: Viết theo mẫu.
GV hỏi thêm HS về cấu tạo của các số
trong bài.
Bài tập 3: HS nêu đề
GV nhận xét. Củng cố cách đọc số
Bài tập 4 : Gọi HS đoc đề
GV tổ chức thi toán,
GV chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.
c. Củng cố- Dặn dò:
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau.
chục nghìn bằng 10 nghìn.)
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.
(1 trăm nghìn bằng 10 chục nghìn.)
1 HS lên bảng viết, lớp viết vào
giấy nháp: 100 000.
Có 6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5
chữ số 0 đứng bên phải số 1.
-HS quan sát bảng số.
Có 4 trăm nghìn, có 3 chục nghìn
Ta bắt đầu viết từ trái sang phải: Ta
viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng
thấp: hàng trăm nghìn, hàng đơn vị.
Số 432 516 có 6 chữ số.
Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm
trăm mời sáu. Lớp đọc lại .

HS phân biệt sự khác nhau.
HS đọc từng cặp số.
1 HS lên bảng đọc, viết số. HS viết
số vào nháp, bảng.
a) 313 241
b) 523 453
HS làm vào phiếu bài tập.
Dán phiếu trình bày. Lớp nhận xét.
Cả lớp đọc lại số trên.
Đọc số.
HS đọc nối tiếp.
Viết các số sau:
GV gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc
các số trong bài cho HS kia viết số.

Tiết 4 TậP ĐọC: Dế MèN BÊNH VựC Kẻ YếU ( tT )
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 53)
Bổ sung: Luyện đọc: yếu ớt, cuống cuồng, quay phắt, phành phạch,
Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu biết giúp đỡ mọi ngời.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc diễn cảm.
Tranh minh hoạ SGK. Tập truyện Dế Mèn phiêu lu ký của Tô Hoài.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 21
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi đọc
thuộc lòng bài thơ Mẹ ốm. GV ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề

Treo tranh minh họa, giới thiệu bài
2. Hớng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
* Gọi HS đọc toàn bài
* Đọc nối tiếp đoạn: chia 3 đoạn
Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lỗi
HS phát âm sai.
Đọc nối tiếp lần 2: GV kết hợp giải
nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải.
Đọc nối tiếp lần 3: GV nhận xét.
* Luyện đọc theo cặp
GV theo dõi giúp đỡ các em yếu.
* HS đọc thể hiện
HS đọc theo đoạn hoặc cả bài.
* GV đọc mẫu lần 1
b) Tìm hiểu bài :
Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ nh thế nào ?
Nêu ý chính đoạn 1 .
Gọi 1 HS đọc đoạn 2 .
? Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ ?
Nêu ý chính đoạn 2?
Đọc thầm đoạn 3
? Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải ?
? Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn
nhện đã hành động nh thế nào ?
Giải nghĩa từ cuống cuồng

Nêu ý chính của đoạn 3 là?
Gọi HS đọc câu hỏi 4 trong SGK .
GV đa bảng phụ giải nghĩa từng danh
hiệu lên cho HS đọc.
GV kết luận: Tất cả các danh hiệu trên
đều có thể đặt cho Dế Mèn song thích
hợp nhất là danh hiệu hiệp sĩ.
? Nêu nội dung chính của bài ? Ghi
bảng .
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
Gọi đọc nối tiếp bài .
? Tìm giọng đọc cho từng đoạn?
GV đọc mẫu, hớng dẫn đọc đoạn 2.
HS đọc mẫu, Đọc theo cặp.
Thi đọc diễn cảm.
Gv nhận xét, tuyên dơng.
c. Củng cố, dặn dò
? Qua đoạn trích em học tập đợc Dế
Mèn đức tính gì đáng quý ?
Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tìm
đọc truyện Dế Mèn phiêu lu kí .
3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
cả lớp theo dõi để nhận xét bài đọc,
câu trả lời của các bạn.
1 hS đọc
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
HS phát âm từ khó: phành phạch,
3 HS nối tiếp nhau 3 đoạn
HS đọc phần chú giải của bài.

3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
HS thực hiện đọc theo cặp.
2-3 HS đọc bài. Lớp nhận xét.
HS lắng nghe.
Bọn nhện chăng tơ kín ngang đ-
ờng, bố trí nhện gộc canh gác,
Cảnh trận địa mai phục của bọn
nhện thật đáng sợ .HS nhắc lại .
1 HS đọc thành tiếng trớc lớp .
Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ oai
phong Thấy vị chúa trùm
Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện
giàu có, Nhà Trò yếu ớt. Thật đáng
xấu hổ và còn đe dọa chúng.
Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cả bọn
cuống cuồng chạy dọc, chạy ngang
phá hết các dây tơ chăng lối .
Dế Mèn giảng giải để bọn nhện
nhận ra lẽ phải .
Yêu cầu HS thảo luận và trả lời.
1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
HS tự do phát biểu theo ý hiểu.
Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa
hiệp ghét áp bức bất công, bênh vực
chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh .
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn và tìm
giọng đọc cho mỗi đoạn.
1 HS đọc lại. Luyện đọc theo cặp
HS thi đọc diễn cảm.
1 HS đọc lại toàn bài

Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 22
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài


Tiết 5 âm nhạc: giáo viên chuyên trách dạy

Thứ ba: Nghỉ dạy
Thứ t
Ngày soạn: Ngày 8 tháng 9 năm 2008
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2008

Tiết 1 Thể dục: GV chuyên trách dạy

Tiết 2 TOán: Hàng và lớp
I.MụC dích yêu cầu: Nh sách giáo viên (Trang 41)
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học
tập và thực hành toán. Bỏ bài 2a
II.Đồ DùNG DạY HọC:
Bảng kẻ sẵn nh phần bài học SGK. Bộ đồ dùng học toán.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC

Hoạt động dạy Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng làm bài tập 4.
GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn:
? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn ?

GV các hàng này đợc xếp vào các lớp.
Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng ĐV, C, T
Lớp nghìn gồm ba hàng là N, CN, TN
? Lớp đơn vị (nghìn) gồm mấy hàng, đó
là những hàng nào ?
GV viết số 321 vào cột số gọi HS đọc.
Tơng tự với các số: 654000, 654321.
? Mỗi lớp gồm mấy hàng?
? Mỗi hàng ứng với mấy chữ số?
3. Luyện tập, thực hành:
2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.
Gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm
Ba trăm hai mơi mốt.
HS viết số vào cột .
Gồm 3 hàng.
Mỗi hàng ứng với một chữ số.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 23
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
Bài tập1b: HS nêu yeu cầu của bài tập.
? Số 54 312 có những chữ số hàng nào
thuộc lớp nghìn ?
? Các chữ số còn lại thuộc lớp gì ?
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài tập 2: 1 HS nêu đề bài
a) HS nối tiếp đọc và trả lời miệng.

Số 46307, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào
và nêu giá trị của chữ số 3?
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài tập 3: HS nêu đề
GV hớng cách viết số thành tổng.
GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài tập 4 : GV đọc từng số HS viết
GV nhận xét.
Bài tập 5: HS làm vào nháp
? Lớp nghìn của số 823 573 gồm những
chữ số nào ?
GV nhận xét và cho điểm HS.
c. củng cố- Dặn dò:
? Mỗi lớp gồm mấy hàng? Mỗi hàng
ứng với mấy chữ số?
GV tổng kết giờ học, dặn dò bài sau.
1 HS nêu
Chữ số 5 ở hàng chục nghìn và chữ
số 4 ở hàng nghìn ,thuộc lớp nghìn.
Lớp đơn vị.
4 HS lên bảng, lớp làm sách
HS nối tiếp đọc và trả lời.
Số 46 307 có chữ số 3 thuộc hàng
trăm, lớp đơn vị, là 300
1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào sách
1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào vở
HS đổi chéo nháp kiểm tra bài bạn
Lớp nghìn của số 823 573 gồm các

chữ số 8, 2, 3.
1 HS làm bảng
Lớp nhận xét, bổ sung.


Tiết 3 TậP ĐọC: TRUYệN Cổ NƯớC MìNH

I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 62)
Bổ sung: Đọc đúng: truyện cổ, vàng cơm nắng, đa man, đẽo cày, khúc gỗ
Giáo dục HS gìn giữ và tự hào về kho tàng truyện cổ của nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ trang 19. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
Các tập truyện cổ VN hoặc các truyện tranh: Tấm Cám, Cây tre trăm đốt.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ: Đọc đoạn trích
Dế Mèn bên vực kẻ yếu và trả lời câu hỏi
GV nhận xét và cho điểm HS .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
* Gọi HS đọc toàn bài.
* Đọc nối tiếp đoạn: chia 5 đoạn
Đọc nối tiếp lần 1: GV kết hợp sửa lỗi
HS phát âm sai.
Đọc nối tiếp lần 2: GV kết hợp giải
nghĩa các từ ngữ ở phần chú giải.
Đọc nối tiếp lần 3: GV nhận xét.
* Luyện đọc theo cặp

GV theo dõi giúp đỡ các em yếu.
3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
1 HS đọc toàn bài
5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn
HS phát âm từ khó.
5 HS nối tiếp nhau 5 đoạn
HS đọc phần chú giải của bài.
5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn
HS thực hiện đọc theo cặp.
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 24
Giáo án Lớp 4 Năm học 2008 - 2009 Giáo viên: Phan Thị Thu Lài
* HS đọc toàn bài.
* GV đọc mẫu lần 1
b) Tìm hiểu bài:
Gọi 2 HS đọc từ đầu đến đa mang
? Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà
? Đoạn thơ này nói lên điều gì ?
Đọc thầm đoạn còn lại và trả lời
? Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyện cổ nào ?
? Nêu ý nghĩa của 2 truyện: Tấm Cám,
Đẽo cày giữa đờng? GV nhắc lại ý nghĩa
? Em biết truyện cổ nào thể hiện lòng
nhân hậu của ngời Việt Nam ta?
? Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài nh thế
nào ?
? Đoạn thơ cuối bài nói lên điều gì ?
Ghi ý chính đoạn 2 .
? Bài thơ truyện cổ nớc mình nói lên
điều gì ? Ghi nội dung bài thơ lên bảng .

c) Đọc diễn cảm, và học thuộc lòng.
* Gọi HS đọc nối tiếp bài.
? Tìm giọng đọccủa các đoạn?
* Luyện đọc diễn cảm.
GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc.
Gọi 1 HS đọc
Đọc theo cặp
Thi đọc diễn cảm, nhận xét, ghi điểm.
* Học thuộc lòng
Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
Nhận xét, cho điểm HS .
c. Củng cố, dặn dò:
? Qua những câu chuyện cổ ông cha ta
khuyên con cháu điều gì ?
Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về nhà
2-3 HS đọc bài. Lớp nhận xét.
HS lắng nghe.
2 HS đọc bài.
Vì truyện cổ nớc mình rất nhân hậu
và có ý nghĩa rất sâu xa
Ca ngợi truyện cổ, đề cao lòng nhân
hậu, ăn ở hiền lành.
Bài thơ gợi cho em nhớ đến truyện
cổ Tấm Cám, Đẽo cày giữa đờng.
Tấm Cám: thể hiện sự công bằng
trong cuộc sống
HS trả lời nối tiếp.
là lời ông cha răn dạy con cháu
đời sau: Hãy sống nhân hậu, độ lợng,
công bằng, chăm chỉ, tự tin.

Những bài học quý của ông cha ta
muốn răn dạy con cháu đời sau .
Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện cổ
đất nớc. Đó là những câu
2 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
Giọng đọc toàn bài nhẹ nhàng,
HS theo dõi .
1 HS khá đọc
Cắc cặp luyện đọc.
2-3 HS đọc, lớp nhận xét.
Đọc thầm, học thuộc .
HS thi đọc .
Giáo dục HS gìn giữ và tự hào về
kho tàng truyện cổ của nớc ta.
học thuộc lòng bài thơ .



Tiết 4 TậP LàM VĂN: Kể LạI HàNH ĐộNG CủA NHÂN VậT
I. MụC TIÊU: Nh sách giáo viên (Trang 65)
Bổ sung: Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và
bồi dỡng tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho HS.
II. CHUẩN Bị: Giấy khổ to và bút dạ. Bảng phụ ghi sẵn câu văn để luyện tập.
III. CáC HOạT ĐộNG DAY HọC .
Hoạt động dạy Hoạt động học
Trờng Tiểu học Lê Văn Tám - Cam Lộ - Quảng Trị Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×